Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề số 01 ôn chắc điểm 67 môn toán năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 20 trang )

ÔN CHẮC ĐIỂM 6 – 7 MÔN TOÁN

KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018
Đề số 01
A.

NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1.

Tập xác định của hàm số y 
A. x 


2

1  sin x

sin x  1

B. x  k 2 .

 k 2 .

C. x 

3
 k 2 .
2

D. x    k 2 .



Câu 5.



Nghiệm của phương trình 2sin  4 x   –1  0 là
3



7


A. x   k ; x 
B. x  k 2 ; x   k 2 .
k .
8
2
24
2
2

C. x  k ; x    k 2 .
D. x    k 2 ; x  k .
2
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 4536 (số).
B. 2156 (số).
C. 49 (số).
D. 4530 (số).

Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
28
14
41
42
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
55
55
55
55
Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?

Câu 6.

A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Số hạng thứ 8.
5
3
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim  4 x  3 x  x  1 là


Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.

x 

A.  .
Câu 7.

Cho hàm số y 
A. y 1  4 .

Câu 8.

B. 0 .

D.  .

C. 4 .

x x
, đạo hàm của hàm số tại x  1 là
x2
B. y 1  3 .
C. y 1  2 .
2

Hàm số y  x 2 .cos x có đạo hàm là
A. y   2 x.cos x  x 2 sin x .

C. y   2 x.sin x  x 2 cos x .

D. y 1  5 .

B. y   2 x.cos x  x 2 sin x .
D. y   2 x.sin x  x 2 cos x .

x 2  3x  1
,  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc k  2 là
x2
A. y  2 x – 1; y  2 x – 3 .
B. y  2 x – 5; y  2 x – 3 .
C. y  2 x – 1; y  2 x – 5 .
D. y  2 x – 1; y  2 x  5 .

Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép tịnh tiến

2
theo v biến đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương trình của
Câu 9.

Cho hàm số y 

 C   là
2
2
A.  x  3    y  1  1 .
2
2
C.  x  3   y  1  4 .


B.  x – 3    y  1  1 .
2

2

D.  x – 3    y – 1  4 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp
nằm trên đường thẳng chéo nhau với đường thẳng AB .
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
2

2


Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E và F lần lượt là
trung điểm của cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề đúng.
A.  OEF  //  ABCD  . B.  OEF  //  SAB  . C.  OEF  //  SBC  . D.  OEF  //  SAD  .
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAB  .
B. BC   SAM  .
C. BC   SAJ  .
D. BC   SAC  .
Câu 14. Cho

hình


chóp

S . ABCD



đáy



hình

thang

vuông

tại

A, D ,

AB  2a;

SA  AD  DC  a; SA   ABCD  . Diện tích thiết diện tạo bởi   qua SD và     SAC 
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
2
3
A. a 2
.
B. a 2

.
3
2

C. a 2

2
.
3

D.

2a 2
.
3

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB  3a; BC  4a;
  30. Khoảng cách d  B;  SAC   nhận giá trị nào
 SBC    ABC  . Biết SB  2a 3; SBC
trong các giá trị sau?
6a 7
5a 7
4a 7
A.
.
B.
.
C.
.
7

7
7
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x
y





3
0



4
0

D.

3a 7
.
7





2

y


Tính giá trị m  yCĐ  yCT của hàm số đã cho.
A. m  1 .
B. m  1 .
Câu 17. Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y  x4  3x2  3 .
Câu 18.

Cho hàm số y  f  x 

3

C. m  2 .

D. m  4 .

x2
.
D. y  x3  2 x  4 .
2x  3
2
liên tục trên  , có đạo hàm f ( x)  x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số

B. y  x 2  2 x  3 .

C. y 


y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1.
Câu 19. Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x3  2 x .

B. y  x3  3 x .

C. 0 .

C. y  x 4  3 x 2 .

D. 2 .

D. y   x3  2 x .
x 1
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
có hai tiệm cận
mx 2  1
ngang.
A. Không có giá trị thực nào thỏa đề bài.
B. m  0 .


C. m  0 .

D. m  0 .

Câu 21. Khi đường thẳng y  m cắt đường cong y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các giá

trị nguyên của m .
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 0 .
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y 

2
.
log 4 x  3

A. D   0;64    64;   .

B. D   ; 64    64;   .

C. D   64;   .

D. D   0;   .
4
3

Câu 23. Cho a  0 . Rút gọn biểu thức a : 3 a .
5

1

B. a .

A. a 3 .


C. a 3 .

4

D. a 3 .

Câu 24. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0 .
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1.
2 x2

x
2

 1 
Câu 25. Cho phương trình 9  9. 
 4  0 . Bằng cách đặt t  3x ta thu được phương trình nào

 3
sau đây?
A. t 2  4t  3  0 .
B. t 2  4t  3  0 .
C. t 2  4t  3  0 .
D. t 2  4t  3  0 .
Câu 26. Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm.
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .

D. 0 .
Câu 27. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây?
b

A.


a
b

a

f  x  dx    f  x  dx .
b

B.  k .dx  k  b  a  , k   .
a
b

C.


a
b

D.

c

b


a
a

c

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b  .

 f  x  dx   f  x  dx .
a

b

Câu 28. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  2 và y  3 x là
1
1
A. S  2 .
B. S  3 .
C. S  .
D. S  .
2
6
x x 1
Câu 29. Tính  e .e dx ta được kết quả nào sau đây?
A. e x .e x 1  C .

B.

1 2 x 1
e

C.
2

C. 2e 2 x 1  C .

D. e 2 x 1  C .

Câu 30. Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f  x   A sin   x   Bx 2 . Biết

2

 f  x  dx  4 . Giá trị
0

của B là
3
A. .
2

B.
eb

Câu 31. Tính tích phân I 

2
.
3

C. 2 .


1  ln x
dx , với a, b là những hằng số và 1  a  b .
x
ea



D. 1.


A. I 

 b  a  a  b  2  .

B. I 

2

2

D. I   b  a  a  b  2  .

C. I  b  a .
2

 b  a  a  b  .

2

a


Câu 32. Tính tích phân I   a 2  x 2 dx , với a là hằng số và a  0 .
0

sin 2a
a 2
.
C. I  a 2 
.
2
2
Câu 33. Số nghịch đảo của số phức z  1  2i là
1 2
1 2
A. 1  2i .
B.  i.
C.  i .
5 5
5 5
2i
Câu 34. Số phức z 
được viết dưới dạng a  bi là
2
1  i 
A. I  a sin 2 a .

B. I 

1
1

B.   i.
C. 1  i .
2
2
x 1 y 1

Câu 35. Cho phương trình
. Các số thực x, y có giá trị là
1 i 1 i
A. x  1; y  1 .
B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1 .
A.

1 3
 i.
2 2

D. I 

a 2
.
4

D. 1  2i .

D.

1
i.

2

D. x  1; y  1 .

Câu 36. Cho số phức z  1  1  mi   1  mi  , với m   . Để z là số thuần ảo thì giá trị của tham số
2

m là

A.  3 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 37. Một khối chóp có mặt đáy là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt là n.
B. Số đỉnh là n  2 . C. Số cạnh là 2n  1 . D. Số mặt là n  1 .
Câu 38. Không có khối đa diện đều loại  p; q nào sau đây?
Câu 39.

Câu 40.

Câu 41.
Câu 42.
Câu 43.

Câu 44.

A. 3; 3 .
B. 5; 3 .
C. 4;5 .

D. 3; 4 .
Cho một khối chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với chiều dài các cạnh là
AB  a và AD  2a . Biết rằng, tam giác SAC vuông cân tại A và tam giác SAB vuông tại A
. Thể tích khối chóp là
5a 3
4a3
2a3
2 5a 3
A.
B.
.
C.
.
D.
.
.
3
3
3
3
Cho một tứ diện S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của tứ diện là
2a 3
2a 3
3a3
3a 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
8
24
8
24
1
Diện tích xung quanh của một mặt cầu có bán kính r 

4
A. 1 .
B. 0,5 .
C. 2 .
D. 0, 25 .
Một hình nón tròn xoay có mặt đáy là hình tròn bán kính r  3 , đường cao của hình nó h  4 .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 12 .
B. 15 .
C. 24 .
D. 30 .
Một hình nón có đáy là hình tròn bán kính r  2 và đường sinh l  8 . Cắt hình nón theo một
đường sinh rồi trải trên mặt phẳng thì ta được một hình quạt. Số đo góc của hình quạt đó là
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Một hình trụ có bán kính hai đáy là r  3 2 và đường sinh l  8 . Gọi O là trung điểm của
đoạn thẳng nối tâm hai đáy, hai điểm A và B thuộc đường tròn giới hạn của một đáy sao cho

AB  6 . Một mặt phẳng qua ba điểm O, A, B cắt hình trụ với thiết diện là hình gì? Có diện tích
là bao nhiêu?


