Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi thu 12b5 truong THPT thanh nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.89 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Trường PTTH Thành Nhân
(Đề thi có 04 trang)

ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(Số câu TN: 40)

Mã đề thi 610
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit Acetic.
B. Axit Glutamic.
C. Axit Stearic.
D. Axit Ađipic.
Câu 2. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Propan–1,2–điol
B. Glixerol
C. Ancol benzylic
D. Ancol etylic
Câu 3. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
Câu 4. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na


B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 5. Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3
A. phenol
B. anilin
C. anđhit axetic
D. axit fomic
Câu 6. Chất rắn kết tinh không màu, nhiệt nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. H2NCH2CH2COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C6H5NH2
Câu 7. Muối nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. FeSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. NH4NO3.
D. BaCl2.
Câu 8. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen glicol.
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Câu 9. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10).
B. Mg (Z = 12).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8)
Câu 10.
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3.
B. Mg(NO3)2.
C. Br2.
D. NaOH.
Câu 11.
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 12.
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để
bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 13.
Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien
B. Penta–1,3–đien
C. But–2–en.
D. Buta–1,3–đien
Câu 14.
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
to

A. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2.


B. 2Al + Fe2O3

→

Al2O3 + 2Fe

to

C. 4Cr + 3O2

→

2Cr2O3.

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + H2.


Câu 15.
Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion
thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 16.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1
mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550

D. 19,700
Câu 17.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4
mol H2O. phần trăm số mol anken trong X là
A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
Câu 18.
Chất X là một loại phân bón hóa học. Cho X vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch HCl hay với dung dịch NaOH (đun nhẹ) đều có khí thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. nitrophotka .
D. amoni nitrat.
Câu 19.
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30
B. 8,52.
C. 12,78
D. 7,81.
Câu 20.
Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất
màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 21.

Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58
C. 31,97
D. 33,39.
+ CO 2 + H 2O
+ NaOH
→ 

Câu 22.
Cho dãy chuyển hóa sau: X
Y
X. Công thức của X là
A. NaOH
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Na2O.
Câu 23.
Cho các phản ứng sau
to

(a) C + H2O (hơi)
to

→

→

(b) Si + dung dịch NaOH →

to

→

(c) FeO + CO
(d) Cu(NO3)2
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 24.
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư) thu được tổng số mol các khí và
hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam
B. 6,0 gam
C. 9,0 gam
D. 7,4 gam
Câu 25.
Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 26.
Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH≡CH cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng KOH đun nóng.
Câu 27.
Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 30,1.
C. SO42– và 37,3.
D. B. CO32– và 42,1.
Câu 28.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.


Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
H 2SO 4 ,170o C


A. C2H5OH
C2H4 + H2O.

B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
to


C. Al4C3 + H2O → 4Al(OH)3 + CH4.
D. CH3CH2OH + CuO
CH3CHO + Cu + H2O.
Câu 29.
Cho 3,48 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 0,56 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4.
Giá trị của m là

A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
Câu 30.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam
ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 31.
Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X
và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm
61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
Câu 32.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn axit propionic.
(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(d) Ở điều kiện thường, các amin đều là chất khí, có mùi khó chịu và độc.
(e) Nước ép của chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(f) Tất cả các peptit mạch hở đều có phản ứng thủy phân.
(g) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 3 nguyên tử N.

Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33.
Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác
dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung
dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V

A. 180 ml
B. 200 ml
C. 110 ml
D. 70 ml
Câu 34.
Cho các phát biểu sau
(1) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(2) Moocphin, cocain, nicotin và cafein là các chất gây nghiện.
(3) Một trong các tác hại của nước cứng là gây ngộ độc nước uống.
(4) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(5) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(6) Cho NaNO3 (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc, t0) để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.
(7) Ancol etylic tự bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.


(8) Khí H2 thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế một số nhiên liệu khác gây
ô nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 7.

C. 6.
D. 4.
Câu 35.
Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO.
Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 36.
Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và Cu(NO3)2 2a
mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí
SO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 37.
Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen. Y không tham gia
phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương
ứng 3:1), đun nóng và nAPhần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị nào sau đây.
A. 52,2
B. 51,1
C. 53.2
D. 50.0
Câu 38.
Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung
dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng

giảm 17,675g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m
gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 19,56.
C. 21,76.
D. 16,96.
Câu 39.
Đốt cháy hết 24,9 gam chất hữu cơ X bằng O2 vừa đủ, thu được 44 gam CO2, 17,1 gam H2O và 1,12 lít
N2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai
ancol. Cho Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hỗn hợp T gồm axit glutamic và một axit
cacboxilic không tham gia phản ứng tráng bạc. Biết X có CTPT trùng với CTĐGN. P hát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, ở 1700C thu được hai anken .
B. Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất X có hai công thức cấu tạo.
D. T không làm mất màu nước brom.
Câu 40.
Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH,
thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng muối Y bất kì , thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Tổng số nguyên tử trong X là
A. 21.
B. 22.
C. 25.
D. 28.
……….HẾT……..



×