PMT
2810
50 câu hỏi hay và khó
trong đề thi thử 2018
Sưu tâm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Chúc các em đỗ vào trường Đại Học mà mình mong muốn <3
1
Bài 1. Cho cấp số cộng un có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 1 và tổng của 100 số
hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
1
1
1
S
...
u2 u1 u1 u2 u3 u2 u2 u3
u2018 u2017 u2017 u2018
1
1
1
2
1
B. 1
3
3
6052
6052
1
1
1
2
B. 1
D. 1
3
3
6052
6052
A.
Hướng dẫn giải
Tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng được gọi là tổng riêng thứ n:
n 2u1 n 1 d
Sn
2
Áp dụng : S100
Ta có:
100 2 99d
2
1
un1 un un un1
14950 d 3 và un1 un d , u2018 u1 2017 d 6052
un1 .un
1
un1 un
1 1
1
un1 .un un1 un d un
un1
un1 un
Khi đó:
1 1
1 1 1
1
1 1
1
...
S
d u1
d u2017
u2 d u2
u3
u2018
1
1
1
3
6052
1 1
1
d u
u2018
1
Bài 2. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1 , z1 z2 1 và z1 z2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P
A. 1
z1 z2 1 z1 z2
1 z1 z2 z1 z2
B. 2 C. 3 2
Hướng dẫn giải
D. 4
2
Đặt t
z1 z2
, ta có:
1 z1 z2
z1 z2 z1 .z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
z1 z2
z z
1 2
1 z1 z2 1 z1 .z2
1 z1z2 1 z1 .z2
1 z z 1 z .z
z1 z1 z2 z2 z1 z1 z2 z2 z2 z2 z1 z1
1 2
1
1 z z 1 z .z
z1 z1 z2 z2 z2 z2 z1 z1
2
Suy ra t là số thực, khi đó P t
1 2
1
0
2
1
, khảo sát hàm số ta được GTNN của P là 2, đạt
t
được khi t 1
Chú ý: z z 0 thì z là số thực và z z 0 thì z là số thuần ảo
Bài 3. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 6, z2 2 . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diển
các số phức z1 , iz2 . Biết MON 600 . Tính giá trị của biểu thức T z12 9 z22 .
A. 24 3
B. 36 2 C. 36
D. 36 3
Hướng dẫn giải
T z12 9 z22 z1 3iz2 z1 3iz2 OM OP OM OP
P ON
Với P là điểm biểu diễn số phức 3iz2
OP 3iz2 6
OM OP
Ta có:
OMP đều, gọi I là trung
0
MON 60
điểm MP T 2OI .PM 2.
6 3
.6 36 3
2
Bài 4. Cho ngẫu nhiên hai số thực a , b 0;1 . Tính xác suất để phương trình x3 3ax2 b 0
có tối đa hai nghiệm
3
1
1
A. 3
B. 3 C. 1 3
4 4
4 4
4 4
Hướng dẫn giải
D. 1
3
3
4 4
3
x 0
Xét y x 3 3ax 2 b ; y ʹ 3 x 2 6 ax ; y ʹ 0
x 2a
Yêu cầu bài toán y 0 .y 2 a 0 b b 4 a3 0
‐
Nếu b 0 a 0
‐
Nếu b 0 b 4a3
Ta có: 4 a 3 1 a
1
3
4
Xác suất cần tìm là diện tích của miền được giới
hạn bởi:
y 4 a 3 , y 1 , a 0, a
1
3
4
1
3
Vậy xác suất cần tìm là P
1 4a da 4
4
3
0
3
3
4
Bài 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
hàm số y f 2 x f x m có đúng 3 điểm cực trị.
