Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

kỹ thuật oxy hóa trong máu qua màng ngoài cơ thể trong điều trị hội chứng nguy ngập hô hấp cấp và viêm cơ tim cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 28 trang )

KỹàThuậtàO àHo àM uàQuaàM gàNgo iàCơàThểà
(Extracorporal Membrane Oxygenation)
T o gàĐiềuàT ịàHộiàChứ gàNgu àNgậpàHôàHấpàCấpà
V àViê àCơàTi àCấpà
Nhóm NC ECMO
Bệ hàviệ àChợàRẫ


MỞ ĐẦU
• Ngày nay KHKT phát t iể .
• Trong HSCC: các thách thứ t ướ đ : viêm phổi

ặ g, suy tim ấp do viêm ơ tim do các nguyên
nhân, suy tim ấp Các thách thứ
SARS, H5N1, H1N1, tay chân

ới: dị h ệ h:

iệ g … còn ất hạ

hế để ứu số g gười ệ h.
• ECMO: BV Chợ Rẫ
ă

2010

ũ g đ ứ g dụ g KT này từ


I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. KỸ THUẬT OXY HOÁ MÁU QUA MÀNG NGOÀI CƠ


THỂ:
• Lịch sử ra đời và phát t iể :

• Extracorporal Membrane Oxygenation:ECMO
or KT hỗ t ợ sự số g ngoài ơ thể
(Extracorporeal Life Support:ECLS) là KT phát
t iể từ máy tim-phổi nhân tạo trong PT tim.
• Oxy hoá máu nhân tạo là vấ đề luôn lôi uố
các nhà khoa họ trong y họ hiệ đại.
• 1869 ởi Ludwig và Schmidt ằ g cách lắ
máu đ khử fibrin với các bóng khí.


Kỹàthuậtào àho à



uà uaà

gà go iàcơàthểà


Có 0 phương thức ECMO sau:
• Tĩ hà– độ gà ạ hà Ve o-Arterial
ECMO: V-A ECMO):
• Tĩ hà– tĩ hà ạ hà Ve o-Venous
ECMO: V-V ECMO).
• Độ gà– tĩ hà ạ hà á te-Venous: A-V
ECMO).



. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
– TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH:

• Tấtà ảà ệ hà h àđượ à hẩ àđo :àHộià hứ gà gu à gậpàhôàhấpà ấpàdoà
hiễ àkhuẩ ,à hấ àthươ gàdậpàphổiàha à ho gàphả àvệàv àthỏaà hỉàđị hà
ECMO:
• PaO2/FiO2 <à
àvớiàFiO2 >à %àv /hoặ àđiể àMu a :à -3.
• PaO2/FiO2 <à àvớiàFiO2 >à %àv /hoặ àđiể àMu a :à -4.
• ỨàCO2 vớiàPaCO2 >à à àkhô gàthểà iàđặtà
àthởàởà ứ àđộàa àto à pà
lự à hà gu ê àP-platà≤à à H O àđểàthô gàkh àphếà a gàđểàthảiàCO2.
• Tấtà ảà ệ hà h àđươ à hẩ àđo :àViê à ơàti à ấpàdoàvi usà à iế à hứ gà
ho gàti à ặ g:
• Hu ếtà pàt àthuà<à à
Hg.
• Hoặ àHáàt u gà hà<à à
Hg.
• Hoặ àhu ếtà pàt àthuà<à à
Hgàsoàvớiàhu ếtà pàt àthuà ơà ả àhằ gà
à ủaà ệ hà h .à
• V àthỏaà hỉàđị hàECMO:àìu àti àt ơàvớiàđiềuàt ịà ộiàkhoaàvớiàliềuàtốiàđaà
catecholamine:
• - Adrenalin > 4 µg/phút
• - Dopa i eàhoặ àDo uta i eà>à àµg/kg/phút
• Tuổiàtừà àt ởàlê .



TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ:






Tiề àsửà ệ hàlýà ơàti àkh .
Bệ hàlýà ạ hà uà goạià iê .
Bệ hàlýà àt h.
HIV.


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU















Cắtà ga gà ôàtả.àTấtà ảà à ệ hà h àthỏaàđiềuàkiệ à họà ệ hàđượ àthuàthậpà à

thông tin:
Đặ àt hàd àsố:àtuổi,àgiới.
Tiề à ă à ệ hàlýàđiàkè .
Đặ àđiể àl às g:à hẩ àđo ,à gu ê à h àg à ệ h.
T hàt ạ gàlú à hậpàviệ ,à hậpàICU.àáPáCHEàIIàlú à hậpàviệ àv à hậpàICU.
T hàt ạ gàhôàhấpà ìpO2,àkh à uàđộ gà ạ h:àpH,àPaCO2, PaO2, HCO3 ,àhu ếtàđộ gà
ạ h,àhu ếtà p,àthuố àvậ à ạ h àt ướ àlú àECMOàv àkhiàECMOàtạià àthờiàđiể à à
giờ,à àgiờ,à àgiờ,à àgiờ,à àgiờ,àv àt ướ àlú à gư gàECMO.
C àthô gàsốà iàđặtàt ê à
àthởàv à
àECMOàtạià àthờiàđiể àtươ gàứ g.
C à hỉàsốàhu ếtàhọ à ô gàthứ à u,àđô gà uàto à ộ,àáCT ,àsi hàh aà BUN,à
eati i ,àio àđồ,àáìT,àáLT,àBili u i ,àal u i à u,àCRP,àp o al ito i àlú à hậpàviệ à
v à ỗià àgiờàkhiàECMO.
ìiêuà àti ,à ạ hà uàvịàt àđặtà a uleàt ướ àv àsauàECMO.
Xà ua gà gự à ỗià àgiờàsauàECMO.
Xà ua gà ụ gàkhô gàsửaàsoạ àsauàđặtà a ule.
Kếtà uảàviàsi h:à ấ à u,àđ à àdị hàkh …Hu ếtàtha hà hẩ àđo àvi us:à
i flue za,àCo a kie,àade ovi us,àhe pes… .


