Tài liệu dành cho cán bộ y tế
NỀN VIÊM TRONG COPD
và VAI TRÒ CỦA ICS/LABA TRONG
ĐIỀU TRỊ COPD
ThS.BS. Nguyễn Như Vinh
Cố vấn y khoa- VPĐD GSK Pte. Ltd. tại TpHCM
Đại Học Y Dược Tp.HCM
Bệnh viện Đại Học Y Dược Tp.HCM
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
1
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Nội dung
1.
Cơ chế viêm trong COPD
2.
Vai trò của ICS/LABA trong quản lý COPD giai
đoạn ổn định
3.
Kết luận
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
2
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Cơ chế viêm trong COPD
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
GOLD slideset 2009
3
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
3 quá trình viêm, mất cân bằng oxy hoá và mất cân
bằng protease-antiprotease tác động đang xen nhau
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
4
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Khác biệt về tế bào viêm trong COPD và hen
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
Peter J. Barnes Pharmacol Rev 2004;56:515-548
5
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Tài
Các tế bào viêm và miễn dịch trong bệnh sinh COPD
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
6
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
1. Đại thực bào trong cơ chế viêm COPD
CXCL1=GRO𝛼
CCL2=MCP-1
CXCL8=IL-8
CXCL9=MIG
CXCL10=IP-10
CXCL11=I-TAC
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
Peter J. Barnes Pharmacol Rev 2004;56:515-548
7
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
2. Neutrophil trong cơ chế viêm COPD
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
updated on 8 May 2017
8
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
GOLD slideset 2009
Professor Peter J. Barnes, MD
National Heart and Lung Institute, London UK
9
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
T-LYMPHOCYTES
SUBPOPULATIONS
CD8
CD4
Th1
Tc1
Th2
Tc2
Tc0
?
INF-γ
IL-2
TNFb
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
Cytokine
profile
IL-4
IL-5
IL-10
IL-6
10
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
3. CD8 trong cơ chế viêm COPD
Professor Peter J. Barnes, MD
National Heart and Lung Institute, London UK
Inflammatory mechanisms of asthma and COPD. Breathe | March 2011 | Volume 7 | No 3
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
11
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Tóm tắt tế bào viêm và mediator trong COPD
Barnes PJ, et al. Eur Respir J. 2003;22:672-888.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
12
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Điều trị viêm trong giai đoạn ổn định
CD8
CD68
CD45
CD4 Mast cells TNF- IFN-
p=0.001 p=0.288 p=0.001 p=0.002 p=0.022 p=0.007 p=0.055
30
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
Tốt hơn
SFC
SFC 50/500 – placebo (%)
20
Tốt hơn
placebo
ICS/LABA giảm số lượng tế bào viêm và mediator viêm
-60
-70
-80
Barnes NC et al. Am J Respir Crit Care Med 2006; 173: 736-743.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
SFC: phối hợp salmeterol và fluticason
13
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Vai trò ICS trong điều trị COPD
• ICS/LABA hiệu quả hơn từng thành
phần riêng rẽ trong việc cải thiện CN
phổi và tình trạng sức khỏe và giúp
giảm đợt kịch phát ở những BN có đợt
kịch phát và COPD ở mức độ từ trung
bình đến nặng (Chứng cứ A)
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
© 2017 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
14
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
GOLD
2017
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
15
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Figure 3. Forest plot of comparison:
1 All Combined Inhalers Primar y O utcomes, outcome: 1.1
Exacerbation rates (exacerbations requiring oral corticosteroids).
Nannini LJ, et al.. Cochrane Database Syst Rev 2013; 8(8): CD006826.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
16
studies; N = 1777; RR 0.84; 95% CI 0.73 to 0.97; Analysis1.1
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Calverley PM, Anderson JA, Celli B, et al. Salmeterol and fluticasone propionate and survival in chronic obstructive
pulmonary disease. N Engl J Med 2007; 356(8): 775-89.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
17
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Calverley PM, Anderson JA, Celli B, et al. Salmeterol and fluticasone propionate and survival in
chronic obstructive pulmonary disease. N Engl J Med 2007; 356(8): 775-89.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
18
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Nghiên cứu TORCH: Tỷ lệ đợt kịch phát
trung bình và năng qua 3 năm
*
Số đợt kịch phát
trung bình/năm
1.2
1.13
Giảm 25%
(NNT 3.6)
0.97*
1.0
0.93*
0.85*†‡
0.8
0.6
0.4
*p < 0.001 vs placebo;
†p = 0.002 vs SAL
‡p = 0.02 vs FP
0.2
0
Placebo
SAL
FP
SFC
*Tiêu chí chính của nghiên cứu TORCH là tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân khi so sánh
Seretide với giả dược không cho thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p=0.052).
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
Calverley et al New Engl J Med 2007; 356 (8): 775-789
19
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
SGRQ-C total scores at 12 weeks.
Peter A Frith et al. Thorax 2015;70:519-527
Copyright © BMJ Publishing Group Ltd & British Thoracic Society. All rights reserved.
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
20
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Điều trị theo kiểu hình
Miravitlles M, Soler-Cataluña JJ, Calle M, Molina J, Almagro P, Quintano JA, et al. Spanish guideline for COPD
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017 (GesEPOC) update 2014. Arch Bronconeumol. 2014;50 Suppl 1:1–16.
21
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Điều trị theo kiểu hình
Miravitlles M, ET AL. Eur Respir J 2013; 41: 1252–1256
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
22
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Fragoso E, et al. Rev Port Pneumol. 2016;22(2):101-111
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
23
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
Điều trị viêm trong giai đoạn ổn định
verapamil & quinidine
Phục hồi tác
dụng của
corticoid
P-glycoprotein (P-gp)
Mario Cazzola . Emerging anti-inflammatory strategies for COPD .Eur Respir J 2012; 40: 724–741
VN/SFC/0021/17, ngày 16/5/2017
24
Percentage reduction in moderate/severe exacerbation rates with fluticasone propionate
(FP)/salmeterol (SAL) and monocomponents for treatment comparisons of interest in ≥1-year
studies by percentage baseline blood eosinophil level in (A) INSPIRE, (B) TRISTAN and (C)
SCO30002.
Ian D Pavord et al. Thorax 2016;71:118-125
Copyright © BMJ Publishing Group Ltd & British Thoracic Society. All rights reserved.