A. m
1
4
B. m
1
C. m 1
4
Hướng dẫn giải
D. m 1
f 2 x f x m 2 f ʹ x f x f ʹ x
2
2
Ta có y f x f x m y ʹ
2
2 f 2 x f x m
4
f ʹ x 0 x 1; x 3
1
y ʹ 0 f x x x0 0
2
2
f x f x m 0 1
Đặt t f x , từ (1) ta được: t 2 t m 0 (*)
Ta đã tìm ra 3 điểm cực trị là x 1; x 3; x x0 0 , nên để hàm số đã cho có đúng 3
1
1
điểm cực trị thì * vô nghiệm hoặc có nghiệm kép t , hay 1 4m 0 m .
2
4
2
1 1
1
Thử lại ta thấy m t 0 t (thỏa)
4 2
2
Vậy đáp số là m
1
4
Bài 6. [CHUYÊN HẠ LONG] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bị trắng và bi đen, tổng số bi
trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1
55
, tính xác suất để lấy được 2 viên bi trắng.
bi. Cho biết xác suất để lấy được hai viên bi đen là
84
1
15
11
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
28
84
84
Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là số bi ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, x , y 0; 20
0 x 9
Vì x y 20
(*). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi bất kỳ từ 2 hộp n x.y
11 y 19
Gọi m, n lần lượt là số bi đen ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, m 0; x , n 0; y
Gọi A là biến cố: “Lấy được hai viên bi đen” P A
m.n 55
55
m.n
x.y
x.y 84
84
Mặt khác m , n x.y 84 . Từ điều kiện (*) thì chỉ có x 6; y 14 thỏa mãn
Suy ra m.n 55 5.11 nên m 5; n 11
5
c x m 1
Gọi c, d lần lượt là số bị trắng ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, khi đó
d y n 3
Vậy xác suất để lấy được 2 viên bi trắng là P
1.3
1
6.14 28
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 7; 2; 3 , B 1; 4; 3 , C 1; 2; 6
D 1; 2; 3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3 MD
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. OM 14 B. OM 26 C. OM
3 17
4
D. OM
3 21
4
Hướng dẫn giải
DA 6; 0; 0 , DB 0; 2; 0 , DC 0; 0; 3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D
Dự đoán M D nên ta giả sử M x 1; y 2; z 3 MD x 2 y 2 z 2
Ta có: MA
x 6
2
xyz
3
y2 z2 x 6 6 x
Tương tự MB x 2 y 2 z 2 y 2 2 y , MC x 2 y 2 z 3 z 3 3 z
2
2
Suy ra P 6 x 2 y 3 z x y z 11
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z 0 hay M D OM 14
BTTL. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 2; 2; 2 , B 0; 2; 2 C 2; 0; 2 ,
D 2; 2; 0 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P 3 MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. OM 3 2 B. OM 2 3 C. OM 2
Bài 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới
D. OM 3
6
Gọi hàm g x f f x . Phương trình g ʹ x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 8
B. 10 C. 14
D. 12
Hướng dẫn giải
Ta có: g ʹ x f ʹ x . f ʹ f x ;
f ʹ x 0 1
f x 0 2
f ʹ x 0
f x 2 3
g ʹ x 0
f ʹ f x 0
f x m 2 m 1 4
f x n 1 n 2 5
‐
Đồ thi hàm số y f x có 4 điểm cực trị nên 1 có 4 nghiệm phân biệt
‐
Đồ thị y f x giao với Ox tại 3 điểm nên 2 có 3 nghiệm, trong đó có 2
nghiệm trùng với 1 . Suy ra 2 có 1 nghiệm phân biệt
‐
Đồ thị y f x giao với y 2 tại 3 điểm nên 3 có 3 nghiệm phân biệt
‐
Đồ thị y f x giao với y m 2 m 1 tại 1 điểm nên 3 có 1 nghiệm
phân biệt
‐
Đồ thị y f x giao với y n 1 m 2 tại 3 điểm nên 3 có 3 nghiệm phân
biệt
Vậy tổng có có 4 1 3 1 3 12 nghiệm phân biệt
Bài 9. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,.., un ; trong đó ui 0, i 1, 2,..., n . Biết rằng
u1 u2 u3 ... un 2018 ,
1 1 1
1
1
... 2019 và P u1 .u2 .u3 ....un
. Hỏi số
u1 u2 u3
un
100
tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là:
A. 9295 B. 9296 C. 18592
D. 18591
7
Hướng dẫn giải
Ta có: u1 u2 u3 ... un 2018
Và
1 1 1
1
... 2019
u1 u2 u3
un
1 q
Ta có: u1 .u2 .u3 ....un
u1q
n 1
1 q
u q
n n 1
2
2018 (1)
1 n
1
q
1 qn
2019
2019 (2)
1
u1q n1 1 q
1
q
q 1
u1 q 1
n
2019
2018
u12 q n1
2018
2019
1
100
u1 . u1 .q . u1 .q 2 .... u1 .q n1
n
1
.