A. Hình vuông diện tích S  36 .
B. Hình thang diện tích S  56 .
C. Hình chữ nhật diện tích S  60 .
D. Hình tam giác diện tích S  30 .
Câu 45. Gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 4  .
Phương trình mặt phẳng   là
A.

x
z
 y  1.
2
4

B. 2 x  y  4 z  0 .

x y z
   1.
4 1 2
 x  1  2t

Câu 46. Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3
. Phương trình chính tắc của đường
 z  5  3t

thẳng d là

x 1
5 z
x 1
z 5
 y 3 
 y3
A.
.
B.
.
2
3
2
3
x  2 y z 3
 
C.
.
D. không có.
1
3
5
Câu 47. Trong không gian Oxyz có ba điểm A  3; 2; 3  , B  1; 2;1 và C  4; 0; 5  . Gọi D là trung

điểm của đoạn thẳng AB , độ dài vectơ CD bằng
A. 10.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  0; 6; 1 đến đường thẳng

C.  x  2    y  1   z  4   0 .

D.

x  2 y 1 z  2


bằng
3
2
4
A. 60 .
B. 30 .

C.

d:

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1   y  1   z  2
2

2

35 .

 4 và mặt phẳng

 P  : 2x  2 y  z  m  0


( m là tham số). Nếu  P  tiếp xúc với  S  thì giá trị của m bằng

A. 4 hoặc 8 .

B. 3 hoặc 6 .

 P  : 2 x  y  4  0 . Xác định tọa độ tâm H
A. H 1; 0;1 .
B. H  2; 0; 2  .

1.C
11.A
21.D
31.A
41. A

D.

2

C. 4 hoặc 8 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

B.

70 .

D. 3 hoặc 6 .


 S  : x   y  1   z  2 
2

2

2

 9 và mặt phẳng

đường tròn giao tuyến của  P  và  S  .
C. H  2; 0; 2  .

D. H  1; 0; 1 .

BẢNG ĐÁP ÁN
2.A
12.D
22.A
32.D
42. B

3.A
13.B
23.B
33.B
43. D

4.D
14.B

24.B
34.B
44. C

5.C
15.A
25.C
35.C
45. A

6.A
16.C
26.A
36.A
46. D

7.D
17.C
27.D
37.D
47. C

8.A
18.D
28.D
38.C
48. B

9.C
19.B

29.B
39.A
49. A

10.A
20.D
30.A
40.D
50. C


C.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.

[1D1-1] Tập xác định của hàm số y 
A. x 


2

 k 2 .

1  sin x

sin x  1

B. x  k 2 .


C. x 

3
 k 2 .
2

D. x    k 2 .

Lời giải
Chọn C

3
 k 2 ,  k    .
2


[1D1-2] Nghiệm của phương trình 2sin  4 x   –1  0 là
3



7


A. x   k ; x 
B. x  k 2 ; x   k 2 .
k .
8
2

24
2
2

Hàm số xác định khi: sin x  1  x 
Câu 2.

D. x    k 2 ; x  k

C. x  k ; x    k 2 .



2

.

Lời giải
Chọn A

Câu 3.

Câu 4.




x



k


 1




 
8
2
2sin  4 x   –1  0  sin  4 x     sin  4 x    sin    
 k   .
7


3
3 2
3



6
x 
k

24
2
[1D2-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 4536 (số).

B. 2156 (số).
C. 49 (số).
D. 4530 (số).
Lời giải
Chọn A
Gọi số cần tìm có dạng: abcd .
Chọn a có: 9 cách.
Chọn b có: 9 cách.
Chọn c có: 8 cách.
Chọn d có: 7 cách.
Vậy có: 9.9.8.7  4536 (số).
[1D2-3] Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để
có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
28
14
41
42
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
55
55
55
55
Lời giải

Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu: n     C123  220 .
Biến cố A : Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh.
Ta có: n  A   C82 .C41  C83  168 .
Vậy P  A 

Câu 5.

n  A 168 42


.
n    220 55

[1D3-2] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.
Lời giải

Chọn C
Ta có: un  u1.q n1  192  3.  2 
Vậy 192 là số hạng thứ 7.

n 1

 192  n  7.


D. Số hạng thứ 8.


Câu 6.

[1D4-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim  4 x 5  3 x 3  x  1 là
x 

A.  .

B. 0 .

C. 4 .
Lời giải

D.  .

Chọn A
3 1 1

lim  4 x 5  3 x 3  x  1  lim x 5  4  2  4  5    .
x 
x
x
x 

3 1 1

Do lim x 5   , lim  4  2  4  5   4  0 .
x 

x 
x
x
x 

x 

Câu 7.

