SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
Môn thi: Toán
Ngày thi: 07 tháng 06 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
602
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ..........................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên éêë 0;10ùúû , thỏa mãn
trị biểu thức P =
2
10
0
6
10
ò
6
f (x )dx = 7 và ò f (x )dx = 3 . Tính giá
2
0
ò f (x )dx + ò f (x )dx .
A. P = 4
B. P = 2
C. P = 3 .
D. P = 10 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (a) : 2x - 3y - z - 1 = 0 . Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng (a) .
A. M (-2;1; - 8) .
B. Q (1;2; - 5)
C. P (3;1; 3)
D. N (4;2;1) .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể (H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x = a và x = b (a < b ) . Gọi S (x ) là diện tích thiết diện của (H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a £ x £ b . Giả sử hàm số y = S (x ) liên tục trên đoạn éêëa;b ùúû .
Khi đó, thể tích V của vật thể (H ) được cho bởi công thức:
b
A. V =
ò
a
b
C. V =
ò
b
2
2
éS (x )ù dx .
ëê
ûú
B. V = p ò éêS (x )ùú dx
ë
û
S (x ) dx
D. V = p ò S (x ) dx .
a
b
a
Câu 4: Đồ thị hàm số y =
1
A. y = - .
2
a
x +2
có đường tiệm cận đứng là.
1 - 2x
B. x = 2 .
C. x =
1
.
2
1
D. x = - .
2
Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn (1 - i )(z + 1 - 2i ) - 3 + 2i = 0 .
A. z =
5 3
+ i.
2 2
B. z = 4 - 3i
Câu 6: Tập xác định của hàm số y =
A. (2;+¥)
3 5
+ i
2 2
C. z = 4 + 3i .
D. z =
C. (-2; +¥)
D. \ {2} .
sin x + 1
là
sin x - 2
B.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y = x 4 + 2x 2 - 1 .
B. y = -x 4 - 2x 2 - 1
C. y = 2x 4 + 4x 2 + 1 . D. y = x 4 - 2x 2 - 1 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 602
ì
ï
x =0
ï
ï
ï
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng d : íy = 2 + t . Tìm một vec tơ chỉ
ï
ï
z = -t
ï
ï
î
phương của đường thẳng d .
B. u = (0;2; 0) .
C. u = (0;1;1)
D. u = (0;2; -1) .
A. u = (0;1; -1)
Câu 9: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +¥) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) .
Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x 3 - 3x + 1 .
B. y = -x 3 - 3x + 1 .
C. y = -x 3 + 3x 2 + 1 .
D. y = -x 3 + 3x + 1 .
Câu 11: Cho a, x, y là các số thực dương, a ¹ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. loga x = loga y x = y. .
B. loga xy = loga x .loga y.
C. loga x y = y loga x .
D. loga
x
= loga x - loga y. .
y
Câu 12: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC .
A. V =
a3
3
B. V =
2a 3
3
C. V = a 3 .
D. V =
a3 3
.
2
Câu 13: Từ các chữ số 0;1;2; 3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 42
B. 49
C. 36 .
D. 13 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , tìm bán kính mặt cầu tâm I (4;2; -2) và tiếp xúc với mặt
phẳng (a) : 12x - 5z - 19 = 0 .
A. 3
B. 13 .
C. 39
D.
39
13
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B.Nếu F (x ), G (x ) là hai nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + G (x ) = C , với C là một hằng số
C. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + 1 cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x ) .
D. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì
ò f (x ) dx = F (x ) + C , với C
là một hằng số.
Câu 16: Cho hàm số y = mx 3 - 3mx 2 + 3x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên .
ém £ 0
A. êê
.
êëm ³ 1.
B. 0 < m < 1 .
C. 0 < m £ 1 .
D. 0 £ m £ 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 602
Câu 17: Cho hai hai mặt phẳng (a ); (b ) cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của (a ); (b ) trùng với d .
B. Giao tuyến của (a ); (b ) song song hoặc trùng với d .
C. Giao tuyến của (a ); (b ) cắt d .
D. Giao tuyến của (a ); (b ) song song với d .
Câu 18: Cho tập A gồm 2018 phần tử, hãy tính tổng số tập con khác rỗng của tập A có số phần tử là số
chẵn.
