Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 60 trang )

TỔNG ÔN TOÁN 11

VIP

CHỦ ĐỀ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y = sin x
• Tập xác định: D = R
• Tập giác trị: [ − 1;1] , tức là −1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R
• Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−

π
2

+ k 2π ;

π
2

+ k 2π ) , nghịch biến trên mỗi khoảng

π

( + k 2π ;
+ k 2π ) .
2
2
• Hàm số y = sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
• Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π .
• Đồ thị hàm số y = sin x .
y



-5π
2



-2π



2

-3π

-3π

O

1 π

π

2



2

2






x

2



2. Hàm số y = cos x
• Tập xác định: D = R
• Tập giác trị: [ − 1;1] , tức là −1 ≤ cos x ≤ 1 ∀x ∈ R
• Hàm số y = cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k 2π ; π + k 2π ) , đồng biến trên mỗi khoảng
(−π + k 2π ; k 2π ) .
• Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
• Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π .
• Đồ thị hàm số y = cos x .
Đồ thị hàm số y = cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x

π
theo véc tơ v = (− ;0) .
2
y


-5π
2
-3π




-2π
-3π

1


π

2
O

2

π
2

2






x

2

3. Hàm số y = tan x

π

• Tập xác định : D =  \  + kπ , k ∈  
2

• Tập giá trị: 
• Là hàm số lẻ
• Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π
π
 π

• Hàm đồng biến trên mỗi khoảng  − + kπ ; + kπ 
2
 2


Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

1


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

π

• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x =+ kπ , k ∈  làm một đường tiệm cận.
2
• Đồ thị

y



-2π
-5π

-3π

2

2



π

2

2




π

2

2
x




O

4. Hàm số y = cot x
định : D  \ {kπ , k ∈ }
• Tập xác =





Tập giá trị: 
Là hàm số lẻ
Là hàm số tuần hoàn với chu kì T = π
Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng ( kπ ; π + kπ )

• Đồ thị nhận mỗi đường thẳng
=
x kπ , k ∈  làm một đường tiệm cận.
• Đồ thị
y



-2π
-5π

-3π


2

2



π

2

2




π

2



2
x

O

Tài liệu này thuộc Series Tổng ôn Toán 11
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN VIP


VIP
KYS






Nhận toàn bộ tài liệu tự động qua email
Nhận toàn bộ các Series giải chi tiết 100%
Được cung cấp khóa đề ĐỒNG HÀNH 2K
Được nhận những tài liệu độc quyền dành riêng cho VIP

Đăng kí VIP tại bit.ly/vipkys

2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Phương pháp.
• Hàm số y = f ( x) có nghĩa ⇔ f ( x) ≥ 0 và f ( x) tồn tại
1

có nghĩa ⇔ f ( x) ≠ 0 và f ( x) tồn tại.
• Hàm số y =
f ( x)
• sin u ( x) ≠ 0 ⇔ u ( x) ≡ kπ , k ∈ 

π

+ kπ , k ∈  .
2
Định nghĩa: Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T ≠ 0 sao
cho với mọi x ∈ D ta có
x ± T ∈ D và f ( x + T ) =
f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
với chu kì T .

( (u , v)
• Hàm số f ( x) = a sin ux + b cos vx + c ( với u , v ∈  ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T =
(u , v)
là ước chung lớn nhất).
• cos u ( x) ≠ 0 ⇔ u ( x) ≠

• Hàm số f ( x) = a.tan ux + b.cot vx + c (với u , v ∈  ) là hàm tuần hoàn với chu kì T =

π

(u , v)

.


• y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
=
y f1 ( x) ± f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Thì hàm số

y = sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T =

*
*


a
y = sin(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định.

[ −1, 1] ; hàm lẻ, chu kỳ T0

= 2π .

y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 =

y = cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T =

[ −1, 1] ; hàm chẵn, chu kỳ T0

= 2π .


a
* y = cos(f(x)) xác định ⇔ f ( x) xác định.
π


y = tan x : Tập xác định D = R \  + kπ , k ∈ Z  ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π .
2

*

y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =

*

y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 =

*

π
a

π

+ kπ ( k ∈ Z )
2
=
định D R \ {kπ , k ∈ Z } ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π .
y = cot x : Tập xác

y = tan(f(x)) xác định ⇔ f ( x) ≠

π
a


*

y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =

*

y = cot(f(x)) xác định ⇔ f ( x) ≠ kπ (k ∈ Z ) .

TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ kπ .

1

sin x − cos x

B. x ≠ k 2π .

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

C. x ≠

π
2

+ kπ .

D. x ≠

π

4

+ kπ .

3


Tổng ôn Toán 11

Câu 2: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠

π
2

+ kπ .

1 − 3cos x

sin x

B. x ≠ k 2π .

Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=
π

A.  \  + kπ , k ∈ Z  .
4

π

π

C.  \  + k , k ∈ Z  .
2
4


Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

3

sin x − cos 2 x

C. x ≠


.
2

D. x ≠ kπ .

2

cot x

cos x − 1
π

 π


A.  \ k , k ∈ Z 
B.  \  + kπ , k ∈ Z 
2

 2

2sin x + 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y =

1 − cos x

π

B.  \  + kπ , k ∈ Z  .
2

 3π

D.  \  + k 2π , k ∈ Z  .
 4


Câu 4: Tập xác định của hàm số y =

A. x ≠ k 2π

B. x ≠ kπ

π


Câu 6: Tập xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3

π kπ

A. x ≠ +
B. x ≠
+ kπ
6 2
12
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
−π kπ
π
A. x ≠
B. x ≠ + kπ
+
4
2
2
1 − sin x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y =

sin x + 1

π

B. x ≠ k 2π .

C.  \ {kπ , k ∈ Z }


C. x ≠

C. x ≠

C. x ≠

π
2

π
2

π
4

D. 