q 1
1
u1
n
Từ (1) và (2) suy ra
u1 q n 1
1
u12 q n1
100
n
2
1
100
n
1
1
2018 2
100
100
2019
1
n 2 log 2018
18591,1 n 18592
100
2019
Bài 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
4 sin x m sin x 3 sin 3 x 4 sin x m 8 2
có nghiệm thực
A. 20 B. 21 C. 22 D. 19
Hướng dẫn giải
a 3 4 sin x m
Đặt
. Phương trình trở thành:
b sin x
a b 3 a 3 b3 8 2 a b 2 a 3 b3 8 3 a b a 2 b 2 0
3
a 2
b 2 VN
a b 0
8
TH1: a 2 sin x
8m
8m
1
1 4 m 12
4
4
TH2: a b 0 m sin3 x 4sin x 5 m 5
Vậy có 20 giá trị nguyên m thỏa mãn
Bài 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y ln x 2 x 2 m
là nhỏ nhất trên đoạn 1; 2
A. 1 B. 2 C. 3
D. vô số
Hướng dẫn giải
Xét g x ln x 2 x 2 ; g ʹ x
1
1
4 x; g ʹ x 0 x (loại)
x
2
g 1 2; g 2 ln 2 8 max g x m max m 2 ; m ln 2 8 h m
Đường màu xanh, tím, đen lần lượt là đồ thị y m m 2 , y m m ln 2 8 và h m
1
Phương trình hoành độ giao điểm : m ln 2 8 m 2 m 5 ln 2
2
1
Dựa vào đồ thị ta thấy h m nhỏ nhất khi và chỉ khi m 5 ln 2
2
Bài 12. [CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH‐LẦN 1] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa
mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2 . Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng:
A. 4 B. 2 3 C. 3 2
Hướng dẫn giải
D. 3
9
Cách 1: Đại số
Ta có: iz 2 i 1 z 1 i 2 1
w z1 1 i 2
w1 w2 2
Đặt 1
w
w
1
w
z
1
i
2
1
2
2
2
2
2
2
2
w1 w2 w1 w2 2 w1 2 w2 w1 w2 0 w1 w2 0
z1 z2 2 1 i 2 z1 z2 2 3
2
Ta có: P z1 z2 2 z1 2 z2
2
2
z1 z2 z1 z2
2
12 4 4
Cách 2: Hình học
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 A, B thuộc đường tròn (C) tâm
I 1; 2 , bán kính R 1
Khi đó, z1 z2 OA OB BA AB 2 AB là đường kính của đường tròn (C)
Và z1 z2 OA OB 2 OI 2OI , với I là trung điểm AB
10
Áp dụng công thức đường trung tuyến:
2 AB2
OA 2 OB2 AB2
22
2
2
OI
OA OB 2 OI
23 8
2
4
4
4
2
Ta có P z1 z2 OA OB 2 OA 2 OB2 2.8 4
BTTL1. Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Giá trị nhỏ nhất của
z1 z2 bằng:
A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 2 D. 2 2 2
BTTL2. Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1 i 1 i z1 và z2 z2 3 4i . Giá trị
nhỏ nhất của z1 z2 bằng:
A.
