Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

17 bài tập ĐỊNH LƯỢNG có GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 60 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số
góc  vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 , cuộn cảm có cảm kháng 50  .
Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành
mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100  rad / s  . Tính  .
A. 80 rad / s

B. 50 rad / s

C. 100 rad / s

D. 50 rad / s

Câu 2: Đặt điện áp u  125 2cost  V  , ra thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn
mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện
áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r  R. Với hai giá trị

  100rad / s và   56,25rad / s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng
A. 0,96.

B. 0,85

C. 0,91

D. 0,82

Câu 3: Mạch gồm điện trở R  100 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L  1H. Điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u  400cos2 50t  V  . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch có giá trị bằng
A. 1A



B. 3,26A





C. 2  2 A

D.

5A

Câu 4: Đặt điện áp u  100cos  t   / 12   V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB
chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L  rRC. Vào thời điểm t 0 , điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 3 V thì điện áp giữa hai đầu mạch AM là 30 V . Biểu thức của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có thể là
A. uAM  50 cos  t  5 / 12  V

B. uAM  50 cos  t   / 4  V

C. uAM  200 cos  t   / 4  V

D. uAM  200 cos  t  5 / 12  V

Câu 5: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos 100t   / 3  A  (t
đo bằng giây). Thời điểm thứ 2010 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng cường
độ dòng điện hiệu dụng là
A. t  12043 / 12000  s  .


B. t  9649 / 1200  s  .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. t  2411/ 240  s  .

D. t  1/ 48  s  .

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian
đèn sáng trong mỗi giây là:
A. 1/2 (s)

B. 1/3 (s)

C. 2/3 (s)

D. 0,8 (s)

Câu 7: Đặt một điện áp u  50 2cos100t V,(t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R  30 , tụ điện và cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ là 80 V, trên cuộn
dây là 10 26 V và trên điện trở R là 30 V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 20 W.

B. 30 W

C. 50 W.

D. 40 W.


Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi. Khi C  C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch
là P1 . Khi C  C2  C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2 . Biết





P2  7  4 3 P1 và i1 vuông pha với i2 . Xác đinh góc lệch pha 1 và 2 giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch với i1 và i2
A. 1   / 12 và 2  5 / 12

B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 3 và 2   / 6

D. 1   / 4 và 2   / 4

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 V, hệ số công suất
trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên cuộn dây là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá
trị hiệu dụng là
A. 125 V

B. 45 V.

C. 75 V

D. 90 V


Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  9CR 2 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc ra, mạch có cùng tổng trở bằng
Z ứng với hai giá trị   1 và   41 . Giá trị Z bằng
A. R 5

B. 6R

C. 0,5R 85

D. 36R

Câu 11: : Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần
L. Gọi uL , uC , uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

thời uL (t1)  20 2V, uC (t1)  10 2V, uR (t1)  0V . Tại thời điểm

t2

các giá trị tức

thời uL (t2)  10 2V, uC (t2)  5 2V,U R (t2)  15 2V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu
mạch AB?
A. 50 V.
A. 50 V.

B. 20 V.

B. 20 V.

C. 30 2 V

D. 20 2 V

Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần
L. Gọi uL , uC , uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t1 các giá trị tức
thời uL (t1)  10 3V, uC (t1)  30 3V, uR (t1)  15V . Tại thời điểm

t2

các giá trị tức

thời uL (t2)  20V, uC (t2)  60V,UR (t2)  0V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?
A. 50 V

B. 60 V.

C. 40 V.

D. 40 3 V

Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều i  sin 100t   A  (t đo bằng giây) chạy qua bình điện
phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ. Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát
ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực.
A. 0,168 lít.

B. 0,224 lít


C. 0,112 lít.

D. 0,056 lít

Câu 14: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện
trở thuần r  0,5R và độ tự cảm L  1/  H , giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện
dung C  50 /  F . Điện áp trên đoạn AN có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp trên đoạn MN
lệch pha với điện áp trên AB là n / 2. Biểu thức điện áp trên AB là uAB  U0 cos 100t   / 12 
V. Biểu thức dòng điện trong mạch là
A. i  2cos 100t   / 3 A

B. i  2cos 100t   / 4  A.

C. i  2cos 100t   / 3 A

D. i  2cos 100t   / 4  A.

Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm
điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và
điện trở r. Biết R 2  r 2  L / C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp
hai đầu AM. Hệ số công suất của AB là