B. 22017 .
C. 22017 - 1
D. 22018 - 1 .
A. 22018 .
2x - 1 - x 2 + x + 3
.
x 2 - 5x + 6
C. x = 3 và x = 2 .
D. x = 3
Câu 19: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 3 và x = -2 . B. x = -3 .
Câu 20: Cho hàm số y = x 3 - 2x + 1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách
từ M đến trục tung bằng 1.
( )
D. M (0; 1) hoặc M (2; -1) .
A. M (2; -1) .
B. M 1; 0 .
( )
(
)
C. M 1; 0 hoặc M -1; 2 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
x -1 y + 2 z - 3
=
=
trên mặt phẳng Oxy ?
2
3
1
ìïx = 1 + t
ìïx = 1 + t
= 1 + 2t
ïï
ïï
ïy = -2 + 3t .
= -2 + 3t
y
=
2
3
t
B. ï
.
C.
í
í
ïï
ïï
=0
ïïz = 0
ïïz = 0
î
î
của đường thẳng
ìïx
ïï
A. ï
íy
ïï
ïïz
î
ìïx = 1 + t
ïï
D. ï
íy = -2 - 3t .
ïï
ïïz = 0
î
1
3x - 1
a 5
a
dx = 3 ln - , trong đó a , b là hai số nguyên dương và
là phân số tối
b 6
b
+ 6x + 9
0
giản. Tính ab ta được kết quả
B.
C. ab = 12
D. ab = 6 .
A. ab = -5 .
Câu 22: Biết
òx
2
Câu 23: Cho hàm số f (x ) = 4x .9x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
(
)
A. f (x ) < 1 x log 4 + log 9x < 0 .
B. f (x ) < 1 log 4 + x log 9 < 0
C. f (x ) < 1 x + x log 4 9 < 0 .
D. f (x ) > 1 x 2 + x log9 4 > 0 .
2
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z - (2 + 3i ) z = 1 - 9i . Số phức
w=
5
có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B,C , D ở hình bên?
iz
A. Điểm C .
C. Điểm D .
B. Điểm A .
D. Điểm B .
1
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
2017x
B. (C ) không có điểm chung với trục Ox .
A. (C ) cắt trục tung tại điểm M (0;1) .
Câu 25: Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y =
C. (C ) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. (C ) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
Trang 3/6 - Mã đề thi 602
Câu 26: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2
é
êx = 5p + k 2p
ê
12
A. ê
(k Î ) .
êx = p + k 2p
ê
12
ë
é
êx = 5p + k 2p
ê
12
C. ê
(k Î ) .
11
êx = p + k 2p
ê
12
ë
é
êx
ê
B. ê
êx
ê
ë
é
êx
ê
D. ê
êx
ê
ë
5p
+ k 2p
12
(k Î ) .
p
= - + k 2p
12
=
5
+ k 2p
12
(k Î ) .
1
=
+ k 2p
12
=
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC .A’B’C ’ bằng
4pa 3 3
4pa 3 2
8pa 3 2
4pa 3
.
B.
.
C.
.
D.
3
3
3
3
Câu 28: Cho a,b, c là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau
A.
(I ) Nếu a ^ b và b ^ c thì a c .
(II ) Nếu a ^ (a) và b (a) thì a ^ b .
(III ) Nếu a b và b ^ c thì c ^ a .
(IV ) Nếu a ^ b , b ^ c và a cắt c thì b ^ (a, c ) .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
B. 1 .
A. 2 .
C. 3
D. 4 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A (1;1;2), B (3; 0;1) và
có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu (S ) là:
A. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5 .
B. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
C. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5
D. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
2
2
2
2
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un = 0 , thì lim un = 0 .
B. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = -¥ .
C. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = +¥ .
D. Nếu lim un = -a , thì lim un = a .
Câu 31: Giả sử m là số thực sao cho phương trình log23 x - (m + 2) log3 x + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm
x 1, x 2 thỏa mãn x1.x 2 = 9. Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. m Î (3; 4) .
B. m Î (1; 3) .
C. m Î (4;6) .
D. m Î (-1;1) .
Câu 32: Cho hai số thực b;c (c > 0) . Kí hiệu A; B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm
của phương trình z 2 + 2bz + c = 0 , tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông
(với O là gốc tọa độ).