+ kπ

D. x ≠

+ kπ

D. x ≠


2

D. x ≠


+

π
2

+ k 2π

π

+k
12
2

π
4

+ kπ


+ k 2π .
2

D. x ≠ π + k 2π .
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. x > 0 .
B. x ≥ 0 .
C.  .
D. x ≠ 0 .

1 − 2 cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y =

sin 3 x − sin x
π


 π kπ

A.  \ kπ ; + kπ , k ∈  
B.  \  +
, k ∈  .
4


4 2

π kπ


C.  \ {kπ , k ∈ } .
D.  \ kπ ; +
, k ∈  .
4 2


A. x ≠

+ k 2π .


C. x ≠

Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là
A. kπ
 π

C.  \ k ; k ∈  
 2

Câu 12: Tập xác định của hàm số
=
y tan x + cot x là

A. 
4

B.  \ {kπ ; k ∈ }

π

B.  \  + kπ ; k ∈  
4

π
π


D.  \  + k ; k ∈  
2
4


π

C.  \  + kπ ; k ∈  
2


 π

D.  \ k ; k ∈  
 2


Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

2x

1 − sin 2 x

π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2


π kπ
D. x =
± +
.
3 2

5
A. − .
2

y sin x − x − sin x + x .
C. =
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là

π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2


A. D = .
π

C. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2

Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là
π


A. D=  \  + kπ , k ∈   .
4

=
C. D  \ {kπ , k ∈ } .

1

sin x

Câu 16: Tập xác định của hàm số y =
A. D =  \ {0} .

=
D. D  \ {kπ , k ∈ } .
π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2

D. D = .

=
B. D  \ {k 2π , k ∈ } .

=
C. D  \ {kπ , k ∈ } .

D. D =  \ {0; π } .
1


cot x

Câu 17: Tập xác định của hàm số y =
π

A. D=  \  + kπ , k ∈   .
2

 π

C. D  \ k , k ∈   .
=
 2


=
B. D  \ {kπ , k ∈ } .
3π 
 π
D. D =  \ 0; ; π ;  .
2 
 2

1

cot x − 3

Câu 18: Tập xác định của hàm số y =
π


A. D =  \  + k 2π , k ∈   .
6


π
π

C. D=  \  + kπ , + kπ , k ∈   .
2
3


Câu 19: Tập xác định của hàm số: y =

x +1
là:
tan 2 x

A.  \ {kπ , k ∈ } .
π

C.  \  + kπ , k ∈   .
2



Câu 20: Tập xác định của hàm số y =
π


A. D=  \  + kπ , k ∈   .
2

C. D =  \ {π + kπ , k ∈ } .

3x + 1
là:
1 − cos 2 x

Câu 21: Tập xác định của hàm số: y =

π

B. D =
 \  + kπ , kπ , k ∈   .
6


π
 2π

D. D=  \  + kπ , + kπ , k ∈   .
2
 3


 π

B.  \ k , k ∈   .
 4


 kπ

D.  \  , k ∈   .
2



 π

B. D=  \ − + kπ , k ∈   .
 2

D. D = ∅.

x +1
là:
cot x

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

5


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

π


A.  \  + kπ , k ∈   .
2


C.  \ {kπ , k ∈ } .
Câu 22: Tập xác định của hàm=
số y tan ( 3 x − 1) là:

π
π 1

A.=
D  \  + + k , k ∈ .
3
6 3

π
π 1

C.=
D  \  − + k , k ∈ .
3
6 3


 kπ

B.  \  , k ∈   .
 2


π

D.  \  + k 2π , k ∈   .
2


π
1

B. D =  \  + k , k ∈   .
3
3

π
π 1

D. D=  + + k , k ∈   .
3
6 3


π

Câu 23: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là
4

 π kπ

B. D =  \  +
, k ∈  

12 3


A. D =  .
π

C. D=  \  + kπ , k ∈  
.
12

=
y sin ( x − 1) là:
Câu 24: Tập xác định của hàm số

A. .

B.  \{1} .

π

C.  \  + k 2π | k ∈   .
2


D.  \{kπ } .

Câu 25: Tập xác định của hàm số y = sin
A.  \ {−1} .

x −1

là:
x +1

B. ( −1;1) .
π

D.  \  + kπ | k ∈   .
2


π

C.  \  + k 2π | k ∈   .
2


x2 + 1
là:
sin x

Câu 26: Tập xác định của hàm số y =
A. .

B.  \ {0} .

C.  \ {kπ | k ∈ } .

π

D.  \  + kπ | k ∈   .

2


Câu 27: Tập xác định của hàm số y =
π

A.  \  + kπ | k ∈   .
2

C. .

2 sin x
là:
1 + cos x

Câu 28: Tập xác định của hàm số y =
A.  \ {π + k 2π , k ∈ } .
π

C.  \  + k 2π , k ∈   .
4

Câu 29: Tập xác định D của hàm số
=
y

A. . .
C. ( 0; 2π ) .
6


D. D = R \ {kπ } .

B.  \ {π + k 2π | k ∈ } .
D.  \ {1} .

1 − sin x

1 + cos x

B.  \ {k 2π , k ∈ } .
π

D.  \  + k 2π , k ∈   .
2


sinx + 2. là

B. [ −2; +∞ ) .

D. arcsin ( −2 ) ; +∞ ) .
Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Câu 30: Tập xác định của hàm số =
y

1 − cos 2 x là


A. D = . .
C. D =

[ −1;1].

