TƯƠNG TÁC DƯỢC ĐỘNG HỌC
( Pharmacokinetic drug interactions )
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng
DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA THUỐC
HẤP THU THUỐC
Tạo phức chelat
The term chelation comes from the Greek word
“chele” which means claw.
Levodopa
Tetracyclin
Fluoquinolon
Carbidopa
Levothyroxin
Methyldopa
PHỨC CHELATE CỦA CÁC KHÁNG SINH
VỚI KIM LOẠI ĐA HÓA TRỊ
( Tetracyclin, fluoquinolon )
7
FLUOROQUINOLON
9
Thời điểm dùng các thuốc có chứa chất sắt
Moxifloxacin
Ciprofloxacin
Gemifloxacin
Levofloxacin
Norfloxacin
Ofloxacin
Trovafloxacin
Trước khi
dùng FQ
8
6
3
2
2
2
2
Sau khi dùng
FQ
4
2
2
2
2
2
2
Plasma Levodopa
(nmol/ml)
FeSO4 và sự hấp thu của Levodopa/Carbidopa
5
4
3
2
1
0
0
200
Time (min)
400
Parkinson
Sinemet (100/25)
levodopa & carbidopa
ferrous sulfate (325 mg)
Campbell NRC et al: Br J clin Pharmacol 30:599-605, 11
1990
PHÂN BỐ THUỐC
Tương tác thuốc ở giai đoạn phân bố
w
NSAID
w
w
w
PROTEIN
PROTEIN
NSAID
(Albumin)
(Albumin)
w
w
ww
w w
w
w
ww
w
w
CHUYỂN HÓA THUỐC
CHUYỂN HÓA THUỐC
•
•
•
•
•
Levodopa
Warfarin
Statin
Ergotamin
Cafein
2014-12-6
Fe
2014-12-6
Carbidopa
B6
BỆNH PARKINSON
Levodopa
Carbidopa
Tác dụng phụ của levodopa
Chóng mặt,
Buồn nôn, nôn,
Khó ngủ,
Đau đầu
Nước tiểu, mồ hôi hoặc nước bọt : màu đỏ, nâu, hoặc đen
Buồn ngủ đột nhiên xảy ra trong các hoạt động thường ngày
2014-12-6
NGUY CƠ XUẤT HUYẾT KHI PHỐI HỢP WARFARIN VỚI KHÁNG SINH
38,762 Medicare dùng warfarin, cho thấy kháng nấm azole và một số nhóm kháng sinh
có thể đưa đến xuất huyết trong vòng 2 tuần (American Journal of Medicine, February 2012).
CY P
1A2
28
Ofloxacin 200 mg,
Ciprofloxacin 250 mg
Enoxacin 400 mg
Caffeine
(220 to 230 mg)
single doses
(all twice daily)
Inhibition of
caffeine metabolism
CIPROFLOXACIN, ENOXACIN
+
OFLOXACIN
-
Staib AH, - Interaction between quinolones and caffeine.-- Drugs. 1987;34 Suppl 1:170-4.
[Azria M. et al.
J. Pharmacol, 1979]
So sánh nồng độ trong huyết tương của Dihydroergotamin
DHE (2,5 mg) khi dùng riêng lẻ và khi kết hợp với TAO (2 g)
“ Ergotism ”
Thí dụ 1
“ERGOTISM”
ADRAC (Adverse Drug Reactions
Advisory Committee) 12/2000
Phụ nữ 47 bị đau nửa đầu (migrain)
2 tay
chân
N4
N5
Migral
Erythromycin
Australian Adverse Drug Reactions Bulletin, Vol 19, No 4
,
Clarithromycin
Erythromycin
Troleandomycin
Azithromycin
Dirithromycin
Necrosis of the extremities (gangrene)
THẢI TRỪ THUỐC
Bài tiết chủ động
Gibaldi M., Int. J. Clin. Phar macol., 3, 1970
Probenecid
Penicillin
amoxicillin, flucloxacillin,
piperacillin + tazobactam
Cephalosporin
cephalexin, cefazolin, cefuroxim,
cefaclor, cefotaxim, ceftazidim
Quinolon
Ciprofloxacin, norfloxacin
TÁI HẤP THU THỤ ĐỘNG
pKa thuốc
Ion hóa
Không ion hóa
pH nước tiểu
(tan / nước)
(tan / dầu)
Kiềm hóa nước tiểu
Acid hóa nước tiểu
Thuốc acid yếu
Thuốc kiềm yếu
Thuốc acid yếu
Thuốc kiềm yếu
Không ion hóa
(tan / dầu)
Ion hóa
(tan / nước)
Ion hóa
(tan / nước)
Không ion hóa
(tan / dầu)
Tái hấp thu
Thải trừ / nước tiểu
Tái hấp thu
Salicylic acid renal
clearance (ml/min)
B. Urine pH
20
16
12
8
4
0
4
5
6
7
8
Urine pH
Renal clearance of salicylate in 11 yo child with rheumatic fever treated with an antacid. Data from
Levy G, Lampman T, Kamath BL, Garrettson LK. Decreased serum salicylate concentrations in
children with rheumatic fever treated with antacid. N Engl J Med 293:323-325, 1975.