Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

14 câu hỏi về công suất và hiệu suất của nguồn điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.57 KB, 6 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Công suất và Hiệu suất của nguồn điện
Câu 1: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới
đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc.

B. Quạt điện.

C. Ấm điện.

D. Acquy đang được nạp điện.

Câu 2: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.

B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.

C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.

D. Điện trở của vật dẫn.

Câu 3: Chọn câu sai:
Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ dòng điện I.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là:
A. P = I2R.

B. P = UI2.

C. P = UI.

D. P = U2/R.



Câu 4: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện
thế U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.
A. I1 < I2 và R1 > R2.

B. I1 > I2 và R1 > R2.

C. I1 < I2 và R1 < R2.

D. I1 > I2 và R1 < R2.

C. W.

D. kVA.

Câu 5: Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s.

B. kWh.

Câu 6: Hai đầu đoạn mạch có điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần
thì công suất điện của đoạn mạch
A. tăng hai lần.

B. giảm hai lần.

C. không đổi.

D. tăng bốn lần.


Câu 7: Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng
điện giảm hai lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm hai lần.

B. tăng hai lần.

C. giảm bốn lần.

D. tăng bốn lần.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 9: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U =120 V có công suất là P1. P2 là công
suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110 V thì
A. P1 > P2.

B. P1 = P2.

C. P1 < P2.

D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 10: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt bằng U1 = 36 V và U2 = 12 V. Tìm

tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau.
A. R1/R2 = 2.

B. R1/R2 = 3.

C. R1/R2 = 6.

D. R1/R2 = 9.

Câu 11: Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như
thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?
A. Tăng gấp đôi.

B. Tăng gấp bốn.

C. Giảm hai lần.

D. Giảm bốn lần.

Câu 12: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút
điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ.

B. 40 J.

C. 24 kJ.

D. 120 J.

Câu 13: Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2

giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.

B. 240 kJ.

C. 120 kJ.

D. 1000 J.

Câu 14: Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu
thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1kJ điện năng là
A. 25 phút.

B. 50 phút.

C. 10 phút.

D. 4 phút.

Câu 15: Dùng hiệu điện thế 9 V đế thắp sáng bóng đèn điện ghi 12V - 25W. Thời gian cần
thiết để bóng đèn sử dụng hết 1 kWh điện năng xấp xỉ
A. 71,11 h.

B. 81,11 h.

C. 91,11 h.

D. 111,11 h.

0


Câu 16: Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ t1 = 20 C. Muốn đun sôi lượng nước đó
trong 20 phút thì bếp điện phải có công suất là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của nước c =
4,18 kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện H = 70%.
A. 796W.

B. 769W.

C. 679W.

D. 697W.

Câu 17: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt
độ 25oC. Biết hiệu suất của ấm là 90%, nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), thời gian
đun nước là
A. 628,5 s.

B. 698 s.

C. 565,65 s.

D. 556 s.

Câu 18: Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngôi nhà cách đó 20 m.
Biết mỗi sợi dây đơn có một lõi đồng với thiết diện bằng 0,5 mm2 với điện trở suất của đồng
là 1,8.10-8 Ωm. Hiệu điện thế ở cuối đường dây, ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử
dụng các đèn dây tóc nóng sáng với tổng công suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt
lượng tỏa ra trên đường dây dẫn trong vòng 30 ngày xấp xỉ bằng
A. 147 kJ.


B. 0,486 kWh.

C. 149 kJ.

D. 0,648 kWh.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 19: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1000W ở điện áp 110 V để đun 3 kg nước từ 45oC đến
khi bay hơi hết. Cho nhiệu dung riêng của nước lỏng bằng 4190 J/kg.K và ẩn nhiệt bay hơi
bằng 260 kJ/kg. Biết hiệu suất của bếp điện là 85%. Thời gian đun xấp xỉ là
A. 67,8 phút.

B. 87 phút.

C. 94,5 phút.

D. 115,4 phút.

Câu 20: Dùng ấm điện có ghi 220V - 1100W ở điện áp 220V để đun 2,5 lít nước từ nhiệt độ
20oC thì sau 15 phút nước sôi. Nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Hiệu suất của ấm

A. 80%.

B. 84,64%.

C. 86,46%.


D. 88,4%.

Đáp án
1-C

2-C

3-B

4-A

5-B

6-A

7-C

8-D

9-A

10-D

11-D

12-A

13-B

14-A


15-A

16-A

17-B

18-B

19-D

20-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ấm điện biến đổi hoàn toàn điện năng thành năng lượng nhiệt làm sôi nước.
Câu 2: Đáp án C
Công suất tỏa nhiệt của một vật dẫn P  UI  I 2 R
 P không phụ thuộc vào thời gian dòng điện qua vật dẫn.
Câu 3: Đáp án B

