Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ SỐ 2 TUYỂN SINH 10 NĂM 2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi : TOÁN (ngày 29/04/2018)
(Biên Soạn: Lục Bào)
Thời gian: 120 phút (không kể thời phát đề).
Bài I: (2 điểm).
1. Thực hiện các phép tình sau:
a)
2 3
2 3
2 3
2 3
2. Rút gọn biểu thức N
b)
3
13
6
.
2 3 4 3
3
2( x 4)
x
8
, x 0, x 16 .
x 3 x 4
x 1 4 x
Bài II: (2 điểm).
x 2 y 1
Cho hệ phương trình:
, ( m là tham số).
2 x my 2
a) Giải hệ phương trình với m 1 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thoả y x 2 .
Bài III: (2 điểm).
Cho hàm số y 2 x 2 có đồ thị ( P) và y x 3 có đồ thị (d ) .
a) Vẽ các đồ thị ( P),(d ) trên cùng một mặt phẳng Oxy .
b) Gọi A ( P) (d ) có hoành độ âm. Viết phương trình đường thẳng () qua A và có
hệ số góc bằng 1 .
c) Đường thẳng () cắt trục tung tại C , cắt trục hoành tại D . Đường thẳng (d ) cắt trục
hoành tại B . Tính tỉ số diện tích của ABC và ABD .
Bài IV: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) . Các đường cao BD, CE
cắt nhau tại H và cắt đường tròn tâm (O) lần lượt tại P, Q ( P B, Q C ). Kẻ OI BC tại I .
Gọi F là điểm đối xứng của A qua O . Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt AB tại M
và cắt AC tại N .
a)
b)
c)
d)
Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp.
Chứng minh DE / / PQ .
Chứng minh ba điểm H , I , F thẳng hàng.
Chứng minh tam giác IMN cân.
1
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
1
Bài V: (1 điểm) Từ một khung gỗ hình vuông ABCD , M là trung điểm AB , BN NC .
5
Đường cao MH 2 . Tính độ dài canh của khung gỗ đó.
HẾT.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Bài I:
1. Thực hiện phép tính sau:
2 3
2 3
2 3
2 3
a)
2. Rút gọn biểu thức N
b)
3
13
6
.
2 3 4 3
3
2( x 4)
x
8
, x 0, x 16 .
x 3 x 4
x 1 4 x
Lời giải.
1. Thực hiện phép tính;
(2 3 ) 2 (2 3) 2 2 3 2 3 2 3 2 3
2 3
2 3
4
1
2 3
2 3
43
(2 3)(2 3)
a)
b)
3
13
6
3(2 3)
13(4 3)
2 3
2 3 4 3
3 (2 3)(2 3) (4 3)(4 3)
6 3 3 52 13 3
2 3 6 3 3 4 3 2 3 10 .
1
16 3
2. Rút gọn biểu thức N
N
2( x 4)
x
8
, x 0, x 16 .
x 3 x 4
x 1 4 x
2( x 4)
x
8
2( x 4)
x ( x 4)
8( x 1)
x 3 x 4
x 1 4 x ( x 1)( x 4) ( x 1)( x 4) ( x 1)( x 4)
2x 8 x 4 x 8 x 8
3x 12 x
3 x ( x 4)
3 x
( x 1)( x 4)
( x 1)( x 4) ( x 1)( x 4)
x 1
Bài II:
x 2 y 1
Cho hệ phương trình:
, ( m là tham số).
2 x my 2
2
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
a) Giải hệ phương trình với m 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) thoả y x 2 .
Lời giải.
3
x
x
2
y
1
x
2
y
1
5
x
3
5
a) Thay m 1 vào hệ ta được :
.
2 x y 2
4 x 2 y 4
2 x y 2
y 4
5
3 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ; .
5 5
x 2 y 1
b) Xét hệ
ta có định thức của hệ
2 x my 2
1 2
D
m 4 , để hệ có nghiệm duy nhất thì D 0 m 4 .
2 m
Dy
1 2
1 1
Dx
m4
4
Dx
, Dy
.
m4 x
4 y
D m 4
D m 4
2 m
2 2
4
(m 4)2
Mà y x 2
4m 16 m2 8m 16 m2 4m 32 0 (VN).
m 4 (m 4)2
Vậy m 4 .
Bài III:
Cho hàm số y 2 x 2 có đồ thị ( P) và y x 3 có đồ thị (d ) .
a) Vẽ các đồ thị ( P),(d ) trên cùng một mặt phẳng Oxy .
b) Gọi A ( P) (d ) có hoành độ âm. Viết phương trình đường thẳng () qua A và có
hệ số góc bằng 1 .
c) Đường thẳng () cắt trục tung tại C , cắt trục hoành tại D . Đường thẳng (d ) cắt trục
hoành tại B . Tính tỉ số diện tích của ABC và ABD .
