LIÊN KẾT NỐI CỘT
Bảng Tính
Tựa Đề
LIÊN KẾT CỘT – CỘT C2
Mối nối cột 4A-Lầu 11
KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MỐI NỐI
Sử dụng bu lông ϕ20 có As,b = 245 mm2
Cấp độ bền 8.8 → fu,b = 800 N/mm2
Bản ốp dày dùng thép S275 tương đương XCT52 có
Fy,p = 260 N/mm2
Fu,p = 420 N/mm2
Thực hiện tính toán cụ thể cho mối nối cột 4A tại vị trí lầu 11, nơi có thay đổi tiết
diện, vị trí mối nối cách mặt sàn 1,225 m
KIỂM TRA 1 : Cấu tạo
Chiều dày bản ốp chọn : tfp = 10 mm
Bố trí 6 bu lông ϕ 20 cấp độ bền 8.8 cho mỗi bên cột như hình
Chiều dài bản mã hfp = 460 mm
Chiều rộng bản ớp bfp = bc trên = 300 mm
Chiều dày bản đệm tpa = 25 mm
249
LIÊN KẾT NỐI CỘT
Chiều dày bản thép ngang :
hlc 2t f ,lc huc 2t f ,uc 400 2 30 350 2 30 25 mm
tdp
2
2
Thép góc ốp ở bụng có kích thước
80x10 dài 160 mm
KIỂM TRA 2 : Bu lông trên bản ốp bụng bằng thép góc
Điều kiện :
V2
FRd
n
Với FRd = min ( Fv,Rd, Fb,Rd)
Trong đó :
Cường độ chịu cắt của một bu lông :
f A
0,6 800 157 3
Fv , Rd ns v ub 2
10 120,58 (kN)
M2
1, 25
Do bản bụng ốp 2 thép góc hai bên nên số mặt cắt bằng 2.
Cường độ ép mặt của một bu lông :
e
p
k1 min 2,8 1 1,7;1,4 1 1,7;2,5
d0
d0
80
40
min 2,8 1,7;1,4 1,7;2,5 2,5
18
18
e2 p2 1 fub
40 800
;
;
;1 min
;
;1 0,74
3d 3d 4 f
3 18 420
0
u, p
0
2,5 0,74 420 16 15 3
Fv , Rd
10 149,33 (kN)
1, 25
Vậy FRd = 120,58 (kN)
Số bu lông cần bố trí :
V
181,68
n 2,max
1,54 →Vậy bố trí 2 bu lông là thỏa.
FRd
120,58
b min
KIỂM TRA 3 : Bu lông trên bản ốp cánh
Cường độ chịu cắt của một bu lông :
f A
0,6 800 157 3
Fv , Rd ns v ub 1
10 60,3 (kN)
M2
1, 25
Do bản ốp cánh ốp một mặt nên số mặt cắt bằng 1.
Cường độ ép mặt của một bu lông :
250
LIÊN KẾT NỐI CỘT
e
p
k1 min 2,8 1 1,7;1, 4 1 1,7;2,5
d0
d0
40
70
min 2,8 1,7;1, 4 1,7;2,5 2,5
18
18
e2 p2 1 fub
75 200 1 800
;
;
;1 min
;
;
;1 1
3d 3d 4 f
3
18
3
18
4
420
0
u, p
0
2,5 1 420 16 10 3
Fv , Rd
10 134, 4 (kN)
1, 25
Vậy FRd = 60,3 (kN)
b min
Đối với bu lông trên bản ốp cánh, bu lông xa tâm quay là trọng tâm nhóm bu lông là
nguy hiểm nhất, nên ta thực hiện việc kiểm tra nội lực tác dụng lên bu lông đó, để đơn
giản, ta lập bảng tổng hợp giá trị lực cắt tác dụng lên một bu lông xa tâm quay nhất.
Story
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
Column
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
Load
TH9
TH17
TH15
TH5
TH13
TH11
TH1
TH7
TH6
TH4
TH2
TH16
TH14
TH8
TH12
TH10
TH3
Loc
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
V3
-0.48
-0.46
-0.5
-0.39
-0.37
-0.41
-0.49
-0.45
-0.51
-0.36
-0.42
-0.46
-0.5
-0.48
-0.37
-0.41
-0.39
M2
-0.09
-0.018
-0.162
-0.072
0.008
-0.152
-0.092
0.013
-0.192
0.043
-0.185
-0.017
-0.161
-0.089
0.009
-0.151
-0.071
M3
-36.31
-33.81
-33.8
-32.99
-30.22
-30.21
-28.45
-27.99
-27.97
-23.75
-23.73
-22.16
-22.15
-19.65
-17.27
-17.26
-14.49
VM3
-17.29
-16.10
-16.10
-15.71
-14.39
-14.39
-13.55
-13.33
-13.32
-11.31
-11.30
-10.55
-10.55
-9.36
-8.22
-8.22
-6.90
VV3
-0.04
-0.04
-0.04
-0.03
-0.03
-0.03
-0.04
-0.04
-0.04
-0.03
-0.04
-0.04
-0.04
-0.04
-0.03
-0.03
-0.03
VM2
-0.04
-0.01
-0.07
-0.03
0.00
-0.07
-0.04
0.01
-0.09
0.02
-0.08
-0.01
-0.07
-0.04
0.00
-0.07
-0.03
V
17.29
16.10
16.10
15.71
14.39
14.39
13.55
13.33
13.32
11.31
11.30
10.55
10.55
9.36
8.22
8.22
6.90
Vậy giá trị lực cắt lớn nhất là 17,29 kN. < 60,3 kN
Việc bố trí như hình vẽ là hoàn toàn thỏa mãn.
251