Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập kinh tế xây dựngCó lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.48 KB, 12 trang )

Bài 1: Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại NPV, hoặc giá trị tương lai NFV, hoặc NAV để lựa chọn phương án
Chỉ tiêu
Năm thứ
Phương án 1
Phương án 2
Vốn đầu tư
0
90
90
Thu nhập hoàn vốn
1
40
40
Thu nhập hoàn vốn
2
40
30
Thu nhập hoàn vốn
3
20
40
Thu nhập hoàn vốn
4
30
20
Thu nhập hoàn vốn
5
20
10
Giá trị còn lại
5


3
3
Suất chiết khấu
0,1
0,1
Vốn đầu tư bổ sung(bài 1b)
3
20
30
Bài 1a: Dùng chỉ tiêu NPV, NFV, NAV để lựa chọn phương án
Dòng tiền tệ
Năm
0
1
2
3
4
5
Tính theo chỉ số NPV:

PÁ 1
-90
+40
+40
+20
+30
+20+3

PÁ 2
-90

+40
+30
+40
+20
+10+3



Phương án 1:

=> Đáng giá
Phương án 2:

=> Đáng giá
Trong đó PÁ 1 là tốt nhất


Tính theo chỉ số NFV:
Phương án 1:

Phương án 2:

=> Đáng giá
Trong đó PÁ 1 là tốt nhất

=> Đáng giá
[

Tính theo chỉ số NAV:


].
Phương án 2::

PA 1:

[
=> Đáng giá

]

[

;

];

=> Đáng giá

Trong đó PÁ 1 là tốt nhất

Cầu Đường Sắt K52- 1


Bài 1b: Dùng chỉ tiêu NPV, NFV, NAV để lựa chọn phương án
Dòng tiền tệ
Năm
0
1
2
3

4
5
Tính theo chỉ số NPV

PÁ 1
-90
+40
+40
+20-20
+30
+20+3

PÁ 2
-90
+40
+30
+40-30
+20
+10+3


Phương án 1:

=> Đáng giá
Phương án 2:

=> Đáng giá;

Trong đó PÁ 1 là tốt nhất



Tính theo chỉ số NFV:
Phương án 1:

=> Đáng giá

;
Phương án 2:

=> Đáng giá

;
Trong đó PÁ 1 là tốt nhất
Tính theo chỉ số NAV
[

]

Phương án 1:

Phương án 2:
[

]

[

]

=> Đáng giá

=> Đáng giáTrong đó PÁ 1 là tốt nhất

Cầu Đường Sắt K52- 2


Bài 2: Dùng chỉ tiêu giá trị hiện tại NPV, hoặc giá trị tương lai NFV, hoặc NAV để lựa chọn phương án
Chỉ tiêu
Phương án 1
Phương án 2
Vốn đầu tư
90
90
Thu nhập hoàn vốn hàng năm
35
40
Giá trị còn lại
3
5
Tuổi thọ dự án
4
8
Suất chiết khấu
0,12
0,12
Bài 2b: Tuổi thọ dự án
4
3
Bài 2a: Dùng chỉ tiêu NPV, NFV, NAV để lựa chọn phương án
Dòng tiền tệ: Tính cho NPV, NFV
Năm

0
1
2
3
4
5
6
7
8

PÁ 1
-90
+35
+35
+35
+35+3-90
+35
+35
+35
+35+3

PÁ 2
-140
+40
+40
+40
+40
+40
+40
+40

+40+5

Phương án 1:

Phương án 2:
[

[

]

]
=> Đáng giá

=> Đáng giá
[

Tính theo chỉ số NPV:

]

( theo bảng trên)

Trong đó PÁ 2 là tốt nhất
[

Tính theo chỉ số NFV:
Phương án 1:

]

Phương án 2:
[

[

]

]

=> Đáng giá

=> Đáng giá
Trong đó PÁ 2 là tốt nhất
Tính theo chỉ số NAV: Dòng tiền tệ tính cho NAV
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8

