Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử THPT QG môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.24 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 50’
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương:
A. Tinh bột

B. Saccarozo C. Glucozo

D. Xenlulozo

Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc 2:
A. Metyl amin

B. Trimetylamin

C. Anilin

Etylmetyl amin

Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. Cu + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3



C. Fe + dung dịch FeCl3
D. Fe + dung dịch HCl

Câu 5: Thủy phân este trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A.
B.
C.
D.

C2H3COOC2H5
C2H5COOCH3
CH3COOCH3
CH3COOC2H5

Câu 6: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây:
A. KCl

B. CH3OH

C. H2SO4 loãng

D. Na

Câu 7: Monome nào sau đây dùng để chế tạo polime etylen- terephtalat?
A.
B.
C.
D.


Etylen glicol và axit axetic
Etylen và terephtalic
Axit terephtalic và etylen
Axit terephtic và etylen glicol

Câu 8: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Hòa tan Cu(OH)2

B. Tráng gương

C. Thủy phân D. Trùng ngưng

Câu 9: Peptit nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. Ala- Ala- Gly- Gly

B. Ala- Gly

C. Gly- Ala- Gly

D. Ala- Gly- Gly


Câu 10: Phản ứng chứng tỏ glucozo có nhiều nhóm –OH ở các nguyên tử cacbon liên tiếp
nhau là:
A.
B.
C.
D.


Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 đun nóng
Dung dịch Brom
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit

Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là Glyxin?
A. H2N- CH2-CH2- COOH
B. HOOC- CH2CH(NH2)COOH

C. CH3- CH(NH2)- COOH
D. H2N- CH2- COOH

Câu 12:Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có môi
trường kiềm là:
A. Na, Cr

B. Na, Fe

C. Na, K

D. Be, Na

Câu 13: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là:
A. Polistiren
B. Polivinyl clorua

C. polietilen
D. Polimetylmetacrylat

Câu 14: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh:

A.
B.
C.
D.

Amilopectin
Polietilen
Polivinyl clorua
Polimetylmetacrylat

Câu 15: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong các loại kim loại/
A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm

Câu 16: Cho các dung dịch sau: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2. Số dung dịch làm
đổi màu quỳ tím là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

1.
2.
3.
4.
A.

Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glicol.
Ở nhiệt độ thường vinyl axetat làm mất màu nước brom.
Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH= 7.
3
B. 4
C. 1
D. 2


Câu 18: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA:
A. RO

B. R2O

C. R2O5

D. RO2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.


Saccarozo làm mất màu nước brom.
Glucozo không tác dụng với dung dịch AgNO3.
Amilopectin là thành phần của tinh bột.
Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 20: Este etylacylat có công thức cấu tạo là:
A.
B.
C.
D.

CH3COO=CH2
CH3COOC2H5
CH3CH2COOCH3
CH2=CHCOOCH2CH3

Câu 21:trường hợp chỉ xảy ra phản ứng ăn mòn hóa học là:
A.
B.
C.
D.

Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
Đinh Sắt vào dung dịch HCl
Ngân Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có mặt vài giọt dung dịch CuSO4.
Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.

Câu 22: Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC2H5 bằng NaOH vừa đủ thu được m (g) muối,
trá trị của m là:

A. 8,2

B. 4,1

C. 4

D. 4,6

Câu 23: Phát biểu đúng là:
A.
B.
C.
D.

Vinyl axetat phản ứng được với nước Brom.
Metylaxetat phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
Thủy phân phenylaxetat trong dng dịch NaOH dư thu được phenol.
Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.

Câu 24: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu
được thể tích hơi đúng bằng thể tích của o,7 gam N2 (Đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu
tạo thu gọn của X, Y là:
A.
B.
C.
D.

C2H3COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

HCOOC2H5 và CH3COOCH3


Câu 25: Đun nóng 24 gam axit axetic bởi lượng dư ancol etylic(xúc tác H2SO4 đặc) thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất phản ứng của phản ứng este là:
A. 55%

B. 44%

C. 60%

D. 75%

Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp hai amino no đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 320

B.200

C.50

D.100

Câu 27: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dung
dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
kim loại. Giá trị của m là:
A. 12,8 g

B. 12 g


C. 6,4 g

D. 16,53 g

Câu 28: Hỗn hợp M gồm gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp 2
lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,2 mol NaOH tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X
và Y là:
A.
B.
C.
D.