[1D5-1] Cho hàm số y 
A. y 1  4 .

x2  x
, đạo hàm của hàm số tại x  1 là
x2
B. y 1  3 .
C. y 1  2 .

D. y 1  5 .

Lời giải
Chọn D
Cách 1: Áp dụng quy tắc đạo hàm của một thương ta có:

2
2
2

 x 2  x   x  x   x  2    x  x   x  2   2 x  1 x  2    x  x  x 2  4 x  2



y  
.
 
2
2
2
 x  2
 x  2
 x  3
 x2 

y 1 

Câu 8.

12  4.1  2

1  2 

2

 5 .

Cách 2: Bấm máy:
[1D5-2] Hàm số y  x 2 .cos x có đạo hàm là.
A. y   2 x.cos x  x 2 sin x .
B. y   2 x.cos x  x 2 sin x .
C. y   2 x.sin x  x 2 cos x .
D. y   2 x.sin x  x 2 cos x .

Lời giải
Chọn A
Ta có y   x 2 .cos x   x 2  .cos x  x 2 .  cos x   2 x.cos x  x 2 sin x .
x 2  3x  1
,  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  có hệ số góc k  2
[1D5-3] Cho hàm số y 
x2

A. y  2 x – 1; y  2 x – 3 .
B. y  2 x – 5; y  2 x – 3 .
C. y  2 x – 1; y  2 x – 5 .D. y  2 x – 1; y  2 x  5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M 0  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.

 

Câu 9.

x 2  3x  1 .  x  2    x 2  3x  1 .  x  2  x 2  4 x  5

x 2  3x  1
 y 

Ta có: y 
.
2
2
x2
 x  2

 x  2
Do k  2 nên y 

 x0  1
x 2  4 x0  5
x 2  3x  1
 y   x0   0
2
2
x2
 x0  2 
 x0  3

x0  1  y0  1 , Phương trình tiếp tuyến: y  2  x  1  1  y  2 x  1 .
x0  3  y0  1 , Phương trình tiếp tuyến: y  2  x  3   1  y  2 x  5 .



Câu 10. [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2  , phép

2
tịnh tiến theo v biến đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 thành đường tròn  C   . Khi đó phương
trình của  C   là
A.  x  3    y  1  1 .

B.  x – 3    y  1  1 .

C.  x  3   y  1  4 .

D.  x – 3    y – 1  4 .

Lời giải

2

2

2

2

2

2

2

2

Chọn A
2
Đường tròn  C  : x 2   y – 1  1 có tâm I  0;1 .

Qua phép tịnh tiến theo v   –3; –2  biến  C  thành  C   có tâm I '   3;  1 .
Vậy  C   :  x  3   y  1  1 .
2

2

Câu 11. [1H2-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Có bao nhiêu cạnh của
hình chóp nằm trên đường thẳng chéo nhau với đường thẳng AB .

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
#!

S

A

D
O

B

C

Có 2 đường thẳng dựng trên cạnh của hình chóp mà chéo nhau với đường thẳng AB là
SC , SD.
Câu 12. [1H2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E và F lần
lượt là trung điểm của cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề đúng.
A.  OEF  //  ABCD  . B.  OEF  //  SAB  . C.  OEF  //  SBC  . D.  OEF  //  SAD  .
Lời giải
Chọn D

Ta có:



OF //SA   SAD   OF //  SAD  

OE //SD   SAD   OF //  SAD     OEF  //  SAD  .

OE  OF  0

Câu 13. [1H3-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAB  .
B. BC   SAM  .
C. BC   SAJ  .
D. BC   SAC  .
Lời giải
S

C

A
M
J
B

Chọn B
Tam giác ABC cân tại A , M là trung điểm BC nên AM  BC và BC  SA
vì SA   ABC   BC  . Vậy BC   SAM  .

Câu 14. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D , AB  2a;
SA  AD  DC  a; SA   ABCD  . Diện tích thiết diện tạo bởi   qua SD và     SAC 
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
2

3
A. a 2
.
B. a 2
.
3
2

C. a 2

2
.
3

D.

Lời giải
Chọn B
S

M

A

B

O
D

C


Gọi M là trung điểm AB
Tứ giác ADCM là hình vuông suy ra DM  AC
Mà DM  SA suy ra DM   SAC    SDM    SAC       SDM 
Suy ra thiết diện là SDM

2a 2
.
3


a 6
, DM  a 2
2
SO.DM a 2 3
Diện tích thiết diện là: S SDM 

.
2
2

Ta có SO  SA2  OA2 

Câu 15. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB  3a; BC  4a;
  30. Khoảng cách d  B;  SAC   nhận giá trị nào
 SBC    ABC  . Biết SB  2a 3; SBC
trong các giá trị sau?
6a 7
A.
.