2 B.
33
33
2 C. 2
5
10
D. 2 2 1
BTTL3. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và z1 z2 1 . Giá
2
2
trị nhỏ nhất của z1 z2 bằng:
A. 10 B. 5 C. 6 2 5 D. 4 3 5
Bài 13. Cho hàm số y f x liên tục trên , có f 2 0 và đồ thị hàm số f x như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
B. Hàm số y
nghịch biến trên khoảng ; 2 .
f 1 x có hai cực tiểu.
A. Hàm số y f 1 x
2018
2018
11
f 1 x đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số y f 1 x 2018 có hai cực đại và một cực tiểu.
D. Hàm số y
2018
Hướng dẫn giải
Từ đồ thì của f x ta có bảng biến thiên như sau:
Từ giả thiết f 2 0 và 1 x2018 1 f 1 x2018 0 với mọi x.
Đặt t 1 x
2018
f t 0 khi t 2;1 x 2018 3; 2018 3
t
, ta có:
f t 0 khi t ; 2 2; x ; 2018 3
Đặt g x f 1 x
2018
, ta có: g x
2018.x 2017 . ft t . f t
2 f 2 t
2018
3;
Do đó, ta có bảng biến thiên của y g x như sau:
Vậy chọn C.
Bài 14. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 r1 , z2 2r2 và iz1 1 i z2 r12 4r22 . Gọi
A, B, M , N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 2iz1 , 2 2i z2 , 1 i z2 , iz1 . Biết là góc
giữa AM và BN . Tìm giá trị nhỏ nhất của cos .
12
A. cos min
4
5
B. cos min
3
2
3
C. cos min D. cos min
4
5
3
Hướng dẫn giải
Từ đề suy ra OA 2r1 ; OB 4r2 và M ,N lần lượt là trung điểm OB và OA
Ta có: iz1 1 i z2 r12 4r22 2iz1 2 1 i z2 2 r12 4r22 OA OB AB 2 r12 4r22
Do đó tam giác OAB vuông tại O
Ta có: cos
AM.BN
AM.BN
AO AB . BO BA
4 AM.BN
2
AO.BO AB BO AO AB
4 AM.BN
2
2 AB
AB2
Vì OA OB AO.BO 0 cos
4 AM.BN 2 AM.BN
Lại có:
OA 2 AB2 OB2
2 AM.BN AM 2 BN 2
2
4
1
5 AB2
OA 2 OB2 AB2
4
4
Vậy cos
OB2 AB2 OA 2
2
4
do AB
2
OA 2 OB2
AB2
4
5
5
AB2
4
Nhận xét: Ngoài cách trên ta có thể chuẩn hóa r1 bằng một số dương bất kì rồi đưa
cos về hàm theo biến r2 , khi đó việc tìm min sẽ dễ dàng hơn.
13
4
z 1
2018
Bài 15. Gọi z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của
2019
2z i
biểu thức P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
4.2019 2018 4.2019 2018.81 B. 4.2019 2018 4.2019 2018.81
2018.16 2019
2018.16 2019
4.2019 2018 4.2019 2018.81 D. 4.2019 2018 4.2019 2018.81
C.
2018.16 2019
2018.16 2019
A.
2
2
2
2
Hướng dẫn giải
Đặt f z 2018 2 z i 2019 z 1 2018.16 2019 z z1 z z2 z z3 z z4 .
4
4
f i 2018.16 2019 i z1 i z2 i z3 i z4
2018 2i i 2019 i 1 4.2019 2018
4
4
4.2019 2018
2018.16 2019
f i 2018.16 2019 i z1 i z2 i z3 i z4
z1 i z2 i z3 i z4 i
2018 2. i i 2019 i 1 4.2019 2018.81
4
4
z1 i z2 i z3 i z4 i
4.2019 2018.81
2018.16 2019
Mà P z1 i z2 i z3 i z4 i z1 i z2 i z3 i z4 i
4.2019 2018 4.2019 2018.81 4.2019 2018 4.2019 2018.81
.