3 lần điện áp


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. 0,887


B. 0,755.

C. 0,866.

D. 0,975.

Câu 16: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R
và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URC  0,75URL và R 2  L / C. Tính hệ số công suất
của đoạn mạch AB.
A. 0,8

B. 0,864

C. 0,5

D. 0,867.

Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30    mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha  / 6 so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Tổng trở của
mạch bằng
A. 30 3

B. 30

C. 90

D. 60 2

Câu 18: Đặt điện áp u  100cos  t   / 12  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM

và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB
chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L  rRC . Vào thời điểm to, điện áp
trên MB bằng 64 V thì điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là
A. 50 V

B. 50 3 V

C. 40 2 V

D. 30 2 V

Câu 19: : Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không đổi mắc nối tiếp
nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi

f  f1 hay f  f2  f1  50  Hz  thì mạch tiêu thụ cùng công suất, còn khi f  f0  60 Hz thì điện
áp giữa hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị f1 bằng:
A. 100 Hz

B. 100 2 Hz

C. 120 Hz

D. 90 Hz

Câu 20: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u  U 2cost (V) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện C là
uC  U 2cos  t   / 3 (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng

A. 1/ 3


B. 1/ 2

C. 1

D. 2

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần
R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của
nó là

3 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở
của cuộn cảm là
A. 40

B. 40 3

C. 20 3

D. 60

Câu 22: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện
trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng
trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là
1 A. Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là
A. 138


B. 30 2

C. 60

D. 90

Câu 23: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần
số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là  / 6 và  / 3, còn cường
độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1
A. 0,5

B. 0,71

C. 0,87

D. 0,6

Câu 24: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V  50Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện
trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện
áp đó là  / 3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ
chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc
nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,125 2 A và trễ pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. 0,125 2 A và sớm pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 1/ 3 A và sớm pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. 1/ 3 A và trễ pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều

u  U0 cos100t (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1




u1  50 2  V  , i1  2  A  và tại thời điểm t 2 là u2  50  V  ,i2   3  A  . Giá trị U0 là:

A. 50 V.

B. 100 V.

C. 50 3 V

D. 100 2 V

Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Khi
đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

100 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là 100 6 V. Tính giá trị
hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB.
A. 500 V.

B. 615 V.

C. 300 V.

D. 200 V.

Câu 27: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần


R  60, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V)
và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 80 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên
đoạn MB lệch pha nhau 90 0 , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300.
Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40

B. 60

C. 30

D. 20

Câu 28: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa
2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức
UAB  UAN  UMN

3

 120 3 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 2 (A). Điện áp tức thời

trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời
trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây.
A. 60 3

B. 5 6

C. 30 3


D. 30 2

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần
R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ
của nó là 2 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V, đồng thời điện
áp tức thời hai đầu vôn kế lệch pha góc   cos  0,6  so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB.
Tổng trở của cuộn cảm là
A. 40

B. 40 3

C. 20 3

D. 60

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  41 2cost  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì cường độ hiệu dụng dòng
qua mạch là 0,4 A. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là
25V, 25V và 29V. Giá trị r bằng
A. 50

B. 15

C. 37,5

D. 30


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C
lần lượt là 40 V, 120 V và 40 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 60 V, khi
đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 67,12 V.

B. 45,64 V

C. 54,24 V

D. 40,67 V.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần,
đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là  sao cho cos  0,8. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V

B. 200 V

C. 500 V

D. 400 V

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và
cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 V2 V và 80 V.
Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là  / 4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 30 V


B. 30 2 V

C. 60 V

D. 20 V

Câu 34: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos  t  1  và
i2  I 0 cos  t  2  có cùng giá trị tức thời 0,5 3I 0 , nhưng một dòng điện đang tăng còn một

dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A.  / 3

B. 2 / 3

C. 