7

B.

5a 7
.
7

4a 7
.
7

C.
Lời giải

Chọn A
S

F
H

B

C
E

K
A

Ta có  SBC    ABC  kẻ SH  BC , HE  AC ,  H  BC , E  AC 

Dễ dàng chứng minh được SH   ABC  , SE  AC

Kẻ HF  SE dễ dàng thấy rằng HF   SAC   d  H ,  SAC    HF
Ta có
a 3
SH  SB.sin SBH
BH  SB.cos 30  3a  CH  a
Kẻ BK  AC  BK || HE
HE CH 1
Theo định lý Ta-let, ta có:


BK BC 4
144a 2
BK 2 9a 2
2
2

Dễ tính được BK 
Từ đó HE 
25
16
25
3a
Trong tam giác SHE ta tính được HF 
2 7
6a 7
.
7
Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.


Kẻ BB   SAC   BB  4 HF 

D.

3a 7
.
7


x
y





3
0



4
0





2

y

3

Tính giá trị m  yCĐ  yCT của hàm số đã cho.
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  2 .
D. m  4 .
Lời giải
Chọn B
yCĐ  2 và yCT  3  m  1
Câu 17. [2D1-1] Hàm số nào sau đây không có cực trị:
x2
A. y  x 4  3x 2  3.
B. y  x 2  2 x  3.
C. y 
D. y  x3  2 x  4.
.
2x  3
Lời giải
Chọn C
Hàm số bậc nhất/ bậc nhất không có cực trị.
2
Câu 18. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f ( x)  x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm

số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 .

B. 1.


C. 0 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D

x  0
x  0

2
2
3
Xét f   x   x  x  1  x  2    x  1  0   x  1 .
x  2  0
 x  2

Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.
Câu 19. [2D1-2] Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x3  2 x .
Chọn B

B. y  x3  3 x .

C. y  x 4  3 x 2 .
Lời giải


D. y   x3  2 x .


 x1  1  y  2
Dựa vào đồ thị hàm số có hai cực trị 
suy ra đáp án
 x2  1  y  2
Câu 20.

[2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào thỏa đề bài.
C. m  0 .

x 1
mx 2  1

có hai

B. m  0 .
D. m  0 .
Lời giải

Chọn D
Nếu m  0 thì hàm số không có tiệm cận ngang
Nếu m  0
1
1
x 1

x  1
 lim
Ta có lim
x 
m
mx 2  1 x  m  1
2
x
1
1
x 1
x  1
lim
 lim
2
x 
m
mx  1 x   m  1
2
x
Khi đó đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là y 
Câu 21.

1
1
và y  
, suy ra m  0 .
m
m


[2D1-3] Khi đường thẳng y  m cắt đường cong y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các
giá trị nguyên của m .
A. 3 .

B. 2 .

C. 1.

D. 0 .

Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3 x  1  m 1
Xét hàm số y  x3  3 x  1 . Tập xác định D  

 x  1  y  3
y  3 x 2  3 ; y  0  
 x  1  y  1

Bảng biến thiên:

Quan sát bảng biến thiên ta có: Để y  m cắt y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 1
có ba nghiệm phân biệt  1  m  3 . Mà m    m  0;1; 2  T  0 .
Câu 22.

[2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 

2
.
log 4 x  3


A. D   0;64    64;   .

B. D   ; 64    64;   .

C. D   64;   .

D. D   0;   .
Lời giải

Chọn A


x  0
x  0

 D   0; 64    64;   .
 x  64
log 4 x  3

Hàm số xác định khi và chỉ khi: 

4

Câu 23.

[2D2-1] Cho a  0 . Rút gọn biểu thức a 3 : 3 a .
5

1


B. a .

A. a 3 .

4

C. a 3 .

D. a 3 .

Lời giải
Chọn B
4

4

1

4 1

3

 a.
Câu 24. [2D2-2] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0 .
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1.
Ta có a 3 : 3 a  a 3 : a 3  a 3


Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  1 .

log 22 ( x  1)  6 log 2 x  1  2  0  log 22 ( x  1)  3log 2 ( x  1)  2  0
.

 log ( x  1)  1
x 1
 2

(thỏa mãn).
x  3
 log 2 ( x  1)  2
Vậy tổng các nghiệm bằng 4 .
2 x2
x
 1 
2
Câu 25. [2D2-2] Cho phương trình 9  9. 
 4  0 . Bằng cách đặt t  3x ta thu được phương

 3
trình nào sau đây?
A. t 2  4t  3  0 .
B. t 2  4t  3  0 .
C. t 2  4t  3  0 .
D. t 2  4t  3  0 .
Lời giải

Chọn C
x 1

x

1
1
Phương trình tương đương với 3  9.    4  0  3x  3.    4  0
 3
3
1
 3x  3. x  4  0  32 x  4.3x  3  0 .
3
x
Đặt t  3 , t  0 . Phương trình trở thành t 2  4t  3  0 .
x

Câu 26. [2D2-3] Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm.
A. 1.

