Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

lý thuyết hay tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.9 KB, 30 trang )

TÁN ĐỔ TOÁN PLUS

VIP

CHỦ ĐỀ 15. TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [a; b]. Hiệu số
F (b) − F (a ) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số
f ( x), kí hiệu là

b

∫ f ( x)dx.
a

Ta

dùng

b

)dx
∫ f ( x=



hiệu

để


b

F (=
x) a F (b) − F (a )

chỉ

hiệu

số

F (b) − F (a ) .

Vậy

b

F (=
x) a F (b) − F (a ) .

a

Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi

b

∫ f ( x)dx

b


hay

∫ f (t )dt. Tích phân
a

a

đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân
b

∫ f ( x)dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x) , trục Ox và hai

a
b

đường thẳng=
x a=
, x b. Vậy S = ∫ f ( x)dx.
a

2. Tính chất của tích phân
a

1.




b

f ( x)dx = 0

2.

a
b

3.





a

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx

a

b

c

c

b

b


b

a

a

a

f ( x)dx + ∫ f ( x)dx =
∫ f ( x)dx ( a < b < c )4.=
∫ k. f ( x)dx k.∫ f ( x)dx (k ∈ )

a
b

5. ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx =
a

b

b



f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx .

a

a


B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Một số phương pháp tính tích phân
I. Dạng 1: Tính tích phân theo công thức
Ví dụ 1: Tính các tính phân sau:
1

dx
.
3
0 (1 + x )

a) I = ∫

1

b) I = ∫
0

x
dx .
x +1

2x + 9
dx .
x+3
0

1


c) I = ∫

1

x
dx .
2
0 4− x

d) I = ∫

Hướng dẫn giải

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

1


Tán đổ Toán Plus

d (1 + x)
0 (1 + x )

1

dx
0 (1 + x )

1


1

1

1

1
2(1 + x)

Chủ đề 15. Tích phân

3
8

a) I =
.
==

=


3
3
2
x
1 

dx =
1 − ln 2 .
( x ln( x + 1) ) 10 =

1 −
 dx =−

x +1
x +1
0

b) I =

0

0

1
2x + 9
3 

dx =
3 + 6ln 2 − 3ln 3 .
( 2 x + 3ln( x + 3) ) 0 =
2+
 dx =

x+3
x +3
0
0

1


1

c) I =


(

)

2
1
1 d 4− x
3
x
2 1
dx
=

=
ln
|
4

x
| =
ln .

2
2
0

2 0 4− x
4
0 4− x

1

d) I =


Bài tập áp dụng

∫(

1

1) I
=
3) I
=

∫x

)

1

3

2) =
I


( x − 1) dx .
4

5

0

0

1

16

∫x

2 x + 3 x + 1 dx .
dx
.
x+9 − x

4) I = ∫

1 − xdx .

0

0

II. Dạng 2: Dùng tính chất cận trung gian để tính tích phân

b

Sử dụng tính chất ∫ [f ( x) + g ( x)]dx =
a

Ví dụ 2: Tính tích phân=
I

b

b

a

a

∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx

để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

2

∫ | x + 1| dx .

−2

Hướng dẫn giải
 x + 1,
− x − 1,


Nhận xét: x + 1 =

−1

−1 ≤ x ≤ 2
. Do đó
− 2 ≤ x < −1
−1

−1

2

 x2

 x2

I =+
|
x
1|
dx
|
x
1|
dx
|
x
1|
dx

x
1
dx
x
1
dx
x
5.
=+
+
+
=

+
+
+
=

+
+


 + x =



∫( ) ∫( )
2
2





−2
−2
−1
−2
−1
−2
−1
2

2

2

Bài tập áp dụng
3

1)
=
I

2

2
∫ | x − 4 | dx .

2) =
I


∫| x

3

− 2 x 2 − x + 2 | dx .

−1

−4

π
3

3)
=
I

x
∫ | 2 − 4 | dx .
0

4) I =

π

2

∫π




2 | sin x | dx .

5)=
I



1 + cos 2 xdx .

0

2

III. Dạng 3: Phương pháp đổi biến số
1) Đổi biến số dạng 1
Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số u = u ( x) có đạo hàm liên tục trên
đoạn [a; b] và α ≤ u ( x) ≤ β . Giả sử có thể
viết f ( x) g (u ( x))u '( x), x ∈ [a;b], với g liên tục
=
trên đoạn [α ; β ]. Khi đó, ta có
2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

b


=
I

f ( x)dx
∫=
a

Chủ đề 15. Tích phân

u (b )



g (u )du.

u (a)

π
2

Ví dụ 3: Tính tích phân I = ∫ sin 2 x cos xdx .
0

Hướng dẫn giải
π
π 
Đặt u = sin x. Ta có du = cos xdx. Đổi cận: x =
0 ⇒ u (0) =
0; x =⇒ u   =

1.
2

2

π

Khi =
đó I

2

1

2
xdx
∫ sin x cos=

u du
∫=

0

0

2

1 31 1
=
u

.
3 0 3

Bài tập áp dụng
1

1) I
=

1

2
∫ x x + 1dx .

∫x

2) I
=

0
e

3) I = ∫
1

3

x + 1dx .

0

e2

1 + ln x
dx .
x

4) I =

dx
.
2 + ln x

∫ 2x
e

Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân
Dấu hiệu

Có thể đặt
t=

1



2

Có (ax + b) n

=

t ax + b

3

Có a f ( x )

t = f ( x)

4



f ( x)

dx
và ln x
x
x

5

Có e dx

6

Có sin xdx

Ví dụ
I =∫


f ( x)

3

0

=
I

1

∫0 x( x + 1)
π

I =∫4
0

t = ln x hoặc biểu thức

chứa ln x

I =∫

chứa e x
t = cos x

e

1


t = e x hoặc biểu thức
=
I

x3 dx
. Đặt=
t
x +1

dx . Đặt t= x − 1

e tan x +3
=
t tan x + 3
dx . Đặt
cos 2 x
ln xdx
. Đặt=
t ln x + 1
x(ln x + 1)

ln 2 2 x

∫0

2016

x +1

e


=
t
3e x + 1dx . Đặt

3e x + 1

π

I = ∫ 2 sin 3 x cos xdx . Đặt t = sin x
0

7

Có cos xdx

8

dx

cos 2 x

9

dx

sin 2 x

t = sin xdx


t = tan x

I =∫

π

0

I
=



π

4
0

sin 3 x
=
t 2cos x + 1
dx Đặt
2cos x + 1
1
dx
=
cos 4 x

π


∫04 (1 + tan

2

x)

1
dx
cos 2 x

Đặt t = tan x
π

t = cot x

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

=
I

ecot x
4
=
∫π 1 − cos 2 x dx
6



ecot x
dx . Đặt t = cot x

2sin 2 x

3


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

2) Đổi biến số dạng 2
Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số x = ϕ (t) có đạo
hàm và liên tục trên đoạn [α ; β ](*) sao cho=
ϕ (α ) a=
,ϕ ( β ) b và a ≤ ϕ (t ) ≤ b với mọi
t ∈ [α ; β ]. Khi đó:
b

β

a

α

∫ f ( x)dx = ∫ f (ϕ (t ))ϕ '(t )dt.
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng
1.