.
2
2018.16 2019 2018.16 2019
2018.16 2019
Bài 16. Cho hàm số f x không âm và liên tục trên 0; thỏa mãn:
x
f x 2018 2 f t dt , x 0
0
1
f x dx 1009 e 2 1
0
1
Tính tích phân
0
f x
ex
A. 2018 e 1
dx
B. 1009 e 1 C. 2018 e 2 D. 2018 e 2
14
Hướng dẫn giải
x
x
0
0
Ta có f x 2018 2 f t dt f x 2018 2 f t dt 0 (1)
x
x
Đặt g x e ax f t dt b ; gʹ x e ax a f t dt f x ab
0
0
a 2
a 2
Từ (1) thực hiện phép đồng nhất suy ra
ab 2018
b 1009
Vậy gʹ x 0, x 0 , tức g x nghịch biến trên 0;
x
x
e 2 x f t dt 1009 g x g 0 1009 2 f t dt 2018 2018 e 2 x
0
0
1
Vậy f x 2018e 2 x f x dx 1009e 2 1009
0
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 2018 e 2 x
0
f x
dx 2018 e 1
ex
Bài 17. Cho 16 phiếu ghi các số thứ tự từ 1 đến 16. Lấy lần lượt 8 phiếu không hoàn lại, gọi ai
là số ghi trên phiếu thứ i lấy được 1 i 8 . Tính xác suất P để 8 phiếu lấy được thỏa mãn
a1 a2 ... a8 và không có bất ký hai phiếu nào có tổng các số bằng 17.
A. P
38
8
A16
B. P
28
8
A16
C. P
28
8
C16
D. P
38
8
C16
Hướng dẫn giải
8
. Do 8 phiếu lấy được thỏa mãn điều kiện a1 a2 ... a8 , nên ta có thể
Ta có A16
xem 8 phiếu lấy được như là một tập con của tập có 16 phần tử.
Gọi S 1, 2, 3,...16 và E S thỏa mãn yêu cầu bài toán. Từ 1 đến 16 có 8 cặp số có tổng
bằng 17 chia thành hai tập tương ứng là M 1, 2,...,8 và N 16,15,...,9 . Nếu E có
k phần tử thuộc M thì có C 8k cách chọn và khi đó E sẽ có tối đa 8 k phần tử thuộc N
15
nên có 2 8 k cách chọn, với k 0,1,...,8 . Vậy số tập hợp E thỏa mãn yêu cầu bài toán là
C80 .2 8 C81 .27 ... C88 .2 0 3 . vậy P
38
.
8
A16
Bài 18. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1, z2 r . Gọi M, N, P lần lượt là điểm biểu
NMP
. Khi r r0 thì góc là lớn nhất. Khẳng
diển các số phức z1 , iz2 , 4iz2 . Biết
o
MOP 90
định nào sau đây đúng?