PÁ 1
-90
+35
+35
+35

+35+3

PÁ 2
-140
+40
+40
+40
+40
+40
+40
+40
+40+5

Phương án 1:

Phương án 2:

[

]

[

 0,12(1  0,12) 4 
NAV  18, 21 
  6, 00
4
 (1  0,12)  1 
=> Đáng giá
[


]

 0,12(1  0,12)8 
NAV  60, 73 
  12, 23
8
 (1  0,12)  1 
=> Đáng giá
]

Tính theo bảng trên. Trong đó PÁ 2 là tốt nhất

Cầu Đường Sắt K52- 3


Bài 2b: Dùng chỉ tiêu NPV, NFV, NAV để lựa chọn phương án
Dòng tiền tệ:

Tính cho NPV, NFV

Năm PÁ 1
PÁ 2
0
-90
-140
1
+35
+40
2

+35
+40
3
+35
+40+5-140
4
+35+3-90 +40
5
+35
+40
6
+35
+40+5-140
7
+35
+40
8
+35+3-90 +40
9
+35
+40+5-140
10
+35
+40
11
+35
+40
12
+35+3
+40+5

Tính theo chỉ số NPV

Phương án 1:

Phương án 2:

[

]
[

]

=> Đáng giá
=> Ko đáng giá

[

]

Chọn phương án 1
[

Tính theo chỉ số NFV:
Phương án 1:

]
Phương án 2:

[


]

[

=> Đáng giá

]
=> Không đáng giá

Chọn phương án 1
Tính theo chỉ số NAV
Dòng tiền tệ tính cho NAV
Năm
0
1
2
3
4

PÁ 1
-90
+35
+35
+35
+35+3

PÁ 2
-140
+40

+40
+40+5
[

Phương án 1:
[

]
Phương án 2:

]

 0,12(1  0,12) 4 
NAV  18, 21 
  6, 00
4
 (1  0,12)  1 
=> Đáng giá
Chọn phương án 1

[

]

 0,12(1  0,12)3 
NAV  40,37 
  16,81
3
 (1  0,12)  1 
=> Không đáng giá


Cầu Đường Sắt K52- 4


Bài 3: Cho dự án đầu tư với số liệu như bảng sau. Hãy tính tỷ suất nội hoàn và đánh giá dự án
Chỉ tiêu
Số liệu
Vốn đầu tư ban đầu
100
Thu nhập hàng năm
55
Chi phí hàng năm
25
Lãi suất tiền vay hàng năm
12%
Tuổi thọ dự án
5
Bài 3 : Tính tỷ suất nội hoàn và đánh giá dự án
Áp dụng công thức
[

]

Chọn
IRR = 12%
[

]

[


]

[

]

IRR = 15%

IRR = 16%

Vậy

IRR1 = 15%
IRR2 = 16%

Công thức tính IRR
|
|

|

|

Cầu Đường Sắt K52- 5


Bài 4: Hai phương án đầu tư có tài liệu như sau: Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn tính bằng
phương pháp hiện giá để lựa chọn phương án
Chỉ tiêu

Năm thứ
Phương án 1
Phương án 2
Vốn đầu tư
0
95
100
Khấu hao + Lãi
1
40
30
Khấu hao + Lãi
2
40
30
Khấu hao + Lãi
3
20
40
Khấu hao + Lãi
4
30
20
Khấu hao + Lãi
5
20
20
Suất chiết khấu
0,1
0,1

Quy đổi dòng tiền trả nợ về thời điểm vay vốn, tại thời điểm nào dòng tiền trả nợ bằng số vốn vay thì thời
điểm đó chính là thời điểm hoàn vốn.
Chỉ tiêu