A. c = 2b 2 .
B. c = b.
C. c = b2 .
D. b 2 = 2c. .
Trang 4/6 - Mã đề thi 602
(
)
Câu 33: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + m 2 - 9 x 2 + 1 có hai điểm cực đại và
một điểm cực tiểu.
A. -3 < m < 0 .
B. 0 < m < 3 .
C. m > 3 .
D. m < -3 .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy là tam giác vuông tại B với AB = 3 , AA¢ = 2 . Gọi
M là trung điểm cạnh A¢ B , G là trọng tâm DABC , (a) là mặt phẳng đi qua MG và song song với
BC . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (a ) .
A. d =
2
5
B. d =
.
10
3 5
C. d =
.
4
5
D. d =
.
1
5
.
ì
ï
x 2 + 3x - 1 khi x ³ 1
ï
Câu 35: Cho hàm số f (x ) = í
có đạo hàm tại điểm x = 1 .Tính giá trị của biểu
ï
ax + b
khi x < 1
ï
ï
î
thức P = 2017a + 2018b - 1 .
B. 6055 .
C. 6052 .
D. 6048 .
A. 6051 .
¢
Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và hàm số y = f (x ) có đồ
(
)
thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f 3 - x 2 ?
A. 2.
C. 0.
B. 1.
D. 3.
3
Câu 37: Biết
ò
x .f ¢ (x ) dx = 1 , f 3 1 . Tính I =
0
3
ò f (x ) dx .
0
A. I = -4 .
B. I = 2 .
C. I = 4 .
D. I = -2 .
2
Câu 38: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm?
ém £ 0
ém < 0
ê
ê
4
4
.
B. 0 < m < .
C. ê
.
D. 0 £ m £
A. ê
4
4
êm ³
êm >
3
3
êë
êë
3
3
p
2
b
-4 sin x + 7 cos x
b
dx = a + 2 ln , với a > 0;b Î * ; c Î * ; tối giản.
c
2 sin x + 3 cos x
c
0
Hãy tính giá trị của biểu thức P = a - b + c .
p
p
A. p - 1 .
B. + 1 .
C. - 1 .
D. 1 .
2
2
Câu 39: Biết rằng I =
ò
(
)
(
)
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 3; 1 , B 0; 2; 1 , mặt phẳng
(P ) : x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d
nằm trên (P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A ,
B có phương trình là.
ì
ì
ì
ì
ï
ï
ï
ï
x = 2t
x =t
x = -t
x =t
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
B. íy = 7 - 3t .
C. íy = 7 - 3t .
D. íy = 7 + 3t .
A. íy = 7 - 3t .
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
z
2
t
z
2
t
z
2
t
z = 2t
=
=
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
î
î
î
Câu 41: Cho hai số phức z 1; z 2 thỏa mãn z1 + 5 = 5; z 2 + 1 - 3i = z 2 - 3 - 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z1 - z 2
A.
25
.
6
B.
25
.
2
C.
121
.
6
D.
5
.
2
Trang 5/6 - Mã đề thi 602
Câu 42: Cho hàm số f (x ) xác định trên \ {0}
và thỏa mãn f ¢ (x ) =
f (2 ) = a , f (- 6) = b . Tính giá trị của biểu thức f (-2) - f (6)
A. 2017a - 2018b .
B. b - a .
C. a - b .
Câu 43: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn lim
f (x ) - 1
x 2
D. -a - b .
3
= 2 , hãy tìm I = lim
f (x ) + 7 - 2
x2 - 4
1
D. .
8
x 2
.
1
.
24
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn éê-2016;2018ùú của tham số m để hàm số
ë
û
y = x 3 - (m + 1) x 2 + 2mx - m có 5 điểm cực trị?
A. -
1
.
24
x -2
cos x
;
2017x 2 + 2018x 4
A. 4029 .
B.
C.
B. 4031 .
C. 4030 .
D. 2018 .
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A¢ B ¢C ¢D ¢ có cạnh bằng a . Mặt phẳng (a ) cắt các cạnh
1
2
AA¢, BB ¢,CC ¢ và DD ¢ lần lượt tại M , N , P ,Q . Biết AM = a,CP = a . Thể tích của khối đa diện
3
5
ABCD.MNPQ bằng.