B. r 0;1
C. r 2; 3
D. r 3; 4
A. r 1; 2
Hướng dẫn giải
N OP ; OP 4ON 4r
Từ đề suy ra
OM 1
Ta có: tan OMN r
Và tan OMN
Suy ra tan
r tan
OP
tan OMN tan
4r
1 tan OMN . tan 1 r tan OM
3r
3
3
1
max đạt được khi r
2
2
2
4r 1 2 4r .1 4
Bài 19. Cho hàm số f x có đạo hàm khác 0 và liên tục đến cấp hai trên 1; 2 thỏa mãn
ln 2 f ʹ 1 f 1 1
f ʹ x xf ʹʹ x , x 1; 2
f ʹ x 3
f x 1
2 ln 2 2
16
2
Tính tích phân I xf x dx
1
1
3
1 B. I 3 log 2 5
2
2 ln 2
4 ln 2
3
3
2
1
C. I log 2 5
D. I 2 log 2 5
ln 2
2 ln 2
Hướng dẫn giải
A. I log 2 5
Ta có: f ʹ x
3
f ʹ x xf ʹʹ x
2
f x 1
ln 2 2
2 f ʹ x 2 xf ʹʹ x
f x
f ʹ x 2 ln 2 2
2
f ʹ x
2x
2x
f x
f x
C1
2 ln 2 ʹ
ʹ 2 ln 2
f ʹ x
f
ʹ
x
Vì ln 2 f ʹ 1 f 1 1 C1 0
Khi đó:
f x
f x
f x
f ʹ x 2 ln 2 2 x 2 ʹ 2 x 2 2 xdx x 2 C2 f x log 2 x 2 C2
Vì f 1 1 C 2 1 , khi đó: f x log 2 x 2 1
2x
v
2
u log 2 x 1
x 2 1 ln 2
Xét I x log 2 x 2 1 dx , Đặt
1
dv xdx
x2
v 2
1
Suy ra I x 2 log 2 x2 1
2
2
2
x3
x
1
1
1
2 log 2 5
x 2
2
ln 2 1 x 1
2 ln 2 0
x 1
1
2
1
2
1
1 x2
1
2 log 2 5
ln x 2 1
2 ln 2 2 1 2
3
2 log 2 5
1
2 ln 2
1
2
BTTL. Cho hàm số f x đồng biến và có đạo hàm liên tục đến cấp hai trên 0;1 thỏa mãn
17
f 0 f ʹ 0 1
2
f ʹʹ x f x f ʹ x
x 1 2xf x f ʹ x , x 0;1
2
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 1 f x , hai trục tọa độ và
đưởng thẳng x 1
47
101
A.
B.
12
30
C. e 3 e
9
20
D. e 3 e 1
Bài 20. Cho dãy số un thỏa mãn log 3 2u5 63 2 log 4 un 8n 8 , * . Đặt
Sn u1 u2 ... un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn
A. n 16
B. n 17 .
unS2 n 148
u2 nSn 75
C. n 18
D. n 19
Hướng dẫn giải
log 3 2u5 63 2 log 4 uk 8 k 8
Xét với n k , n k 1 :
log 3 2u5 63 2 log 4 uk 1 8 k 1 8
log 4 uk 8 k 8 log 4 uk 1 8 k 1 8 uk 1 uk 8
Suy ra un là một cấp số cộng với công sai d 8 u5 u1 8 5 1 u1 32
Mặc khác với n 1 :
SHIFT SOLVE
log 3 2u5 63 2 log 4 u1 log 3 2u1 1 2 log 4 u1
u1 4
un 4 8 n 1 8n 4
2.4 8 n 1 .n
2
Sn
4n
2
8n 4 .16n
Ta có:
16n 4 .4n
2
2
148
n 19 . Vậy số nguyên dương lớn nhất là n 18
75
1
1
Bài 21. Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi các điểm 0, z , và z . Biết z
z
z
18
2
35
1
có phần thực dương và diện tích hình bình hành bằng
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z
z
37
A.
53
37
B.
49
37
C.
43
37
D.
50
37
Hướng dẫn giải
1
1
Gọi O, A, C, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 0, z , và z
z
z
Suy ra OA z , OC AB
1
1
, OB OA OC OB OB OA OC z
z
z
Diện tích hình bình hành:
S OA.AB.sin OAB
Ta có: OC 2
1
z
2
2
35
35
12
sin OAB
cos OAB
37
37
37
z 2 cos OAB 2
1
z
2
2
. z 2 cos OAB 2 2.
