Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

15 BANG TINH 249 251 CHUONG x LIEN KET COT COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.23 KB, 3 trang )

LIÊN KẾT NỐI CỘT
Bảng Tính
Tựa Đề

LIÊN KẾT CỘT – CỘT C2
Mối nối cột 4A-Lầu 11

KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MỐI NỐI

Sử dụng bu lông ϕ20 có As,b = 245 mm2
Cấp độ bền 8.8 → fu,b = 800 N/mm2
Bản ốp dày dùng thép S275 tương đương XCT52 có
Fy,p = 260 N/mm2
Fu,p = 420 N/mm2
Thực hiện tính toán cụ thể cho mối nối cột 4A tại vị trí lầu 11, nơi có thay đổi tiết
diện, vị trí mối nối cách mặt sàn 1,225 m
KIỂM TRA 1 : Cấu tạo
Chiều dày bản ốp chọn : tfp = 10 mm
Bố trí 6 bu lông ϕ 20 cấp độ bền 8.8 cho mỗi bên cột như hình
Chiều dài bản mã hfp = 460 mm
Chiều rộng bản ớp bfp = bc trên = 300 mm
Chiều dày bản đệm tpa = 25 mm
249


LIÊN KẾT NỐI CỘT
Chiều dày bản thép ngang :
 hlc  2t f ,lc    huc  2t f ,uc    400  2  30  350  2  30   25 mm
tdp 
2
2


Thép góc ốp ở bụng có kích thước
80x10 dài 160 mm
KIỂM TRA 2 : Bu lông trên bản ốp bụng bằng thép góc
Điều kiện :

V2
 FRd
n

Với FRd = min ( Fv,Rd, Fb,Rd)
Trong đó :
 Cường độ chịu cắt của một bu lông :
 f A
0,6  800 157 3
Fv , Rd  ns v ub  2 
10  120,58 (kN)
M2
1, 25
Do bản bụng ốp 2 thép góc hai bên nên số mặt cắt bằng 2.
 Cường độ ép mặt của một bu lông :



e
p
k1  min  2,8 1  1,7;1,4 1  1,7;2,5 
d0
 d0

80

 40

 min  2,8  1,7;1,4  1,7;2,5   2,5
18
 18

 e2 p2 1 fub 
 40 800 
;
 ;
;1  min 
;
;1  0,74
 3d 3d 4 f

 3 18 420 
0
u, p
 0

2,5  0,74  420 16 15 3
Fv , Rd 
10  149,33 (kN)
1, 25
Vậy FRd = 120,58 (kN)
Số bu lông cần bố trí :
V
181,68
n  2,max 
 1,54 →Vậy bố trí 2 bu lông là thỏa.

FRd
120,58

 b  min 

KIỂM TRA 3 : Bu lông trên bản ốp cánh
 Cường độ chịu cắt của một bu lông :
 f A
0,6  800 157 3
Fv , Rd  ns v ub  1
10  60,3 (kN)
M2
1, 25
Do bản ốp cánh ốp một mặt nên số mặt cắt bằng 1.
 Cường độ ép mặt của một bu lông :

250


LIÊN KẾT NỐI CỘT



e
p
k1  min  2,8 1  1,7;1, 4 1  1,7;2,5 
d0
d0



40
70


 min  2,8  1,7;1, 4  1,7;2,5   2,5
18
 18

 e2 p2 1 fub 
 75 200 1 800 
;
 ;
;1  min 
;
 ;
;1  1
 3d 3d 4 f

3

18
3

18
4
420


0
u, p

 0

2,5 1 420 16 10 3
Fv , Rd 
10  134, 4 (kN)
1, 25
Vậy FRd = 60,3 (kN)

 b  min 

Đối với bu lông trên bản ốp cánh, bu lông xa tâm quay là trọng tâm nhóm bu lông là
nguy hiểm nhất, nên ta thực hiện việc kiểm tra nội lực tác dụng lên bu lông đó, để đơn
giản, ta lập bảng tổng hợp giá trị lực cắt tác dụng lên một bu lông xa tâm quay nhất.
Story
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11
LAU11

LAU11

Column
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6
C6

Load
TH9
TH17
TH15
TH5
TH13
TH11
TH1
TH7

TH6
TH4
TH2
TH16
TH14
TH8
TH12
TH10
TH3

Loc
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225
1.225

V3

-0.48
-0.46
-0.5
-0.39
-0.37
-0.41
-0.49
-0.45
-0.51
-0.36
-0.42
-0.46
-0.5
-0.48
-0.37
-0.41
-0.39

M2
-0.09
-0.018
-0.162
-0.072
0.008
-0.152
-0.092
0.013
-0.192
0.043
-0.185

-0.017
-0.161
-0.089
0.009
-0.151
-0.071

M3
-36.31
-33.81
-33.8
-32.99
-30.22
-30.21
-28.45
-27.99
-27.97
-23.75
-23.73
-22.16
-22.15
-19.65
-17.27
-17.26
-14.49

VM3
-17.29
-16.10
-16.10

-15.71
-14.39
-14.39
-13.55
-13.33
-13.32
-11.31
-11.30
-10.55
-10.55
-9.36
-8.22
-8.22
-6.90

VV3
-0.04
-0.04
-0.04
-0.03
-0.03
-0.03
-0.04
-0.04
-0.04
-0.03
-0.04
-0.04
-0.04
-0.04

-0.03
-0.03
-0.03

VM2
-0.04
-0.01
-0.07
-0.03
0.00
-0.07
-0.04
0.01
-0.09
0.02
-0.08
-0.01
-0.07
-0.04
0.00
-0.07
-0.03

V
17.29
16.10
16.10
15.71
14.39
14.39

13.55
13.33
13.32
11.31
11.30
10.55
10.55
9.36
8.22
8.22
6.90

Vậy giá trị lực cắt lớn nhất là 17,29 kN. < 60,3 kN
Việc bố trí như hình vẽ là hoàn toàn thỏa mãn.

251



×