 π π
đặt x | a | sin t ; t ∈  − ; 
a 2 − x 2 :=

 2 2

2.

x 2 − a 2 : đặt
=
x

3.

 π π
x 2 +=
a 2 : x | a | tan t ; t ∈  − ; 
 2 2
a+x
hoặc
a−x

4.

|a|
 π π
; t ∈  − ;  \ {0}
sin t
 2 2

a−x
: đặt x = a.cos 2t
a+x


Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để
3

tính tích phân I =

x 2 dx



thì phải đổi biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫

x2 + 1

0

0

3

x3 dx
x2 + 1

thì

nên đổi biến dạng 1.
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau:
1

a)=
I




1

dx
.
2
1
+
x
0

b) I = ∫

1 − x 2 dx .

0

Hướng dẫn giải
a) Đặt x = sin t ta có dx = cos tdt. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π

π

1

2

2


0

0

0

π
2

.

π

Vậy I =∫ 1 − x 2 dx =∫ | cos t |dt =∫ cos tdt =sin t |02 =1.
b) Đặt x = tan t , ta có dx=
π
1

dx
Vậy =
=
I ∫
2
0 1+ x

4

∫ dt=


x = 0 → t = 0

1 + tan t dt . Đổi cận: 
π .
 x = 1 → t = 4

(

2

π

t=
|04

0

π
4

)

.

IV. Dạng 4: Phương pháp tính tích phân từng phần.
Định lí : Nếu u = u ( x) và v = v( x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a; b] thì
b

( x)v '( x)dx
∫ u=

a

b

( u ( x)v( x) ) a − ∫ u '( x)v( x)dx ,
b

a

b

b

b

a

a

a

hay viết gọn là ∫ udv
= uv |ba − ∫ vdu . Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I = ∫ P ( x).Q( x)dx
4

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus


P(x): Đa thức

Dạng
hàm

P(x): Đa thức

P(x): Đa thức

P(x): Đa thức

cos ( kx )

Q(x): e kx

Q(x): ln ( ax + b )

Q(x):

* u = P( x)

* u = P( x)

Q(x): sin ( kx ) hay

* u ln ( ax + b )
* dv là Phần còn lại * dv là Phần còn =
của biểu thức dưới lại của biểu thức * dv = P ( x ) dx
dấu tích phân
dưới dấu tích phân


Cách
đặt

Chủ đề 15. Tích phân
1
1
hay
2
cos 2 x
sin x

* u = P( x)
* dv là Phần còn lại của
biểu thức dưới dấu tích
phân

Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
π
2

Ví dụ 5: Tính các tích phân sau : a) I = ∫ x sin xdx.

e −1

b) I
=

∫ x ln( x + 1)dx .
0


0

Hướng dẫn giải
u = x
ta có
dv = sin xdx

a) Đặt 

du = dx
.

v = − cos x

π
2

Do đó I =
( − x cos x )
∫ x sin xdx =

π

|02

π

π


2

+ ∫ cos xdx =
0 + sin x |02 =
1.

0

0

1

du =
dx

=
u ln( x + 1)
x +1

ta có 
b) Đặt 
2
dv = xdx
v = x − 1

2
e −1

I=



0

e −1

e −1


x2 − 1
1
e 2 − 2e + 2 1  x 2
−  − x
x ln( x + 1)dx = ln( x + 1)
 − ∫ ( x − 1)dx =
2 0
2 0
2
2 2



e −1
0

e 2 − 2e + 2 1 e 2 − 4e + 3 e 2 + 1
=

=
.
2

2
2
4

Bài tập áp dụng
π
1

1)
=
I

∫ (2 x + 2)e dx .
x

2

2) I = ∫ 2 x.cos xdx .

0

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

0



3) I =



0

x
x .sin dx .
2
2

1

4)=
I

∫ ( x + 1)

2 2x

e dx .

0

5


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU

Câu 1. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
b

A.

b

a

a

b



B.

a

a

b

C. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx .
a

Câu 2.

b


b

∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .

a

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx .
b

b

b

a

a

∫ xf ( x)dx = x ∫ f ( x)dx .

D.

a

Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào luôn đúng?
a

A.




a

f ( x)dx = 0 .

B.



a

f ( x)dx = 1 .



C.

a

a

a

f ( x)dx = −1 .

D.

∫ f ( x)dx = f (a) .
a


a

1

Câu 3.

Tích phân

∫ dx có giá trị bằng
0

A. −1 .
Câu 4.

B. 1 .

Cho số thực a thỏa mãn

a

∫e

x +1

C. 0 .

D. 2 .

dx= e 2 − 1 , khi đó a có giá trị bằng


−1

B. −1 .

A. 1 .
Câu 5.

Câu 6.

D. 2 .

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x) = cos 3 x .

B. f ( x) = sin 3 x .

x π
C. =
f ( x) cos  +  .
4 2

x π
D. =
f ( x) sin  +  .
4 2

Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2 ?
e2


A.

1

∫ ln xdx .

B. ∫ 2dx .
0

1

Câu 7.

C. 0 .

π

A. f ( x) = e .

B. f ( x) = cos x .

D.

0

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
x

2


C. ∫ sin xdx .

∫ xdx .
0

1

2

−1

−2

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx ?

C. f ( x) = sin x .

D. f ( x)= x + 1 .

5

Câu 8.

dx
có giá trị bằng
x
2

Tích phân I = ∫
A. 3ln 3 .


B.

1
ln 3 .
3

C. ln

5
.
2

D. ln

2
.
5

π
2

Câu 9.

Tích phân I = ∫
π

dx
có giá trị bằng
sin x


3

A.

6

1 1
ln .
2 3

B. 2 ln 3 .

C.

1
ln 3 .
2

1
D. 2 ln .
3

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus
0

∫ (4 − e


Câu 10. Nếu

− x /2

Chủ đề 15. Tích phân

) dx =
K − 2e thì giá trị của K là

−2

A. 12,5 .

B. 9 .
1

Câu 11. Tích phân I = ∫
0

A.

C. 11.

D. 10 .

C. −2 ln 2 .

D. 2 ln 2 .


1
dx có giá trị bằng
x −x−2
2

2 ln 2
.
3

B. −

2 ln 2
.
3

5

5

1

1

∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx =

Câu 12. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho

−4 . Giá trị

5


∫ [ g ( x) − f ( x)] dx là

của

1

A. −6 .

B. 6 .

Câu 13. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu

D. −2 .

C. 2 .
3



3

f ( x)dx = 2 thì tích phân

∫ [ x − 2 f ( x)] dx có
0

0

giá trị bằng

A. 7 .

B.