HCOOH và C3H7OH
CH3COOH và C2H5OH
CH3COOH và CH3OH
HCOOOH và CH3OH

Câu 29: Cho glucozo lên men tạo ancol với hiệu suất 100% khí CO2 tạo thành được dẫn
qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa, khối lượng ancol thu được là:
A. 23

B. 28

C.27,6

D. 18,4

Câu 30: Đốt cháy hết 3,6 gam kim loại hóa trị II trong khí Clo thu được 14,25 gam muối
khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là:

A. Cu

B. Zn

C. Ni

D. Mg

Câu 31: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và 2,5 a gam H2O.
Nếu cho 0,15 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 tạo thành muối trung hòa có
khối lượng là:
A. 18,6 g

B. 11,25g

C. 25,95g

D. 8,625g

Câu 32: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2gam X tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là:
A. C2H3COOCH3


B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H3
D. CH3COOC2H5
Câu 33: Cho 0,2 mol hợp chất X có công thức ClH3N- CH2- COO- C2H5 tác dụng với
dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, sau khi kết thúc các phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 31,1

B. 33,1

C. 19,4

D. 15,55

Câu 34: Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10N2O2 phản ứng với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc
I làm xanh quỳ tím ẩm. Công thức cấu tạo của X là:
A.
B.
C.
D.

NH2CH2COONH3CH3
NH2COONH2(CH3)2
NH2COONH3CH2CH3
NH2CH2CH2COONH4

Câu 35: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,28 M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch
X thu được lượng muối khan là:
A.
B.
C.
D.

103,85 gam

77,86 gam
25,95 gam
38,93 gam

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các dipeptit thu được 159 gam các
aminoaxit. Biết rằng các dipeptit được tạo bởi các aminiaxit chỉ chứa một nguyên tử N
trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì
lượng muối thu được là:
A.
B.
C.
D.
E.

20,735 gam
20,375 gam
19,55 gam
23,2 gam

Câu 37: Điện phân dung có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4
aM và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 2860 giây. Dung dịch tạo thành bị
giảm so với ban đầu 10,4 g. Giá trị của a là:
A. 0,1 M

B. 0,125 M

C. 0,2 M

D. 0,129 M



Câu 38: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este
(Z) được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp phụ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95
gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và
ancol Y tương ứng là:
A.
B.
C.
D.

C2H3COOH và CH3OH
CH3COOH và C3H5OH
HCOOOH và C3H5OH
HCOOH và C3H7OH

Câu 39: Đốt cháy hoàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và axit hữu cơ cần vừa đủ 0,45
mol O2 và thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M
phản ứng hết 9,16 gam hỗn hợp X?
A.
B.
C.
D.

100 ml
120 ml
150 ml
80 ml

Câu 40: Trộn bột Al với bột Fe2O3 (Tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện

phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian
thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng axit nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m bằng:
A. 5,61

B. 7,48

C. 11,22

D. 3,74


1.D
2. C
3. D
4.A
5.D

6.A
7.D
8.C
9.B
10.C

11.D
12.C
13.C
14.D
15.A


16.D
17.D
18.B
19.C
20.D

ĐÁP ÁN
21.B
22.A
23.A
24.D
25.D

26.A
27.C
28. B
29.A
30.D

31.A
32.C
33.B
34.A
35.D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: C3H6O2
(1) H-COO-CH2-CH3
(2) CH3-COO-CH3
Chọn D

Câu 2: Chọn C
Câu 3: C2H5-NH-CH3
Chọn D
Câu 4: Cu đứng sau H trong dãy điện hóa nên không phản ứng với axit HCl
Chọn A
Câu 5:
CH3COOC2H5 + NaOH => CH3COONa +C2H5OH
Chọn D
Câu 6: CH3COONH2
Chọn A
Câu 7:
[C6H7O2(OH)3]n + n (CH3CO)2O => [C6H7O2(OCOCH3)3]n + nCH3COOH
Chọn D
Câu 22:
CH3COOC2H5 + NaOH => CH3COONa + C2H5OH
0,1
0,1(mol)
Chọn A
Câu 23:
CH3COOCH=CH2 + Br2 => CH3COOCHBr-CH2Br
Chọn A
Câu 24:
M= 1,85: (0,7:28)= 74 (g)
HCOOC2H5
Chọn D
Câu 25: CH3COOH + C2H5OH => CH3COOC2H5 + H2O
0,4
0,4
meste (lí thuyết)= 0,4. 88= 35,2 (g)
H= 26,4: 35,2= 75%

Chọn D
Câu 26: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mHCl = 31,68 - 20= 11,68 (g)

36.C
37. B
38. C
39.B
40.D


nHCl= 11,68: 36,5= 0,32 (mol)
VHCl= 320 (ml)
Chọn A
Câu 27:
nCu= 2nZn= 19,3 : (65+ 2.64)= 0,1 (mol)
nFe3+ = 0,4 (mol)
PTHH:
(1) 2 Fe3+ +
3Zn =>
3 Zn2+ +
2Fe
1/15 mol
0,1 mol
1/15 mol
nFe3+ dư= 1/3 (mol)
(2) 2 Fe3+ +
Fe =>
3 Fe2+
2/15 mol

