Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử - Đáp án Tuyển sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.01 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ( khối chuyên)
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
-------------------------------
Bài1: ( 1,5 điểm)Tìm x, y ∈
¢
biết
a) x
2
-25 = y(y+6)
b) 1+x + x
2
+x
3
= y
3
Bài 2: ( 1, 5 điểm) Cho P =
2
1 2 1 1
4( 1)
x x x
x x
− + − − +
− −
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
Bài3: ( 2,5 điểm)Cho Parabol (P) :y=
2
1
4
x


và đường thẳng (D) qua 2 điểm A và B
trên (P) có hoành độ lần lượt là -2 và 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đó.
b) Viết phương trình đường (D).
c) Tìm vị trí của điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ x

[-2 , 4] sao
cho ∆ AMB có diện tích lớn nhất .
Bài 4: ( 3, 5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có tâm O , vẽ đường d quay quanh O cắt 2 cạnh AD và BC lần
lượt ở E và F ( E,F không trùng các đỉnh hình vuông).Từ E và F lần lượt vẽ các đường
thẳng song song với BD và AC cắt nhau ở I.
a) Tìm quỹ tích của điểm I.
b) Từ I vẽ đường vuông góc với EF tại H.Chứng tỏ rằng H thuộc đường tròn cố
định và đường IH đi qua điểm cố định.
Bài 5: ( 1 điểm) Chứng minh rằng:
( 1999 1997 .... 3 1) ( 1998 1996 .... 2) 500
+ + + + − + + + >
ĐỀ DỰ THI
HẾT
MA TRẬN ĐỀ DỰ THI
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Phương trình nghiệm
nguyên
0.5 0.5 0.5 1.5
Rút gọn biểu thức
căn bậc hai
0.5 0.5 0.5 1.5
Hàm số y=ax
2

0.5 0.5 1.5 2.5
Bài toán quỹ tích 0.5 0.5 1 2
Bài toán cố định 0.5 0.5 0.5 1.5
Mở rộng phần
căn thức
0.5 0.5 1
Tổng 2.5 3 4.5 10
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1, 5 điểm)
a) x
2
-25 = y(y+6)

x
2
– ( y +3)
2
= 16 (1)
⇔ ( 3 ).( 3 ) 16x y x y+ + − + =
Và từ (1)


3 0x y− + >
Mặt khác
3x y+ +

3x y− +
có cùng tính chất chẵn lẽ

nghiệm là các bộ số (4;-3) ; ( -4; -3) ; (5 ; 0) ; ( -5; 0 ) ; ( 5; -6) ; ( -5; -6)

b)Xét x = -1 ; x = 0

y tương ứng
Xét x

0 và x

-1 =>x (x+1) >0
=> x
3
< y
3
< (x+1)
3
: Vô lý
=> Bộ số (x ,y) là (0 ; 1) ; ( -1; 0)
Bài 2: ( 1, 5 điểm)
( )
2
2
1 ( 1 1) 1
2
x x
P
x
− + − − +
=

TXĐ 1
2x

≤ ≠

2 1
2
2
2
x
x
P
x





=




Bài 3: ( 2, 5 điểm)
a) Khảo sát ( tự làm)
b) A(-2;y
A
)

(P) ; B(a; y
B
)


(P) => A( -2 ;1)
B( 4 ; 4)
Phương trình (D) : y =
1
2
2
x +
c) ∆ AMB có AB không đổi => S
AMB max


MH
max
( MH ⊥ AB) lúc đó M

(d) //AB và tiếp xúc (P)
( nếu x > 2)
( nếu 1

x < 2)
(d)
H
I
F
O
A
D
C
B
E

K
(d) : y=
1 2
1 1
1
2 4
x k k x x

+ ⇒ = ⇒ = =

1
4
y⇒ = ⇒
M là tiếp điểm của (d) với (P) => M( 1 ;
1
4
)
Bài 4 : ( 3, 5 điểm)
a) Tìm quỹ tích
• Thuận:∆ AEI vuông cân => AE = AI ; ∆
AOE = ∆OCF
=>AI = CF => FI //AB=> I

AB ( cố định)
* Giới hạn I

AB và trừ 2 điểm A và B
* Đảo : Gọi I’ bất kỳ trên AB (

A ,


B ) .Gọi
E’, F’ là điểm đối xứng của I’ qua AC và BD
=>OA là phân giác của
¼
' 'I OE
; OB là tia phân
giác của
·
' 'I OF
=>
¼
0
'OF' 180E =
=> E’ ; O; F’ thẳng hàng
* Kết luận : I

AB ngoại trừ 2 điểm A và B
b)AEHI nội tiếp =>
¼
¼
0
45 IHFAHI AEI B= = ⇒
nội tiếp =>
¼
¼
¼
0 0
45 90BHI IFB AHB H= = ⇒ = ⇒ ∈
đường tròn đường kính AB =>

¼
0
45KHA =
=> K
ở chính giữa cung
»
AB
( cố định )
Bài 5: ( 1 điểm)
Đặt vế trái A
2 2000 2000
( 1999 1997 ... 3 1) ( 1998 1996 ... 2 )
2000 ( 1999 1997 .... 3 1)
=> > => > −
⇔ + + + + − + + +
> − + + + +
A A A
Vận dụng
1 1n n n n− + > + −
1999 1998 2000 1999⇔ − > −
…….
1 >
2 1−
( luôn luôn đúng )
=> BĐT đã được chứng minh

×