Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ST de luyen tap 8 diem de so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.24 KB, 3 trang )

Ôn thi THPTQG 2018.

Môn: Hóa học 12.

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 7.
Thời gian làm bài: 50 phút.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Li = 7, Na = 23, Mg
= 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Rb = 85,
Sr =
88, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.
Câu 1: Công thức đá vôi là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. Na2CO3.
D. MgCO3.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3.
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C6H6.
B. NaOH.
C. Cu(NO3)2.
D. HCl.


Câu 5: Chất nào gây "hiệu ứng nhà kính"?
A. CO2.
B. Cl2.
C. SO2.
D. O2.
Câu 6: Quặng nào sau đây chứa sắt?
A. hemantit.
B. apatit.
C. đolomit.
D. cacnalit.
Câu 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. cao su buna.
D. nilon-6,6.
Câu 8: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y
học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột
phích. Chất X là
A. chất béo.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 9: Chất nào là amino axit?
A. CH3NH2.
B. CH3COONH4.
C. H2NCH2COOH.
D. (NH2)2CO.
Câu 10: Trong các hợp chất, kim loại kiềm thổ mang hóa trị mấy?
A. I.
B. II.

C. III.
D. IV.
Câu 11: HNO3 phản ứng với chất nào sau đây tạo khí?
A. Fe3O4.
B. NaOH.
C. CuO.
D. NaCl.
Câu 12: Trong phân tử etilen có số liên kết xích-ma là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 13: Kim loại nào không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca.
B. Na.
C. Be.
D. K.
Câu 14: Benzen (C6H6) có thể được tạo thành từ phản ứng trực tiếp của chất nào sau đây?
A. C4H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H5OH.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. HCl + KOH.
B. CaCO3 + H2SO4.
C. KCl + NaOH.
D. FeCl2 + NaOH.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. NaHCO3 + NaOH. B. Cu + FeCl3.
C. Fe + MgCl2.

D. Ag + HNO3.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O
C2H2 + Ca(OH)2. Chất X là
A. Al4C3.
B. CH3COONa.
C. CaO.
D. CaC2.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 
→ Fe3O4 
→ Fe(NO3)3 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe.
Có mấy phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong sơ đồ trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
De so 7-Trang-1/3.


Ôn thi THPTQG 2018.

Môn: Hóa học 12.

Câu 19: Chất nào không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C2H5OH.
B. HCHO.
C. C6H12O6.
D. HCOOC2H5.

Câu 20: Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch
nước brom là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 21: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? (điều kiện cho đủ)
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr.
B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
C. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH.
D. 2CH3CHO + 5O2 → 4CO2 + 4H2O.
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

nước brom

kết tủa trắng

Y

dung dịch I2

có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

dung dịch màu xanh lam

T


quỳ tím

chuyển màu hồng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.
B. glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.
C. phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic.
D. axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol.
Câu 25: Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với Na vừa đủ, thu được 0,224 lít H2. Tìm m.
A. 0,92.
B. 1,38.
C. 1,15.
D. 0,46.
Câu 26: Cho dung dịch chứa 18 gam glucozơ tráng bạc hoàn toàn. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 10,8
D. 21,6.
Câu 27: Thể tích H2 (đktc) cần để khử hết 0,2 mol CH2=CHCHO là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, muối thu
được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.

De so 7-Trang-2/3.


Ôn thi THPTQG 2018.

Môn: Hóa học 12.

Câu 29: Để trung hòa 7,2 gam một axit cacbxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic
cần 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam
muối. Giá trị của m là
A. 112,46.
B. 128,88.
C. 106,08.
D. 106,80.
Câu 31: Trộn 20 ml dung dịch NaOH 1,2M với 20 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 1.
B. 2.
C. 13.
D. 12.
Câu 32: X là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 448 ml hơi X, thu được 1,792 lít CO 2 và 1,08
gam H2O. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức của X là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.

D. C3H4O2.
Câu 33: Từ 16,20 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 320 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi kết thúc các
phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,24 gam.
B. 7,8 gam.
C. 1,56 gam.
D. 15,6 gam.
Câu 35: Trộn 10 ml dung dịch FeCl2 1M với 32 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Tìm m.
A. 2,87 gam.
B. 1,435 gam.
C. 3,95 gam.
D. 1,08 gam.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO. Cho 1,78 gam X phản ứng tráng bạc hoàn toàn, thu
được 17,28 gam bạc. Phần trăm khối lượng HCHO là
A. 49,44%.
B. 50,56%.
C. 48,45%.
D. 51,55%.
Câu 37: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam X cần vừa đủ 20 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được muối Y và ancol Z. Để đốt cháy hết lượng ancol Z cần 672 ml khí
oxi (đktc). Tên của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.

C. n-propyl fomat.
D. iso-propyl fomat.
Câu 38: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
+H O, H+

o

men ancol, t
2
Tinh bột 
→ Glucozơ 
→ Ancol etylic
to

Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch
ancol etylic 20o thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 3,45 lít.
B. 19,17 lít.
C. 6,90 lít.
D. 9,58 lít.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (hóa trị n), tỉ lệ mol tương ứng 3:1. Hòa tan 2,32 gam X
trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,232 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Kim loại R là
A. Al.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 40: Hòa tan hết 18,96 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 0,86 mol
HNO3 đã phản ứng. Sau phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỉ khối
hơi so với H2 là 19,2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 77.
B. 75.
C. 58.
D. 57.
------------------ HẾT --------------------

De so 7-Trang-3/3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×