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác
B. D = [ 0;1] .

=
D. D  \ {kπ , k ∈ } .

Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
2 + cos x
A. y =
.
2 − sin x
1 + sin 2 x
C. y =
.
1 + cot 2 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y =

=
B. y tan 2 x + cot 2 x .
sin 3 x
D. y =
.
2 cos x + 2


1 − sin x

sin 2 x
π

B. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2

D. D =  .

=
A. D  \ {kπ , k ∈ } .
=
C. D  \ {k 2π , k ∈ } .
Câu 33: Tập xác định của hàm số y =

1 − cos x
là:
cos 2 x

π

B. D =  .
A. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2


π

=

C. D =  \  + kπ , k ∈   .
D. D  \ {kπ , k ∈ } .
2

2 − sin 2 x
có tập xác định  khi
Câu 34: Hàm số y =
m cos x + 1
A. m > 0 .
B. 0 < m < 1 .
C. m ≠ −1 .
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y =
là:
cos x − 1

A. x ≠ k 2π .

B. x=

π
3

Câu 36: Tập xác định của hàm số y =
A. x=

π
2

+ kπ .


π
2

+ k 2π .

A. x ≠

π
2

+ kπ .

C. x = kπ .

D. x ≠

3

sin x

A. D =  .
π

C. D =  \  + kπ , k ∈   .
2


Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học



.
2

C. x ≠


+ k 2π .
2

D. x ≠ π + k 2π .

C. x ≠


.
2

D. x ≠ kπ .

1 − 3cos x

sin x

B. x ≠ k 2π .

Câu 39: Tập xác định của hàm số y =

π


 x ≠ 2 + kπ
D. 
.
 x ≠ π + kπ

3

1 − sin x
là:
sin x + 1

B. x ≠ k 2π .

Câu 38: Tập xác định của hàm số y =

π

 x ≠ + kπ
C. 
.
2
 x ≠ k 2π

cot x
là:
cos x

B. x = k 2π .

Câu 37: Tập xác định của hàm số y =

A. x ≠

+ k 2π .

D. −1 < m < 1 .

=
B. D  \ {k 2π , k ∈ } .

=
D. D  \ {kπ , k ∈ } .
7


Tổng ôn Toán 11

π

Câu 40: Tập xác định của hàm=
số y tan  3 x +  là
4


Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

 π kπ

B. D  \  +
=
, k ∈  .

12 3


A. D =  .

π

C. D  \  + kπ , k ∈   .
=
12

Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y = sin x là  .

=
D. D  \ {kπ , k ∈ } .

π

B. Tập xác định của hàm số y=
= cot x là D  \  + kπ , k ∈   .
2

C. Tập xác định của hàm số y = cos x là  .
π

D. Tập xác định của hàm số y =
= tan x là D  \  + kπ , k ∈   .
2


sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y =

1 − cos x
π

A.  \ {k 2π , k ∈ } .
B.  \  + kπ , k ∈   .
2

π

C.  .
D.  \  + k 2π , k ∈   .
2


Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y =

1 − cos 3 x
1 + sin 4 x

π
 π

A. D=  \ − + k , k ∈  
2
 8

π

 π

C. D=  \ − + k , k ∈  
2
 4


π
 3π

B. D =  \ −
+ k , k ∈ 
2
 8

π
 π

D. D=  \ − + k , k ∈  
2
 6


Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =

1 + cot 2 x
1 − sin 3 x
 π π n 2π

B. D=  \ k , +

; k, n ∈ 
3
 3 6

π n2π


D. D =  \ kπ , +
; k, n ∈ 
5
3



π n2π


A. D =  \ kπ , +
; k, n ∈ 
6
3


π n2π


C. D =  \ kπ , +
; k, n ∈ 
6
5




tan 2 x
3 sin 2 x − cos 2 x
π π
π
π

B. D =  \  + k , + k ; k ∈  
2 5
2
3

π π
π
π

D. D =  \  + k , + k ; k ∈  
2 12
2
3

π
π
y=
tan( x − ).cot( x − )
4
3
π

 3π

B. D=  \  + kπ , + kπ ; k ∈  
4
5


π
 3π

D. D=  \  + kπ , + kπ ; k ∈  
6
5

y = tan 3 x.cot 5 x

Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =

π π
π
π

A. D =  \  + k , + k ; k ∈  
2 12
2
4

π π
π
π


C. D =  \  + k , + k ; k ∈  
2 3
2
4

Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau

π
 3π

A. D=  \  + kπ , + kπ ; k ∈  
4
3


π
π

C. D =  \  + kπ , + kπ ; k ∈  
3
4

Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau
8

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11


π nπ
π

A. D =
; k, n ∈ 
\ +k ,
3 5
6

π nπ
π

C. D =
; k, n ∈ 
\ +k ,
4 5
6


Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

π nπ
π

B. D =
; k, n ∈ 
\ +k ,

3 5
5

π nπ
π

D. D =
\ +k ,
; k, n ∈ 
3 5
4


9


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. y = tan x là hàm lẻ.

