Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

t12 - luyen tap.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.28 KB, 9 trang )


Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Điền vào chỗ có dấu ...:
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
=
=
=
e
f
c
d
a
b
=
=
e
f
c
d
a
b
=
=
a+ c + e
b+ d + f
............... ...............
a - c + e
b - d + f
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai:
1) Từ suy ra


y
3.4
x
2.4
=
a
b
c
d
=
a+ c
b+ d
=
a
b
c
d
=
x
2
y
3
=
y
12
x
8
=
2) Từ
suy ra hay

3) Từ
a
b
c
d
=
suy ra
a
b
c
d
=
a.c
b.d
S
Đ
Đ
(Các tỉ số đều có
nghĩa)

Bµi tËp 59/31(SGK):
Thay tØ sè gi÷a c¸c sè h÷u tØ b»ng tØ sè gi÷a
c¸c sè nguyªn:
a) 2,04 : (- 3,12) ; d)
10
3
7
5
3
14

:

* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ
ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
x =
...
...
1) x : a = b : c
Điền vào chỗ có dấu ... để được khẳng định đúng:
2) d : e = x : f
x =
...
...
* Trong một tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ
ta lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
d.f
e
a.b
c

1
3
4
Bµi tËp 60/31(SGK):
T×m x trong c¸c tØ lÖ thøc sau:
1
3
. x
2
5

2
3
:
:
=
a)
b)
4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)

Bµi 1:
T×m ba sè x,y, z, biÕt r»ng:
x
2
=
z
5
y
4
=
vµ x + y + z = 44
Gi¶i : ¸p dông tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:
z
5
y
4
=
x
2
=
=

x+ y + z
2+ 4 + 5
=
44
11
= 4
Suy ra : x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×