Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Kỹ thuật xử lý nước thải công ngiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 42 trang )

Phần B: Kỹ thuật xử lý nước thải công
ngiệp
• Chương 8: Đại cương về tài nguyên nước, ô nhiễm
nguồn nước và các loại nước thải
• Chương 9: Xử lý nước thải bằng pp cơ học
• Chương 10: Xử lý nước thải bằng pp hóa lý-hóa học
• Chương 11: Xử lý nước thải bằng pp sinh học
• Chương 12: Ứng dụng các công nghệ xử lý nước thải

1


GIỚI THIỆU TỔNG QUAN TÀI NGUYÊN NƯỚC

2


• Nước là chất mang năng lượng (hải triều, thuỷ năng),
chất mang vật liệu và tác nhân điều hoà khí hậu, thực
hiện các chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên
=> Có thể nói sự sống của con người và mọi sinh vật
trên trái đất phụ thuộc vào nước.
• Tài nguyên nước ở trên thế giới theo tính toán hiện nay
khoảng 1,5 tỷ km3 : thuỷ quyển 99,6%, khí quyển
0,001%, sinh quyển 0,002% và thạch quyển.
• 97% lượng nước là nước mặn, 2,6% là nước ngọt tập
trung trong băng ở hai cực, còn lại là nước sông và hồ.
3


• Lượng nước ngọt con người sử dụng xuất phát từ nước mưa


(lượng mưa trên trái đất 105.000km3/năm. Lượng nước con người
sử dụng trong một năm khoảng 35.000 km3, trong đó 10% cho sinh
hoạt, 25% cho công nghiệp và 65% cho hoạt động nông nghiệp).

4


Water

5


NƯỚC THẢI
• Định nghĩa: Nước thải là chất lỏng được thải ra
sau quá trình sử dụng của con người và đã bị
thay đổi tính chất ban đầu của chúng.
Phân loại nước thải: theo nguồn gốc phát
sinh
1.Nước thải sinh hoạt
2.Nước thải công nghiệp
3.Nước thấm qua
4.Nước thải tự nhiện
5. Nước thải đô thị6


Phân loại nước thải
1. Nước thải sinh hoạt:
- Nước thải từ các khu dân cư, khu vực hoạt động thương mại, công sở, trường học và
các cơ sở tương tự khác
2. Nước thải công nghiệp:

- Nước thải từ các nhà máy đang hoạt động, có cả nước thải sinh hoạt nhưng trong đó
nước thải công nghiệp là chủ yếu.
3. Nước thấm qua:
-Nước mưa thấm vào hệ thống cống rãnh bằng nhiều cách khác nhau qua các khớp
nối, các ống có khuyết tật hoặc thành hố ga..
4. Nước thải tự nhiên:
-Nước mưa được xem như nước thải tự nhiên. Đây là lọai nước thải sau khi mưa chảy
tràn trên mặt đất và lôi kéo các chất cặn bã, dầu mỡ … khi đi vào hệ thống thóat nước.
5. Nước thải đô thị:
- Thuật ngữ chung chỉ chất lỏng trong hệ thống cống thoát của một thành phố. Đó là
hỗn hợp các loại nước thải kể trên
7


Xử lý nước thải
 Mục đích của xử lý nước thải là khử các tạp
chất sao cho nước sau khi xử lý đạt tiêu
chuẩn chất lượng ở mức chấp nhận được theo
các chỉ tiêu đã đặt ra.

8


 QCVN 24: 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
National Technical Regulation on Industrial Wastewater

9



Day chuyen phan loai rac
thai


QUY TRÌNH CHUNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI
 Xử lý cấp I: Các quá trình xử lý sơ bộ và lắng ( song
chắn, bể lắng, tuyển nổi, trung hoà)
⇒ Khử các vật rắn nổi có kích thước lớn và các tạp chất
rắn có thể lắng ra khỏi nước thải để bảo vệ bơm và
đường ống
 Xử lý cấp 2: gồm các quá trình sinh học, hoá học, hoá
lý (hoạt hoá bùn, oxi hoá sinh học, phân huỷ yếm khí)
=> Khử hầu hết các tạp chất hữu cơ hoà tan có thể
phân huỷ bằng con đường sinh học (BOD) => sử
dụng khả năng các vi sinh vật chuyển hoá các chất
thải hữu cơ về dạng ổn định và năng lượng thấp.
11


QUY TRÌNH CHUNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI
 Xử lý cấp III: Các quá trình vi lọc, kết tủa hoá học, đông
tụ, hấp phụ, trao đổi ion, thẩm thấu ngược, điện thấm
tích,các quá trình khử chất dinh dưỡng, clo hoá, ozon hoá

12



XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PP
CƠ HỌC
13


I. LỌC QUA SONG CHẮN / LƯỚI
CHẮN
• Công dụng : Được đặt ở đầu vào nhằm bảo vệ các thiết
bị cơ khí phía sau quy trình xử lý ( bơm, đường ống,
máy móc..) và đảm bảo hiệu quả xử lý nước thải.

