Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De thi thu THP chuyen nguyen trai hai duong lan 1 file word co loi giai chi tietdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.04 KB, 14 trang )

Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - lần 1
Câu 1: Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao
động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 2: Chọn phát biều sai về dao động duy trì
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I 0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực
đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
U I
− =0
A.
U 0 I0

U
I
+ = 2
B.
U 0 I0

u i
C. − = 0
U I

u2 i2


D. 2 + 2 = 1
U 0 I0

Câu 4: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có
điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m.
Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF

B. 80 nF

C. 240 nF

D. 150 nF

Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có
một gương phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy
quang phổ thì sẽ thu được quang phổ nào sau đây
A. Quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ

C. Quang phổ hấp thụ

D. Không có quang phổ

Câu 6: Chọn đáp án sai về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại

Câu 7: Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt
kim loại thông thường

truy cập website xem lời giải chi tiết


A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
Câu 8: quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.10 14 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các
chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f1 = 6,0.1014
Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?
A. Chùm bức xạ 1

B. Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3

D. Chùm bức xạ 4

Câu 9: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phôtôn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do


Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích q 1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong
không khí là
A. 8,1.10-10N

B. 2,7.10-6 N

C. 2,7.10-10N

D. 8,1.10-6N

Câu 11: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu
điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A. -1,6.10-17J

B. -1,6.10-19J

C. 1,6.10-17J

D. 1,6.10-19J

Câu 12: Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vòng dây là 30 cm có dòng điện
cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6,28.10-6T

B. 2.10-6T

C. 3,14.10-6T

D. 1,26.10-6T


Câu 13: Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh
sáng tím trong thủy tinh Flin là
A. 1,78.108 m/s

B. 2,01.108 m/s

C. 2,151.108 m/s

D. 1,59.108 m/s

Câu 14: Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6.10 18 Hz, cho vận tốc ban
đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV

B. 25,0 kV

C. 24,8 kV

D. 30,3 kV

Câu 15: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức

v2
x2
+
=1
640 16

,


trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì

A. 0

B. 32 cm/s

C. 8 cm/s

D. 16 cm/s

Câu 16: Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của photon ánh sáng
lục; εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

truy cập website xem lời giải chi tiết


A. εL > εv > ε D

B. εL > εD > εv

C. εv > εL > εD

D. εD > εv > εL

Câu 17: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt (A). Điện dung
của tụ điện là C = 5.10-5F. Lấy π2 = 10. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 0,002H

B. 2H


C. 0,2H

D. 2µH

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω, mắc với mạch ngoài là một
biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là
4W là
A. 1 Ω

B. 2 Ω

C. 3 Ω

D. 4 Ω

Câu 19: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ
do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 5cm

B. 25cm

C. 2,5cm

D. 10cm

Câu 20: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất
n = 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là
A. 600

B. 300


C. 450

D. 370

Câu 21: Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
nguồn sóng, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang
chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động
đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ tại N là:
A. 4 3cm

B. −2 3cm

C. −3 2cm

D. 2 3cm

Câu 22: Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L

B. chỉ có điện trở thuẩn R

C. chỉ có cuộn cảm thuần L

D. chỉ có tụ điện C

Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của electron

trên quỹ đạo N là
A. 2v

B. 4v

C. 16v

truy cập website xem lời giải chi tiết

D. 0,5v


Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút
sóng (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11
nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5Hz

B. 135Hz

C. 59,4Hz

D. 118,8Hz

Câu 25: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau.
Hai dao động có biên độ lần lượt là A 1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động
năng 0,56J thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động
2 có thế năng là
A. 0,20J

B. 0,56J


C. 0,22J

D. 0,48J

Câu 26: Học sinh thực hành đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây
bằng cách đo thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Kết quả 5 lần đo như sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
T(s)
2,01
2,11
2,05
2,03
2,00
Cho biết thang chia nh nhất của đồng hồ là 0,02s. Kết quả của phép đo chu kì T của con lắc :
A. 2,04 ± 1,96% (s)

B. 2,04 ± 2,55% (s)

C. 2,04 ± 1,57% (s)

D. 2,04 ± 2,85% (s)

Câu 27: Mắc điện trở R = 2Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong
giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I 1 = 0,75A. Nếu hai

pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I 2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở
trong của mỗi pin có giá trị là
A. e = 1,5V; r = 1Ω

