Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi sinh lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.55 KB, 5 trang )

KHOA ĐIỀU DƯỠNG

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: SINH LÝ HỌC

ĐỀ SỐ: 01

LỚP: ĐH11ĐD
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

NỘI DUNG ĐỀ THI:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Sinh viên chọn 1 đáp án đúng nhất
Câu 1: Giai đoạn bài tiết được kết thúc bằng hiện tượng:
A Tăng sinh.

B. Phát triển.

C. Chảy máu.

D. Rụng trứng.


Câu 2: Cuối giai đoạn tăng sinh có hiện tượng:
A Tăng sinh.

B. Phát triển.

C. Chảy máu.

D. Rụng trứng.

Câu 3: Hormon có tác dụng kích thích tổng hợp sữa là:
A Ocytocin.

B. FSH.

C. LH.

D. Prolactin.

Câu 4: Hormon có tác dụng bài xuất sữa là .........
A. Ocytocin.

B. FSH.

C. LH.

D. Prolactin.

Câu 5: Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Khả năng hoà tan oxy của máu.


B. Nồng độ hemoglobin trong máu.

C. pH huyết tương.

D. Nhiệt độ máu.

Câu 6: Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:
A. Giải phóng men thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
B. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
C. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
D. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa bazơ.
Mã đề: 01SLH/ĐH/2014

Trang 1


Câu 7: Đại thực bào có khả năng:
A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho lympho B.
D. Bài tiết Interleukin 1.
Câu 8: Nhu cầu về các chất glucid, lipid và protid trong cơ thể được tính:
A. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.
B. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid, và protid.
C. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất glucid, lipid và
protid.
D. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
Câu 9: Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng.


B. Gan.

C. Nách.

D. Miệng.

Câu 10: Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
C. Lưu lượng tim = thể tích tâm thu x nhịp tim.
D. Lưu lượng tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 6-10 l/min.
Câu 11: Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. Ỉa chảy mất nước.
D. Suy tim trái.
Câu 12: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.

B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.

C. Trung tâm nhận cảm hoá học.

D. Phản xạ Hering Breuer.

PHẦN II: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI (2 điểm)
Câu

Nội dung


1.

Thành phần chủ yếu của màng tế bào là protein và lipid.

2.

Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.

Mã đề: 01SLH/ĐH/2014

Đ

S

Trang 2


3.

Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.

4.

Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.

5.

Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

6.


Khuếch tán thụ động không cần có chất mang.

7.

Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.

8.

Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần
còn lại qua các kênh protein.

PHẦN III: HOÀN THIỆN CÂU (5 điểm)
Câu 1: Chức năng của ......... là vận chuyển oxy chủ yếu dưới dạng HbO2.
Câu 2: Sự tạo thành nút tiểu cầu sẽ ...........
Câu 3: G, L, P đều có vai trò trong ..........
Câu 4: Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương lực của ..........
Câu 5: ......... trong dịch vị có tác dụng phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
Câu 6: Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi ..........
Câu 7: Tác dụng của cortisol lên ............... là làm giảm số lượng bạch cầu lympho.
Câu 8: ......... trên sợi không có myelin nhanh hơn trên sợi có myelin.
Câu 9: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là .........
Câu 10: Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ .........

----------------HẾT--------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề: 01SLH/ĐH/2014

Trang 3



KHOA ĐIỀU DƯỠNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: SINH LÝ HỌC

ĐỀ SỐ: 01

MÃ ĐỀ: 01SLH/ĐH/2014
LỚP: ĐH11ĐD

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(01 câu = 0,25đ)
Câu:

Đáp án
A

B

1.

C


Câu:
D

A

x
x

8.

3.

x

9.

x

5.
6.

B

7.

2.

4.


Đáp án

x
x
x

11.
x

12,

D

x

10.
x

C

x
x

PHẦN II: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI (2 điểm)
(01 câu = 0,125đ)
Câu

Nội dung

Đ


S

1.

Thành phần chủ yếu của màng tế bào là protein và lipid.

2.

Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.

x

3.

Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.

x

4.

Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.

x

5.

Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

x


6.

Khuếch tán thụ động không cần có chất mang.

7.

Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.

x

8.

Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần

x

x

x

còn lại qua các kênh protein.

Mã đề: 01SLH/ĐH/2014

Trang 4


PHẦN III: HOÀN THIỆN CÂU (5 điểm)
(01 câu = 0,5đ)

Câu 1: Chức năng của hemoglobin là vận chuyển oxy chủ yếu dưới dạng HbO2.
Câu 2: Sự tạo thành nút tiểu cầu sẽ bịt kín các tổn thương và làm máu ngừng chảy.
Câu 3: G, L, P đều có vai trò trong tạo hình của cơ thể.
Câu 4: Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
Câu 5: Acid HCL trong dịch vị có tác dụng phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
Câu 6: Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn hiệu của áp
suất keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
Câu 7: Tác dụng của cortisol lên hệ thống miễn dịch và tế bào máu là làm giảm số lượng bạch cầu
lympho.
Câu 8: Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin nhanh hơn trên sợi có myelin.
Câu 9: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là các thành phần hữu hình
chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
Câu 10: Glucose được vận chuyển từ máu qua dịch kẽ vào tế bào nhờ những protein vận chuyển nằm ở
màng tế bào.

----------------HẾT---------------

Mã đề: 01SLH/ĐH/2014

Trang 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×