Câu 1: Xác định các sổ sách kế toán đơn giản mà Thảo Nguyên có thể sử dụng để ghi
chép các nghiệp vụ:
Theo em Thảo Nguyên có thể sử dụng các sổ sách kế toán là
Sổ chi tiết:
-
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
-
Sổ tiền gửi ngân hàng
-
Sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán
-
Sổ chi tiết vật liệu công cụ sản phẩm hàng hóa
-
Sổ tài sản cố định
-
Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ tổng hợp
-
Sổ nhật ký chung
Sổ Cái các TK: Tiền gửi NH, Tiền Mặt, Hạt giống bông, Chi phí trả trước, Phải trả
người bán, Nguồn vốn, Doanh thu, Chi phí, XĐKQ…
Câu 2: Sử dụng hệ thống này để ghi chép các nghiệp vụ của trang trại trong năm.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2013
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
5/1
Diễn giải
Tiền gửi ngân hàng
Tham
Số tiền
Số tiền ghi
chiếu
ghi Nợ
200.000
Có
Tiền mặt
8/1
(Gửi tiền vào ngân hàng)
Phân bón
Chi phí thuê máy kéo trả trước
Tiền gửi ngân hàng
200.000
18.000
4.500
11.250
Phải trả người bán (chủ hàng phân bón)
11/1
(Mua phân bón và thuê máy kéo)
Chi phí nhiên liệu máy kéo
11.250
800
Tiền gửi ngân hàng
800
(Trả tiền nhiêu liệu dùng cho máy kéo)
15/1
Phải trả người bán (chủ hàng phân bón)
11.250
Tiền gửi ngân hàng
11.250
(Trả nốt số tiền mua phân bón và thuê máy
1/3
kéo )
Mua hạt giống bông ( NVL)
4.800
Tiền gửi ngân hàng
2/3
(trả tiền mua hạt giống bông)
Chi phí thuê máy làm đất và ng gieo hạt trả
4.800
12.000
trước
Tiền gửi ngân hànhg
12.000
(trả tiền thuê máy làm đất và thuê người gieo
9/3
hạt
Chi phí gieo trồng
12.000
Chi phí thuê máy làm đất và ng gieo hạt trả
12.000
trước
9/3
Chi phí gieo trồng
4.800
Hạt giống bông
10/3
(Làm đất và gieo hạt)
Chi phí nhiên liệu máy làm đất
4.800
6.400
Tiền gửi ngân hàng
2/4
(Trả tiền nhiêu liệu dùng cho máy làm đất)
Thuốc trừ sâu
6.400
3.500
3./4
Tiền gửi ngân hàng
Chi phí nhân công phun thuốc
3.500
1.000
Tiền gửi ngân hàng
3/4
Chi phí chăm sóc
10/5
Thuốc trừ sâu
Chi phí thuê máy cắt cỏ và người vận hành
1.000
3.500
3.500
6.000
máy
29/7
Tiền gửi ngân hàng
Tiền công và dụng cụ khoan giếng trả trước
27/8
Phải trả người bán
Máy hái bông
16/9
Phải trả người bán (Máy hái bông)
PTKH
6.000
15. 000
15.000
18.000
18.000
90.000
Doanh thu bán bông
17/9
Chi phí nhân công thu hoạch bông
23/9
Tiền gửi ngân hàng
Chi phí thuê trang trại Yvon
1/11
Tiền gửi ngân hàng
Phải trả người bán (Máy hái bông)
30/9
Tiền gửi ngân hàng
Khấu hao máy hái bông
90.000
14.800
14.800
22.500
22.500
18.000
18.000
6.000
Chi phí trả trước
6.000
(Phân bổ chi phí máy hái bông)
Doanh thu bán bông
XĐ KQ KD
XĐ KQ KD
Chi phí phân bón
Chi phí thuê máy kéo
Chi phí hạt giống bông
90.000
90.000
Chi phí nhiên liệu máy kéo
Chi phí nhiên liệu máy làm đất…..