Bài 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 đường thẳng 1 :
12 50
37 37
x 2 y 2 z 1
;
1
1
1
x 1 y 1 z
x y 2 z1
x5 ya zb
; 3 :
; 4 :
. Biết không tồn tại
1
2
1
1
1
3
1
1
1
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị
của biểu thức T a 2b
B. 3
C. 2
D. 3
A. 2
2 :
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 / / 3
19
Gọi P là mặt phẳng chứa 1 và 3 P : x 2 y z 3 0
Gọi I 2 P I 0; 1;1
2 a b 22 3b 24 2 a 7 b 8
Gọi J 4 P J
;
;
6
6
6
2 a b 22 3b 18 2 a 7 b 14
IJ
;
;
6
6
6
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u1 1; 1; 1 , hay:
2 a b 22 3b 18 2 a 7 b 14
a 2b 2
6
6
6
Bài 23. Cho cấp số cộng
u
n
có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn:
u1 u2 ... u2018 4 u1 u2 ... u1009 . Giá trị nhỏ nhất của P log 23 u2 log 23 u5 log 23 u14
B. 3
A. 2
D. 3
C. 2
Hướng dẫn giải
Ta có: u1 u2 ... u2018 4 u1 u2 ... u1009
u1
2
2.1009 2u1 1008d
d
d 3d 5d
un : ; ; ;...
2
2 2 2
Khi đó: P log 23
Bài
2018 2u1 2017d
24.
3d
9d
27d MODE 7
log 23
log 23
min P 2
2
2
2
Cho
dãy
số
u
thỏa
n
mãn:
ln u12 u22 10 ln 2u1 6u2
un 2 un 2un1 1, n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un 5050
A. 100
B. 99
C. 101
Hướng dẫn giải
u 1
2
2
Ta có: ln u12 u22 10 ln 2u1 6u2 2 u1 1 u2 3 0 1
u
3
2
D. 102
và
20
Mặt khác: un 2 un 2un1 1 un 2 un1 un1 un 1 . Đặt vn un1 un
Suy ra vn1 vn 1 vn là một dãy CSC có công sai d 1
vn v1 n 1 u2 u1 n 1 n 1
u2 u1 2
u u2 3
Khi đó un1 un n 1 3
.................
un un1 n
Cộng vế theo vế ta được: : un u1 2 3 ... n 1 2 3 ... n
Vậy:
n n 1
2
n n 1
2
5050 n 100 , suy ra Giá trị nhỏ nhất nmin 101
Bài 25. Xét các số thức dương x , y , z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a , b , c 1 và thỏa
mãn abc a x b y c z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và P x y 2z 2
A. 4 2
B. 4
C. 6
D. 10
Hướng dẫn giải
Ta có:
a 2x abc 2x log a abc
2y
1
1
1
log abc a log abc b log abc c log abc abc 1
b abc 2y log b abc
2x 2y 2z
c 2z abc
2z log c abc
1
z
1
1
1
2
Suy ra 1
0
2z 2x 2y
1 1 2 x y 4z
2z 1
2z x y
Khi đó, P
4z
1
2z 2 , z . Khảo sát hàm số suy ra MinP 6
2z 1
2
1 1
4
Chú ý: BĐT Cauchy – Schwarz:
a b ab
21
Bài 26. Cho số phức z x yi với x , y thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i 5 . Gọi M,
M
.
m
14
D.
5
m lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y . Tính tỉ số
9
A.
4
B.
7
2
C.
5
4
Hướng dẫn giải
Ta có: z 3 3i 5 x 3 y 3 5 (1)
2
2
Thế x P 2y vào (1) ta được:
P 2y 3 y 3
2
2
5 5y 2 2 3 2P y P 2 6P 13 0 (*)
Vậy (*) có nghiệm với mọi x , y khi và chỉ khi:
ʹ* 0 3 2P 5 P 2 6P 13 0 4 P 14
2
M 7
m 2
Nhận xét: Cách đại số đơn giản dễ hiểu và với cách giải đó anh nhận ra rằng đề cho
thừa dữ kiện z 1 i 1 .
Bài
27.