D.  / 2

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ
điện có điện dung C1 . Khi đó dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1.
Lấy một tụ điện khác C'  4C1 mắc song song với tụ điện C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và
công suất tiêu thụ là P2 . Biết P1  3P2 và ii vuông pha với i 2 . Xác định góc lệch pha 1 và 2
giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2
A. 1   / 6 và 2   / 3

B. 1   / 6 và 2   / 3

C. 1   / 4 và 2   / 4

D. 1   / 4 và 2   / 4



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2
điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu
dụng giữa hai điểm M và B là 40 3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch
pha nhau 90 0 , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300 và cường độ
hiệu dụng trong mạch là
A. 40

3 (A). Điện trở thuần của cuộn dây là

B. 10

C. 50

D. 20

Câu 37: Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều 120 V  50 Hz thì thấy dòng điện
chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trễ pha 60 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều như trên thì thấy dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng 1 A và sớm pha 30 0 so với
điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch khi ghép
Thêm X là
A. 120 W

C. 200 2 W

B. 300 W


D. 300 3 W

Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần,
giữa

2 điểm N và

B

chỉ

có tụ

điện. Điện áp tức thời

các đoạn mạch:

UAN  100 2cos(100t)V,UNB  50 6cos(100t  2 / 3)V. Điện áp tức thời trên đoạn MB là

A. UMB  100 3cos 100t  5 / 12  V.
B. UMB  100 3cos 100t   / 4  V.
C. UMB  50 3cos 100t  5 / 12  V.
D. UMB  50 3cos 100t   / 2  V.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos2ft(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là

136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở


A. 25V

B. 50V

C. 50 2V

D. 80V


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1  60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì
dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số A
A. f2  72Hz

C. f2  10Hz

B. f2  50Hz

D. f2  250Hz

Câu 41: Một tụ điện phang không khí hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào
nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Đặt vào trong tụ điện và sát
vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi   2 thì cường độ hiệu dụng
qua tụ là
A. 2,7 A
Câu

42:

B. 8,1 A

Dòng

điện

xoay

C. 10,8 A
chiều

chạy

qua

một

D. 7,2 A
đoạn

mạch



biểu

thức

i=2 2cos 100t    A  , t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i  2A và đang

giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i   6A ?
A. 3 / 200  s  .


B. 5 / 600  s 

C. 2 / 300  s  .

D. 1/ 100  s  .

Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần

R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị
hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng

120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W.

B. 160 W.

C. 90 W.

D. 180 W.

Câu 44: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với 1 ampe
kế thì thấy nó chỉ 1A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc


so

6

với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy
nó chỉ 167,3V đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc


so với
4

hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu
điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 100V.

B. 125V.

C. 150V

D. 175V.

Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị t 


10 4
10 4
LC

F hoặc
F thì công suất
2
4
2

tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.

1
H
2

B.

2
H


C.

1
H
3

D.

3
H



Câu 46: : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là u  U 0 cost  V  thì điện áp trên L là
U L  U 0 cos  t   / 3  V  . Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

A. C 3

B. C 2

C. 0,5C

D. 2C

Câu 47: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn
dây có điện trở thuần R  40 3 và độ tự cảm L  0,4 / H, đoạn mạch MB là một tụ điện có
điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áp: U AB  240cos100t  V  . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng  UAM  UMB 
đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.
A. 240V

B. 240 2V

C. 120V

D. 120 2V

Câu 48: Đặt một nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp,
trong đó điện dung C biến đổi. Khi tụ điện có điện dung C1  1/  3  mF thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Khi tụ điện có điện dung C2  3 /  25  mF thì hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Điện trở R có giá trị là

A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu A và B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với L  L1 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
biến trở. Với L  2L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ chứa RC bằng 100 V. Giá trị U
bằng
A. 200V

B. 100 2V

C. 100V

D. 200 2V

Câu 50: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối
tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có
tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau  / 2. Khi
mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB
một góc ai. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U2 thì điện áp tức thời trên AM

lại trễ pha hơn điện áp trên AB một góc  2 Biết 1  2   / 2 và U2  0,75U1. Tính hệ số
công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng.
A. 0,6

B. 0,8

C. 1

Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cost V với 

D. 0,75
thay đổi từ 100 rad / s đến

200 rad / s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R  300 , cuộn cảm thuần với độ tự
cảm 1/  H và tụ điện có điện dung 0,1/  mF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. 59,6 V và 33,3 V.