B. y = cot x là hàm lẻ.

C. y = cos x là hàm lẻ.

D. y = sin x là hàm lẻ.


Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x .

B. y = cos3 x .

C. y = cot 4 x .

D. y = tan 5 x .

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
B. y = x.cos x .

A. y = sin 3 x .

C. y = cos x.tan 2 x .

D. y =

tan x
.
sin x

Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
; y cos( x + π ) ; y = 1 − sin x ; y = tan 2016 x .
y = cot 2 x=
A. 1 .

B. 2 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

B. y = x.cos x .

A. y = sin 3 x .

C. 3 .

D. 4 .

C. y = cos x.tan 2 x .

D. y =

tan x
.
sin x

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x và g ( x ) = tan 3 x , chọn mệnh đề đúng
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.
B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.
D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?

y x 2 + cos x là hàm số chẵn.
A. Hàm số =
y sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ.
B. Hàm số =
sin x
là hàm số chẵn.
x

D. Hàm số=
y sin x + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

C. Hàm số y =

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

=
y sin 2 x + sin x .
A.

B. [ 2;5] .

=
y sin 2 x + tan x .
C.

=
y sin 2 x + cos x .
D.

Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó y = cot 2 x,
2016
x?
=
y cos( x + π ), y = 1 − sin x, y = tan

A. 2 .
B. 1 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?


C. 4 .

D. 3 .

A. Hàm số=
y s inx + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số y =

10

s inx
là hàm số chẵn.
x

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

y x 2 + cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số =
y sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ.
D. Hàm số =

Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
B. y = cos 3 x .


A. =
y 2 x + cos x .

=
C. y x 2 sin ( x + 3) .

D. y =

cos x
.
x3

Câu 12: Hàm số
=
y tan x + 2sin x là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định.

B. Hàm số chẵn tập xác định.
D. Hàm số không chẵn tập xác định.

Câu 13: Hàm số y = sin x.cos3 x là:
A. Hàm số lẻ trên  .
C. Hàm số không lẻ trên  .

B. Hàm số chẵn trên  .
D. Hàm số không chẵn  .

Câu 14: Hàm số=
y sin x + 5cos x là:

A. Hàm số lẻ trên  .
B. Hàm số chẵn trên  .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên  .
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
A. y =

sin x + tan x
.
2 cos 2 x

B.
=
y tan x − cot x .
D. =
y

C.
=
y sin 2 x + cos 2 x .

2 − sin 2 3 x .

Câu 16: Hàm số=
y sin x + 5cos x là:
B. Hàm số chẵn trên  .
A. Hàm số lẻ trên  .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên  .
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?

A. y =

sin x + tan x
.
2 cos 2 x

B.
=
y tan x − cot x .
D. =
y

C.
=
y sin 2 x + cos 2 x .

2 − sin 2 3 x .

Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y = 5sin x.tan 2 x .

B. y 3sin x + cos x .
=
D.
=
y tan x − 2sin x .

C. y 2sin 3 x + 5 .
=
Câu 19: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ:

A. y =

sin x + tan x
.
2 cos3 x

B.
=
y tan x + cot x .
D. =
y

C.
=
y sin 2 x + cos 2 x .

2 − sin 2 3 x .

Câu 20: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin 2 x .

B. y = cos x .

C. y = − cos x .

D. y = sin x .

Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x .


B.
=
y cos x − sin x .

=
y cos x + sin 2 x .
C.

D. y = cos x sin x .

Câu 22: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

11


Tổng ôn Toán 11

y = cos3 x (1) ;
A. 1 .

=
y sin ( x 2 + 1) ( 2 ) ;

y = tan 2 x  3
( );
C. 3 .

B. 2 .


Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

y = cot x  4
( ).

D. 4 .

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sin x .

B. y= x + 1 .

C. y = x 2 .

D. y =

x −1
.
x+2

D. y =

x2 + 1
.
x

D. y =

1

.
x

Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.=
y sin x − x .

B. y = cos x .

C. y = x sin x

Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = x cos x .

B. y = x tan x .

C. y = tan x .

Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
.
B.
y tan x + x .
=
x
Câu 29: Chu kỳ của hàm số y = sin x là:

A. y =

A. k 2π , k ∈  .


B.

π

.
2
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y = cos x là:

.
3
Câu 31: Chu kỳ của hàm số y = tan x là:

A. k 2π .

B.

A. 2π .

B.

A. 2π .

B.

π

.
4
Câu 33: Chu kỳ của hàm số y = cot x là:


12

π
2

.

y x2 + 1.
C. =

C. π .

D. y = cot x .

D. 2π .

C. π .

D. 2π .

C. kπ , k ∈  .

D. π .

C. π .

D. kπ , k ∈  .

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦



Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

DẠNG 2: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Phương pháp.
Cho hàm số y = f ( x) tuần hoàn với chu kì T
* Để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên một đoạn


có độ dài bằng T sau đó ta tịnh tiến theo các véc tơ k .v =
(với v (T ;0), k ∈  ) ta được toàn bộ đồ thị của
hàm số.
* Số nghiệm của phương trình f ( x) = k , (với k là hằng số) chính bằng số giao điểm của hai đồ thị
y = f ( x) và y = k .