B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn A

32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0   32 x  1  2 x  3x  1   4.3x  4   0

  3x  1 3x  1   2 x  4   3x  1  0

  3x  2 x  5 3x  1  0  3 x  2 x  5  0

Xét hàm số f  x   3 x  2 x  5 , ta có f 1  0
f '  x   3 x ln 3  2  0; x  

Do đó hàm số f  x  đồng biến trên 
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x  1
Câu 27. [2D3-1] Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây?
A.

b

a

a

b

 f  x  dx    f  x  dx .


b

B.
C.
D.

 k.dx  k  b  a  , k   .

a
b

c

b

a
b

a
a

c

a

b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b .
 f  x  dx   f  x  dx .
Lời giải

Chọn D
b

Sửa lại cho đúng là:


a


a

f  x  dx    f  x  dx .
b

Câu 28. [2D3-1] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  2 và y  3 x là.
1
1
A. S  2 .
B. S  3 .
C. S  .
D. S  .
2
6
Lời giải
Chọn D

x 1
x  2

Xét phương trình x 2  2  3x   x  1 x  2   0  
2

Diện tích hình phẳng cần tính là S 


1

2


x 2  2  3x dx     x 2  3x  2  dx
1

2

 x3 3x 2

2  5 1
  
 2x         .
2
3  6 6
 3
1
Câu 29. [2D3-2] Tính  e x .e x 1 dx ta được kết quả nào sau đây.
A. e x .e x 1  C .

1 2 x 1
e
C.
2

B.

C. 2e 2 x 1  C .

D. e 2 x 1  C .

Lời giải

Chọn B
Ta có

 e .e
x

dx   e 2 x 1dx 

x 1

1 2 x 1
1
e d  2 x  1  e 2 x 1  C .

2
2

Câu 30. [2D3-2] Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f  x   A sin   x   Bx 2 . Biết

2

 f  x  dx  4 .
0

Giá trị của B là.
3
A. .
2

2

.
3

B.

C. 2 .

D. 1.

Lời giải
Chọn A
2

2

2

2

2

Bx 3
8B


A
sin

x


Bx
d
x

A
sin

x
d
x

B
x
d
x
.


cos

x








0 

0
0


3 0
3
0
2

2

2

Theo bài ra ta có

 f  x  dx  4 
0

eb

Câu 31.

[2D3-3] Tính tích phân I 

A

8B
3
4 B .
3

2

1  ln x
dx , với a, b là những hằng số và 1  a  b .
x
ea




A. I 

 b  a  a  b  2  .

B. I 

2
C. I  b  a .
2

 b  a  a  b  .
2

D. I   b  a  a  b  2  .
Lời giải

2

Chọn A


1  ln x 
1  ln x
I
dx   1  ln x  d 1  ln x  
2
x
ea
ea
eb

eb

b
2 e

1  b 


ea

2

2

1  a 


2

2




 b  a  a  b  2  .
2

.
a

Câu 32.

[2D3-3] Tính tích phân I   a 2  x 2 dx , với a là hằng số và a  0 .
0

B. I 

A. I  a sin 2 a .

a 2
.
2

C. I  a 2 

sin 2a
.
2

D. I 


a 2
.
4

Lời giải
Chọn D

  
Đặt x  a sin t , với t    ;   dx  a cos tdt
 2 2
x  0  t  0

Đổi cận: 

 x  a  t  2








a  sin 2t  2
a 2
a
.
 I   a  a sin t .a cos tdt  a  cos tdt 
1  cos 2t  dt   t 
 

2
2 0
2 0
4
0
0
Câu 33. [2D4-1] Số nghịch đảo của số phức z  1  2i là:
1 2
1 2
A. 1  2i .
B.  i.
C.  i .
D. 1  2i .
5 5
5 5
Lời giải
Chọn B
z
1  2i 1 2
  i
Ta có: z 1  2 
1  22 5 5
z
2

2

2

2


Câu 34. [2D4-1] Số phức z 
A.