B. e = 1V; r = 1Ω

C. e = 1,5V; r = 2Ω

D. e = 3V; r = 1Ω

Câu 28: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm.
Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8cm

B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm

C. hội tụ có tiêu cự 12cm

D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm

Câu 29: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k = 120N/m có một
đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m 1 = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị trí cân bằng thì vật
nhỏ m2 = 100g chuyển động với vận tốc không đổi v 0 = 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang và
đến va chạm với vật m1 dọc theo trục của lò xo. Cho va chạm là mềm, bỏ qua ma sát giữa hai
vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có giá trị là:
A. 2,89cm

B. 5cm

C. 1,67cm


D. 1,76cm

Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối
lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5C. Con lắc được đem treo trong điện
trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng,
hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách

truy cập website xem lời giải chi tiết


giữa chúng. Cho khoảng cách giữa hai bản d = 10cm. Tìm chu kì con lắc khi dao động trong
điện trường giữa hai bản kim loại đó?
A. 0,694s

B. 0,928s

C. 0,631s

D. 0,580s

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có
x;
phương trình dao động lần lượt là x1 = 7 cos ( 5tφ+ cm
1)

2

= 3cost( 5 φ+ cm
2)


. Gia tốc cực

đại lớn nhất mà vật có thể đạt là?
A. 250cm/s2

B. 25m/s2

C. 2,5cm/s2

D. 0,25m/s2

Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của
mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng
tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là:
A. 7,5cm

B. 2,5cm

C. 5cm

D. 4cm

Câu 33: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình
u = 2sin

πx

cπt

os 20
4


π
+ ÷, trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân
2

bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên sợi dây này bằng
A. 80cm/s

B. 40cm/s

C. 20cm/s

D. 60cm/s

Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi
trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB,
mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:
A. 28dB

B. 27dB

C. 25dB

D. 26dB

Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz. Khi
L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ
điện là uC = -40V, điện áp hai đầu cuộn dây là uL = 200V. Giá trị L0 bằng:
A. L0 =

1
H


B. L0 =

1
H
π

C. L0 =

2,5
H
π

D. L0 =

2
H
π

Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện
trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện
trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt(V) . Biết R = r =


truy cập website xem lời giải chi tiết

L
; điện áp hiệu
C


dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch
có giá trị là:
A. 0,886

B. 0,755

C. 0,866

D. 0,975

Câu 37: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến
nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U
thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên
đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi
phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có
đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100

B. 110

C. 160


D. 175

Câu 38: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
ur
2.10-2T. Vecto cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là
S = 400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung E 0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn
ur
gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Độ lớn của suất
điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V

B. 12,26V

C. 6,48V

D. 12,56V

Câu 39: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ
có bước sóng λ1 = 500nm và λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối
xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41

B. 42

C. 52

D. 31

Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm R, cuộn dây

thuần cảm L và tụ C nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch
AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t 1 là u AM = 60V ; uMB = 15 7V và tại thời
điểm t2 là u AM = 40 3V ; uMB = 30V . Giá trị của U0 bằng:
A. 100V

B. 50 2V

C. 25 2V

truy cập website xem lời giải chi tiết

D. 100 2V


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng điện từ λ = 2πc LC
Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức λ1 = 2πc LC1
Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức λ 2 = 2πc LC2
Vậy ta có tỷ số
λ2 2πc LC2
60
C2
C2
=
=>
=

=>
= 2 => C2 = 4C1 = 4.60nF = 240nF
λ1 2πc LC1
30
C1
C1
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có quang điện f ≥ f 0
Cách giải : Từ điều kiện f ≥ f 0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 thỏa mãn điều kiện
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
truy cập website xem lời giải chi tiết
Câu 16: Đáp án A
Áp dụng công thức thức tính năng lượng ε =

hc
mà bước sóng ánh sáng λd > λv > λl do đó
λ

ε L > εv > εd
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số góc trong mạch dao động ω =
Cách giải
Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có