* Nghiệm của bất phương trình f ( x) ≥ 0 là miền x mà đồ thị hàm số y = f ( x) nằm trên trục Ox .
Câu 1: Hàm số y = sin x :
π

A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ; k 2π ) với
2


k ∈ .

 3π


B. Đồng biến trên mỗi khoảng  −
+ k 2π ;
+ k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
 2


π
 π

 − + k 2π ; + k 2π  với k ∈  .
2
 2


π

C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ;
+ k 2π 
2
2


và nghịch biến trên mỗi khoảng

π
 π

 − + k 2π ; + k 2π  với k ∈  .

2
 2

π
 π

D. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
 2


π

+ k 2π  với k ∈  .
 + k 2π ;
2
2


Câu 2: Hàm số y = cos x :
π

A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π  và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ; k 2π ) với
2


k ∈ .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( −π + k 2π ; k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) với

k ∈ .


π

C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ;
+ k 2π 
2
2


và nghịch biến trên mỗi khoảng

π
 π

 − + k 2π ; + k 2π  với k ∈  .
2
 2

D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2π ; π + k 2π ) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π + k 2π ;3π + k 2π )
với k ∈  .
Câu 3: Hàm số: =
y

3 + 2 cos x tăng trên khoảng:

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

13



Tổng ôn Toán 11
 π π
A.  − ;  .
 6 2

 π 3π
B.  ;
2 2


.


 7π

C. 
; 2π  .
 6


Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác
π π 
D.  ;  .
6 2

 π π
Câu 4: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  − ;  :
 3 6

A. y = cos x .


B. y = cot 2 x .

C. y = sin x .

D. y = cos2 x .

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
 π
A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng  0; 
 2

.

 π
B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng  0;  .
 2
 π
C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  0;  .
 2
 π
D. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng  0;  .
 2

Câu 7: Hàm số y = sin x đồng biến trên:
A. Khoảng ( 0; π ) .

π
 π


B. Các khoảng  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈  .
4
 4


π

C. Các khoảng  + k 2π ; π + k 2π  , k ∈  .
2


 π 3π
D. Khoảng  ;
2 2


.


Câu 9: Hàm số y = cosx :
A. Tăng trong [ 0; π ] .

 π
π 
B. Tăng trong 0;  và giảm trong  ; π  .
 2
2 

C. Nghịch biến [ 0; π ] .


D. Các khẳng định trên đều sai.

Câu 10: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
 π
A. 0;  .
 2

B. [π ; 2π ] .

C. [ −π ; π ] .

D. [ 0; π ] .

 π
Câu 12: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng  0;  khác với các hàm số còn lại ?
 2

A. y = sin x .

B. y = cos x .

C. y = tan x .

D. y = − cot x .

 3π
C.  0;
 2

 3π π 

D.  − ;  .
 2 2

Câu 13: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng:
 π
A.  0;  .
 2

 π
B.  0;  .
 2


.


Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng?
 π 3π
A. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  ;
4 4


.


 π 3π 
B. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  ;  .
4 4 
 3π π 
C. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  − ; −  .

4
 4

14

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

 3π π 
D. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  − ; −  .
4
 4

 π
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2

A. y = sin x .

B. y = cos x .

C. y = tan x .

 π 3π
Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;
2 2


A. y = sin x .

B. y = cos x .

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

D. y = − cot x .


?


C. y = cot x .

D. y = tan x .

15


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 .


B. 2 và 8 .

C. −5 và 2 .

D. −5 và 3 .

π

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
7 − 2 cos( x + ) lần lượt là:
4
A. −2 và 7 .
B. −2 và 2 .
C. 5 và 9 .
D. 4 và 7 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
=
y 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A.

2 và 2 .

B. 2 và 4 .

D. 4 2 − 1 và 7 .

C. 4 2 và 8 .

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là:
A. −20 .


B. −8 .

C. 0 .

D. 9 .

1 − 2 cos x − cos 2 x là:
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 2 .

B. 5 .

C. 0 .

D. 3 .

Câu 6: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 2 + 3sin 3 x
A. min y =
−2; max y =
5

B. min y =
−1; max y =
4

C. min y =
−1; max y =
5


D. min y =
−5; max y =
5

Câu 7: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 1 − 4sin 2 2 x
A. min y =
−2; max y =
1

B. min y =
−3; max y =
5

C. min y =
−5; max y =
1

D. min y =
−3; max y =
1

π

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau=
y 2 cos(3 x − ) + 3
3
A. min y = 2 , max y = 5
B. min y = 1 , max y = 4
C. min y = 1 , max y = 5


D. min y = 1 , max y = 3

Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
3 − 2sin 2 2 x + 4
A. min y = 6 , max y= 4 + 3

B. min y = 5 , max y= 4 + 2 3

C. min y = 5 , max y= 4 + 3 3

D. min y = 5 , max y= 4 + 3

Câu 10: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số=
sau y

2sin x + 3

A. max y = 5 , min y = 1

B. max y = 5 , min y = 2 5

C. max y = 5 , min y = 2

D. max y = 5 , min y = 3

Câu 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
1 − 2 cos 2 x + 1
A. max y = 1 , min y = 1 − 3