14


PHÂN LOẠI
THEO KHOẢNG CÁCH CÁC THANH CHẮN
•Song chắn thô: khoảng cách giữa 2 thanh 60-100 mm
•Song chắn mịn: khoảng cách giữa 2 thanh 10-25 mm
Vận tốc nước thải chảy qua khe giữa các thanh : 0,8
- 1 m/s. Vận tốc dòng chảy trước song cần duy trì > 0.6
m/s để tránh lắng cát.

15


Song chắn rác
• Hệ thống song chắn tự
động

• Hệ thống song chắn rác

thủ công

16


Lưới lọc
(screening)
• Công dụng: Dùng khử các chất lơ lửng có kích thước nhỏ.
Dạng trống hoặc dạng đĩa. Lưới có kích thước lỗ 0.5-1 mm.
• Được lắp đặt trong các HTXL nước thải CN dệt , giấy,
cellulose, da.

17


BÀI TẬP
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG SONG CHẮN RÁC CỦA
CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY SẢN XUẤT
ĐƯỜNG VỚI CÔNG SUẤT 3000M3/NGÀY.

18


DỮ LIỆU BAN ĐẦU








LƯỢNG NƯỚC THẢI TRUNG BÌNH : 3000 M 3/NGÀY
VẬN TỐC DÒNG CHẢY TRƯỚC KÊNH: 0,7 M/S
VẬN TỐC DÒNG CHẢY QUA KHE
: 0,5 M/S
CHIỀU SÂU NGẬP NƯỚC KÊNH DẪN:
0,2 M
BỀ DÀY THANH SONG CHẮN
:
1 CM
HỆ SỐ KHÔNG ĐIỀU HOÀ CHUNG K 0 : 1,8

• TÍNH: - BỀ RỘNG KÊNH TRƯỚC SONG CHẮN ?

- BỀ RỘNG KÊNH ĐẶT SONG CHẮN?

- CHIỀU DÀI KÊNH ĐẶT SONG CHẮN?

19


II. BỂ LẮNG (GRIT
CHAMBER)
CÔNG DỤNG:
Bể lắng cát nhằm loại bỏ cát, sỏi, đá dăm, mảnh thủy tinh, các loại xỉ
khỏi nước thải.
PHÂN LOẠI:
1.Bể lắng cát: Cát vô cơ trong nước thải thường có tỷ trọng trong
khoảng 1.5-2.7. Các vật thể hữu cơ trong nước thải thường có tỷ trọng
khoảng 1.02. Cát thường lắng ở dạng hạt rời trong khi vật thể hữu cơ

lắng ở dạng kết dính (keo tụ). Tách kích thước hạt rắn từ 0,2-2 mm.
2.Bể lắng cấp I: Tách các chất rắn hữu cơ (60%) và các chất rắn khác
3.Bể lắng cấp II: Tách bùn sinh học

 Yêu cầu : hiệu suất lắng cao + xả bùn dễ dàng

20


Quá trình lắng
• Loại 1: Lắng tự do: Phù hợp với định luật Newton hay Stock. Quá
trình 1 thường xảy ra trong bể lắng cát.
• Loại 2: Lắng tụ: Các hạt có kích thước nhỏ kết dính với nhau trong
điều kiện tĩnh. Hạt keo tụ thường thay đổi liên tục hình dạng, kích
thước và tỷ trọng. Định luật Stock không thích hợp trong trường hợp
này. Quá trình này thường xảy ra trong bể lắng sơ bộ cấp 1
• Loại 3 Lắng cản trở Hindered settling/zone settling. Các hạt cản trở
quá trình lắng của nhau. Bề mặt phân chia pha lớp nước trong &
vùng lắng được hình thành.
• Loại 4 Lắng nén - Compression settling. Khi chiều cao vùng lắng thay
đổi chậm theo thời gian. Loại 3&4 được phân biệt nhờ biểu đồ thực
nghiệm
CBGD: Nguyen Thi Le Lien

21


LOẠI 1 –LẮNG TỰ DO
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH LẮNG TUÂN THEO ĐỊNH LUẬT CỔ ĐIỂN:


ĐL NEWTON

ĐL STOCKES

22


23


24


BỂ LẮNG CÁT(GRIT
CHAMBER)

25


×