B. 100 V và 50 V.

C. 50 V và 100 / 3 V.

D. 50 2V và 50 V.

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosrat (Uo không đổi và ra thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp, với CR 2  2L. Khi   90 rad / s hoặc   120 rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi
A. 105 rad / s


B. 72 2 rad / s

C. 150 rad / s

D. 75 2 rad / s

Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung 0,4 /   mF  và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay
đổi. Điều chỉnh ZL lần lượt bằng 15, 20, 29 và 50  thì cường độ hiệu dụng qua mạch
lần lượt bằng I1 , I2 , I3 và I4 . Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A. I1

B. I2

C. I3

D. I4 .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 54: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần
cảm L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi f  50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu RL không thay đổi
khi R thay đổi. Điện dung nhỏ nhất của tụ điện là
A. 25 /   F 

B. 50 /   F 

C. 0,1/   F 


D. 0,2 /   F 

Câu 55: Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 1000 2, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 2 H, tụ điện có điện dung 106  F  . Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều chỉ có
tần số góc ra thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì ra có giá trị là
A. 400  rad / s  .

B. 707  rad / s  .

C. 2,5.105  rad / s  .

D. 500  rad / s  .

Câu 56: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C. Khi nối hai cực của tụ điện với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là

0,5 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là  / 6. Nếu thay
ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc  / 2. Giá trị của R là
A. 150

B. 200

C. 250

D. 300

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án


50
 ZL  A  50  L  
1
 2  L 'C   L  L  C

0
 Z  1  100  C  1
C
C
100

1
50 1
1
1 1
1 1
1


 0,5.


. 
 0    100  rad / s 
2
10000  100
100
2  200  10000


Câu 2: Đáp án

U AB  U MB  tan AM tan BM

L  CR 2
 ZC Z L

 1 
 1  
L
R r
C  2

R


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

cos1  cos2 

R  r


 R  r    1L  1C 

1 
2

 1
R



C
2

1
1
L  CR
 LC 


12 C RL2 
1L  R


R  r

2



 R  r    2 L  1C 

2

2

2

2

1
1
2

R  r

cos1 

2

R  r





 
R 1 R 2 

2
1 



2



2
 

2 
1

4

 2
1 



2

 0,96

Câu 3: Đáp án
u  400cos2  50t   200  200cos 100t 

Doøng moät chieàu : I1 

U1
U1
200


 2A
2
2
2
2
Z1

R  Z1L
100  0

Doøng xoay chieàu : I 2 
 I  I12  I 22  5  A 

U2
U2

Z2
R 2  Z22L





100 2

 1A 
2
2
100  100


Câu 4: Đáp án

L  rRC 

Z ZC
L

 ZL ZC  rR  L
 1  uAM  uMB
C
r R

2
2
2
2

 u
  uMB 
  40 3 
30
AM

  1 U 0AM  50  V 
  
  1 
  


  U 0AM   U 0MB 
  U 0AM 

 U 0MB 
 2

U 0MB  50 3  V 
2

2
2
2
2
U 0AM  U 0MB  U 0
U 0AM  U 0MB  100

uAM trễ pha hơn uAB là



 
 uAB  50cos  t     V 
3
12 3 



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 5: Đáp án




 0    100.0      Chuyeån theo chieàu döông
3
3





T

Laàn 1: t1  24



Laàn 2 : t  T  T  T  7T

2

24 8 8 24



Laàn 3:t  7T  T  T  13T
3
I
i  0 
24 8 8 24


2
13T T T 19T

Laàn 4 : t 4 
  

24 8 8 24




Laàn 2010  4.502  4 : t 2010  502T  t 02

n  502



7T 12055T 2411

= 502T+


s


24
24
240


Câu 6: Đáp án


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369
Thụứi gian hoaùt ủoọng trong moọt giaõy chu kỡ laứ:


1

b
120
60 2 2
s
t=f.4. arccos U 60.4. arccos
3
120
2
0


Cõu 7: ỏp ỏn

UC 80V


U L 50
U cd U 2r U 2L 10 26V

U r 10
2
2
2
U U R U r U L U C
U
2
I R 1A
2
2
2

2

50 U r U L 30 60.U r 80 160.U L
R

Ur
10
r

I
P I 2 r R 40 W



NEB : BE NB2 NE 2 2600 x 2 EB EF EB 80 2600 x 2

2
2

2
2
2
2
x 10
AFB : AB AF FB 2500 30 x 80 2600 x

UR
30

2

P I r R I Ir IR R U r U R 30 10 30 40 W



Cõu 8: ỏp ỏn




Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


2  1 

P cos 2 
U
2
P
cos2   7  4 3  2 
 
2
cos2 sin 1
R
P1 cos 1  

  74 3 
cos1 cos1

 
C2  C1  ZC  ZC  1  2 

 
2
1

2
 1 

12
2

2

Câu 9: Đáp án

U r  AE  ABcos  100.0,6  60  V 

AEB : 
2
EB  ABsin   AB 1  cos   100.0,8  80  V 
sin cd
AEM  ME  AE tan cd  AE.
coscd
= AE.
 U C  ME  EB  125  V 

1  cos2 cd
cos cd

 60.