B. max y = 3 , min y = 1 − 3


C. max y = 2 , min y = 1 − 3

D. max y = 0 , min y = 1 − 3

π

Câu 12: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
1 + 3sin  2 x − 
4

A. min y = −2 , max y = 4

B. min y = 2 , max y = 4

C. min y = −2 , max y = 3

D. min y = −1 , max y = 4

Câu 13: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 3 − 2 cos 2 3 x
16

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

A. min y = 1 , max y = 2


B. min y = 1 , max y = 3

C. min y = 2 , max y = 3

D. min y = −1 , max y = 3

Câu 14: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =+
1 2 + sin 2 x
A. min y = 2 , max y = 1 + 3

B. min y = 2 , max y= 2 + 3

C. min y = 1 , max y = 1 + 3

D. min y = 1 , max y = 2

Câu 15: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

4
1 + 2sin 2 x

A. min y =

4
, max y = 4
3

B. min y =


4
, max y = 3
3

C. min y =

4
, max y = 2
3

D. min y =

1
, max y = 4
2

Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số=
sau y 2sin 2 x + cos 2 2x
A. max y = 4 , min y =

3
4

C. max y = 4 , min y = 2

B. max y = 3 , min y = 2
D. max y = 3 , min y =

3
4


Câu 17: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x + 1
A. max y = 6 , min y = −2

B. max y = 4 , min y = −4

C. max y = 6 , min y = −4

D. max y = 6 , min y = −1

Câu 18: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sin x + 4 cos x − 1
A. min y =
−6; max y =
4

B. min y =
−6; max y =
5

C. min y =
−3; max y =
4 D. min y =
−6; max y =
6
Câu 19: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4 cos 2 x
A. min y =
−3 2 − 1; max y =
3 2 +1

B. min y =

−3 2 − 1; max y =
3 2 −1

C. min y =
−3 2; max y =
3 2 −1

D. min y =
−3 2 − 2; max y =
3 2 −1

Câu 20: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos 2 x
A. max y =
2 + 10; min y =
2 − 10

B. max y =
2 + 5; min y =
2− 5

C. max y =
2 + 2; min y =
2− 2

D. max y =
2 + 7; min y =
2− 7

Câu 21: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số =
sau y 2sin 3 x + 1

A. min y =
−2, max y =
3

B. min y =
−1, max y =
2

C. min y =
−1, max y =
3

D. min y =
−3, max y =
3

Câu 22: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y= 3 − 4 cos 2 2 x
A. min y =
−1, max y =
4

B. min y =
−1, max y =
7

C. min y =
−1, max y =
3

D. min y =

−2, max y =
7

Câu 23: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
1 + 2 4 + cos 3 x
A. min y =
1 + 2 3, max y =
1+ 2 5

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

B. min y 2=
3, max y 2 5
=

17


Tổng ôn Toán 11

C. min y =
1 − 2 3, max y =
1+ 2 5

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

D. min y =−1 + 2 3, max y =−1 + 2 5

Câu 24: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số=
sau y 4sin 6 x + 3cos 6 x

A. min y =
−5, max y =
5 B. min y =
−4, max y =
4
C. min y =
−3, max y =
5 D. min y =
−6, max y =
6
Câu 25: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

3
1 + 2 + sin 2 x

A. min y
=

3
−3
=
, max y
1+ 3
1+ 2

B. min y
=

3
4

=
, max y
1+ 3
1+ 2

C. min y
=

2
3
=
, max y
1+ 3
1+ 2

D. min y
=

3
3
=
, max y
1+ 3
1+ 2

Câu 26: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =

3sin 2 x + cos 2 x
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1


A. min y
=

−6 − 3 5
−6 + 3 5
, max y
=
4
4

B. min y
=

−4 − 3 5
−4 + 3 5
, max y
=
4
4

C. min y
=

−7 − 3 5
−7 + 3 5
, max y
=
4
4


D. min y
=

−5 − 3 5
−5 + 3 5
, max y
=
4
4

Câu 27: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = sin x + 2 − sin 2 x
A. min y = 0 , max y = 3

B. min y = 0 , max y = 4

C. min y = 0 , max y = 6

D. min y = 0 , max y = 2

Câu 28: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan 2 x − 4 tan x + 1
A. min y = −2

B. min y = −3

D. min y = −1

C. min y = −4

Câu 29: Tìm tập giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = tan 2 x + cot 2 x + 3(tan x + cot x) − 1
A. min y = −5


B. min y = −3

Câu 30: Tìm m để hàm số
=
y
A. m ≥ 1

C. min y = −2

D. min y = −4

5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x .

B. m ≥

61 − 1
2

C. m <

61 + 1
2

D. m ≥

61 + 1
2

Câu 31: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =+

1 3 + 2sin x
A. min y =
−2; max y =
1+ 5

B.
=
min y 2;=
max y

C. min y = 2; max y = 1 + 5

D.
=
min y 2;=
max y 4

5

Câu 32: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 4sin 3 x − 3cos 3 x + 1
A. min y =
−3; max y =
6

B. min y =
−4; max y =
6

C. min y =
−4; max y =

4

D. min y =
−2; max y =
6

Câu 33: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau =
y
A.
=
min y 2;=
max y 4

B.
=
min y 2;=
max y 6

C.
=
min y 4;=
max y 6

D.
=
min y 2;=
max y 8

Câu 34: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =


18

3 cos x + sin x + 4

sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
2sin 2 x − cos 2 x + 4

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

2
A. min y =
2
− ; max y =
11

B. min y
=

2
=
; max y 3
11

2
; max y 4

=
11

D. min y
=

2
=
; max y 2
11

C. min y
=

Câu 35: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
A. min y
=

2sin 2 3 x + 4sin 3 x cos 3 x + 1
sin 6 x + 4 cos 6 x + 10

11 − 9 7
11 + 9 7
22 − 9 7
22 + 9 7
B. min y =
=
; max y
=
; max y

11
11
83
83

33 − 9 7
33 + 9 7
22 − 9 7
22 + 9 7
D. min y =
; max y
; max y
=
=
83
83
83
83
Câu 36: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x − 2

