KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2008 – 2009
TỔ TOÁN – LÝ – SINH - THỂ DỤC
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TỔ: Số giáo viên: 13 gồm 2 nữ, 11 nam.
1. Danh sách giáo viên:
TT Họ và tên Năm sinh Trình độ CM
Năm công tác
Ghi chú
1 Dương Trọng Anh
2 Nguyễn Tấn Bảo
3 Đặng Hồng Sơn
4 Nguyễn Cung Đàng
5 Mai Xuân Lâm
6 Trần Châu Anh
7 Ng Thị Kim Trang
8 Trương Thị Hồng
9 Nguyễn Văn Trí
10 Lâm Kim Phú
11 Phan Minh Hoàng
12 Đặng Gia
13
14
2. Thuận lợi:
* Về giáo viên:
- Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, ý thức tổ chức kỉ luật cao; có tinh thần đoàn kết nội bộ.
- Giáo viên có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy.
- Giáo viên trẻ, năng nổ, nhiệt tình trong công việc.
- Thành lập tổ chuyên môn riêng.
* Về học sinh:
- Đa số học sinh ngoan hiền, có hạnh kiểm tốt
3. Khó khăn:
* Về giáo viên:
- Một số ít giáo viên chưa mạnh dạn tham gia các hoạt động ngoại khóa như sinh hoạt chuyên đề,
viết sáng kiến kinh nghiệm.
- GV còn hạn chế trong việc làm đồ dùng dạy học và ứng dụng CNTT.
* Về học sinh: 1 số không yêu thích môn học, học thụ động, kỹ năng vận dụng kiến thức, kỹ năng
thực hành còn yếu.
II. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung:
- Thực hiện theo các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2008 – 2009 của Bộ, Sở GD
&ĐT Bình Định , thực hiện tốt các nhiệm vụ trọng tâm của năm học mới.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng giảng dạy của bộ môn: thực hiện
đúng quy chế chuyên môn, tăng cường hoạt động dự giờ để hỗ trợ bộ môn, nhất là giáo viên trẻ.
2. Mục tiêu cụ thể:
- 100% giáo viên hoàn thành nhiệm vụ.
- Tổ đạt danh hiệu tổ Lao động tiên tiến.
Trang 1
- Thi tốt nghiệp THPT: trên trung bình bộ mơn của tỉnh. Phấn đấu cao hơn năm học trước
- Lên lớp thẳng: 60%.
- Khuyến khích GV viết sáng kiến kinh nghiệm.
III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CỦA TỔ:
1. Về kết quả học tập bộ môn của học sinh: (Số lượng, tỷ lệ %)
* Môn học: Toán
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
* Môn học: Lý
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
* Môn học: Công nghệ
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
* Môn học: Tin
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
* Môn học: Thể dục
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
* Môn học: GDQP
Khối Só số
Học kỳ 1 Cả năm
Trang 2
Giỏi, Khá TB Yếu, kém Giỏi, Khá TB Yếu, kém
10
11
12
2. Về danh hiệu thi đua của tổ, giáo viên:( Tổ tiên tiến, lao động giỏi )
- Danh hiệu thi đua: Tổ lao động tiên tiến.
- 80% giáo viên đạt danh hiệu Lao động tiên tiến
IV. NHỮNG HOẠT ĐỘNG, BIỆN PHÁP CHÍNH:
1. Cơng tác chính trị tư tưởng:
- Giáo viên thực hiện tốt nhiệm vụ năm học 2008 – 2009, tham gia học tập lớp bồi dưỡng thường
xun đầy đủ.
- Tham gia học tập các nghị quyết của Đảng, thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và
Nhà nước; rèn luyện phẩm chất đạo đức, thực hiện nếp sống văn minh.
- Tham gia bảo vệ an ninh, an tồn cơ quan.
2. Cơng tác chun mơn:
2.1. Kế hoạch cơng tác:
- Tổ trưởng thơng qua kế hoạch năm học, trên cơ sở đó, mỗi giáo viên xây dựng kế hoạch năm học
của cá nhân.