A.
11 3
a .
30
B.
11 3
a .
15
C.
{
a3
.
3
D.
2a 3
.
3
}
ìïMax z ; z - 1 - i £ 1
ï
Câu 46: Cho hai số phức z, w thỏa mãn ïí
.
ï
w + 1 + 2i £ w - 2 - i
ï
ï
î
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - w .
A.
2 -1.
B. 0 .
1
3
5
Câu 47: Tính tổng S = C 2018
- 3C 2018
+ 32C 2018
A. 22017 .
1
.
6
2017
.
- ... + 31008C 2018
D. 2 2 - 1 .
C.
B. 22018 .
C. 22017 - 1 .
D. 22018 - 1 .
= 1200 và
Câu 48: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC cân tại B, AB = BC = a, ABC
3
. Tính
8
thể tích của khối chóp S .ABC , biết rằng khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC ) nhỏ hơn 2a .
= SCB
= 900
SAB
. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) và sin j =
A.
3 3
a .
6
B.
3 3
a .
12
C.
3 3
a .
24
D.
3 3
a .
4
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S ) : (x - 1) + (y - 1) + z 2 = 25 và hai
2
(
)
(
2
)
điểm A 7 ;9; 0 ; B 0; 8; 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + 2MB, với M là điểm bất kì
thuộc mặt cầu (S ) .
A. 10 .
B. 5 5 .
C. 5 2 .
D.
5 5
.
2
Câu 50: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên (0; +¥) thỏa mãn 2xf ¢ (x ) - f (x ) = 6x 3 x .
Biết f (1) = a , hãy tìm f (4 ) theo a .
A. 2a + 126 .
B. 4a + 252 .
-----------------------------------------------
C. 2a + 63 .
D. 2a + 63 .
----------- HẾT ---------Trang 6/6 - Mã đề thi 602
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
Môn thi: Toán
Ngày thi: 07 tháng 06 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
602
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ..........................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên éêë 0;10ùúû , thỏa mãn
trị biểu thức P =
2
10
0
6
10
ò
6
f (x )dx = 7 và ò f (x )dx = 3 . Tính giá
2
0
ò f (x )dx + ò f (x )dx .
A. P = 4
B. P = 2
C. P = 3 .
D. P = 10 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (a) : 2x - 3y - z - 1 = 0 . Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng (a) .
A. M (-2;1; - 8) .
B. Q (1;2; - 5)
C. P (3;1; 3)
D. N (4;2;1) .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể (H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x = a và x = b (a < b ) . Gọi S (x ) là diện tích thiết diện của (H ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a £ x £ b . Giả sử hàm số y = S (x ) liên tục trên đoạn éêëa;b ùúû .
Khi đó, thể tích V của vật thể (H ) được cho bởi công thức:
b
A. V =
ò
a
b
C. V =
ò
b
2
2
éS (x )ù dx .
ëê
ûú
B. V = p ò éêS (x )ùú dx
ë
û
S (x ) dx
D. V = p ò S (x ) dx .
a
b
a
Câu 4: Đồ thị hàm số y =
1
A. y = - .
2
a
x +2
có đường tiệm cận đứng là.
1 - 2x
B. x = 2 .
C. x =
1
.
2
1
D. x = - .
2
Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn (1 - i )(z + 1 - 2i ) - 3 + 2i = 0 .
A. z =
5 3
+ i.
2 2
B. z = 4 - 3i
Câu 6: Tập xác định của hàm số y =
A. (2;+¥)
3 5
+ i
2 2
C. z = 4 + 3i .
D. z =
C. (-2; +¥)
D. \ {2} .
sin x + 1
là
sin x - 2
B.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y = x 4 + 2x 2 - 1 .
B. y = -x 4 - 2x 2 - 1
C. y = 2x 4 + 4x 2 + 1 . D. y = x 4 - 2x 2 - 1 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 602
ì
ï
x =0
ï
ï
ï
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng d : íy = 2 + t . Tìm một vec tơ chỉ
ï
ï
z = -t
ï
ï
î
phương của đường thẳng d .