C. min y
=

A. min y =−2 − 5; max y =−2 + 5

B. min y =−2 − 7; max y =−2 + 7

C. min y =−2 − 3; max y =−2 + 3

D. min y =−2 − 10; max y =−2 + 10


Câu 37: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
A. min y
=

5 − 97
5 + 97
=
, max y
4
4

B. min y
=

sin 2 2 x + 3sin 4 x
2 cos 2 2 x − sin 4 x + 2

5 − 97
5 + 97
=
, max y
18
18

5 − 97
5 + 97
7 − 97
7 + 97
D. min y =

=
, max y
, max y
=
8
8
8
8
Câu 38: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

C. min y
=

y = 3(3sin x + 4 cos x) 2 + 4(3sin x + 4 cos x) + 1
A.=
min y

1
=
; max y 96
3

1
B. min y − ; max y =
6
3

1
C. min y =
− ; max y =

96
3

D.=
min y 2;=
max y 6

Câu 39: Tìm m để các bất phương trình (3sin x − 4 cos x) 2 − 6sin x + 8cos x ≥ 2m − 1 đúng với mọi x ∈ 
A. m > 0

B. m ≤ 0

Câu 40: Tìm m để các bất phương trình
A. m ≥

3 5
4

B. m ≥

3sin 2 x + cos 2 x
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ 
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1

3 5 +9
4

Câu 41: Tìm m để các bất phương trình

D. m ≤ 1


C. m < 0

C. m ≥

3 5 −9
2

D. m ≥

3 5 −9
4

4sin 2 x + cos 2 x + 17
≥ 2 đúng với mọi x ∈ 
3cos 2 x + sin 2 x + m + 1

A. 10 − 3 < m ≤

15 − 29
2

B. 10 − 1 < m ≤

C. 10 − 1 < m ≤

15 + 29
2

D. 10 − 1 < m < 10 + 1


Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

15 − 29
2

19


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

 π
Câu 42: Cho x, y ∈  0;  thỏa cos 2 x + cos 2 y + 2sin( x + y ) =
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
 2

P
=

sin 4 x cos 4 y
.
+
y
x
A. min P =

3


π

B. min P =

2

π

Câu 43: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. k < 2

20

B. k < 2 3

C. min P =

2


D. min P =

5

π

k sin x + 1
lớn hơn −1 .
cos x + 2


C. k < 3

D. k < 2 2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ kπ .

1

sin x − cos x

B. x ≠ k 2π .

C. x ≠

π
2


+ kπ .

D. x ≠

π
4

+ kπ .

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Do điều kiện sin x − cos x ≠ 0 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠
Câu 2: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠

π

π
4

+ kπ

1 − 3cos x

sin x

B. x ≠ k 2π .

+ kπ .


2
Hướng dẫn giải:

C. x ≠


.
2

D. x ≠ kπ .

Chọn D.
Do điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y=

3

sin x − cos 2 x
2

π

A.  \  + kπ , k ∈ Z  .
4



π

B.  \  + kπ , k ∈ Z  .

2



π
π

C.  \  + k , k ∈ Z  .
2
4


 3π

D.  \  + k 2π , k ∈ Z  .
 4


Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Do điều kiện sin 2 x − cos 2 x ≠ 0 ⇔ tan 2 x ≠ 1 ⇔ x ≠ ±
Câu 4: Tập xác định của hàm số y =
 π

A.  \ k , k ∈ Z 
 2


π
4


+ kπ .

cot x

cos x − 1

π

B.  \  + kπ , k ∈ Z 
2


C.  \ {kπ , k ∈ Z }

D. 

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
sin x ≠ 0
Hàm số xác định ⇔ 
cos x ≠ 1
⇔ sin x ≠ 0
⇔ x ≠ kπ ( k ∈  )

Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

21



Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

=
Vậy tập xác định
là D  \ {kπ , k ∈ Z }
2sin x + 1

1 − cos x

Câu 5: Tập xác định của hàm số y =

B. x ≠ kπ

A. x ≠ k 2π

C. x ≠

π
2

+ kπ

D. x ≠

+ kπ

D. x ≠



2

D. x ≠

π
2

+ k 2π

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
Hàm số xác định ⇔ 1 − cos x ≠ 0
⇔ cos x ≠ 1
⇔ x ≠ k 2π ( k ∈  )
Vậy tập xác định x ≠ k 2π ( k ∈  )

π

Câu 6: Tập xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3


6 2
Hướng dẫn giải:

A. x ≠


π

+

B. x ≠


+ kπ
12

C. x ≠

π
2


π
+k
12
2

Chọn D.
Ta có

π

Hàm số xác định ⇔ cos  2 x −  ≠ 0
3



π

π

+ kπ
3 2
5π kπ
⇔x≠
+
(k ∈ )
12 2
⇔ 2x −




π
+ k (k ∈ )
12
2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là

Vậy tập xác định x ≠

−π kπ
+
4
2
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
Ta có

A. x ≠

B. x ≠

π

+ kπ

2

C. x ≠

π
4

+

π
4

+ kπ

Hàm số xác định ⇔ cos 2 x ≠ 0
⇔ 2x ≠
⇔x≠

Vậy tập xác định x ≠


22

π
4

+

π

π

2

4

+ kπ

+


(k ∈ )
2


(k ∈ )
2

Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦



Tổng ôn Toán 11

Câu 8: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠

π

+ k 2π .