1 3
 i.
2 2

2i

1  i 

2

2i

1  i 

2



2

2 2

2

được viết dưới dạng a  bi là:


1
B.   i.
2

Chọn B
Ta có : z 

2

2

1
C. 1  i .
2
Lời giải

D.

1
i.
2

2i
2  i  2  i  .2i
1


  i
1  2i  1 2i
2

 2i  .2i

x 1 y 1

. Các số thực x, y có giá trị là
1 i 1 i
B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1.
D. x  1; y  1 .
Lời giải

Câu 35. [2D4-2] Cho phương trình
A. x  1; y  1 .

Chọn C
x 1 y 1

  x  11  i    y  11  i    x  1   x  1 i   y  1   y  1 i
1 i 1 i


x 1  y 1
 x  1


x 1   y 1  y  1
2
Câu 36. [2D4-2] Cho số phức z  1  1  mi   1  mi  , với m   . Để z là số thuần ảo thì giá trị của
tham số m là:
A.  3.

B. 0 .
C. 3 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn A
2
z  1  1  mi   1  mi   1  1  mi  1  2mi  m2  3  m2  3mi
Để z là số thuần ảo thì phần thực phải bằng 0, tức là: 3  m 2  0  m   3
Câu 37. [2H1-1] Một khối chóp có mặt đáy là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt là n.
B. Số đỉnh là n  2 . C. Số cạnh là 2n  1 . D. Số mặt là n  1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 38. [2H1-1] Không có khối đa diện đều loại  p; q nào sau đây?
A. 3; 3 .

C. 4;5 .

B. 5; 3 .

D. 3; 4 .

Lời giải
Chọn C
Theo định lí, ta chỉ có các khối đa diện đều loại: 3; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 3; 5 , 5; 3
Câu 39. [2H1-2] Cho một khối chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với chiều dài
các cạnh là AB  a và AD  2a . Biết rằng, tam giác SAC vuông cân tại A và tam giác SAB
vuông tại A . Thể tích khối chóp là
5a 3
4a3

2a3
2 5a 3
A.
B.
.
C.
.
D.
.
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn A
S

D

A

C

B

Khối chóp có đáy là hình chữ nhật nên diện tích đáy là: S ABCD  AB. AD  a.2a  2a 2
Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA  AC  a 2   2a   5a và SA  AC
2


Và tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB
Do đường thẳng AB và AC đều thuộc mặt đáy nên SA   ABCD  , suy ra SA là đường cao
của khối chóp
1
2 5a3
Thể tích khối chóp là: V  S ABCD .SA 
3
3
Câu 40. [2H1-2] Cho một tứ diện S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của tứ diện là :


A.

2a 3
.
8

B.

2a 3
.
24

C.

3a3
.
8


D.

3a 3
.
24

Lời giải
Chọn D
S

C
A
O
B

Gọi O là trung điểm của AB , vì tam giác SAB vuông cân tại S nên ta có SO  AB
Mà AB là giao tuyến của hai mặt phẳng vuông góc  SAB  và  ABC  suy ra SO   ABC 

AB a

2
2
1
1 3a
3a 2
.a 
Tứ diện có đáy là tam giác đều nên diện tích đáy là: S ABC  CO. AB  .
2
2 2
4

2
3
1
1 3a a
3a
Thể tích tứ diện là: V  .S ABC .SO  .
.
. 
3
3 4 2
24
1
Câu 41. [2H2-1] Diện tích xung quanh của một mặt cầu có bán kính r 

4
A. 1 .
B. 0,5 .
C. 2 .
D. 0, 25 .
Lời giải
Chọn A
S  4 r 2  1
Câu 42. [2H2-1] Một hình nón tròn xoay có mặt đáy là hình tròn bán kính r  3 , đường cao của hình nó
h  4 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 12 .
B. 15 .
C. 24 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn B

Chiều dài đường sinh của hình nón : l  r 2  h 2  32  4 2  5
Diện tích xung quanh của hình nón : S xq   rl   .3.5  15
Vì vậy SO là đường cao của tứ diện S . ABC và SO 

Câu 43. [2H2-2] Một hình nón có đáy là hình tròn bán kính r  2 và đường sinh l  8 . Cắt hình nón
theo một đường sinh rồi trải trên mặt phẳng thì ta được một hình quạt. Số đo góc của hình quạt
đó là:
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Chiều dài cung tròn của hình quạt bằng chu vi đáy của hình nón, bán kính hình quạt bằng độ
dài đường sinh của hình nón.
2 r 2 .2 

 rad  90
Góc quạt :  
l
8
2


Câu 44. [2H2-2] Một hình trụ có bán kính hai đáy là r  4 3 và đường sinh l  4 . O1 , O2 là hai tâm
của hai đáy. Một hình nón có chung đáy là đường tròn tâm O2 , đỉnh là O1 . Góc ở đỉnh của hình
nón bằng:
A. 60 .
B. 45 .
C. 120 .