Năm

Vôn đầu tư
Khấu hao + Lãi

TT
-95
+40
+40
+20
+30
+20

PÁ 1
H.giá
-95
+36,36
+33,04
+15,02
+20,49
+12,12


-95
+36,36
+69,4

+84,42
+104,61
+116,73

0
1
2
3
4
5
1
Hệ số triết khấu :
(lấy 3 số sau dấu thập phân)
(1  i)t

TT
-100
+30
+30
+40
+20
+20

PÁ 2
H.giá
-100
+27,27
+24,78
+30,04
+13,66

+12,42


-100
+27,27
+52,05
+82,09
+95,75
+108,17

Hệ số chiết khấu
1
0,909
0,826
0,751
0,683
0,621

Hiện giá = TT * hệ số chiết khấu
 = cộng dồn của cột H.giá
Phương án 1:
Kết luận : thời gian hoàn vốn 3 < Thv < 4
Hết năm 3 còn nợ : (-95+84,42) = -10,59
Từ năm 4 đến năm 5 trả đc 20,49 -> 1 ngày
trả đc 20,49/360
(95  84, 42)
Ngày còn trả nợ
 186, 06
20, 49
360

Làm tròn lên 187 -> 6 tháng 7 ngày
Kết luận : trả nợ trong 3 năm 6 tháng 7 ngày

Phương án 2:
Kết luận : thời gian hoàn vốn 4 < Thv < 5
Hết năm 4 còn nợ : (-100+95,75) = -4,25
Sau năm 5 trả đc 12,42 -> 1 ngày trả đc
12,42/360
(100  95, 75)
Ngày còn trả nợ
 123,19
12, 42
360
Làm tròn lên 124 -> 4 tháng 4 ngày
Kết luận : trả nợ trong 4 năm 4 tháng 4 ngày

Cầu Đường Sắt K52- 6


Bài 5: Có tài liệu như biểu sau. Tính các chỉ tiêu sử dụng và trang bị máy móc thi công qua 2 năm,
so sánh và đánh giá
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
Giá trị xây lắp hoàn thành
1250
1130
Phần giá trị do máy làm
812
690

Số công nhân xây lắp bình
320
350
quân
Trong đó: công nhân cơ giới
140
140
Giá trị máy thi công đầu năm
750
710
Máy biến động trong năm
+ Ngày 1/5 tăng
129
168
+ Ngày 10/7 giảm
150
120
Hệ số cơ giới hóa cho công tác xl

K cgXL 

Gm
812
: Năm nay: KcgXL 
 0, 65
1250
 GXL

;Năm trước: K cgXL 


690
 0, 61
1130

K cgXL năm nay tăng so với năm trước => tốt
Hệ số cơ giới hóa cho lao động

K cgLD 

Tm
140
140
; Năm nay: KcgLD 
 0, 44 ; Năm trước: K cgLD 
 0, 4
320
350
T

K cgLD năm nay tăng so với năm trước => tốt
Hệ số trang bị cơ giới cho công tác xây lắp

KtbXL 

GMTC
(đ/đ)
 GXL

Năm nay
Giá trị bình quân của máy thi công hiện có trong năm

n
n G t .t ksd
G t .t sd
GMTC  GDN  Gt  Gg ; Gt   i i ; Gg   j j
j 1 360
i 1 360
129.240 150.171
GMTC  750 

 764, 75
360
360
764, 75
KtbXL 
 0, 6118 (đ/đ)
1250
KtbXL năm nay giảm so với năm trước => tốt

Năm trước
Giá trị bình quân của máy thi công hiện có trong năm
GMTC  GDN  Gt  Gg
GMTC  710 
KtbXL 

168.240 120.171

 765
360
360


765
 0, 6770 (đ/đ)
1130

Hệ số trang bị cơ giới cho lao động
KtbLD 

GMTC
764, 75
(đ/ng); Năm nay: KtbLD 
 2,39 (đ/ng);
320
T

Năm trước: KtbLD 

765
 2,19 (đ/ng)
350

KtbLD năm nay tăng so với năm trước => tốt

Cầu Đường Sắt K52- 7


Cầu Đường Sắt K52- 8


Bài 6: Có tài liệu như biểu sau.tính cá chỉ tiêu sử dụng TSCĐ cua 2 năm, so sánh và dánh giá
Chỉ tiêu