Cho
các
số
z1 , z2 , z3
phức
thỏa
mãn
z1 4 , z2 3, z3 2
4z1 z2 16z2 z3 9z3 z1 48 . Giá trị của biểu thức P z1 z2 z3 bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
Hướng dẫn giải
z1 4 z1 z1 16
Ta có: z2 3 z2 z2 9 . Thay vào 4z1 z2 16z2 z3 9z3 z1 48 ta được:
z3 2 z3 z3 4
z3 z3 .z1z2 z1 z1 .z2 z3 z2 z2 .z3 z1 48 z1 z2 z3 z1 z2 z3 48
z1 z2 z3
48
2 z1 z2 z3 2 z1 z2 z3 2
z1 z2 z3
D. 1
và
22
5
Bài 28. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 2i z1 3 3i 2 z2 1 i 17 . Tìm giá
2
trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 z1 2 i .
A. 17 2 29
B. 17 29
C. 2 17
D. 3 29
Hướng dẫn giải
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z 2
5
Ta có : A 1; 2 , B 3; 3 AB 17 và I 1; là trung điểm AB
2
Mà z1 1 2i z1 3 3i 17 MA MB AB M thuộc đoạn AB
17
5
AB là đường kính của (C)
N thuộc đường tròn (C) có tâm I 1; , R
2
2
Ta có: P z1 z2 z1 2 i OM ON MD MN MD , với D 2; 1
M AB
nên MN 2R và MD BD
Vì
N
C
Vậy P 2R BD 17 29 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M D , N A
23
BTTL.
Cho
các
số
phức
z, z1 , z 2
thỏa
mãn
z1 1 2i z2 5 2i 4
và
z 3 2i z 7 2i 10 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z1 z2 z 3 i . Tính T M m
A. 9 2 26
B. 15 109
C. 8 107
D. 11 110
1
. Số phức z có phần
2
thực bằng a, phần ảo bằng b thỏa mãn 3a 2b 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z1 z 2z 2 2 .
Bài 29. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 4i 1, z2 3 4i
A.
8845
15
B.
9945
13
C.
9091
12
D.
9667
17
Hướng dẫn giải
1
Tâp hợp điểm biểu diễn SP z1 , z 2 là đường tròn tâm I 3; 4 có bán kính lần lượt là 1,
2
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z M thuộc đường thẳng 3x 2y 12
Đặt z3 2z2 z3 6 8i 1 là đường tròn tâm J 6; 8 có bán kính R 1
Ta có: P z z1 z z3 2 MI 1 MJ 1 2 MI MJ
138 64
Gọi A là điểm đối xứng của J qua 3x 2y 12 A
;
13 13
24
9945
. Dấu “=” xảy ra khi và chi khi M , I , A thẳng hàng
13
Khi đó, P MI MA IA
Bài 30. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn:
2 f 2 2 f 1 2 63
, x 1; 2
2
2
2 f x x 2 f ʹ x 27 x 2
2
Tính giá trị của tích phân f x dx .
2
1
A. 15
C. 21
B. 18
D. 25
Hướng dẫn giải
2
2
2
2
Từ đề f x dx f x dx x f ʹ x dx 27 x 2 dx 63 (1)
2
1
2
2
2
1
1
1
u f x 2
du 2 f ʹ x f x
Xét I f x dx . Đặt
v
x
dv
dx
1
2
2
I x f x
2
2
2
1
2
2
1
1
2 xf ʹ x f x dx 63 2 xf ʹ x f x dx
2
2
1
1
2
1 f x dx 2 xf ʹ x f x dx x2 f ʹ x dx 0 f x xf ʹ x dx 0
2
1
2
2
1
1
Do đó f x xf ʹ x 0 f x ʹ 0 f x Cx
x
2
Ta có: 2 Cx x C 3C x 27 x C 3 f x dx 21
2
2
2
2
2
2
2
1
k , k và sin x 2 sin x y . Gọi M, m lần
2
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P tan x y . Tính Q M 2 m 2
Bài 31. Cho x , y là 2 góc thỏa mãn x y
A.
2
5
B. 1
C.
2
3
3
D.
5