Lời giải.
a) Hai hàm số xác định trên R nên ta có bảng giá trị sau:
( P) : y 2 x 2
x
0
3
1
1
2
0
9
2
2
y 2 x2
2
3
2
9
2
3
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
(d ) : y x 3
x
y x3
3
0
0
3
(P):y=2x^2
12
r(x ) = x + 3
(d): y=x+3
10
8
6
4
2
15
10
O(0;0)
5
5
10
15
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) là:
2 x2 x 3 2 x2 x 3 0,(a 2, b 1, c 3) .
1 5 3
xA 4 2
25 5
xA 1 y A 2 A(1;2)
x 1 5 1
A
4
Gọi () : y ax b , A(1;2) () a b 2 .
Do () có hệ số góc là 1 a 1 b 1 . Vậy () : y x 1 .
c) () cắt Oy tại C C (0;1) , () cắt trục hoành tại D D(1;0)
(d ) cắt trục hoành tại B B(3;0) . Vẽ các điểm lên hệ trục Oxy ta được:
4
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
6
4
A(-1;2)
2
C(0;1)
15
10
5
B(-3;0)
D(1;0)
5
10
15
2
4
6
8
Ta thấy khi đặt các toạ độ tìm được lên hệ trục thì ABD là tam giác vuông cân tại A và
S
C là trung điểm AD SABC 2SABD ABC 2 .
SABD
Bài IV: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) . Các đường cao BD, CE cắt nhau
tại H và cắt đường tròn tâm (O) lần lượt tại P, Q ( P B, Q C ). Kẻ OI BC tại I . Gọi F
là điểm đối xứng của A qua O . Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt AB tại M và cắt
AC tại N .
a)
b)
c)
d)
Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp.
Chứng minh DE / / PQ .
Chứng minh ba điểm H , I , F thẳng hàng.
Chứng minh tam giác IMN cân.
Lời giải.
5
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
A
P
N
D
O
Q E
H
B
I
C
F
M
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp.
Xét tứ giác BCDE ta có : BD AC, CE AB BDC CEB 900 mà hai góc
BDC , CEB cùng nhìn một cạnh BC . Từ đó suy ra BCDE nội tiếp (hai góc cùng nhìn
một cạnh bằng nhau).
b) Chứng minh DE / / PQ .
Ta có EDB ECB (Do tứ giác BCDE nội tiếp) mà góc QPD ECB (cùng chắn cung
QB ) Suy ra EDB QPD ( cùng chắn cung QB . Vậy DE / / PQ ( 2 góc đồng vị ).
c) Chứng minh H , I , F thẳng hàng.
Xét tứ giác BHCF ta có:
CH AB mà FB AB ( ABF chắn nửa đường tròn ) CH / / FB .(1)
BH AC mà FC AC ( AFC chắn nửa đường tròn ) BH / / FC .(2)
Từ (1) và (2) suy ra BECF là hình bình hành. HF cắt BC tại trung điểm mỗi đường
Mà I là trung điểm BC HF đi qua I . Vậy H , I , F thẳng hàng .
d) Chứng minh tam giác IMN cân.
Ta có : HNF HCF (do HNCF là tứ giác nội tiếp), mà HCF HBF (do HBFC là
hình bình hành), mà HBF HMF (do BMFH là tứ giác nội tiếp ). Suy ra HMF HNF
Xét NFM có : HMF HNF (chứng minh trên) NFM cân tại F mà FH là
đường cao của NFM FH chính là đường phân giác của NFM H là trung
điểm MN . Suy ra IH là đường trung trực của MN IN IM
Vậy IMN cân tại I ( điều phải chứng minh ).
6
Gia sư Lục Bảo_Số điện thoại 0994104904
1
Bài V: Từ một khung gỗ hình vuông ABCD , M là trung điểm AB , BN NC . Đường cao
5
MH 2 . Tính độ dài canh của khung gỗ đó.
Lời giải.
A
M
B
N
H
D
C
Đặt AB AD BC CD x,( x 0) . Ta suy ra:
x
x
5x
x 61
SDMN S ABCD (S AMD SMBN S NCD ) .
AM , BN , NC , DN
2
6
6
6
1 x2 7 2
1 x2 1 5
1
7 2
S DMN x 2 . . x 2 .
x .MH .DN
x .
2 12 24
2
24
2 2 2 6
1 x 61 7 2
4 61
4 61
. Vậy cạnh của khung gỗ là
.2.
x x
(dvdt )
2
6
24
7
7
7