Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Triệu chứng cơ năng tiêu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.63 KB, 28 trang )

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TIÊU HÓA
Võ Thò Mỹ Dung

03/11/15

1


MỤC TIÊU





03/11/15

Phân biệt đau bụng cấp – mạn
Nêu 5 nhóm nguyên nhân buồn nôn-nôn
Nêu 2 nhóm nguyên nhân nuốt khó
Phân biệt đặc điểm lâm sàng táo bón cấp,
táo bón mạn

2


DÀN BÀI
I. ĐAU BỤNG
II. BUỒN NÔN - NÔN
III. NÓNG
IV. NUỐT KHÓ


V. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
VI. THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU

03/11/15

3


ĐAU BỤNG
Cơ chế:
 Đau do tạng: mơ hồ, đònh vò không rõ
 Đau do thành: đau sâu, kích thích hoặc
viêm phúc mạc thành / mạc treo
 Đau do liên quan

03/11/15

4


ĐAU BỤNG CẤP: NGUYÊN NHÂN








03/11/15


Viêm dạ dày ruột cấp
Viêm túi mật,
Viêm túi thừa
Viêm tụy
Viêm vòi trứng
Cơn đau quặn mật, thận
Tắc ruột, thủng tạng rỗng
Viêm ruột thừa
5


ĐAU BỤNG CẤP
Chỉ đònh phẫu thuật cấp cứu?
 Thuốc giảm đau?


03/11/15

6


ĐAU BỤNG CẤP: BỆNH SỬ








03/11/15

Đặc điểm: vò trí, kiểu đau, cường độ,
hướng lan, thời gian, tần suất, các yếu
tố làm giảm / nặng thêm
Triệu chứng đi kèm
Đau do liên quan: viêm phổi, viêm
màng ngoài tim, nhồi máu cơ tim
Tiền sử gia đình, kinh nguyệt, dùng
thuốc kháng đông, giang mai, lậu
7


ĐAU BỤNG MẠN







03/11/15

Bệnh dạ dày tá tràng: viêm, loét, ung thư
Bệnh đường mật
Bệnh tụy: viêm tụy mạn, ung thư tụy
Bệnh ruột non
Bệnh đại tràng: IBS, K, viêm túi thừa mạn
Nguyên nhân khác: lao màng bụng, bệnh
mô liên kết, tiểu đường, porphyria, …


8


BUỒN NÔN-NÔN







03/11/15

Buồn nôn: triệu chứng báo trước nôn
Nôn: tống xuất mạnh các chất trong
dạ dày
hơi: co thắt hô hấp, trước nôn
e: tống xuất thức ăn sau ợ hơi
a (ợ): phun ngược lượng nhỏ thức ăn
& không có hoạt động của cơ bụng

9


BUỒN NÔN-NÔN







03/11/15

Rối loạn chức năng
Tổn thương thực thể
Buồn nôn, không nôn: nghiện rượu,
hội chứng ure huyết, bệnh gan, tia xạ,
thai, ↑ Ca/ máu, do thuốc (digital,
thuốc phiện, kháng sinh, ngừa thai)
Buồn nôn dai dẳng/ khỏe: tâm thần

10


BUỒN NÔN-NÔN:
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG









Migraine: nôn + nhức nửa đầu
↑ ALNS: nôn vọt + nhức đầu
Bệnh mũi hầu: nôn + chóng mặt
Nôn sáng sớm: thai, rượu, hc ure huyết

Nôn do tâm thần: kéo dài, lén lút
Nôn thức ăn sau ăn ≥1g: ứ đọng
Nghẽn tắc thực quản: ụa > nôn
Nôn kéo dài: viêm phổi hít, XH, rối loạn e-

03/11/15

11


NGUYÊN NHÂN NÔN




03/11/15

Thần kinh:
Migraine
Rối loạn mũi hầu
Sang thương ở não
Tâm thần:
Chấn thương tâm lý
Nôn lén lút
Nôn chu kỳ
12


