Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi vào lớp 10 chuyên hoá năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.89 KB, 6 trang )



[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA NGHỆ AN 2017]
Câu 1: (3,0 điểm)
Viết 01 phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau với tỉ lệ mol đã cho (các phản
ứng là hoàn toàn, vừa đủ)
1:1
a. SO2 + Ca(OH)2 

1:1
b. Ba(HCO3)2 + NaOH 


2:3
c. P + Cl2 
1:2
d. Ca3(PO4)2 + H2SO4 


1:3
e. H3PO4 + KOH 

1:1
g. CO2 + NaOH 

Hướng dẫn

1:1
a. SO2 + Ca(OH)2 
 CaSO3 + H2O


1:1
b. Ba(HCO3)2 + NaOH 
 BaCO3 + NaHCO3 + H2O
2:3
c. 2P + 3Cl2 
2PCl3

1:2
d. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4  2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
1:3
 K3PO4 + 3H2O
e. H3PO4 + 3KOH 

1:1
g. CO2 + NaOH 
 NaHCO3
Câu 2: (3,0 điểm)
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa
học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có). Biết A là thành phần chính của quặng pirit sắt.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
A 
 B 
C 
D 
Fe 

FeCl2 
Fe(NO3 )2

(7)
(8)

Fe(NO3)

Hướng dẫn
(1)
2FeS2 + 14H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
(2)
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
(3)
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4)
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
(5)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
(6)
FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓
(7)
Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + H2O
(8)
Fe(NO3)3 + Fe → Fe(NO3)2
Câu 3: (3,0 điểm)
Xác định các chất hữu cơ A, B, C, D và viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu
tạo thu gọn đối với hợp chất hữu cơ) để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện
phản ứng nếu có)


Hướng dẫn
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hóa

3


[GII CHI TIT THI VO 10 CHUYấN HểA NGH AN 2017]
o

(1)

CaO,t
CH3COONa + NaOH
CH4 + Na2CO3

(2)

1500 C
2CH4
CHCH + 3H2

(3)

Pd,t
CHCH + H2
CH2=CH2

(4)

truứng hụùp

nCH2=CH2
(CH2-CH2)n-

(5)

xt
CHCH + HCl
CH2=CHCl

(6)

truứng hụùp
nCH2=CHCl
[CH2-CH(Cl)]n-

(7)

nhi hụùp
2CHCH
CH2=CH-CCH

(8)

2
CHC-CH=CH2 + H2
CH2=CH-CH=CH2

o

o


H ,Pd

truứng hụùp
(9)
nCH2=CH-CH=CH2
(CH2-CH=CH-CH2)nCõu 4: (3,0 im)
Cho hỡnh v iu ch oxi trong phũng thớ nghim:

- Vit phng trỡnh húa hc ca phn ng.
- Vỡ sao cú th thu khớ oxi bng phng phỏp y nc?
- Vỡ sao ming ng nghim ng KMnO4 lp hi nghiờng xung?
- Nờu vai trũ ca bụng khụ?
- Khi dng thớ nghim nờn tt ốn cn trc hay thỏo ng dn khớ ra trc? Ti sao?
Hng dn
- Dựng phng phỏp y nc l hp lớ vỡ oxi ớt tan trong nc v oxi thu c cú tinh
khit cao.
- Oxi nng hn khụng khớ, khi t núng KMnO4 thỡ ỏp sut ti ú cao hn nờn Oxi sinh ra
s di chuyn xung phớa di ng ni ỏp sut thp hn v d dng thoỏt ra ng dn khớ.
- Bụng khụ cú vai trũ hỳt m.
- Khi dng thớ nghim nờn tt ốn cn trc sau ú mi thỏo ng dn khớ.
Cõu 5: (4,0 im)
1. Cho t t n ht 100 ml dung dch FeCl2 0,5M vo 100 ml dung dch AgNO3 1,2M. Sau
phn ng hon ton c m gam kt ta v dung dch cha cỏc mui.
a. Vit phng trỡnh húa hc ca phn ng.
b. Tỡm giỏ tr ca m.
Hng dn
Pt:
FeCl2 + 3AgNO3 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
0,04 0,12

0,08
0,04
0,04
Vy: m(kt ta) = mAgCl + mAg = 143,5.0,08 + 108.0,04 m = 15,8(g)

[Thy Kiờn 0948.20.6996] Luyn thi HSG 9 v thi vo 10 chuyờn húa


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA NGHỆ AN 2017]
2. Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1M. Sau phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
b. Tìm giá trị của m.
Hướng dẫn
Pt:
Ba(OH)2 + Mg(HCO3)2 → BaCO3↓ + MgCO3↓ + 2H2O
0,1
←0,1
Dư:
0,075
Vậy, m(kết tủa) = mBaCO3 + mMgCO3 = 197.0,1 + 84.0,1 = 28,1 (g)
Câu 6: (4,0 điểm)
1. A là hiđrocacbon mạch hở, thể khí ở điều kiện thường. Khi đốt cháy hoàn toàn A bằng
khí oxi (vừa đủ) thấy thể tích khí và hơi của các sản phẩm bằng tổng thể tích các khí tham
gia phản ứng (thể tích các khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định
công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.
Hướng dẫn
Pt:
CxHy + (x + 0,25y)O2 → xCO2 + 0,5yH2O
1→ (x + 0,25y)

x
0,5y
Thể tích và số mol tỉ lệ thuận nên thể tích bằng nhau thì số mol cũng bằng nhau
 CH 4

C H
Theo đề bài: n(khí trước pứ) = n(khí sau pứ) → 1+ x + 0,25y = x + 0,5y → y = 4  2 4
C H
 3 4
 C4 H 4
2. Thể tích rượu etylic 390C thu được khi lên men m (kg) mùn cưa có chứa 81% xenlulozo
là 11,06 lít. Biết khối lượng của rượu etylic là 0,8g/ml; hiệu suất của quá trình là 75%. Tìm
giá trị của m.
Hướng dẫn
Độ rượu là % thể tích rượu nguyên chất trong dung dịch rượu.
C2 H5OH : 4,3134(l)  m  D.V  3,45072
3,45072.162
m
 10(kg)
Dd C2H5OH
46.2.75%.81%
H2 O : 6,7466
3. Cho 19,8 gam hỗn hợp hai axit HCOOH và CH3COOH (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) tác
dụng với 20,7 gam rượu etylic, hiệu suất các phản ứng este hóa là 75%.
a. Tính khối lượng este thu được sau phản ứng.
b. Đem hỗn hợp sau phản ứng este hóa cho tác dụng hết với 250 ml dung dịch NaOH 2M,
kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu chất rắn khan.
Hướng dẫn
0,4(mol)
HCOOH : 0,3

RCOOH : 0,4


Qui đổi 2 axit 
 RCOOH 

m 19,8

CH3COOH : 0,1
M  n  0,4  49,5 R  4,5

Pt:
RCOOH + C2H5OH → RCOOC2H5 + H2O
Pứ
0,3→
0,3
0,3
Dư:
0,1
0,15
mEste = (4,5 + 73).0,3 = 23,25 (g)
b)
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hóa


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA NGHỆ AN 2017]
Sau pứ este hóa
RCOOH : 0,1
BTNT.RCOO



  RCOONa : 0,4
 NaOH
  BTNT.Na
 mRaén  32,6(g)
C2 H5OH : 0,15 
0,5
RCOOC H : 0,3
  NaOHdö : 0,1
2 5


SƯU TẦM BỞI DAYTOT.VN

[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] – Luyện thi HSG 9 và thi vào 10 chuyên hóa



×