5
.
2

Câu 14. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu

C. 5 .

D.

5

∫ f ( x)dx = 2
1

1
.
2

3



∫ f ( x)dx = 7

5


thì

1

∫ f ( x)dx



3

giá trị bằng
A. 5 .
B. −5 .
C. 9 .
Câu 15. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
3

−2

A. ∫ e dx = ( e x ) 1 .
x

3

B.

C.

1


∫ x dx = ( ln x )

−2
−3

.

−3

1



D. −9 .



∫ cos xdx = ( sin x ) π

2

 x2

D. ∫ ( x + 1) dx = + x  .
 2
1
1
2


.

π

Câu 16. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] .
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
b

A.

∫ f ( x)dx = F (b) − F (a) .
a

B. F '( x) = f ( x) với mọi x ∈ (a; b) .
b

C.

∫ f ( x)dx = f (b) − f (a) .
a

D. Hàm số G cho bởi G=
( x) F ( x) + 5 cũng thỏa mãn

b

∫ f ( x)dx = G(b) − G(a) .
a

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ


7


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

Câu 17. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b



A.

a

b



C.

a

b

a


f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
c

c

c

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
a

b

B.


a

b

D.

c


a

c


b

a

c

c

c

a

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .

Câu 18. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [ a; b ] . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
b

A. Nếu m ≤ f ( x) ≤ M ∀x ∈ [a; b] thì m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (a − b) .
a

b

∫ f ( x)dx ≥ m(b − a) .

B. Nếu f ( x) ≥ m ∀x ∈ [a; b] thì


a

C. Nếu f ( x) ≤ M ∀x ∈ [a; b] thì

b

∫ f ( x)dx ≤ M (b − a) .
a

D. Nếu f ( x) ≥ m ∀x ∈ [a; b] thì

b

∫ f ( x)dx ≥ m(a − b) .
a

Câu 19. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x) ≠ 0 với mọi x ∈ [a; b] . Xét
các khẳng định sau:
b

I.

b

b

∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
a

II.


III.

a

a

b

b

b

a

a

a

∫ [ f ( x) − g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .
b

b

b

a

a


a

∫ [ f ( x).g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx .
b

b

IV.


a

f ( x)
dx =
g ( x)

∫ f ( x)dx
a
b

.

∫ g ( x)dx
a

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 .

B. 2 .
3


Câu 20. Tích phân

∫ x( x − 1)dx

C. 3 .

D. 4 .

có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới

0

đây?
2

A. ∫ ( x 2 + x − 3) dx .
0

8



B. 3 ∫ sin xdx .
0

π

ln 10


C.


0

2x

e dx .

D. ∫ cos(3 x + π )dx .
0

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ a; b ] , sao cho

b

∫ f ( x)dx ≥ 0 thì

f ( x) ≥ 0 ∀x ∈ [a; b] .

a


3

∫ f ( x)dx = 0 .

B. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [−3;3] , luôn có

−3

C. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có

b


a

a

f ( x)dx = ∫ f ( x)d (− x) .
b

D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì

5

∫ [ f ( x)]

2

3 5


[ f ( x)]
dx =
3

1

.
1

Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1

A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì ∫ f ( x)dx =
0

B. Nếu
C. Nếu

0

1

−1

0

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx thì
1

∫ f ( x)dx = 0 thì


0

∫ f ( x)dx .

−1

f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .

f là hàm số lẻ trên đoạn [−1;1] .

−1

D. Nếu

1

∫ f ( x)dx = 0 thì

f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .

−1

Câu 23. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y = x 6 sin 5 x trên khoảng (0; +∞) . Khi đó
2

∫x

6


sin 5 xdx có giá trị bằng

1

A. F (2) − F (1) .

B. − F (1) .

D. F (1) − F (2) .

C. F (2) .

Câu 24. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu

b

∫ f ( x)dx = α

thì tích phân

a

b2



f (2 x)dx có giá trị bằng

a 2


A.

α
2

.

B. 2α .

C. α .

D. 4α .

Câu 25. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y = x 3 sin 5 x trên khoảng (0; +∞) . Khi đó tích
2

phân ∫ 81x3 sin 5 3 xdx có giá trị bằng
1

A. 3 [ F (6) − F (3) ] .

B. F (6) − F (3) .

C. 3 [ F (2) − F (1) ] .

Câu 26. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn

D. F (2) − F (1) .

2


∫ f ( x)dx = 6 . Giá trị của tích phân
0

π 2



f (2sin x) cos xdx là

0

A. −6 .

B. 6 .

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

C. −3 .

D. 3 .
9


Tán đổ Toán Plus

e

Câu 27. Bài toán tính tích phân I = ∫
1


Chủ đề 15. Tích phân

ln x + 1 ln x
dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
x

I. Đặt ẩn phụ=
t ln x + 1 , suy ra dt =

ln x + 1 ln x
dx
=
x

e

II. I
=


1

2

1
dx và
x

x


1

e

t

1

2

t ( t − 1) dt


1

2

 5 2 
1+ 3 2 .
III. I =
 t −  =
∫1 t ( t − 1) dt =
t 1

2

Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.
B. Sai từ Bước II.

C. Sai từ Bước I.
π 3

D. Sai ở Bước III.

sin 2 x

∫ 1 + cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa

Câu 28. Xét tích phân I =

I về dạng

0

nào sau đây
π 4

A. I = − ∫
0

π 4

2t
dt .
1+ t

B. I =



0

2t
dt .
1+ t

1

1

2t
dt .
1 1+ t

2t
C. I = − ∫
dt .
1 1+ t

D. I = ∫
2

2

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức
nào luôn đúng?
b

A.




b

f ( x) dx >

a



B.

a

b

C.



b

f ( x)dx .

f ( x) dx ≥

a


b


b

a

a

a

b

∫ f ( x)dx .

b

f ( x ) dx ≥ ∫ f ( x) dx .
a

∫ f ( x ) dx > ∫

D.

a

f ( x) dx .

Câu 30. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1

1


1

B. ∫ (1 + x) x dx =
0.

A. ∫ sin(1 − x)dx =
∫ sin xdx .
0

0

0

π 2

π

1

x
C. ∫ sin dx = 2 ∫ sin xdx .
2
0
0

∫x

D.


−1

2017

2
(1 + x)dx = .
2019

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [−2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào luôn đúng?
A.

2

2

−2

0

∫ f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx .
2

C.

2



−2


B.

2

0

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx .

D.



−2

−2

1

Câu 32. Bài toán tính tích phân=
I

∫ f ( x)dx = 0 .