NGUYÊN NHÂN NÔN



03/11/15

Chuyển hóa - nội tiết
Suy thận, toan chuyển hóa
Suy gan, suy thượng thận
Nhược giáp, tiểu đường
Thuốc & hóa chất
Dò ứng thức ăn, thai
Rối loạn e-: ↓Na+, ↑Ca++, ↑K+
13


NGUYÊN NHÂN NÔN


03/11/15

Tiêu hoá:
Viêm loét DD TT, mất trương lực
Hẹp môn vò, viêm ruột thừa
Tắc ruột, liệt ruột
Viêm gan cấp, xơ gan
Viêm túi mật, sỏi mật
Viêm tụy, ung thư tụy
Viêm phúc mạc, ung thư màng bụng
14


NGUYÊN NHÂN NÔN



03/11/15

Các nguyên nhân khác
Bệnh gây sốt cấp tính
Nhồi máu cơ tim
Suy tim sung huyết
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phản xạ thần kinh

15


NÓNG






03/11/15

Nóng, đau sau xương ức, mũi kiếm, lan
trước ngực, 2 bên, hàm, cánh tay
Nặng: sau ăn, nghiêng / cúi về trước
↓ trong vòng 15 phút sau dùng antacid
Cơ chế:
Trào ngược acid-pepsin / mật-dòch
tụy làm thay đổi biểu mô thực quản

Bất thường vận động thực quản ±
16


NÓNG




03/11/15

Căn nguyên:
Mất trương lực CVTQ dưới
Xơ cứng bì
Barrett thực quản
Bướu thực quản
Biến chứng:
Viêm thực quản (XH, loét, hẹp)
Hít vào KQ → xơ hóa, VP, ho mạn
17


NUỐT KHÓ


03/11/15

Nuốt khó do hầu họng:
Lưỡi bò mất chức năng: nhược cơ
Rối loạn chức năng hầu:

Nhược cơ, bệnh cuống não,
Viêm da cơ, cường giáp
Tắc nghẽn: viêm, bướu,
Túi thừa Zenker

18


NUỐT KHÓ


03/11/15

Nuốt khó do thực quản:
Tắc nghẽn lòng thực quản:
Thực quản màng
Vòng thực quản dưới
Hẹp do bướu, viêm, chất ăn mòn
Co thắt cơ vòng thực quản dưới
Vật lạ
19


NUỐT KHÓ


03/11/15

Nuốt khó do thực quản:
Tắc do chèn ép thực quản:

Bướu tuyến giáp
Hạch
Mạch máu: phình ĐMC, cung ĐMC
bên P, ĐM dưới đòn P bất thường

20


NUỐT KHÓ


03/11/15

Nuốt khó do thực quản:
Rối loạn vận động:
Achalasia
Xơ cứng bì
Bệnh thần kinh do tiểu đường
Co thắt thực quản
Amyloidosis
Nhiễm ký sinh trùng (bệnh Chagas)
21


NUỐT KHÓ


03/11/15

Nuốt khó do thực quản:

Nguyên nhân khác:
Nhiễm trùng (nấm)
Bệnh Crohn

22


XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA




03/11/15

XHTH trên:
Ói máu đỏ, bã café
Tiêu phân đen
XHTH dưới:
Tiêu máu đỏ

23


TIÊU CHẢY





03/11/15


⊥: < 300 g / ngày (150 ml nước)
TC: ↑ lượng dòch / phân, số lần
> 300 g/ngày (≥ 250 ml nước)
→ Rối loạn nước điện giải
Triệu chứng cơ năng:
Đau quặn bụng, buồn nôn, nôn
Cảm giác mắc đi cầu
Tiêu phân nhiều nước ± nhầy
24


TIÊU CHẢY




03/11/15

Triệu chứng thực thể:
Đau bụng lan tỏa
Nhu động ruột tăng
Dấu hiệu mất nước
Triệu chứng toàn thân:
Sốt
Đau cơ
25



×