Lợi nhuận ( Lỗ)
10.300
XĐKQKD
Cộng
10.300
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TIỀN MẶT
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
Diễn giải
1/1
Tiền Bố mẹ cho
5/1
Gửi tiền vào NH
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
Số dư
200,00
200,00
0
0
200,000
0
Số dư cuối kỳ
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
200,00
200,00
5/1
Gửi tiền vào NH
Số dư
0
11,25
0
188,75
8/1
Mua phân bón và thuê máy kéo
0
80
0
187,95
11/1
Trả tiền nhiêu liệu cho máy kéo
0
0
Trả nốt tiền cho chủ của hàng phân
11,25
176,70
0
4,80
0
171,90
0
12,00
0
159,90
15/1
bón
1/3
Mua hạt giống bông
2/3
Thuê máy làm đất và người làm đất
0
6,40
0
153,50
10/3
Trả tiền nhiêu liệu cho máy làm đất
0
3,50
0
150,00
2/4
Mua thuốc trừ sau
0
1,00
0
149,00
3/4
Trả tiền công cho người phun thuôc
Trả tiền thuê máy cắt cỏ và người
0
6,00
0
143,00
10/5
vận hành máy
0
0
233,00
90,00
16/9
Thu tiền bán bông
0
14,80
0
218,20
17/9
Trả tiền nhân công thu hoạch bông
0
22,50
0
195,70
23/9
Trả tiền chi phí thuê trang trại
0
18,00
0
177,70
1/11
Trả tiền mua máy hái bông
0
290,00
0
112,30
0
0
Số phát sinh trong kỳ
177,70
Số dư cuối kỳ
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN NGUYÊN LIỆU HẠT BÔNG
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
1/3
Diễn giải
Mua hạt giống bông
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
4,800
Số dư
4,800
2/3
Chi phí hạt giống bông
4,800
0
Số dư cuối kỳ
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
Số dư
29/7
Tiền khoan giếng và dụng cụ giếng khoan
15,000
15,000
27/8
Máy hái bông
18,000
33,000
30/9
Phân bổ chi phí máy hái bông
6,000
Số dư cuối kỳ
27,000
27,000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
Mua phân bón và thuê máy kéo(Chủ hàng
8/1
phân bò)
15/1
Thanh toán tiền cho chủ hàng phân bón
29/7
27/8
1/11
Tiền khoan giếng và dụng cụ đi kèm
Mua máy cắt bông
Thanh tóan tiền mua máy bông
Số dư cuối kỳ
11,2
11,250
11,250
18,000
50
0
15,000
18,000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN NGUỒN VÔN
Đơn vị: 1.000 đồng
Số dư
15,000
33,000
15,000
15,000
Ngày
1/1
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
Tiền bố mẹ cho
Số dư
200,000 200,000
Số dư cuối kỳ
200,000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN LỢI NHUẬN
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
30/9
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
KC lỗ
10,300
Số dư
(10,300)
Số dư cuối kỳ
(10,300)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN DOANH THU BÁN BÔNG
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
16/9
Thu tiền bán bông
30/9
KC Doanh thu
90,000
Số phát sinh
90,000
Số dư
90,000
90,000
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ
Ngày
8/1
Diễn giải
Đơn vị: 1.000 đồng
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
Chi phí phân bón và thuê máy kéo
22,500
Số dư
11/1
1/3
2/3
10/3
2/4
3/4
Chi phí nhiêu liệu cho máy kéo
Chi phí hạt giống bông
Chi phí máy làm đất và người làm đất
Chi phí nhiêu liệu cho máy làm đất
Chi phí thuốc trừ sâu
Chi phí công cho người phun thuôc
Chi phí thuê máy cắt cỏ và người vận hành
800
4,800
12,000
6,400
3,500
1,000
10/5
27/8
17/9
23/9
30/9
máy
Chi phí máy hái bông
Chi phí nhân công thu hoạch bông
Chi phí thuê trang trại
KC Chi phí
Số phát sinh trong kỳ
6,000
6,000
14,800
22,500
100,300
100,300
100,300
0
SỔ CÁI TÀI KHOẢN XĐ KẾT QUẢ KD
Đơn vị: 1.000 đồng
Ngày
30/9
Diễn giải
Tham
Số tiền
Số tiền
chiếu
ghi nợ
ghi có
KC Doanh thu bán bông
Số dư
90,000
KC Chi phí bông
100,300
KC lỗ
10,300
Số phát sinh trong kỳ
100,300
100,300
Câu 3: Lập Bảng cân đối tài khoản cho trang trại.
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Năm 2013
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT
TÊN TK
SỐ DƯ
ĐẦU KỲ
SỐ PHÁT SINH
TRONG KỲ
SỐ DƯ
CUỐI KỲ
Nợ
Có
Nợ
Có
1 Tiền mặt
200,000
2 Tiền gửi NH
290,000
3 Hạt giống bông
4,800
4 Chi phí trả trước
33,000
5 Phải trả người bán
29,250
6 Nguồn vốn
7 Lỗ trong kỳ
8 Doanh thu bán bông
9 Chi phí vụ bông
10 XĐ KQ
Cộng
90,000
100,300
100,300
847,650
200,00
0
112,30
0
4,80
0
6,00
0
44,25
0
200,00
0
(10,300
)
90,00
0
100,30
0
100,30
0
847,65
0
Nợ
Có
177,70
0
27,00
0
15,
000
200,000
(10,300
)
204,70
0
204,70
0
Câu 4: Thảo Nguyên kinh doanh trang trại có thành công trong năm không? Nga có nên
đề xuất AGRIBANK cho Thảo Nguyên vay tiền không?
Trả lời:
Thảo nguyên thực hiện kinh doanh trang trại trong năm đầu tiên có thể gọi là thất bại , vì
kết quả kinh doanh cho thấy trong năm đầu Thảo Nguyên đã lỗ 10.300.000 đồng.
Doanh thu trong năm đạt 90.000.000 đồng
Chi phí trong năm 100.300.000 đồng
LN = DT – CP = 90.000.000 – 100.300.000 = (10.300.000) đồng. Đã lỗ mất 12,62%
Theo em bạn Nga nên đề xuất cho Thảo Nguyên vay tiền, vì tuy lỗ nhưng tài sản thế chấp
của Thảo Nguyên vẫn còn là 200.000.000 – 13.000.000 = 187.000.000 Đồng và là do vụ
đầu Thảo Nguyên chưa có kinh nghiệm, nhưng Thảo Nguyên đã biết rút ra các kinh
nghiệm về sản xuất như khoan giếng để cấp đủ nước tưới mùa hạn.