PHƯƠNG PHÁP THÔNG KÊ:
• ìố liệu đượ diễ đạt dưới dạ g trung bình ± độ lệ h huẩ ( ±
SD), hoặ trung vị trong t ườ g hợp iế số không có phân phối
huẩ .
• So sánh sự khác iệt giữa các nhóm iế số liên tụ ằ g kiể đị h
t, t từ g ặp hoặ kiể đị h Mann-Whitney, Wilcoxon và KruskalWallis cho iế số không có phân phối huẩ hoặ không cùng
phươ g sai.
• Các so sánh tỉ lệ tự hiệ


ằ g phép kiể

chi bình phươ g ( 2).

• ìố liệu đượ thu thập ởi phầ
ề Microsoft Office Exel trên Mac
OsX 2011 và ử lý ằ g phầ
ề thố g kê Stata 12.
• Mọi khác iệt đượ xem là ý ghĩa khi giá t ị p<0,05 ở khoả g tin
ậ 95%.


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
– ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU:



à ă à
:à àTHàECMOàtạià
khoaàHìCC,àt o gàđ à à
%à à
a àv à
% à à ữ.à
• T o gàđ à à
% àTHàV-V ECMO,
và 03(43%) TH V-A ECMO.


Số trường hợp suy tim


Số trường hợp ECMO

Số trường hợp suy hô hấp

Số trường hợp ECMO

Số trường hợp suy hô hấp

Số trường hợp ECMO

Năm

Năm


NHÓM V-V ECMO:


Kíchàthướcàca uleàv àlưuàlượ gàECMO
• T ọ g lượ g TB trong nhóm V-V ECMO là
61,5±17,69kg, các khu ế cáo lưu lượ g V-V
ECMO ầ đạt 70-80ml/kg/phút SaO2 để
đạt đượ > 85% sao cho recirculation ả ra ít
hất,  nhóm bn này 4.200-4800ml/phút.
• Kích thướ canula lự họ phụ thuộ vào
t ọ g lượ g và có khả ă g đạt đế 70% CO.


Tha àđổià ạch,àhu ếtà pàkhiàECMO:



Thay đổi PaO2 và PaCO2 theo thời gian
khi ECMO


Sốà g àECMOà g à ằ àICUàv à
sốà g à ằ àviệ
Tên biến

Ngày

Ngày nằm

Ngày nằm

ECMO

ICU

viện

Nhóm sống

12(8-23)

44(29-67)

Nhóm tử vong

10(4-21)


16,5(9,5-34)

10(6-18)

28(16-42)

Pham T

Matthieu.S
NC
chúng tôi

12,25
24,25
(5-22)±8,18 (14-53_±19,19

34(23-54)
31,75
(16-77)±30,17


NHÓM V-A ECMO




Tha àđổiàhu ếtàđộ gàv àthuố àvậ à
ạ h,àtă gà oà pà ơàti àkhiàV-A
ECMO



ìOàìãNHàĐIỂMàáPáCHEàIIà àNHÓMà
V-V ECMO VÀ V-A ECMO


ìOàìãNHàìỐàNGâYàHỖàTRỢàECMO,àìỐàNGâYàTHỞàMãY,à
ìỐàNGâYàNẰMàICUàVâàìỐàNGâYàNVà àNHÓMàV-V
ECMO VÀ V-A ECMO


TỈàLỆàìỐNGàCỦáàNHÓMàV-V ECMO VÀ
NHÓM V-A ECMO
• NC chúng tôi, nhóm V-V ECMO có tỉ lệ số g 3/4 bn (75%). So với NC
Mathieu Schmidt về V-V ECMO ở bn ARDS tỉ lệ số g là 71%.
• NC Davies về ARDS trong dị h cúm H1N1 có tỉ lệ số g là 71%, NC
Pham T tỉ lệ số g là 78%. Như vậ so với các NC về ARDS trên thế
giới, NC chúng tôi có tỉ lệ số g tươ g tự.
• Nhóm V-A ECMO có tỉ lệ số g là 2/3 ệ h nhân (67%). So với các NC
về V-A ECMO trong điều t ị hỗ t ợ viêm ơ tim ấp: NC ủa J.Wesley
Diddle có tỉ lệ số g 61%; NC Nakamura có tỉ lệ số g thấp hơ : 59%;
trong khi NC ủa Mariana Mirabel ỏ tỉ lệ số g là 68%, ấp sỉ hư
NC ủa chúng tôi.




×