A. u = (0;1; -1)
B. u = (0;2; 0) .
C. u = (0;1;1)
D. u = (0;2; -1) .
Câu 9: Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +¥) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) .
Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x 3 - 3x + 1 .
B. y = -x 3 - 3x + 1 .
C. y = -x 3 + 3x 2 + 1 .
D. y = -x 3 + 3x + 1 .
Câu 11: Cho a, x, y là các số thực dương, a ¹ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. loga x = loga y x = y. .
B. loga xy = loga x .loga y.
C. loga x y = y loga x .
D. loga
x
= loga x - loga y. .
y
Câu 12: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S .ABC .
A. V =
a3
3
B. V =
2a 3
3
C. V = a 3 .
D. V =
a3 3
.
2
Câu 13: Từ các chữ số 0;1;2; 3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 42
B. 49
C. 36 .
D. 13 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , tìm bán kính mặt cầu tâm I (4;2; -2) và tiếp xúc với mặt
phẳng (a) : 12x - 5z - 19 = 0 .
A. 3
B. 13 .
C. 39
D.
39
13
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B.Nếu F (x ), G (x ) là hai nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + G (x ) = C , với C là một hằng số
C. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì F (x ) + 1 cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x ) .
D. Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) thì
ò f (x ) dx = F (x ) + C , với C
là một hằng số.
Câu 16: Cho hàm số y = mx 3 - 3mx 2 + 3x + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên .
ém £ 0
A. êê
.
êëm ³ 1.
B. 0 < m < 1 .
C. 0 < m £ 1 .
D. 0 £ m £ 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 602
Câu 17: Cho hai hai mặt phẳng (a ); (b ) cắt nhau và cùng song song với đường thẳng d . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của (a ); (b ) trùng với d .
B. Giao tuyến của (a ); (b ) song song hoặc trùng với d .
C. Giao tuyến của (a ); (b ) cắt d .
D. Giao tuyến của (a ); (b ) song song với d .
Câu 18: Cho tập A gồm 2018 phần tử, hãy tính tổng số tập con khác rỗng của tập A có số phần tử là số
chẵn.
A. 22018 .
B. 22017 .
C. 22017 - 1
D. 22018 - 1 .
2x - 1 - x 2 + x + 3
.
x 2 - 5x + 6
C. x = 3 và x = 2 .
D. x = 3
Câu 19: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 3 và x = -2 . B. x = -3 .
Câu 20: Cho hàm số y = x 3 - 2x + 1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách
từ M đến trục tung bằng 1.
( )
D. M (0; 1) hoặc M (2; -1) .
A. M (2; -1) .
B. M 1; 0 .
( )
(
)
C. M 1; 0 hoặc M -1; 2 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
x -1 y + 2 z - 3
=
=
trên mặt phẳng Oxy ?
2
3
1
ìïx = 1 + t
ìïx = 1 + t
= 1 + 2t
ïï
ïï
ïy = -2 + 3t .
= -2 + 3t
y
=
2
3
t
B. ï
.
C.
í
í
ïï
ïï
=0
ïïz = 0
ïïz = 0
î
î
của đường thẳng
ìïx
ïï
A. ï
íy
ïï
ïïz
î
ìïx = 1 + t
ïï
D. ï
íy = -2 - 3t .
ïï
ïïz = 0
î
1
3x - 1
a 5
a
dx = 3 ln - , trong đó a , b là hai số nguyên dương và
là phân số tối
b 6
b
+ 6x + 9
0
giản. Tính ab ta được kết quả
A. ab = -5 .
B.
C. ab = 12
D. ab = 6 .
Câu 22: Biết
òx
2
Câu 23: Cho hàm số f (x ) = 4x .9x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
(
)
A. f (x ) < 1 x log 4 + log 9x < 0 .
B. f (x ) < 1 log 4 + x log 9 < 0
C. f (x ) < 1 x + x log 4 9 < 0 .
D. f (x ) > 1 x 2 + x log9 4 > 0 .
2
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z - (2 + 3i ) z = 1 - 9i . Số phức
w=
5
có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B,C , D ở hình bên?
iz
A. Điểm C .
C. Điểm D .
B. Điểm A .
D. Điểm B .
1
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
2017x
B. (C ) không có điểm chung với trục Ox .
A. (C ) cắt trục tung tại điểm M (0;1) .
Câu 25: Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y =
C. (C ) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. (C ) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
Trang 3/6 - Mã đề thi 602
Câu 26: Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2
é
êx = 5p + k 2p
ê
12
A. ê
(k Î ) .