1/15 mol
nFe3+ dư sau 2= 0,2 (mol)
(3) 2 Fe3+
+
Cu =>
Cu2+ +
2Fe2+
0,2 mol
0,1
0,2 mol
nCu dư= 0,1 mol
mkl= 0,1. 64= 6,4(g)
Chọn C
Câu 28:
Gọi nX = 2a
nY= a
nZ = b mol
Khi M + NaOH => RCOONa: 2a +b mol
R’OH : a+b mol
H2O
nRCOONa= 2a+ b= nNaOH= 0,2 mol
MRCOONa= 16,4: 0,2= 82 (gam)
Suy ra R= 15 là CH3Mặt khác thu được 8,05 gam ancol. Ta có:
(2a+ b)/2 = 0,2:2= 0,1 mol
8,05:0,2< R’OH< 8,05:0,1
40,25Suy ra R’ là C2H5
Chọn B
Câu 29:
C6H12O6 => 2 C2H5OH + 2 CO2

0,25 mol 0,5 mol
0,5 mol
mancol= 0,5. 46= 23 (g)
Chọn A
Câu 30: Áp dụng ĐLBTKL
mCl2= 14,25- 3,6= 10,65 (g)
nCl2=10,65 : 71= 0,15 mol
M KL= 3,6:0,15= 24 gam
Kim loại Magie (Mg)
Chọn D
Câu 31:


CxHyNOz
Có x= 2a: a= 2
y= 2,5a.2: a= 5
z<= 2 Mà là nguyên tử O trong aminoaxit nên z=2
CTPT: C2H5NO2
PTHH:
2NH2-CH2-COOH + H2SO4 => SO4(NH3CH2COOH)2
0,15 mol
0,075 mol
mmuối=0,075. 248= 18,6 g
Chọn A
Câu 32:C
Meste = 86 g
neste= 17,2: 86= 0,2 mol
RCOOR’ +NaOH=> RCOONa + R’OH
0,2 mol
0,2 mol

Mmuối= 16,4: 0,2= 82 (g)
Suy ra R= 15
R là CH3R’= 86-15-44= 27
Vậy R’ là C2H3
Chọn đáp án C
Câu 33:
ClH3N-CH2COOC2H5 + 2NaOH => H2NCH2COONa + C2H5OH + NaCl
0,2 mol
0,4 mol
0,2 mol
Vậy sau phản ứng thu được: Muối 0,2 mol
NaOH dư: 0,05 mol
NaCl 0,2 mol
m= 0,2.97 + 0.05.40 + 58,5. 0,2= 33,1 g
Chọn B
Câu 34:
0,1 mol C3H10N2O2 + NaOH => 9,7 gam muối
mmuối giảm= 10,6 - 9,7= 0,9 g= mgốc khí - mNa
Suy ra Mgốc khí + 23= 0,9:0,1= 9
=> Mgốc khi = 32 (g) => CH3NH3+
=> NH3CH2COONa
Chọn A
Câu 35: Ta thấy nH+ = nH(H2) Suy ra axit hết
mmuối= mKL + mHCl - mH2
Chọn D
Câu 36:
nH2O= 2. (159 - 150) : 18= 1 mol
Áp dụng định luạt bảo toàn khối lượng:
mmuối= mamino axit + mHCl= 159:10 + 0,1.36,5= 19,55 g
Chọn C

Câu 37:


0,4 a mol CuSO4
0,4 mol NaCl
ne= 0,2 mol => nCl2= 0,1 mol
Suy ra khối lượng giảm còn 3,3 gam
Catot:
Cu2+ + 2e => Cu
2x x mol
H2O + 2e => OH- +
1/2 H2
0,2- 2x
0,1-x mol
Suy ra: 0,2- 2x + 64x=3,3 (g)
=> x= 0,05 mol
=> a= 0,125 mol
Chọn B
Câu 38:
Ta có : Bảo toàn nguyên tố C suy ra nCO2= 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: Đenta m= 13,95= 19,7- 0,1.44- 18. nH2O
Suy ra nH2O= 0,075 mol
Nhìn từ đáp án và có nCO2= 2nH2O suy ra có 2 liên kết pi
Và nz= 0,1- 0,075= 0,025 mol
RCOONa= 1,7/0,025= 68 (g)
R= 1 => HCOOC2H5
Chọn C
Câu 39:
Bảo toàn khối lượng:
nCO2= nH2O= 0,38 (mol)

Bảo toàn nguyên tố Oxi suy ra nX= 0,12 mol
nNaOH= 0,12 mol
V= 120 ml
Chọn B
Câu 40:
Ta thấy toàn bộ quá trình:
Al
=> Al3+ + 3e
x mol
3x mol
N+5 + 3e=>
N+2
0,06
0,02 mol
Ta có: 3x= 0,06 mol
Suy ra x= 0,02 mol
m= mAl + mFe2O3= 0,02.27+ 160.0,02= 3,74 (g)
Chọn D



×