ω=


1
1
1
=> L = 2 =
= 0, 2 H
ω C ( 100π ) 2 .5.10−5
LC

truy cập website xem lời giải chi tiết

1
LC


Câu 18: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch P =

ζ
r+R

Cách giải
Để công suất mạch ngoài là 4W ta có :
2

2

 ζ 
 6 
2
P = I 2R = 

÷ .R = 
÷ .R = 4 => R − 5 R + 4 = 0 => R = 4Ω &R =1Ω
r+R
 2+ R 
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
B = 2.10−7

I
r

Cách giải : Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
B = 2.10−7

I
I
5
=> r = 2.10−7 = 2.10−7
= 0, 025m = 2,5cm
r
B
4.10−5

Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i = n2 s inr

Cách giải :
truy cập website xem lời giải chi tiếtCâu 23: Đáp án D
Phương pháp: Electron chuyển động trên qu


vn =

đạo dừng n của nguyên tử Hidro

ke 2
ke2
=
mrn
m.n 2 .r0

Cách giải:

truy cập website xem lời giải chi tiết


Tốc độ của electron trên qu đạo L: vL =

ke 2
=v
m.22.r0

Tốc độ của electron trên qu đạo N là: vN =

ke 2
v
= = 0,5v
2
m.4 .r0 2

Câu 24: Đáp án A

Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = k

λ
v
=k
(số nút =
2
2f

k+1)
Cách giải:
+ Trên dây có 5 nút sóng ⇒ l = 4

λ
v
2v
=4
=
2
2.27 27

+ Trên dây có 11 nút sóng ⇒ l = 10
Từ (1) và (2) ⇒

λ
v
5v
= 10
=
2

2f
f

2v 5v
=
⇒ f = 67,5 Hz
27 f

Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng:
Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt
Cách giải:
+ Hai vật dao động cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha
nhau => Phương trình của li độ và vận tốc của hai dao động là:
 x1 = A1 cos ( ωt + ϕ ) ; x2 = − A2 cos ( ωt + ϕ )

π
π   x1 = 2 x2



v1 = ω A1 cos  ωt + ϕ + ÷; v2 = −ω A2 cos  ωt + ϕ + ÷⇒ 
2
2   v1 = 2 v2



 A1 = 2 A2



mv 2
Wd = 2
Wd 1 = 4Wd 2

Công thức tính động năng và cơ năng : 

2 2
Wt1 = 4Wt 2
W = mω x
t

2
Wd 1 = 0,56 J ⇒ Wd 2 = 0,14 J
⇒ W2 = Wd 2 + Wt 2 = 0, 22 J
+ Theo bài ra ta có: 
Wt 2 = 0, 08 J ⇒ Wt1 = 0,32 J
+ Khi Wd 1 = 0, 08 J ⇒ Wd 2 = 0, 02 J ⇒ Wt 2 = W − Wd 2 = 0, 22 − 0, 02 = 0, 2 J
Câu 26: truy cập website xem lời giải chi tiết
Câu 29: Đáp án A
truy cập website xem lời giải chi tiết


Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
Cách giải:
Gọi vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm là v. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
m1.0 + m2 v0 = ( m1 + m2 ) v ⇒ v =

m2 v0
0,1.2
=

= 50cm / s
m1 + m2 0,1 + 0,3

+ Tần số góc của hệ dao động: ω =
Tại VTCB: v = ω A ⇒ A =

k
120
=
= 10 3(rad / s)
m1 + m2
0,1 + 0,3

v
50
=
= 2,89cm
ω 10 3

Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu thêm tác của lực điện

- Khi không có điện trường: T = 2π

l
g

- Khi con lắc được treo trong điện trường: T ′ = 2π
+ Với: + Cường độ điện trường: E =
+a =



T′
=
T

l
 = 2π
g′

l
g 2 + a2

U
400
=
= 4000(V / m)
d 10.10−2

q E 10−5.4000
=
= 4 ( m / s2 )
−3
m
10.10
g

g +a
2


2

⇔ T′ =

10
102 + 42

= 0,964 s

Câu 31: Đáp án A
2
Phương pháp: Gia tốc lớn nhất amax = ω A

Cách giải:

truy cập website xem lời giải chi tiết


Từ điều kiện của biên độ dao động tổng hợp hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần
2
2
số: A1 − A2 „ A„ A1 + A2 ⇒ Amax = A1 + A2 = 7 + 3 = 10cm ⇒ amax = 5 .10 = 250 ( cm / s )

Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Cách giải:

Bước sóng: λ = vT = 5cm
Phương trình sóng giao thoa tại M: uM = 2a.cos


π ( d 2 − d1 )

π ( d 2 + d1 ) 
cos 20π t −
÷
λ
λ



+ M dao động với biên độ cực đại nên: d 2 − −d1 = mλ = 5m < AB ⇒ m < 3, 6
M dao động cùng pha với nguồn nên:

π ( d 2 + d1 )
= 2nπ ⇒ d 2 + d1 = 2nλ = 10n > AB ⇒ n > 1,8
λ
Từ (1) và (2) ⇒ d1 =

2nλ − mλ
= ( 2n − m ) .2,5
2

nmin = 2
⇒ d1min = ( 2.2 − 3) .2,5 = 2,5 cm
M gần A nhất nên d1 nhỏ nhất ⇔ 
mmax = 3
Câu 33: truy cập website xem lời giải chi tiết
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: Công suất hao phí: ∆P =


P2 R
U 2 cos 2 ϕ

Cách giải:
Công suất nơi phát là: P
Công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0
+ Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng
từ 80 hộ lên 95 hộ
 P − ∆P = 80 P0
 P = 100 P0

⇒
⇒
∆P
∆P = 20 P0
 P − 4 = 95 P0
Sợi dây siêu dẫn có R = 0 => ∆P = 0 => P = 100P0 => số hộ dân đủ điện để tiêu thụ là 100 hộ
truy cập website xem lời giải chi tiết


Câu 38: Đáp án D
Phương

pháp:

Phương

trình

của


từ

thông



suất

điện

động

cảm

φ = Φ 0 cos ( 20π t + ϕ )


π

ec = E0 cos  20π t + ϕ − 2 ÷; E0 = ω NBS



Cách giải:
Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
E0 = ω NBS ⇒ ω =


= 20π ( rad / s )

250.2.10−2.400.10−4

r
+ Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B ⇒ ϕ = 0
+ Do eC trễ pha hơn ϕ góc

π
2

π

=> Phương trình của suất điện động cảm ứng: ec = 4π cos  20π t − ÷( V )
2

1 π

Tại t = 1 40s: ec = 4π cos  20π . − ÷ = 4π = 12,56V
40 2 

Câu 39: Đáp án A
L
Phương pháp: Công thức tính số vân sáng trên bề rộng miền giao thoa L: N s = 2   + 1
 2i 
Khoảng vân: i =

λD
a

Cách giải:
+ Khoảng vân i1 =


0,5.2
= 1mm ⇒ Số vân sáng của bức xạ λ1 là:
1

L
 30 
N1 = 2   + 1 = 2   + 1 = 31
 2.1 
 2i1 
Khoảng vân i2 =

0, 75.2
= 1,5mm ⇒ Số vân sáng của bức xạ λ2 là:
1

 L 
 30 
N2 = 2   + 1 = 2 
 + 1 = 21
 2.1,5 
 2i2 
Vị trí vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ2 trùng nhau thoả mãn: k1λ1 = k2 λ2 ⇒

truy cập website xem lời giải chi tiết

k1 λ2 3
=
=
k2 λ1 2


ứng:


=> Khoảng vân trùng: iT =

3.λ1 D 3.0,5.2
=
= 3mm
a
1

 L
=> Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: NT = 2 
 2iT


 30 
 + 1 = 2   + 1 = 11
 2.3 


Vậy số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa: N = N1 + N2 – NT = 31+21 – 11 = 41 vạch
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha
Cách giải:
Đoạn mạch M chứa R, đoạn MB chứa L và C => uAM và uMB vuông pha với nhau.
=> Ở mọi thời điểm ta có:

(


2
R
2
0R

u
U

+

2
LC
2
0 LC

u
U

)

 2 15 7 2
1
 1
 60 +
=1
=
2
2
2


U 02R
U 0 LC
U 0 R 6400
U 0 R = 6400
=1⇒ 
⇒
⇒ 2
2
1
1
 40 3

2
U 0 LC = 3600
=
30
2

+ 2 = 1 U 0 LC 3600
U 0 LC
 U 02R

(

)

=> Điện áp cực đại: U 0 = U 02R + U 02LC = 6400 + 3600 = 100V

truy cập website xem lời giải chi tiết



truy cập website xem lời giải chi tiết



×