−2

∫ ( x + 1)

2


2

f ( x)dx = −2 ∫ f ( x)dx .
0

dx được một học sinh giải theo ba bước sau:

−2

I. Đặt ẩn phụ =
t ( x + 1) 2 , suy ra =
dt 2( x + 1)dx ,
10

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

II. Từ đây suy ra

Chủ đề 15. Tích phân

dt
dt
=
dx ⇒
=
dx . Đổi cận
2( x + 1)

2 t

1

4

−2

1

III. Vậy I =∫ ( x + 1) 2 dx =∫

x

−2

1

t

1

4

4

t

1
7

dt = t 3 = .
3
3
2 t
1

Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I.
B. Sai ở Bước III.
C. Sai từ Bước II.
D. Bài giải đúng.
Câu 33. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Đề bài

Bài

Bài giải của học sinh

1

∫e

1

x2

2


1

x2

xdx

0

1

1

1
∫0 x 2 − x − 2 dx=

1
∫0 x 2 − x − 2 dx

2

1

1 x2 ( 2 ) e x
e −1
e
=
xdx
e d=
x
=

∫0

20
2 0
2
1

[ln x 2 − x − 2 ] 0=
1

ln 2 − ln 2= 0

Đặt t = cos x , suy ra dt = − sin xdx . Khi x = 0 thì t = 1 ; khi
π

∫ sin 2 x cos xdx

3

x = π thì t = −1 . Vậy
π

π

2

1 + (4 − 2e) ln x
dx =
∫1
x

e

1 + (4 − 2e) ln x
dx
∫1
x
e

4

1

−1

2t 3
4
sin
2
x
cos
xdx
2
sin
x
cos
xdx
2
t
dt
=

=

==
∫0
∫0
∫1
3 −1 3

0

2

e

∫ [1 + (4 − 2e) ln x ] d ( ln x )
1

e

= x + (4 − 2e) ln 2 x  1 =3 − e

Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 5,0 điểm.
B. 2,5 điểm.
C. 7,5 điểm.

D. 10,0 điểm.

Câu 34. Cho hai hàm số liên tục f và g liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi F và G lần lượt là một
nguyên hàm của f và g trên đoạn [a; b] . Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

b

A.

a

a

a

b

B.

[ F ( x)G ( x)] a − ∫ F ( x) g ( x)dx .

b

[ f ( x) g ( x)] a − ∫ F ( x) g ( x)dx .


a

f=
( x)G ( x)dx

b

a


b

D.

b

f ( x)G ( x)dx
∫=
a

C.

b

f ( x)G ( x)dx [ F ( x) g ( x) ] − ∫ F ( x)G ( x)dx .
∫=
b

b

b

a

b

f ( x)G ( x)dx [ F ( x)G ( x) ] − ∫ f ( x) g ( x)dx .
∫=
b


a

a

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

a

11


Tán đổ Toán Plus

0

Câu 35. Tích phân I =

∫ xe

−x

Chủ đề 15. Tích phân

dx có giá trị bằng

−2

B. 3e 2 − 1 .

A. −e + 1 .

2

C. −e 2 − 1 .

D. −2e 2 + 1 .

Câu 36. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k bất kỳ trong  . Trong các
phát biểu sau, phát biểu nào sai?
b

A

b

b

∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
a

a

b

b



B.

a


a

b

C. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx .
a

a

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx .
b

b

b

a

a

∫ xf ( x)dx = x ∫ f ( x)dx .

D.

a

Câu 37. Cho hàm số f liên tục trên  và số thực dương a . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
luôn đúng?
a


A.



a

f ( x)dx = 1 .

B.

a



a

f ( x)dx = 0 .



C.

a

a

f ( x)dx = −1 .

D.


a

∫ f ( x)dx = f (a) .
a

1

Câu 38. Tích phân

∫ dx có giá trị bằng
0

B. −1 .

A. 2 .
Câu 39. Cho số thực a thỏa mãn

a

∫e

x +1

C. 0 .

D. 1 .

dx= e 2 − 1 , khi đó a có giá trị bằng


−1

B. −1 .

A. 0 .

D. 1 .

D. 2 .

Câu 40. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0; π ] đạt giá trị bằng 0 ?
A. f ( x) = cos 3 x .

B. f ( x) = sin 3 x .

x π
f ( x) cos  +  .
C. =
4 2

x π
f ( x) sin  +  .
D. =
4 2

Câu 41. Tích phân nào trong các tích phân sau có giá trị khác 2 ?
π

e2


1

A. ∫ sin xdx .

B. ∫ 2dx .

0

0

∫ xdx .
0

1

2

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx ?

−1

B. f ( x) = sin x .

D.

1

Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn
A. f ( x) = cos x .


2

∫ ln xdx .

B.

−2

C. f ( x) = e .

D. f ( x)= x + 1 .

C. 3ln 3 .

D. ln

x

5

dx
có giá trị bằng
x
2

Câu 43. Tích phân I = ∫
A.

1
ln 3 .

3

B. ln

5
.
2

2
.
5

π
2

Câu 44. Tích phân I = ∫
π

dx
có giá trị bằng
sin x

3

1
A. 2 ln .
3

12


B. 2 ln 3 .

C.

1
ln 3 .
2

D.

1 1
ln .
2 3

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus
0

∫ (4 − e

Câu 45. Nếu

− x /2

Chủ đề 15. Tích phân

) dx =
K − 2e thì giá trị của K là


−2

A. 9 .

B. 10 .
1

Câu 46. Tích phân I = ∫
0

C. 11.

D. 12,5 .

1
dx có giá trị bằng
x −x−2
2

A. −2 ln 2 .

B.

2 ln 2
.
3

C. −


2 ln 2
.
3

D. Không xác định.

5

5

1

1

∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx =

Câu 47. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho

−4 . Giá trị

5

∫ [ g ( x) − f ( x)] dx là

của

1

A. −2 .


B. 6 .

Câu 48. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu

D. −6 .

C. 2 .
3



3

f ( x)dx = 2 thì tích phân

∫ [ x − 2 f ( x)] dx có
0

0

giá trị bằng
A. 7 .

B.

5
.
2

Câu 49. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu


C. 5 .

D.

5

∫ f ( x)dx = 2
1

1
.
2

3



∫ f ( x)dx = 7

5

thì

1

∫ f ( x)dx




3

giá trị bằng
A. −9 .
B. 5 .
C. 9 .
Câu 50. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2

 x2

(
)
A. ∫ x + 1 dx = + x  .
 2
1
1
2



C.



∫π cos xdx = ( sin x ) π

3

B. ∫ e x dx = ( e x ) 1 .

3

1

−2

.

D. −5 .

D.

1

∫ x dx = ( ln x )

−2
−3

.

−3

Câu 51. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a; b] .
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. F '( x) = f ( x) với mọi x ∈ (a; b) .
b

B.


∫ f ( x)dx = f (b) − f (a) .
a

b

C.

∫ f ( x)dx = F (b) − F (a) .
a

D. Hàm số G cho bởi G=
( x) F ( x) + 5 cũng thỏa mãn

b

∫ f ( x)dx = G(b) − G(a) .
a

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

13


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

Câu 52. Xét hàm số f liên tục trên  và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai?
b




A.

a

b



C.

a

c

b

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
a

c

b

a


b



D.

c

c

b

a

c

c

c

a

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .

a

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
c




B.

a

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .

Câu 53. Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [ a; b ] .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f ( x) ≥ m ∀x ∈ [a; b] thì

b

∫ f ( x)dx ≥ m(a − b) .
a

b

∫ f ( x)dx ≥ m(b − a) .

B. Nếu f ( x) ≥ m ∀x ∈ [a; b] thì

a

C. Nếu f ( x) ≤ M ∀x ∈ [a; b] thì

b

∫ f ( x)dx ≤ M (b − a) .

a

b

D. Nếu m ≤ f ( x) ≤ M ∀x ∈ [a; b] thì m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (a − b) .
a

Câu 54. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g ( x) ≠ 0 với mọi x ∈ [a; b] . Một
học sinh lên bảng và phát biểu các tính chất sau:
b

I.

b

b

∫ [ f ( x) + g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
a

a

b

b

b

a


a

a

∫ [ f ( x) − g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .

II.

a

b

b

III.

b

b

b

∫ [ f ( x).g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx .
a

a

IV.

a



a

f ( x)
dx =
g ( x)

∫ f ( x)dx
a
b

.

∫ g ( x)dx
a

Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 3 .

B. 1 .
3

Câu 55. Tích phân

∫ x( x − 1)dx

C. 2 .

D. 4 .


có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?

0

π

A. ∫ cos(3 x + π )dx .
0



ln 10

2

C. ∫ ( x 2 + x − 3) dx .

B. 3 ∫ sin xdx .
0

D.



e 2 x dx .

0

0


Câu 56. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [−3;3] , luôn có

3

∫ f ( x)dx = 0 .

−3
b

a

B. Với mọi hàm số f liên tục trên  , ta có ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d (− x) .
a

b

C. Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [ a; b ] , sao cho

b

∫ f ( x)dx ≥ 0 thì

f ( x) ≥ 0 ∀x ∈ [a; b] .

a

14


Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

D. Với mọi hàm số f liên tục trên đoạn [1;5] thì

5

∫ [ f ( x)]

2

Chủ đề 15. Tích phân
3 5

[ f ( x) ]
dx =
3

1

.
1

Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1

A. Nếu f là hàm số chẵn trên  thì ∫ f ( x)dx =
0


B. Nếu

0



−1

C. Nếu

0

∫ f ( x)dx .

−1

1

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx thì f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .
0

1

∫ f ( x)dx = 0 thì

f là hàm số lẻ trên đoạn [−1;1] .

−1


D. Nếu

1

∫ f ( x)dx = 0 thì

f là hàm số chẵn trên đoạn [−1;1] .

−1

2

sin x
dx
x
1

sin x
trên khoảng (0; +∞) . Khi đó
Câu 58. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =
x



có giá trị bằng
A. F (2) − F (1) .

B. − F (1) .

D. F (2) + F (1) .


C. F (2) .

Câu 59. Cho hàm số f liên tục trên  và hai số thực a < b . Nếu

b

∫ f ( x)dx = α

thì tích phân

a

b2



f (2 x)dx có giá trị bằng

a 2

A. α .

B. 2α .

C.

Câu 60. Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =

α

2

D. 4α .

.

sin x
trên khoảng (0; +∞) . Khi đó
x

2

sin 3x
dx
x
1



có giá trị bằng
B. 3 [ F (6) − F (3) ] .

A. F (6) − F (3) .
Câu 61. Giả sử hàm số

f

C. 3 [ F (2) − F (1) ] .

liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn


D. F (2) − F (1) .

2

∫ f ( x)dx = 6 .

Giá trị của

0

π 2



f (2sin x) cos xdx là

0

A. 3 .

C. −3 .

B. 6 .
e

Câu 62. Bài toán tính tích phân I = ∫
1

ln x + 1 ln x

dx được một học sinh giải theo ba bước sau:
x

I. Đặt ẩn phụ=
t ln x + 1 , suy ra dt =

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

D. −6 .

1
dx và
x

x

1

e

t

1

2

15


Tán đổ Toán Plus

e

II. I
=


1

ln x + 1 ln x
dx
=
x

2

Chủ đề 15. Tích phân

t ( t − 1) dt


1

2

 5 2 
III. I =
1+ 3 2 .
 t −  =
∫1 t ( t − 1) dt =
t 1


2

Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bài giải đúng.

B. Sai từ Bước II.
π 3

C. Sai từ Bước I.

D. Sai ở Bước III.

sin 2 x

∫ 1 + cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t = cos x , ta có thể đưa

Câu 63. Xét tích phân I =

I về dạng

0

nào sau đây
π 4

1

2t
A. I = ∫

dt .
1 1+ t



B. I =

0

2t
dt .
1+ t

π 4

1

2t
C. I = − ∫
dt .
1 1+ t

2

D. I = − ∫
0

2t
dt .
1+ t


2

Câu 64. Cho hàm số y = f ( x) bất kỳ liên tục trên đoạn [a; b] . Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng
thức nào luôn đúng?
A.

b

b

a

a

∫ f ( x ) dx ≥ ∫
b

C.

b



f ( x) dx .



B.


a

f ( x) dx ≥

a

b

f ( x) dx >

b

b



f ( x)dx .



D.

a

a

∫ f ( x)dx .
a

b


f ( x ) dx > ∫ f ( x) dx .
a

Câu 65. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
1

A. ∫ (1 + x) x dx =
0.
0

π 2

π

1

1

0

0

B. ∫ sin(1 − x)dx =
∫ sin xdx .
1

x
C. ∫ sin dx = 2 ∫ sin xdx .
2

0
0

∫x

D.

2017

−1

2
(1 + x)dx = .
2019

Câu 66. Cho hàm số y = f ( x) lẻ và liên tục trên đoạn [−2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào luôn đúng?
2

A.



−2

C.

2

2


f ( x)dx = −2 ∫ f ( x)dx .

B.

2

0

−2

−2

0

2

∫ f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx .

D.

∫ f ( x)dx = 0 .

−2
1

Câu 67. Bài toán tính tích phân=
I




−2

0

2

f ( x)dx = 2 ∫ f ( x)dx .

∫ ( x + 1)

2

dx được một học sinh giải theo ba bước sau:

−2

I. Đặt ẩn phụ =
t ( x + 1) 2 , suy ra =
dt 2( x + 1)dx ,
II. Từ đây suy ra

16

dt
dt
=
dx ⇒
=
dx . Bảng giá trị

2( x + 1)
2 t

x

−2

1

t

1

4

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

1

4

Chủ đề 15. Tích phân

4

1
7

III. Vậy I =∫ ( x + 1) dx =∫
dt = t 3 = .
3
3
1
1 2 t
−2
2

t

Vây học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai ở Bước III.

