KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN HẢI
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên: ..........................................
Lớp:................................................ Trường Tiểu học Yên Hải
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Người coi
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Người chấm
A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8)
Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 0,5đ)
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24
B. 36
C. 54
D. 55
Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5đ)
A. 38
B. 380
C. 308
D. 3800
Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của
khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ)
A. 200 m
B. 20 m
C. 2 m
D. 2000 m
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? (M1 - 0,5đ)
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 6: Kết quả của phép chia 35 : 4 là: (M2 – 1đ)
A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)
Câu 7: Tính: 153 × 5 = ? (M2 – 1đ)
A. 565
B. 765
C. 555
D. 768
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7. Số bị
chia là:
(M3 – 1đ)
A. 991
B. 119
C. 191
D. 199
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M3 – 2đ)
487 + 302
660 – 251
264 x 3
845 : 7
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
..….……… ...
.. ……..….…
..……….……
.…….…………
Câu 10: Bạn Lan có 192 viên kẹo đựng đều trong các hộp , Lan lấy ra mỗi hộp
8 viên để chia cho các em, sau khi chia xong Lan còn lại 128 viên kẹo. Hỏi lúc
đầu bạn Lan có bao nhiêu hộp kẹo?(M4 – 1,5đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3
A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8)
Câu1: A (0,5 điểm )
Câu 2: C (1 điểm )
Câu 3: C (0,5 điểm )
Câu 4: C (1 điểm )
Câu 5 : B (0,5 điểm )
Câu 6 : D (1 điểm )
Câu 7 : B (1 điểm )
Câu 8 : D (1 điểm )
II. Tự luận:
Câu 9: (2 điểm )
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) + 487
444
b)
- 660
(
251
c) x 264
3
d) 845
7
7
120
14
14
05
0
5
Câu 10: (1 điểm )
Bài giải
Số kẹo bạn Lan lấy ra là:
192 – 128 = 64 (cái)
Bạn Lan có số hộp kẹo là:
64 : 8 = 8 (hộp)
Đáp số: 8 hộp kẹo
THIẾT KẾ MA TRẬN CÂU HỎI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3
T
T
Chủ đề
1
Số học và phép tính:
- Biết đọc, viết, so sánh
các số trong phạm vi 10
000.
- Biết tính giá trị của biểu
thức có đến 2 dấu phép
tính.
- Biết nhân số có 2 chữ số,
3 chữ số cho số với số có 1
cs ( có nhớ 1 lần). Chia số
có 2 chữ số, 3 chữ số cho
số với số có 1 cs ( chia hết
và chia có dư).
- Tìm thành phần chưa biết
của phép tính.
- Giải bài toán bằng hai
phép tính
2
3
Mức 1
TN
Đại lượng và đo đại
lượng:
- Biết tính, đổi đơn vị đo
thời gian, độ dài.
Yếu tố hình học.
- Tính chu vi hình vuông.
- Góc vuông góc không
vuông
Tổng
Mức 2
TL TN
Mức 3
TL TN
Mức 4
TL TN
TL
Tổng
Số
câu
3
1
1
1
Câu
số
2,6,
7
8
9
10
Điểm
3
1
2
1,5 7
Số
câu
Câu
số
Điểm
Số
câu
Câu
số
2
6
2
1,3
1
1
1
1
5
4
Điểm 0,5
Số
3
câu
Điểm 1,5
2
1
1,5
3
2
1
1
10
3
2
2
1,5 10