- Lập kế hoạch giảng dạy của tổ và cá nhân.
- Kế hoạch tháng được thơng qua buổi họp tổ đầu tháng và được dán ở bảng cơng tác của trường.
GV theo dõi để thực hiện nhiệm vụ, u cầu cơng việc.
2.2 Những quy đònh của tổ đối với mỗi giáo viên để thực hiện tốt các quy đinh chuyên môn và
nhiệm vụ năm học của trường: ( Thực hiện chương trình, các tiết thí nghiệm thục hành, các
loại hồ sơ, lên lớp, cho điểm, hội họp).
* Quy chế chun mơn: Đảm bảo thực hiện nghiêm túc các quy chế CM:
* Về soạn giảng:
Xuất phát từ u cầu bộ mơn, tình hình thực tế giảng dạy, giáo viên chủ động vận dụng linh hoạt
các phương pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo, năng lực tự học của học sinh.
- Thường xun kiểm tra lý thuyết học sinh.
- Ơn tập cho học sinh trong các kì thi, kiểm tra...
* Hồ sơ sổ sách:
- Phiếu báo giảng: giáo viên phải báo giảng hàng tuần, đúng lịch, đầy đủ. Tổ trưởng kiểm tra hai
tuần một lần, có trừ điểm thi đua.
- Giáo án đúng quy định: cần 4 u cầu: mục tiêu cần đạt, kiểm tra bài cũ, tiến hành bài mới (phải
có hệ thống câu hỏi của bài học mới), hướng dẫn học sinh học bài cũ và chuẩn bị bài học mới (có câu hỏi
cụ thể).
- Sổ điểm cá nhân: ghi đầy đủ các cột điểm. Tổ trưởng kiểm tra sau các đợt kiểm tra mà nhà trường
u cầu.
- Các loại sổ họp hội đồng, họp tổ, cá nhân . . . được ghi chép đầy đủ.
- Có sổ tự bồi dưỡng chun mơn, lưu trữ tài liệu.
- Chương trình, điểm số: thực hiện đầy đủ chương trình giảng dạy, kiểm tra đầy đủ số cột quy định.
2.3 . Những họat động nâng cao chất lượng: (Thao giảng, dự giờ, chuyên đề, SKKN ....)
a. Thao giảng và dự giờ:
- Thao giảng (mỗi học kỳ 2 tiết).
Trang 3
- Dự giờ:
+ Tất cả giáo viên đều dự giờ thao giảng.
+ Tổ trưởng có kế hoạch dự giờ tổ viên: mỗi học kỳ dự ít nhất 1/3 GV trong tổ, phải có tiết
đánh giá tiết dạy.
+ Mỗi giáo viên dự ít nhất 1 tiết/tuần
+ Mỗi thành viên trong tổ có kế hoạch dự giờ để trao đổi kinh nghiệm, hỗ trợ chun mơn.
Chú ý việc vận dụng phương pháp theo u cầu đổi mới của bộ mơn. Các thành viên dự ít nhất hai
tiết một học kì.
* Lưu ý: khi dự giờ, cần ghi vào Sổ dự giờ, có phần góp ý, rút kinh nghiệm.
b. Sử dụng đồ dùng dạy học:
- Khuyến khích GV làm và sử dụng có hiệu quả đồ dùng day học.
- Kế hoạch làm ĐDDH: mỗi giáo viên làm ít nhất 02 ĐDDH trong một học kỳ, động viên GV ứng
dụng CNTT vào giảng dạy.
- Có kế hoạch và sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học.
c. Kiểm tra 1 tiết, 15 phút:
- Khối 12: kiểm tra theo lịch của trường. Nội dung kiểm tra được thơng báo trong kế hoạch tháng
của tổ. Hình thức kiểm tra: như đề thi tốt nghiệp.
- Khối 11 và 10: Thực hiện theo đúng phân phối chương trình.
d. Kiểm tra sư phạm – kiểm tra chun đề:
Thực hiện theo lịch kiểm tra nội bộ của nhà trường.
e. Viết sáng kiến kinh nghiệm:
Động viên giáo viên tham gia viết SKKN, xem như một hoạt động thường xun của tổ.