B. Sai từ Bước II.

C. Sai từ Bước I.

D. Bài giải đúng.

Câu 68. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5
điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã
giải 4 bài toán đó như sau:
Đề bài

Bài

Bài giải của học sinh

1


∫e

1

x2

2

1

x2

xdx

0

1

1

1
∫0 x 2 − x − 2 dx=

1
∫0 x 2 − x − 2 dx

2

1


1 x2 ( 2 ) e x
e −1
e
=
xdx
e d=
x
=
∫0

20
2 0
2
1

[ln x 2 − x − 2 ] 0=
1

ln 2 − ln 2= 0

Đặt t = cos x , suy ra dt = − sin xdx . Khi x = 0 thì t = 1 ; khi
x = π thì t = −1 . Vậy

π

∫ sin 2 x cos xdx

3


π

π

2

1 + (4 − 2e) ln x
dx =
∫1
x
e

1 + (4 − 2e) ln x
dx
∫1
x
e

4

1

−1

2t 3
4
=
=

==

sin
2
x
cos
xdx
2
sin
x
cos
xdx
2
t
dt
∫0
∫0
∫1
3 −1 3

0

2

e

∫ [1 + (4 − 2e) ln x ] d ( ln x )
1

e

= x + (4 − 2e) ln 2 x  1 =3 − e


Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu?
A. 7,5 điểm.
B. 2,5 điểm.
C. 5,0 điểm.

D. 10,0 điểm.

Câu 69. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [a; b] . Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng?
b

A.

a

a

a

b

B.

[ F ( x)G ( x)] a − ∫ F ( x) g ( x)dx .

b

[ f ( x) g ( x)] a − ∫ F ( x) g ( x)dx .




f=
( x)G ( x)dx

a

b

a

b

b

a

b

D.

b

f ( x)G ( x)dx
∫=
a

C.

b


f ( x)G ( x)dx [ F ( x) g ( x) ] − ∫ F ( x)G ( x)dx .
∫=
b

b

f ( x)G ( x)dx [ F ( x)G ( x) ] − ∫ f ( x) g ( x)dx .
∫=
b

a

a

a

0

Câu 70. Tích phân I =

∫ xe

−x

dx có giá trị bằng

−2

A. −2e 2 + 1 .


B. 3e 2 − 1 .

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

C. −e 2 + 1 .

D. −e 2 − 1 .

17


Tán đổ Toán Plus

Câu 71. Ta đã biết công thức tích phân từng phần

b

F ( x) g ( x)dx
∫=
a

Chủ đề 15. Tích phân
b

[ F ( x)G ( x)] a − ∫ f ( x)G ( x)dx ,
b

a


trong đó F và G là các nguyên hàm của f và g . Trong các biến đổi sau đây, sử dụng tích
phân từng phần ở trên, biến đổi nào là sai?
e

e
 2

( ln x ) xdx  x ln x  − 1 ∫ xdx , trong đó F ( x) = ln x , g ( x) = x .
A. ∫ =
 2
1 2 1
1
e

1

1

B. ∫ =
xe x dx ( xe x ) 0 − ∫ e x dx , trong đó F ( x) = x , g ( x) = e x .
1

0

0

π

π


π

C. ∫=
x sin xdx ( x cos x ) 0 − ∫ cos xdx , trong đó F ( x) = x , g ( x) = sin x .
0

0

1

1 x +1
 2 x +1 
2
D. ∫=
x 2 dx  x
dx , trong đó F ( x) = x , g ( x) = 2 x +1 .
 −∫


ln
2
ln
2
0
0
0
1

x +1


π

Câu 72. Tích phân



π

∫ x cos  x + 4  dx có giá trị bằng
0

(π − 2 ) 2
(π + 2 ) 2
(π − 2 ) 2
(π + 2 ) 2
.
B. −
.
C.
.
D. −
.
2
2
2
2
Câu 73. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0; 2] . Biết
A.

rằng


2

F (0) = 0 ,

F (2) = 1 ,

G (0) = −2 ,

G (2) = 1

∫ F ( x) g ( x)dx = 3 .



Tích phân

0

2

∫ f ( x)G( x)dx có giá trị bằng
0

A. 3 .

C. −2 .

B. 0 .


D. −4 .

Câu 74. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1; 2] . Biết
rằng

F (1) = 1 ,

2

∫ F ( x) g ( x)dx

F (2) = 4 ,

G (1) =

3
,
2

2

G (2) = 2



67

∫ f ( x)G( x)dx = 12 .

Tích phân


1

có giá trị bằng

1

A.

11
.
12

B. −

145
.
12

C. −

Câu 75. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và

11
.
12

b

∫ x sin xdx = π ,


D.

145
.
12

đồng thời a cos a = 0 và

a

b

b cos b = −π . Tích phân ∫ cos xdx có giá trị bằng
a

A.

18

145
.
12

B. π .

C. −π .

D. 0 .


Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

1 − ln x
u
dx .Đặt =
2x

e

Câu 76. Cho tích phân: I = ∫
1

0

1 − ln x .Khi đó I bằng

0

B. I = − ∫ u du .

A. I = ∫ u du .
2

2

1


1

2

Câu 77. Tích phân I = ∫
1

Chủ đề 15. Tích phân
1

0

u2
C. I = ∫ du . D. I = − ∫ u 2 du .
2
0
1

x2
dx có giá trị bằng
x 2 − 7x + 12

A. 5ln 2 − 6 ln 3 .

B. 1 + 2 ln 2 − 6 ln 3 .

C. 3 + 5ln 2 − 7 ln 3 .

D.


1 + 25ln 2 − 16 ln 3 .
2

Câu 78. Tích phân I = ∫ x5 dx có giá trị là:
1

A.

19
.
3

B.

32
.
3

C.

16
.
3

D.

21
.
2


C.

1
.
8

D. 12 .

1

xdx
bằng
3
+
x
(
1)
0

Câu 79. Tích phân I = ∫
1
A. − .
7

B.

1
.
6


π
2

2 − x, dv =
sin xdx thì I
∫ (2 − x) sin xdx . Đặt u =

Câu 80. Cho tích phân=
I

bằng

0

π

π
π

π

2

0

0

π

π

π

2

B. −(2 − x) cos x 02 + ∫ cos xdx .

A. −(2 − x) cos x 02 − ∫ cos xdx .

π

2

C. (2 − x) cos x 02 + ∫ cos xdx .

2

D. (2 − x) 02 + ∫ cos xdx .

0

0

1

Câu 81. Tích phân

x7
∫0 (1 + x 2 )5 dx bằng

1 (t − 1)3

dt .
2 ∫1 t 5
4

Câu 82. Tích phân I =

3

∫ x( x
1

A. ln

(t − 1)3
∫1 t 5 dt .

C.

1 (t − 1)3
dt .
2 ∫1 t 4

D.

3 (t − 1)3
dt .
2 ∫1 t 4

C.


1 3
ln .
5 2

D.

1 3
ln .
4 2

3

2

A.

B.

1
4

+ 1)

3
.
2

2

4


dx bằng

B.