Năm nay
Năm trước
Doanh thu khối lượng bàn giao
1512
1737
Số công nhân xây lắp bình quân
310
340
Giá trị TSCĐ đầu năm
Máy Biến động trong năm
+ Ngày 1/5 tăng
+ Ngày 10/7 giảm
Lợi nhuận đạt được
HTSCD 

Hiệu suất sử dụng TSCĐ:

920

189
140
98

180
150
106

DT
NG


Năm nay
- Nguyên giá bình quân TSCĐ

Năm trước
- Nguyên giá bình quân TSCĐ

NG  NGDN  NGt  NGg  700 
HTSCD 

700

189.240 140.171

 ...
360
360

1512
2
756

NG  NGDN  NGt  NGg  920 
HTSCD 

180.240 150.171

 ...
360
360


1737
 1,8
965

HTSCD của năm nay tăng so với năm trước => tốt
Suất hao phí TSCĐ: càng thấp càng tốt
1
 0,5
2

Năm nay FTSCD 

Năm trước: FTSCD 

Hiệu quả sd TSCĐ PTSCD 
Năm nay PTSCD 

FTSCD 

1
 0,56 FTSCD của năm nay giảm so với năm trước => tốt
1,8

L
NG

98
 0,13 :
756


Hệ số đổi mới TSCĐ H DM 

Năm trước: PTSCD 

106
 0,11 PTSCD của năm nay tăng so với năm trước => tốt
965

NGDM
NGCN

Năm nay
Nguyên giá của TSCĐ của thời điểm cuối năm
NGCN  NGDN  NGt  NGg  700  189  140 =749
H DM 

NG
1

DT HTSCD

189
 0, 25
749

Năm trước
Nguyên giá của TSCĐ của thời điểm cuối năm
NGCN  NGDN  NGt  NGg  920  180  150 =950
H DM 


180
 0,19
950

H DM của năm nay tăng so với năm trước => tốt

Hệ số thải loại TSCĐ: HTL 
Năm nay: HTL 

NGTL
NGDN

140
150
 0, 2 ; Năm trước HTL 
 0,16 H TL của năm nay tăng so với năm trước => không tốt
700
920
;

Cầu Đường Sắt K52- 9


Hệ số trang bị TSCĐ cho công tác xây lắp: KtbXLTSCD 
Năm nay: KtbXLTSCD 

756
 0,5 (đ/đ);
1512


NG
(GXL = doanh thu)
GXL

Năm trước: KtbXLTSCD 

965
 0,56 (đ/đ)
1737

KtbXLTSCD của năm nay giảm so với năm trước => tốt
Hệ số trang bị TSCĐ cho lao động: KtbLDTSCD 
Năm nay: KtbLDTSCD 

NG
T

756
965
 2, 44 (đ/ng) Năm trước: KtbLDTSCD 
 2,84 (đ/ng)
310
340

KtbLDTSCD của năm nay giảm so với năm trước => không tốt
Đánh giá việc tăng lên hay giảm đi của 1 chỉ tiêu nào đó là tốt hay ko tốt
Chú ý: đơn vị đo

Cầu Đường Sắt K52- 10



Bài 7: Có các tài liệu như biểu sau. Tính các hệ số sử dụng TSCĐ trong 2 năm, so sánh và đánh giá
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
Nguyên giá TSCĐ đầu năm
4840
5460
TSCĐ đã khấu hao
2178
2184
Giá trị máy TC đầu năm
Trong năm bổ sung thêm
Thanh lý do hư hỏng
Hệ số còn sử dụng đc của TSCĐ ở thời điểm đầu năm
DN
H CSD