D. 90 .
Lời giải
Chọn C
O1
α

l

r

O2

Chiều dài đường sinh của hình nón : ln  r 2  l 2  8

r 4 3
3



 
ln
8
2
3
2
rad  120
Góc ở đỉnh của hình nón là : 2 
3
Câu 45. [2H3-1] Gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0; 4 
Ta có : sin  


. Phương trình mặt phẳng   là:
A.

x
z
 y  1.
2
4

C.  x  2    y  1   z  4   0 .

B. 2 x  y  4 z  0 .
D.

x y z
   1.
4 1 2

Lời giải
Chọn A

x y z
x y z
x
z
  1   1  y  1
a b c
2 1 4
2

4
x


1

2
t


Câu 46. [2H3-1] Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  3
. Phương trình chính tắc
 z  5  3t

của đường thẳng d là :
x 1
5 z
x 1
z 5
 y 3 
 y3
A.
.
B.
.
2
3
2
3
x  2 y z 3

 
C.
.
D. không có.
1
3
5
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để có phương trình chính tắc là a1.a2 .a3  0


Từ phương trình tham số ta biết được tọa độ vectơ chỉ phương : a  a1 ; a2 ; a3   a  2; 0; 3 
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn :

Vì a1.a2 .a3  2.0.3  0 nên không có phương trình chính tắc

Câu 47. [2H3-2] Trong không gian Oxyz có ba điểm A  3; 2; 3  , B  1; 2;1 và C  4; 0; 5  . Gọi D

là trung điểm của đoạn thẳng AB , độ dài vectơ CD bằng:
A. 10.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Lời giải


Chọn C
Vì D là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có:
3   1

 3  1  1
x x
y  yB  2   2
z z
xD  A B 
 1 ; yD  A

 0 ; zD  A B 
2
2
2
2
2
2

Độ dài của vectơ CD là :

2
2
2
2
2
2
CD   xD  xC    yD  yC    z D  zC   1  4    0  0    1  5   5
Câu 48. [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm A  0; 6; 1 đến đường thẳng

x  2 y 1 z  2


bằng

3
2
4
A. 60 .
B. 30 .
d:

C. 70 .
Lời giải

35 .

D.

Chọn B

Ta thấy rằng đường thẳng d đi qua điểm B  2;1; 2  và có vectơ chỉ phương a   3; 2; 4 

 
Ta có : AB   2; 5; 1 , suy ra  AB, a    22;5;19 

2
 AB, a 
 22   52  192


Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là: h 

 30 .


2
2
2
a
3   2   4
Câu 49. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1   y  1   z  2
2

2

2

 4 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  m  0 ( m là tham số). Nếu  P  tiếp xúc với  S  thì giá trị của m
bằng
A. 4 hoặc 8 .
B. 3 hoặc 6 .
C. 4 hoặc 8 .
D. 3 hoặc 6 .
Lời giải
Chọn A
Từ phương trình mặt cầu ta biết được tọa độ tâm mặt cầu I    1;1; 2  và bán kính r  2
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là : d 
Để  P  tiếp xúc với  S  khi và chỉ khi d  r 

2.  1  2.1   1 .2  m
22  2 2   1


2



m2
3

m2
 m  4
2
3
m  8

Câu 50. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và mặt phẳng
2

 P  : 2 x  y  4  0 . Biết rằng mặt phẳng  P 
tròn giao tuyến của  P  và  S  .
A. H 1; 0;1 .
B. H  2; 0; 2  .

2

cắt mặt cầu  S  . Xác định tọa độ tâm H đường

C. H  2; 0; 2  .
Lời giải

D. H  1; 0; 1 .


Chọn C
Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I   0;1; 2  của mặt cầu

 S  lên mặt phẳng  P  . Do đó vectơ pháp tuyến n  2; 1; 0  của mặt phẳng  P  cũng là vectơ
chỉ phương của đường thẳng IH .
 x  2t

Suy ra phương trình đường thẳng IH là :  y  1  t
z  2


Vì H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng  P  nên tọa độ điểm H là nghiệm của


 x  2t
x  2
 y  1 t


hệ phương trình: 
  y  0  H   2;0; 2  .
z  2

z  2
2 x  y  4  0




×