1 3
ln .
3 2

2

2

Câu 83. Cho hai tích phân I = ∫ x dx , J = ∫ xdx .Tìm mối quan hệ giữa I và J
3

0

0

A. I .J = 8 .

B. I .J =

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

32
.
5


128
C. I − J = .
7

64
D. I + J = .
9

19


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

a

Câu 84. Cho số thực a thỏa mãn ∫ e x +1dx= e 4 − e 2 , khi đó a có giá trị bằng
1

A. −1 .

B. 3.

C. 0 .

D. 2.

2


Câu 85. Tích phân

∫ ke dx (với k là hằng số )có giá trị bằng
x

0

B. e 2 − 1 .

A. k (e 2 − 1) .
Câu 86.

D. e 2 − e .

C. k (e 2 − e) .

Với hằng số k , tích phân nào sau đây có giá trị khác với các tích phân còn lại ?
1

2
3

2

C. ∫ 3ke3 x dx .

B. ∫ ke x dx .

A. ∫ k (e 2 − 1)dx .


D. ∫ ke 2 x dx .

0

0

0

2
3

0

Câu 87. Với số thực k , xét các phát biểu sau:
1

1

(I) ∫ dx = 2 ;

(II)

∫ kdx = 2k ;

Số phát biểu đúng là
A. 4.

(IV) ∫ 3kx 2 dx = 2k .

(III) ∫ xdx = 2 x ;


−1

−1

1

1

−1

B. 3.

0

C. 1.

D. 2.

Câu 88. Cho hàm số f và g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho

5

5

∫ f ( x)dx =

∫ g ( x)dx = 5

−7 và




1

1

5

19 Giá trị của k
∫ [ g ( x) − kf ( x)] dx =

là:

1

A. 2 .

B. 6 .

D. −2 .

C. 2.

Câu 89. Cho hàm số f liên tục trên  . Nếu

5

∫ 2 f ( x)dx = 2 và
1


3



5

f ( x)dx = 7 thì

∫ f ( x)dx

có giá trị

3

1

bằng:
B. −6 .

A. 5 .

Câu 90. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3] . Nếu

D. −9 .

C. 9 .
2

2


1

1

−1
∫ f ( x)dx = 4 và tích phân ∫ [ kx − f ( x)] dx =

giá trị k bằng
A. 7 .

B.

5
.
2

C. 5 .

D. 2.

e

Câu 91. Tích phân ∫ (2 x − 5) ln xdx bằng
1

e

A. − ( x 2 − 5 x) ln x − ∫ ( x − 5)dx .
e


1

1

e

C. ( x 2 − 5 x) ln x − ∫ ( x − 5)dx .
e

1

1

e

B. ( x 2 − 5 x) ln x + ∫ ( x − 5)dx .
e

1

1

e

D. ( x − 5) ln x 1 − ∫ ( x 2 − 5 x)dx .
e

1


π
2

Câu 92. Tích phân I = ∫ cos 2 x cos 2 xdx có giá trị bằng
0

A.
20

−5π
.
8

B.

π
2

.

C.


.
8

D.

π
8


.

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

π

Câu 93. Tích phân I = ∫ 2
0

A. 4.


Câu 94. Tích phân
I
=



4sin 3 x
dx có giá trị bằng
1 + cos x
B. 3.

Chủ đề 15. Tích phân
C. 2.


D. 1.

1 + sin xdx có giá trị bằng

0

A. 4 2 .

B. 3 2 .

C.

D. − 2 .

2.

π
3

Câu 95. Tích phân I = ∫ sin 2 x tan xdx có giá trị bằng
0

3
A ln 3 − .
5

Câu 96.

B. ln 2 − 2 .


3
C. ln 2 − .
4

3
D. ln 2 − .
8

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và f ( x) + f (− x) =
cos 4 x với mọi x ∈  . Giá trị của tích
π
2



phân I =

f ( x)dx là

−π
2

A. −2 .

B.

0

∫ (5 − e


Câu 97. Nếu

−x


.
16

3
C. ln 2 − .
4

3
D. ln 3 − .
5

C. 7.

D. 12,5 .

) dx =
K − e 2 thì giá trị của K là:

−2

A. 11.

B. 9 .
π


Câu 98. Cho tích phân=
I

2



.Đặt u
1 + 3cos x .sin xdx =

3cos x + 1 .Khi đó I bằng

0

2

3

2
B. ∫ u 2 du .
30

2
A. ∫ u 2 du .
31
Câu 99. Tích phân I = ∫

8ln x + 1
dx bằng
x


A. −2 .

B.

e

1

5

Câu 100. Tích phân

∫x

2

13
.
6

2

3

2
C. u 3 .
9 1

D. ∫ u 2 du .


3
C. ln 2 − .
4

3
D. ln 3 − .
5

C. 7.

D. 12,5 .

C. 7.

D. 4.

C. −2 .

D. 5.

1

− 2 x − 3 dx có giá trị bằng

−1

A. 0.

B.


64
.
3

2

Câu 101. Tìm a để ∫ (3 − ax)dx =
−3 ?
1

A. 2.
Câu 102. Nếu

B. 9 .
5

∫k

2

( 5 − x3 ) dx =
−549 thì giá trị của k là:

2

A. ±2

B. 2.


Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

21


Tán đổ Toán Plus

x2 − x + 4
∫2 x + 1 dx bằng
3

Câu 103. Tích phân
A.

Chủ đề 15. Tích phân

1
4
+ 6 ln .
3
3

1
4
+ 6 ln .
2
3

B.


1
4
− ln .
2
3

C.

Câu 104. Cho hàm số f liên tục trên  thỏa f ( x) + f (− x) =

D.

1
4
+ ln .
2
3

2 + 2 cos 2 x , với mọi x ∈  . Giá trị

π
2



của tích phân I =

f ( x)dx là

−π

2

B. −7 .

A. 2.

C. 7.

D. −2 .

C. 7.

D.2.

2

122
Câu 105. Tìm m để ∫ (3 − 2 x) 4 dx =
?
5
m

A. 0.

B. 9 .

4.2 TÍCH PHÂN
I. VẬN DỤNG THẤP
1
2


1

Câu 106. Giá trị của tích phân I = ∫
A.

π
6

.

dx là

1 − x2

0

B.

π
4

.

π

C.

.


3

D.

π
2

.

1

dx

1 + x2
0

Câu 107. Giá trị của tích phân I = ∫
AI =

π
2

B. I =

.

Câu 108. Giá trị của tích phân I =

3 −1



0

A. I =


.
12

Câu 109. Tích phân
=
I

∫x

2

C. I =

π

.

D. I =


.
12

D. I =


4


.
4

dx

x + 2x + 2
2

B. I =
1


.
4

π
6

.

C. I =

π
12

.


x 3 + 5dx có giá trị là

0

A.

4
10
6−
3.
3
9
2

Câu 110. Tích phân



B.

4
10
7−
5.
3
9

4
10

6−
5.
3
9

C.