êx = p + k 2p
ê
12
ë
é
êx = 5p + k 2p
ê
12
C. ê
(k Î ) .
11
êx = p + k 2p
ê
12
ë
é
êx
ê
B. ê
êx
ê
ë
é
êx
ê
D. ê
êx
ê
ë
5p
+ k 2p
12
(k Î ) .
p
= - + k 2p
12
=
5
+ k 2p
12
(k Î ) .
1
=
+ k 2p
12
=
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC .A’B’C ’ bằng
4pa 3 3
4pa 3 2
8pa 3 2
4pa 3
.
B.
.
C.
.
D.
3
3
3
3
Câu 28: Cho a,b, c là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau
A.
(I ) Nếu a ^ b và b ^ c thì a c .
(II ) Nếu a ^ (a) và b (a) thì a ^ b .
(III ) Nếu a b và b ^ c thì c ^ a .
(IV ) Nếu a ^ b , b ^ c và a cắt c thì b ^ (a, c ) .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3
D. 4 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A (1;1;2), B (3; 0;1) và
có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu (S ) là:
A. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5 .
B. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
C. (x - 1) + y 2 + z 2 = 5
D. (x + 1) + y 2 + z 2 = 5 .
2
2
2
2
Câu 30: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un = 0 , thì lim un = 0 .
B. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = -¥ .
C. Nếu lim un = +¥ , thì lim un = +¥ .
D. Nếu lim un = -a , thì lim un = a .
Câu 31: Giả sử m là số thực sao cho phương trình log23 x - (m + 2) log3 x + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm
x 1, x 2 thỏa mãn x1.x 2 = 9. Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. m Î (3; 4) .
B. m Î (1; 3) .
C. m Î (4;6) .
D. m Î (-1;1) .
Câu 32: Cho hai số thực b;c (c > 0) . Kí hiệu A; B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm
của phương trình z 2 + 2bz + c = 0 , tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông
(với O là gốc tọa độ).
A. c = 2b 2 .
B. c = b.
C. c = b2 .
D. b 2 = 2c. .
Trang 4/6 - Mã đề thi 602
(
)
Câu 33: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + m 2 - 9 x 2 + 1 có hai điểm cực đại và
một điểm cực tiểu.
A. -3 < m < 0 .
B. 0 < m < 3 .
C. m > 3 .
D. m < -3 .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC .A¢ B ¢C ¢ có đáy là tam giác vuông tại B với AB = 3 , AA¢ = 2 . Gọi
M là trung điểm cạnh A¢ B , G là trọng tâm DABC , (a) là mặt phẳng đi qua MG và song song với
BC . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (a ) .
A. d =
2
5
B. d =
.
10
3 5
C. d =
.
4
5
D. d =
.
1
5
.
ì
ï
x 2 + 3x - 1 khi x ³ 1
ï
Câu 35: Cho hàm số f (x ) = í
có đạo hàm tại điểm x = 1 .Tính giá trị của biểu
ï
ax + b
khi x < 1
ï
ï
î
thức P = 2017a + 2018b - 1 .
A. 6051 .
B. 6055 .
C. 6052 .
D. 6048 .
¢
Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và hàm số y = f (x ) có đồ
(
)
thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f 3 - x 2 ?
A. 2.
C. 0.
B. 1.
D. 3.
3
Câu 37: Biết
ò
x .f ¢ (x ) dx = 1 , f 3 1 . Tính I =
0
3
ò f (x ) dx .
0
A. I = -4 .
B. I = 2 .
C. I = 4 .
D. I = -2 .
2
Câu 38: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm?
ém £ 0
ém < 0
ê
ê
4
4
.
B. 0 < m < .
C. ê
.
