Chương 1
Lý thuyết
tác dụng
xúc tác
1
1.
Phát sinh và phát triển vấn đề xúc tác
Trong tự nhiên luôn tồn tại các chất xúc tác (men, đất sét…) và
các phản ứng xúc tác
90% các ngành sản
xuất công nghiệp
hóa chất có sử dụng
xúc tác
2
Ví dụ xúc tác
3
Phân loại xúc tác
4
Phân loại xúc tác
Dispersed Pt/Al2O3, Ni/Al2O3, Pd/Al2O3
Metals
Porous: Raney Nickel
Bulk: Pt, Pd, Ag …
Single: Al2O3, Cr2O3, V2O5
Oxides
Dual, complex: Al2O3- TiO2, LaCoO3, …
Dispersed: NiO/Al2O3,MoO3/Al2O3
Catalytic materials
Acids
SiO2.Al2O3: zeolites, natural clays
Bases
CaO, MgO, K2O
Sulfides
MoS2/Al2O3, WS2/Al2O3
5
Ví dụ xúc tác
6
Một số phản ứng xúc tác
Phản ứng ester-hóa xảy ra nhanh hơn nếu H2SO4
được thêm vào môi trường phản ứng:
(acid acetic)
(rượu etylic)
7
Một số phản ứng xúc tác
Phản ứng cộng hidro (H2) vào alken, alkin xảy ra
nhanh hơn nếu có sự hiện diện của Ni (Pt)
8
Một số phản ứng xúc tác
NH3
9
Một số phản ứng xúc tác
Rượu etilic (ethanol)
10
Một số phản ứng xúc tác
Chất xúc tác âm: chất làm chậm vận tốc phản ứng. Thực ra đây
là các chất ức chế phản ứng, có tác dụng khác cơ chế chất xúc
tác.
Urotropin: uramin, hexametilen tetramin, C6H12O4
làm chậm quá trình phản ứng, giữa acid HCl với
sắt (Fe)
11
Chất ức chế
Tetraetyl chì được thêm vào
xăng để hạn chế vận tốc phản
ứng cháy của hơi xăng, nâng
cao chỉ số octan, giảm hiện
tượng kích nổ của xăng.
Tetraethyl lead
Very effective, but now
banned in many
countries for health
reasons and because the
lead "poisons" catalytic
converters
12
Phản ứng tự xúc tác
tác chất hay sản phẩm của phản ứng đóng vai trò CXT
CXT: H+
Tác chất là acid đồng thời cũng đóng vai trò CXT
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
CXT: H+
Sản phẩm acid CH3COOH đóng vai trò CXT
13
2. Đặc điểm chung của tác dụng xúc tác
14
Định nghĩa xúc tác
Sự xúc tác:
Hiện tượng biến đổi tốc độ
phản ứng hóa học hay kích
động chúng do những chất mà
cuối cùng vẫn được phục hồi
Chất xúc tác:
Chất gây nên sự xúc tác
15
Định nghĩa xúc tác
16
Ví dụ xúc tác
Xúc tác dị thể cho phản ứng hydro hóa ethylene: C2H4 + H2 → C2H6
Chất xúc tác có thể làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giữ các tác
chất lại với nhau và giúp bẽ gãy liên kết
1717
Định nghĩa xúc tác
Quan điểm hiện đại:
CXT có thể biến đổi hoặc không
biến đổi trong quá trình, nhưng
không biến đổi theo tỉ lệ hợp
thức về lượng với các chất
phản ứng
18
Hoạt độ của xúc tác
Sự biến đổi lượng chất đầu tham gia phản ứng
trong một đơn vị thời gian và trên một đơn vị của
lượng chất xúc tác
Chất xúc tác rắn: hoạt độ tăng
khi hoạt tính của một đơn vị bề
mặt tăng
Hoạt độ có thể thay đổi
trong quá trình phản ứng –
độ ổn định, độ bền, tính
chất hóa học, cấu trúc
hình học của xúc tác.
19
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Nhiệt động học
Năng lượng hoạt hóa
Tính chọn lọc
20
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Nhiệt động học
A =B
Xúc tác chỉ có tác dụng trong
phạm vi nhiệt động học cho
phép
khoâ
ng xuù
c tác
taù
c
Không
xúc
A + Xt = Axt
Axt = B + Xt coùxuù
taù
ctác
Cócxúc
A = B
Phản ứng thuận nghịch: CXT
- không làm thay đổi mức độ cân bằng - làm cho phản ứng mau đạt tới trạng thái cân bằng
∆G = -RTlnKcb =
const
Kcb = k/k’
(k, k’: hằng số tốc độ phản
ứng thuận và nghịch
tương ứng)
-làm tăng vận tốc phản ứng - tăng vận tốc phản ứng thuận bao nhiêu lần thì cũng làm tăng vận tốc phản ứng nghịch lên bấy nhiêu lần
21
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Năng lượng hoạt hóa
Tốc độ phản ứng tăng là do chất xác tác hướng phản ứng tiến hành theo con đường mới có năng lượng hoạt hóa
nhỏ hơn
W = k . f (C )
k = k0 .e − E / RT
Phản ứng xúc tác đồng thể: k0 đặc trưng cho
tần số va chạm của phân tử
entropy họat hóa
sự định hướng của va chạm
Phản ứng xúc tác dị thể: k0 đặc trưng cho
entropy hoạt hóa
số lượng các trung tâm họat động dẫn đến phản ứng
22
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Năng lượng hoạt hóa
Ảnh hưởng của nhiệt độ
đến tốc độ phản ứng
2323
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Năng lượng hoạt hóa
A+B D
A + B AB≠
AB≠ D
A + [K]
A[K]≠
A[K]≠ + B AB[K]≠
AB[K]≠ D + [K]
24
Đặc trưng chung của tác dụng xúc tác
Năng lượng hoạt hóa
W = k . f (C )
k xt = k0, xt .e
k = k0 .e − E
/ R T
k0, xt
− E xt / RT
− E xt / RT
k0, xt ∆E / RT
k xt
e
=
× − E / RT =
×e
k
k0
e
k0
∆E = E – Ext
25