U2
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P  UI  I R 
R
2

Câu 4: Đáp án A
Ta có P  UI 

U2

R

 P1  P2 thì I1  I 2 ; R1  R2
Câu 5: Đáp án B
Công dòng điện A  P.t   A   P  .t   kWh
Câu 6: Đáp án A
Ta có P  UI 

U2
R

 Khi U không đổi, R giảm 2 lần thì P tăng 2 lần.
Câu 7: Đáp án C
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch Q  I 2 Rt
Suy ra, R,t như nhau, khi I giảm 2 lần thì Q giảm 4 lần.
Câu 8: Đáp án D
Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn Q  I 2 Rt  UIt
 Q tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu vật dẫ là sai.
Câu 9: Đáp án A

U12
U 22
U2
Ta có P  UI 
 P1 
; P2 

R
R
R
Mà U1  120V  U 2  110V  P1  P2
Câu 10: Đáp án D
Công suất định mức của bóng đèn 1: P1 

U12
R1

U 22
Công suất định mức của bóng đèn 2: P2 
R2
Ta có: P1  P2 

U12 U 22
R U2

 1  12  9
R1 R2
R2 U 2

Câu 11: Đáp án D
Theo đề bài: U1  220V , U 2  110V
2

U2 U2
R U  1
R
P1  P2  1  2  2   2    R2  1

4
R1 R2
R1  U1 
4

Câu 12: Đáp án A
Điện năng tiêu thụ của mạch trong 1 phút là A  UIt 

U2
202
t
.60  2400 J  2, 4kJ
R
10

Câu 13: Đáp án B
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A  UIt 

A t
1
 
A ' t ' 120

 A '  120 A  2.120  240kJ
Câu 14: Đáp án A
Điện năng tiêu thụ A  UIt


A t
40

1
 

A ' t ' 1000 25

 t '  25t  25.1  25 phút
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 15: Đáp án A
Ta có P0  U 0 I 0 

U 02
R

 Điện trở bóng đèn là R 

U 02 122

 5, 76
P0
25

1kWh  3, 6.106 J . Mà Q  Pt  UIt 

t 

U2
t

R

QR 3, 6.106.5, 76

 256000s  71,11h
U2
92

Câu 16: Đáp án A
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là Q  mc  t2  t1 
trong đó : m = 2kg là khối lượng nước cần đun, t1  200 C, t2  1000 C
Mặt khác, nhiệt lượng có ích để đun nước do bếp điện cung cấp trong thời gian t là:
Q  H .Pt , với P là công suất của bếp điện.

P

mc  t2  t1 
H .t



2.4,18.103 100  20 
0, 7.20.60

 796 W 

Câu 17: Đáp án B
Nhiệt lượng nước thu vào để tăng từ 250 C đến 1000 C là:
Qthu  mct  2.4190. 100  25   628500 J


Hiệu suất của ấm là 90% nên nhiệt lượng bếp tỏa ra là Q ' 

Q
 698333,33J (1)
0,9

U 02 2202
Điện trở của ấm R 

 48, 4
P 1000
U2
2202
Q' 
t
.t  1000t (2)
R
48, 4

Từ (1), (2)  t 

Q'
 698,33s
1000

Câu 18: Đáp án B
Công suất sử dụng điện năng P = UI  Dòng điện trong nhà sử dụng là
I = P/U = 330/220 = 1,5 A.
Chiều dài dây dẫn là 20.2 = 40 m.


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Điện trở dây dẫn là r 

l
S



1,8.108.40
 1, 44
0,5.106

Nhiệt lượng hao phí trên đường truyền là
Q hp  I 2 Rt  1,52.1, 44.30.5.3600  1749600 J  0, 486 kWh

Câu 19: Đáp án D

U 02
Ấm điện có U 0  220V ; P0  1000W ; P0 
R
U 02 2202
Suy ra, điện trở của ấm là R 

 48, 4
P0 1000


Khi dùng U = 110 V thì nhiệt lượng tỏa ra là Q 

U2
t
R

Nhiệt lượng cần để đun sôi nước và bay hơi hoàn toàn là Qthu  mcT  Lm (L - ẩn nhiệt hóa
hơi).

 Qthu  m  c.t  L   0,85Q  0,85
t 

Rm  cT  L 
0,85.U

2



U2
t
R

48, 4.3.  4190.55  260000 
0,85.1102

 6924s  115, 4 phút

Câu 20: Đáp án B
Điện trở của ấm là R 


U 02 2202

 44
P0 1100

Nhiệt lượng nước thu vào là Qthu  mcT  2,5.4190 100  20   838000 J
Nhiệt lượng do ấm tỏa ra là Qtoa 
Hiệu suất của ấm là H 

U2
2202
t
.15.60  990000 J
R
44

Qthu 838000

 84, 64%
Qtoa 990000

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×