2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

1 − sin x

sin x + 1

B. x ≠ k 2π .

C. x ≠


+ k 2π .
2

D. x ≠ π + k 2π .


Hàm số xác định ⇔ sin x + 1 ≠ 0
⇔ sin x ≠ −1

⇔x≠
+ k 2π ( k ∈  )
2

Vậy tập xác định: x ≠
+ k 2π ( k ∈  )
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. x > 0 .

B. x ≥ 0 .

D. x ≠ 0 .

C.  .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
Hàm số xác định ⇔ x ≥ 0
Vậy x ≥ 0
Câu 10: Tập xác định của hàm số y =

1 − 2 cos x

sin 3 x − sin x


π


A.  \ kπ ; + kπ , k ∈  
4



 π kπ

B.  \  +
, k ∈  .
4 2


C.  \ {kπ , k ∈ } .

π kπ


D.  \ kπ ; +
, k ∈  .
4 2



Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có

Hàm số xác định ⇔ sin x + 1 ≠ 0

 x ≠ kπ
3 x ≠ x + k 2π

⇔ sin 3 x ≠ sin x ⇔ 
⇔
π kπ ( k ∈  )
x

+
3 x ≠ π − x + k 2π

4 2

π kπ


Vậy tập xác định:=
D  \  kπ ; +
, k ∈ 
4 2


Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là
A. kπ

π

 π


B.  \  + kπ ; k ∈   C.  \ k ; k ∈  
 2

4


π
π

D.  \  + k ; k ∈  
2
4


Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có
Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

23


Tổng ôn Toán 11

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

Hàm số xác định ⇔ sin 2 x ≠ 0
⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠



(k ∈ )
2

 π

Vậy tập xác=
định: D  \ k ; k ∈  
 2


Câu 12: Tập xác định của hàm số
=
y tan x + cot x là
π

 π

C.  \  + kπ ; k ∈   D.  \ k ; k ∈  
 2

2


B.  \ {kπ ; k ∈ }

A. 
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có


sin x ≠ 0
Hàm số xác định ⇔ 
cos x ≠ 0
⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ kπ ⇔ x ≠


(k ∈ )
2

 π
Vậy tập xác định: ⇒ D =
 \ k  với k ∈  .
 2

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =

2x

1 − sin 2 x

5
A. − .
2

π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2



y sin x − x − sin x + x .
C. =

D. x =
±

π
3

+


.
2

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hàm số y =

2x
xác định khi và chỉ khi
1 − sin 2 x

1 − sin 2 x ≠ 0 ⇔ cos 2 x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π
2

+ kπ , k ∈ .


Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là
A. D = .
π

C. D =  \  + k 2π , k ∈   .
2


π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2


=
D. D  \ {kπ , k ∈ } .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hàm số y = tan x xác định khi và chỉ khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠

π
2

+ kπ , k ∈ .

Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là
π


A. D=  \  + kπ , k ∈   .
4


24

π

B. D=  \  + kπ , k ∈   .
2


Tài liệu dành riêng cho ✦ THÀNH VIÊN VIP ✦


Tổng ôn Toán 11

=
C. D  \ {kπ , k ∈ } .

D. D = .

Chuyên đề 1. Hàm số lượng giác

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số y = cot x xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y =

1


sin x

A. D =  \ {0} .

=
B. D  \ {k 2π , k ∈ } .

=
C. D  \ {kπ , k ∈ } .

D. D =  \ {0; π } .

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số y =

1
xác định khi và chỉ khi sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ .
sin x

Câu 17: Tập xác định của hàm số y =

1

cot x

π

A. D=  \  + kπ , k ∈   .

2


=
B. D  \ {kπ , k ∈ } .
3π 
 π
D. D =  \ 0; ; π ;  .
2 
 2

 π

C. D  \ k , k ∈   .
=
 2


Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số y =

1
xác định khi và chỉ khi
cot x

Câu 18: Tập xác định của hàm số y =

sin x ≠ 0
sin x ≠ 0

π
⇔ sin 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ k , k ∈ .
⇔

2
cot x ≠ 0
cos x ≠ 0

1

cot x − 3

π

A. D =  \  + k 2π , k ∈   .
6


π

B. D =
 \  + kπ , kπ , k ∈   .
6


π
π

C. D=  \  + kπ , + kπ , k ∈   .
2

3


π
 2π

D. D=  \  + kπ , + kπ , k ∈   .
2
 3


Hướng dẫn giải:
Chọn B.

1
Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi
cot x − 3
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y =

 x ≠ kπ


sin x ≠ 0
, k ∈ .
⇔
π

π


+
x
k

cot x ≠ 3

6

x +1
là:
tan 2 x

A.  \ {kπ , k ∈ } .

 π

B.  \ k , k ∈   .
 4


π

C.  \  + kπ , k ∈   .
2


 kπ

D.  \  , k ∈   .
 2



Hướng dẫn giải:
Tài liệu KYS Chuẩn mực của tài liệu tự học

25


×