D. 0 £ m £
A. ê
4
4
êm ³
êm >
3
3
êë
êë
3
3
p
2
b
-4 sin x + 7 cos x
b
dx = a + 2 ln , với a > 0;b Î * ; c Î * ; tối giản.
c
2 sin x + 3 cos x
c
0
Hãy tính giá trị của biểu thức P = a - b + c .
p
p
A. p - 1 .
B. + 1 .
C. - 1 .
D. 1 .
2
2
Câu 39: Biết rằng I =
ò
(
)
(
)
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 3; 1 , B 0; 2; 1 , mặt phẳng
(P ) : x + y + z - 7 = 0 . Đường thẳng d
nằm trên (P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A ,
B có phương trình là.
ì
ì
ì
ì
ï
ï
ï
ï
x = 2t
x =t
x = -t
x =t
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
A. íy = 7 - 3t .
B. íy = 7 - 3t .
C. íy = 7 - 3t .
D. íy = 7 + 3t .
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
z
2
t
z
2
t
z
2
t
z = 2t
=
=
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
î
î
î
Câu 41: Cho hai số phức z 1; z 2 thỏa mãn z1 + 5 = 5; z 2 + 1 - 3i = z 2 - 3 - 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z1 - z 2
A.
25
.
6
B.
25
.
2
C.
121
.
6
D.
5
.
2
Trang 5/6 - Mã đề thi 602
Câu 42: Cho hàm số f (x ) xác định trên \ {0}
và thỏa mãn f ¢ (x ) =
f (2 ) = a , f (- 6) = b . Tính giá trị của biểu thức f (-2) - f (6)
A. 2017a - 2018b .
B. b - a .
C. a - b .
Câu 43: Cho hàm số f (x ) thỏa mãn lim
f (x ) - 1
x 2
D. -a - b .
3
= 2 , hãy tìm I = lim
f (x ) + 7 - 2
x2 - 4
1
D. .
8
x 2
.
1
.
24
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn éê-2016;2018ùú của tham số m để hàm số
ë
û
y = x 3 - (m + 1) x 2 + 2mx - m có 5 điểm cực trị?
A. -
1
.
24
x -2
cos x
;
2017x 2 + 2018x 4
A. 4029 .
B.
C.
B. 4031 .
C. 4030 .
D. 2018 .
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A¢ B ¢C ¢D ¢ có cạnh bằng a . Mặt phẳng (a ) cắt các cạnh
1
2
AA¢, BB ¢,CC ¢ và DD ¢ lần lượt tại M , N , P ,Q . Biết AM = a,CP = a . Thể tích của khối đa diện
3
5
ABCD.MNPQ bằng.
A.
11 3
a .
30
B.
11 3
a .
15
C.
{
a3
.
3
D.
2a 3
.
3
}
ìïMax z ; z - 1 - i £ 1
ï
Câu 46: Cho hai số phức z, w thỏa mãn ïí
.
ï
w + 1 + 2i £ w - 2 - i
ï
ï
î
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - w .
A.
2 -1.
B. 0 .
1
3
5
Câu 47: Tính tổng S = C 2018
- 3C 2018
+ 32C 2018
A. 22017 .
1
.
6
2017
.
- ... + 31008C 2018
D. 2 2 - 1 .
C.
B. 22018 .
C. 22017 - 1 .
D. 22018 - 1 .
= 1200 và
Câu 48: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC cân tại B, AB = BC = a, ABC
3
. Tính
8
thể tích của khối chóp S .ABC , biết rằng khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC ) nhỏ hơn 2a .
= SCB
= 900
SAB
. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC ) và sin j =
A.
3 3
a .
6
B.
3 3
a .
12
C.
3 3
a .
24
D.
3 3
a .
4
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S ) : (x - 1) + (y - 1) + z 2 = 25 và hai
2
(
)
(
2
)
điểm A 7 ;9; 0 ; B 0; 8; 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + 2MB, với M là điểm bất kì
thuộc mặt cầu (S ) .
A. 10 .
B. 5 5 .
C. 5 2 .
D.
5 5
.
2
Câu 50: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên (0; +¥) thỏa mãn 2xf ¢ (x ) - f (x ) = 6x 3 x .
Biết f (1) = a , hãy tìm f (4 ) theo a .
A. 2a + 126 .
B. 4a + 252 .
-----------------------------------------------
C. 2a + 63 .
D. 2a + 63 .
----------- HẾT ---------Trang 6/6 - Mã đề thi 602