3. Những cải tiến nội dung sinh họat tổ, khối chuyên môn theo hướng thiết thực, hiệu quả:
- Sinh hoạt chun đề của tổ: tổ trưởng phân cơng giáo viên, mỗi tháng một chun đề. Sinh hoạt
vào lần họp tổ thứ 2 của tháng. Đầu tư soạn và thảo luận các chun đề để phục vụ, nâng cao chất lượng
giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh.
- Sinh hoạt tổ: mỗi tháng 2 lần.
4. Kế hoạch kiểm tra chuyên môn GV: (Kiểm tra hồ sơ, dự giờ, thanh tra toàn diện).
Theo kế hoạch kiểm tra nội bộ của nhà trường
5. Kế hoạch xây dựng đội ngũ:(Cử đi học các lớp; thi GVDG cấp trường, cấp tỉnh....).
- Cử giáo viên đi học các lớp bồi dưỡng chuyên đề, đi học sau đại học (nếu có)
- Cử giáo viên tham gia thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp tỉnh
6. Các họat động ngoại khóa:
Sinh hoạt chun đề, đố vui để học cho học sinh khối 12, thực hiện theo lịch phân cơng của BGH
V. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
Trang 4
Tháng Nội dung công việc Người phụ trách chính
09
10
Trang 5
02
05
06
07
08
VI. NHÖÕNG Ñ Ò XUAÁT :
........................................................................................................................................................................
Trang 6
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
I. HỌC KỲ 1:
TT
Họ và tên Môn Giảng dạy lớp K.Nhiệm Số
ti
ế
t
Ghi
c
h
u
ù
01
Dương Trọng Anh
Lý
CN
02
Nguyễn Tấn Bảo
Lý
CN
03
Đặng Hồng Sơn
Lý
GDQP
04
Nguyễn Cung Đàng
Lý
CN
05
Mai Xn Lâm
Toán
Trang 7
06
Trần Châu Anh
Toán
07
Ng Thị Kim Trang
Toán
08
Trương Thị Hồng
Toán
09
Nguyễn Văn Trí
Tin
10
Lâm Kim Phú
Thể dục
11
Phan Minh Hồng
Thể dục
12
Đặng Gia
Thể dục
GDQP
13
I. HỌC KỲ 2:
PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
I. HỌC KỲ 1:
TT
Họ và tên Môn Giảng dạy lớp K.Nhiệm Số
ti
ế
t
Ghi
c
h
u
ù
01
Dương Trọng Anh
Lý
CN
02
Nguyễn Tấn Bảo
Lý
CN
03
Đặng Hồng Sơn
Lý
GDQP
Trang 8
05
Mai Xn Lâm
Toán
06
Trần Châu Anh
Toán
07
Ng Thị Kim Trang
Toán
08
Trương Thị Hồng
Toán
09
Nguyễn Văn Trí
Tin
10
Lâm Kim Phú
Thể dục
11
Phan Minh Hồng
Thể dục
12
Đặng Gia
Thể dục
GDQP
13
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
(Ghi cụ thể tuần, ngày, tháng; những thay đổi, lý do)
I. HỌC KỲ 1
........................................................................................................................................................................
Trang 9
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
II. HỌC KỲ 2
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
THỜI KHÓA BIỂU ( p dụng từ ngày . . . . . . . . .đến ngày . . . . . . . . . . . . . )
GV
Thứ
Anh Đàng Bảo Sơn Lâm Hồng
C. Anh
Trang Trí Đức Phú
Hoàng
Gia
2
Trang 10
3
4
5
6
7
THỜI KHÓA BIỂU ( p dụng từ ngày . . . . . . . . .đến ngày . . . . . . . . . . . .. . . . . )
GV
Thứ
Anh Đàng Bảo Sơn Lâm Hồng
C. Anh
Trang Trí Đức Phú
Hoàng
Gia
2
3
Trang 11