TiÕt 14 – bµi 14
Bµi tËp vÒ c«ng suÊt ®iÖn vµ ®iÖn n¨ng sö dông
Tiết 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Kiến thức cần nhớ
R
U
I =
1. Biểu thức Định Luật Ôm
2. Biểu thức tính công suất
P = I
2
.R
P = U.I
2
U
P
R
=
3. Biểu thức tính điện năng tiêu thụ
2
2
. . . . . .
U
A P t U I t I R t t
R
= = = =
II. §o¹n m¹ch m¾c nèi TiÕp vµ M¾c song song
21
21
21
111
RR
RR
hayR
RRR
TD
TD
+
=+=
Cêng ®é
I = I
1
= I
2
I = I
1
+ I
2
HiÖu ®iÖn thÕ
U = U
1
+ U
2 U = U
1
= U
2
§iÖn trë
R = R
1
+ R
2
Tû LÖ
2
1
2
1
R
R
U
U
=
1
2
2
1
R
R
I
I
=
M¾c nèi tiÕp M¾c song song
Kiến thức cần nhớ
Tiết 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Bài 1
U= 220V
I= 341mA= 341.10
-3
a. R= ? P= ?
b. t= 4h/1ngày. A =?trong 30 ngày
Giải:
Áp dụng biểu thức định luật ôm:
3
220
645
341.10
U U
I R
R I
−
= ⇒ = = = Ω
Công suất bóng đèn
P= U.I = 220.341.10
-3
= 75W
Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày 4 h là
A= U.I.t = 220.0,341.120 = 90002W.h = 9kW.h = 32400000J
Số đếm của công tơ là 9 số.
Tiết 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
A
+ -
K
+
-
Bài 2
Đ : 6V- 4,5W
U= 9 V
•
Số chỉ của ampe kế =?(đèn
sáng bt)
•
R=?, P=?
•
T= 10 ph,A=?
Giải :
a.K đóng, đèn sáng bình thường nên U
d
= U
dm
= 6V và
công suất tiêu thụ của đèn P
d
= P
dm
=4,5W
Vậy cường độ dóng điện qua đèn khi đó là :
4,5
0,75
6
P
I A
U
= = =
b.Vì R
bt
nt Đ nên : I= I
bt
= I
Đ
= 0,75 A
U = U
bt
+ U
Đ
Hiệu điện thế giữa 2 đầu biến trở khi đèn sáng bt là :
U
bt
= U – U
Đ
= 9 -6 = 3V
Điện trở của biến trở là:
3
4
0,75
bt
bt
U
R
I
= = = Ω
Cách khác cho câu b:
Điện trở tương đương toàn
mạch
R = U:I = 9 : 0,75 = 12Ω
Điện trở của đèn :
R
Đ
= U
Đ
: I
Đ
= 6 : 0,75 = 8Ω
Vì R
bt
nt Đ nên R= R
bt
+ R
Đ
Điện trỏ của biến trỏ là :
R
bt
= R – R
Đ
= 12 – 8 = 4Ω