Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TH HOÀNG ĐAN ke hoach PTGD năm học 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.83 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
TRƯỜNG TH HOÀNG ĐAN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hoàng Đan, ngày 06 tháng 6 năm 2018
KẾ HOẠCH
Phát triển giáo dục năm học 2018-2019 trường tiểu học Hoàng Đan
I. Các căn cứ và nguyên tắc xây dựng kế hoạch
1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch
- Căn cứ Điều lệ trường Tiểu học; Căn cứ vào định hướng phát triển của nhà
trường;
- Căn cứ kết quả thực hiện kế hoạch năm học 2017-2018 và điều kiện thực tế
về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, nguồn học sinh ;
2. Nguyên tắc xây dựng kế hoạch
- Huy động hết số trẻ 6 tuổi vào lớp 1; Từ lớp 2 đến lớp 5 trên cơ sở chuyển tiếp từ
lớp 1 đến lớp 4 của năm học trước;
- Duy trì sĩ số, không để học sinh bỏ học, bồi dưỡng trong hè cho học sinh yếu, kém để
đảm bảo đủ điều kiện cho học sinh lên lớp; Sĩ số không quá 35 học sinh/ lớp;
II. Điều kiện về tài chính, cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
1. Tài chính
(có biểu đính kèm)
2. Cơ sở vật chất
- Diện tích đất: 16399,3 m2
- Tổng số phòng học văn hóa 21 phòng; trong đó phòng học kiên cố 21 phòng, .
- Số phòng phục vụ học tập:
Âm
nhạc


Mỹ
thuật

Thư
viện

Thiết
bị

Ngoại
ngữ

Tin
học

0

0

01

01

0

01

- Nhà điều hành: 01
4. Thiết bị dạy học
- Số máy tính phục vụ quản lý, dạy học: 7 máy; trong đó: công tác quản lý 04

Máy; dùng cho dạy học 03 Máy.


- Số máy chiếu 01 máy.
- Đánh giá về thiết bị dạy học: Đạt yêu cầu tối thiểu
III. Điều kiện về đội ngũ
1. Cán bộ quản lý
Trong đó
Tổng

03

Nữ

Trên chuẩn

QLGD

QLNN

TCLLCT

03

03

03

0


03

2. Giáo viên:
Biên chế

Hợp đồng ngắn hạn

Trong đó
Tổng
22

Trên
chuẩn
21

Trong đó

Nữ

Dân tộc

16

0

Tổng
0

Trên
chuẩn

0

Nữ

Dân tộc

0

0

Giáo viên trong biên chế chia ra theo môn:
Biên chế
Tổng
Chuẩn

GV Văn hóa GV Âm nhạc GV Mỹ thuật GV ngoại ngữ GV Thể dục

GV Tin học

Trên
Trên
Trên
Trên
Trên
Trên
Trên
Chuẩn
Chuẩn
Chuẩn
Chuẩn

Chuẩn
Chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn
chuẩn

01

21

01

14

0

01

0

02

0

02


0

01

0

01

3. Nhân viên
Hợp đồng
(thời vụ)

Biên chế (Hợp đồng trong quỹ lương)
Trong đó
Tổng
03

Thư
viện
01

Thí
Kế
nghiệm toán
0
01

Y tế

Bảo vệ


Khác

0

0

01

01

IV. Quy mô lớp, học sinh cuối năm học 2017-2018
Lớp 1 (35)
Số Số HS/
lớp HS Lớp

4 137 34,2

Lớp 2 (35)
Lớp 3 (35)
Lớp 4 (35)
Lớp 5 (35)
Tổng (35)
Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/
lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp

4 124 31

5 151 30,2 3 111


37

4 130 32,5 20 653 32,6


V. Kế hoạch thực hiện năm học 2018-2019
Lớp 1 (35)
Số Số HS/
lớp HS Lớp

6 185 32,1

Nơi nhận:

Lớp 2 (35)
Lớp 3 (35)
Lớp 4 (35)
Lớp 5 (35)
Tổng (35)
Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/ Số Số HS/
lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp lớp HS Lớp

4 137 34,2 4 124 31

5 151 30,2 3 111

37

HIỆU TRƯỞNG


- Phòng GD&ĐT;
- Phó HT;
- Lưu: VT.

Nguyễn Thị Tình



×