D.

2
10
6−
5.
3
9

4 − x 2 dx có giá trị là

0

A.

π
4

.

B.
1


Câu 111. Tích phân
=
I

∫x

π
2

.

π

C.

3

.

D. π .

x 2 + 1dx có giá trị là

0

A.

22

3 2 −1

.
3

B.

2 2 −1
.
3

2 2 −1
.
2

C.

D.

3 2 −1
.
2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

0

Câu 112. Tích phân
I

=

∫x

3

Chủ đề 15. Tích phân

x + 1dx có giá trị là

−1

A. −

9
.
28

B. −

3
.
28

C.

3
.
28


D.

9
.
28

C.

16 − 10 2
.
4

D.

16 − 11 2
.
3

C.

1
.
166

D.

1
.
165


C.

52
.
5

D.

51
.
5

1

x 2 dx

0 ( x + 1) x + 1

Câu 113. Giá trị của tích phân I = 2 ∫
A.

16 − 10 2
.
3

B.

16 − 11 2
.
4


1

∫ x (1 − x ) dx là

Câu 114. Giá trị của tích phân
=
I

3 6

5

0

A.

1
.
167

B.

2x2 + x −1
dx là
x +1

3

Câu 115. Giá trị của tích phân I = ∫

0

A.

53
.
5

3− x
dx là
1+ x

1

0

π
2

54
.
5

B.

Câu 116. Giá trị của tích phân I = ∫
A.

1
.

168

− 2+2.

Câu 117. Giá trị của tích phân

B.

π
3

− 2+2.

C.

π
3

− 3+2.

D.

π
2

− 3+2.

1

∫ ( 2 x + 1)


5

dx là

0

1
A. 30 .
3

1
B. 60 .
3

Câu 118. Giá trị của tích phân

1

∫x
0

A. ln 2 .

2
D. 30 .
3

C. 2 ln 2 .


D. 2 ln 3 .

4x + 2
dx là
+ x +1

2

B. ln 3 .

Câu 119. Giá trị của tích phân

2
C. 60 .
3

2

dx

∫ (2 x − 1)

2



1

A


1
.
2

B.

Câu 120. Giá trị của tích phân

3

∫ 3.
0

3
A. 3 + 3ln .
2

1
.
3

4

0

1
.
2

1

.
4

D.

2
.
3

x −3
dx là
x +1 + x + 3

3
B. 3 + 6 ln .
2

Câu 121. Giá trị của tích phân: I = ∫
A. 2 ln 2 −

C.

(1 +

x +1
1+ 2x

)

1

B. 2 ln 2 − .
3

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

3
B. −3 + 6 ln .
2
2

3
D. −3 + 3ln .
2

dx là

C. 2 ln 2 −

1
.
4

1
D. ln 2 − .
2

23


Tán đổ Toán Plus


Chủ đề 15. Tích phân

( 7 x − 1)99
Câu 122. Giá trị của tích phân: I = ∫
dx là
101
0 ( 2 x + 1)
A.

1

1
 2100 − 1 .
900

B.

1
 2101 − 1 .
900

C.

1
 299 − 1 .
900

D.


1
 298 − 1 .
900

C.

1
.
2001.21002

D.

1
.
2002.21002

2

x 2001
dx có giá trị là
(1 + x 2 )1002
1

Câu 123. Tích phân I = ∫
A.

1
.
2002.21001


Câu 124. Giá trị của tích phân

B.

1
.
2001.21001


3

∫ cos(3x −
π


)dx là
3

3

3
.
3

A. −

2
.
3


B. −

C. −

2 3
.
3

D. −

.

D.

2 2
.
3

π
2

Câu 125. Giá trị của tích phân I = ∫ cos 2 x cos 2 xdx là
0

A.

π
6

.


B.

π
8

.

π

C.

4

π
2

.

π

x sin x
dx là
2
1
cos
x
+
0


Câu 126. Giá trị của tích phân: I = ∫
A.

π2
2

.

B.

π2
6

.

C.

π2
8

.

D.

π2
4

.

π


Câu 127. Giá trị tích phân
J
=

∫ ( sin
2

4

x + 1) cos xdx là

0

A.

2
.
5

B.

3
.
5

4
.
5


D.

6
.
5

C. ln 2 .

D.

1
ln 2 .
2

D.

1
ln 2 .
3

D.

12
.
19

C.

π
2


Câu 128. Giá trị tích phân I = ∫
π

sin x − cos x
dx là
1 + sin 2 x

4

A.

3
ln 2 .
2

B.

1
ln 3 .
2

π
2

sin x
dx là
1 + 3cos x
0


Câu 129. Giá trị tích phân I = ∫
A.

2
ln 2 .
3

B.

2
ln 4 .
3

1
ln 4 .
3

C.

2

Câu 130. Giá trị của tích phân
=
I 2 ∫ 6 1 − cos3 x .sin x.cos5 xdx là
1

A.
24

21

.
91

B.

12
.
91

C.

21
.
19

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP


Tán đổ Toán Plus

Chủ đề 15. Tích phân

π
4

cos x
dx là
(sin x + cos x)3
0


Câu 131. Giá trị của tích phân I = ∫
A.

1
.
8

B.

3
.
8

C.

5
.
8

D.

7
.
8

C.

1
.
2


D.

1
.
6

π

Câu 132. Giá trị của tích phân I =

2

sin xdx

∫ ( sin x + cos x)

3



0

A

1
.
4

B.


1
.
3

π
2

Câu 133. Giá trị của tích phân I = ∫ cos 4 x sin 2 xdx là
0

A. I =

π
32

B. I =

.

π

C. I =

16

.

π
8


.

D. I =

π
4

.

π
2

4
4
6
6
Câu 134. Giá trị của tích phân I =
∫ (sin x + cos x)(sin x + cos x)dx là
0

A. I =

32
π.
128

B. I =

33

π.
128

C. I =

31
π.
128

D. I =

30
π.
128

π
4

Câu 135. Giá trị của tích phân I = ∫
0

A.

4
.
3

B.

sin 4 x

sin 6 x + cos 6 x
1
.
3

dx là

C.

2
.
3

D.

5
.
3

π

xdx

sin x + 1
0

Câu 136. Giá trị của tích phân I = ∫
A. I =

π

4

B. I =

.

π
2

C. I =

.

π
3

.

D. I = π .

π

sin 2007 x
dx là
2007
2007
sin
x
+
cos

x
0
2

Câu 137. Giá trị của tích phân I = ∫
A. I =

π
2

B. I =

.

π
4

.

C. I =


.
4

D. I =


.
4


π

Câu 138. Giá trị của tích phân

2

∫ cos

11

xdx là

0

A.

250
.
693

B.

254
.
693

C.

252

.
693

D.

256
.
693

π
2

Câu 139. Giá trị của tích phân ∫ sin10 xdx là
0

Tài liệu KYS Nuôi dưỡng những ước mơ

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×