0,6
 45  V 
0,8

Câu 10: Đáp án



1
1

 R n 2  6R
 12 
1C
1

1
nC2 R 2
L  nCR2
12  0 



L
LC C nR2 
1
nR 2
 12  L2  1L  R n   1,5R
2




Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

2


1 
Z  R   1L 
  0,5R 85
1C 

2

Câu 11: Đáp án





 u R  U 0R cost; u L  U 0L cos  t   ; u C  U 0C cos  t  
2
2




U  20 2  V 

 0L

t  t   uR  0



1

u L  U 0L  20 2  V  ; u C  U 0C  10 2  V  U 0C  10 2  V 











 u L  20 2cos  t 2    10 2  V   Choïn t 2 
2
6

t  t  
2

3


 u R  U 0R cost1  15 2  U 0R . 2  15 2  U 0R  10 6  V 



2
2
U 0  U 0R   U 0L  U 02   20 2  V 

Câu 12: Đáp án




u R  U 0R cost; u L  U 0L cos  t   ; uC  U 0C cos  t  
2
2


 u R  0
U 0L  20  V 
t  t1  

 u L   U 0L  20  V  ; uC  U 0C  60  V  U 0C  60  V 




 u R  60cos  t 2    10 3  V   Choïn t 1 

2
3

t  t2  

1

 u R  U 0R cost1  15  U 0R . 2  15  U 0R  30  V 
U 0  U 20R   U 0L  U 02   50  V 
2

Câu 13: Đáp án


I0

 0,02  C 
Q1/ 2  2  2

100


t Q1/ 2
965 0,02
VH2  T 96500 .11,2  0,02 96500 11,2  0,112l


t Q1/ 2
965 0,02
.5,6 
5,6  0,056l
VO2 
T 96500
0,02 96500


V  V  V  0,168l
H2
O2



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 14: Đáp án

ZL  L  100; ZC 

1
 200  2ZL  AM là trung tuyến của ANB
C

Vì M vừa là trọng tâm vừa là trực tâm


UC
 1A
NB  200  I 
ZC

 ANB ñeàu  



  6  I sôùm pha hôn U AB laø 6

 

i  2cos  100t    A
12 6 


Câu 15: Đáp án
tan AM tan MB  1  U AM  U MB  AMB vuông tại M

MB
 3    60
AM
UR Ur
U 
:
 3
sin   R   tan  
AM MB
AM 

U r     60
cos 
MB 
 tan  

       90  30  cos  0,866


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 16: Đáp án

R2 


L
 ZL ZC  U2R  UL UC
C

  vuông tại O  tan   0,75
cos  0,8

sin   0,6

U R  0,75acos  0,6a

 U C  0,75asin   0,45a
U  acos  0,8a
 L
 cos 

R

Z

UR
U   UL  UC 
2
R

2

 0,864


Câu 17: Đáp án


UR
 4 A 
ANB caân taïi M  U R  MB  120  V   I 
R

MEB : U L  MBsin 60  60 3  V 

AEB : U  AB  U L  120 3  V 

sin 30
U
 Z   30 3   
I
Câu 18: Đáp án

L  rRC 

Z ZC
L
 ZL ZC  rR  L
 1
C
r R


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


 uAM

2
2
 u



u
 AM    MB   1
 uMB   U 0AM   U 0MB 
 2
2
2
U 0AM  U 0MB  U 0

 36 2  64 2

 
  1 U 0AM  60  V 
  U 0AM   U 0MB 

 U AM  30 2  V 
U

80
V


 2


 0MB
2
2
U 0AM  U 0MB  100

Câu 19: Đáp án
f1  f1  40   f02  602  f1  90Hz

Câu 20: Đáp án



I luôn luôn sớm pha hơn U C là 2 , mà theo bài ra U sớm pha hơnU C là 3 nên U

Z L  ZC




 tan
 R   ZL  ZC  3  0
trễ pha hơn I là      tan  
6
6
R
6

2


2
U AB  U C  ZAB  R   ZL  ZC   ZC  2  Z L  ZC   ZC  ZC  2Z L


Câu 21: Đáp án


U
 Mắc ampe-kế thì Lr bò nối tắt: Z RC  I  40 3

 Mắc vôn-kế, vẽ sơ đồ véctơ:

2
2
U RC  120  60  2.120.60.cos60  60 3
 Z
U
60
60
 ZrL  ZRC
 40
 rL  rL 
 ZRC U RC 60 3
60 3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 22: Đáp án
Tam giác vuông  AMN : cos jAN  0,8  sin jAN  1  cos2 jAN  0,6


 AMN là tam giác vuông tại A vì: NB2  AN 2  AB2
 ABF  ANM  jAN (góc có cạnh tương ứng vuông góc)

AF  ABs injAN  90  V   R  r 

UR  Ur AF

 90  W 
I
I

Câu 23: Đáp án

R
R
I1  I 2  Z1  Z2  Z  Z  cos1  cos2  1  2

1
2

                cos  cos  cos   0,71
2
i2
i1
1
2
1
2
 1

2
4
4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 24: Đáp án

U 220
 ZP  ZQ  I  1  220  W 

Khi mắc nối tiếp, vẽ giản đồ véc tơ  AMB cân tại M
 
 MBA  MAB  30
  U
U
220
P
 

 UP 
V
  sin MBA sin AMB
3

220
3

 UP


A  . Dòng sớm pha hơn điện áp là

I  Z 
3
6
220 3

P

Câu 25: Đáp án
 i12 u12
 2 2.2500
1
 2  2 1  2 
U 20
 I0 U0
 I0
U 0  100  V 


 2


2
 i 2  u2  1  3  2500  1
I 0  2  A 
2
2
 I2 U2
I

U0
 0
0
 0

Câu 26: Đáp án


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369



 u 2  u 2
 100
R
L

 
 1 
 200
 U 2   U 2 

  L

 R
 U  200 3
L

 u  u R  u L  uC  100 2  100


 uC  100 2  2 6

2
2





 100
u
u

C
R
 1 
 

 200
 


 U R 2   U C 2 

 U C  200 1  2 3

2

2
U  U R   U L  U C   615  V 










2

2

6   100 6 
 1
 
2   U L 2 
6  100 6  u C

3

2 

2





2


 100 2  2 6 
 1



UC 2





Câu 27: Đáp án

MNB : MN  U  MB.sin 30  40 3
R


AEN  EN  AN.cos30  60 3  V   U r  EN  MN  20 3

 r  U r  1  r  R  30W
 R U R 2
2

Câu 28: Đáp án

ANB caân taïi A maø MAI  NAB

 MAN  a


 AMN caân taïi M vaø a  30

UL

U L  120 3 sin a  60 3  Z L  I  15 6W

Câu 29: Đáp án


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

U
 Mắc ampe kế thì Lr bò nối tắt: Z RC  I  60

 Mắc vôn kế, vẽ giản đồ véc tơ:

2
2
U RC  120  100  2.120.100.cos a  100  U rL  Z rL  Z RC  60W


Câu 30: Đáp án
MNE : NE  MN 2  ME 2  625  x 2  EB  29  625  x 2

2
2

2
2
2

2

AEB
:
AB

AE

EB

1681

25

x

29

625

x




 x  15

U
 r  r  37,5  W 


I



Câu 31: Đáp án




Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
U  40  V  

 R
  ZL  3R  U 'L  3U 'R
U L  120  V  


2
2

2
2
U

40
V

U

U


U

U

40

120

40
 40 5  V 






C
R
L
C


Khi thay đổi C thì U vẫn là 40 5  V  và U'L  3U 'R

2
 U 2  U'2R   U 'L  U 'C 

 8000  U'2   3U '  60 2  10U '2  360U '  4400  0
R

R
R
R

 U 'R  45,64  V 


Câu 32: Đáp án

AE  300 cos j  240  V 


2
BE  300sin j  300 1  cos j  180  EM  EB  BM  320

2
2
2
2
AM  AE  EM  240  320  400  V 

Câu 33: Đáp án
AMB là tam giác vuông cân tại E

 NE  EB  30V  ME  MN  NE  80V  AB
 Tứ giác AMNB là hình chữ nhật  U  AM  EB  30 V
 
C




×