NG DN  KH DN
NG DN

DN
:Năm nay: H CSD


1694
280
150


1638
240
120

4840  2178
5460  2184
DN
 0,55 ; Năm trước: H CSD

 0,6
4840
5460

DN
của năm nay giảm so với năm trước => không tốt
H CSD

Hệ số hao mòn TSCĐ ở thời điểm đầu năm
DN
DN
DN
DN
H HM
 1  H CSD
; Năm nay: H HM
 1  0,55  0, 45 ; Năm trước; H HM
 1  0,6  0, 4
DN
của năm nay tăng so với năm trước => không tốt
H HM


Hệ số đổi mới TSCĐ: H DM 

NGDM
NGCN

Năm nay
Nguyên giá của TSCĐ của thời điểm cuối năm
NGCN  NGDN  NGt  NGg  4840  280  150 =4970
280
 0, 056
4970
của năm nay tăng so với năm trước => tốt

H DM 

H DM

Năm trước
Nguyên giá của TSCĐ của thời điểm cuối năm
NGCN  NGDN  NGt  NGg  5460  240  120 =5580
H DM 

240
 0, 043
5580

Hệ số thải loại
HTL 


NGTL
150
120
; Năm nay: HTL 
 0, 031 ; Năm trước: HTL 
 0, 022
4840
5460
NGDN

H TL của năm nay tăng so với năm trước => không tốt
Hệ số kết cấu kỹ thuật của máy thi công ở đầu năm
DN
H KT
 MTC 

DN
NGMTC
1694
1638
DN
DN
.100(%) ; Năm nay: H KT
.100  35% ; Năm trước: H KT
.100  30%
 MTC 
 MTC 
DN
NG
4840

5460

DN
H KT
 MTC của năm nay tăng so với năm trước => tốt

Cầu Đường Sắt K52- 11


Bài 8: Có tài liệu như biểu sau. Tính hệ số sử dụng VLĐ qua 2 năm,so sánh và đánh giá, tính mức tiết kiệm
hay lãng phi vốn năm nay so với năm trước
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
Doanh thu khối lượng bàn giao
1034
825
Lợi nhuận thực hiện
92
75
Số dư VLĐ
+ Ngày 1/1
416
320
+ Ngày 31/3
363
305
+ Ngày 30/6
316
282

+ Ngày 30/9
317
298
+ Ngày 31/12
304
310
DT
Hiệu suất sử dụng VLĐ: HVLD 
VLD
Năm nay

VLD 

1/ 2V1  V2  V3  V4  1/ 2V5 1/ 2.416  363  316  317  1/ 2.304
1034

 339 ; HVLD 
 3, 05
339
n 1
5 1

Năm trước

VLD 

1/ 2V1  V2  V3  V4  1/ 2V5 1/ 2.320  305  282  298  1/ 2.310
825

 300 ; HVLD 

 2, 75
300
n 1
5 1

HVLD của năm nay tăng so với năm trước => tốt
Suất hao phí VLĐ

FVLD 

VLD
1
1
1
; Năm nay: FVLD 

 0,36
 0,33 ; Năm trước: FVLD 
DT
HVLD
2, 75
3,05

FVLD của năm nay giảm so với năm trước => tốt
Hệ số chu chuyển VLD

KCC 

DTT
VLD


Năm nay: KCC 

1034
825
 3, 05 ; Năm trước: KCC 
 2, 75
339
300

KCC của năm nay tăng so với năm trước => tốt

Hiệu quả sử dụng
PVLD 

L
92
75
Năm nay: PVLD 
 0, 27 ; Năm trước: PVLD 
 0, 25
VLD ;
339
300

PVLD của năm nay tăng so với năm trước => tốt

Thời gian của một vòng quay
t


360
360
N
; Năm nay: t 
 118 ; Năm trước: t 
 131 t của năm nay giảm so với năm trước => tốt
3, 05
2, 75
KCC

Mức tiết kiệm hay lãng phí vốn lao động
VLD 

DTT1
1034
(t1  t0 ) ; VLD 
(118  131)  37,34 < 0 => tiết kiệm hơn
N
360

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT :). MỌI ĐÓNG GÓP XIN GỬI VỀ EMAIL

Cầu Đường Sắt K52- 12



×