Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết năm 2016 2017 môn vật lý lớp 12 THPT chuyên lương thế vinh đồng nai file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.37 KB, 11 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12

LƯƠNG THẾ VINH

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cos t (cm). Chiều dài quỹ đạo của chất điểm
này là:
A. 3 cm

B. 6 cm

C. 24 cm

D. 12 cm

Câu 2: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, tốc độ truyền của sóng không đổi trong quá trình truyền,
tần số của sóng bằng 20 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao
động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 1,2 m/s.

B. 0,6 m/s.



C. 0,3 m/s.

D. 2,4 m/s.

Câu 3: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với chu kì T.
Tần số dao động của vật ở giai đoạn ổn định là
A. 2 T

B.

1
T

C.

T
2

D.

2
T

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó không cân bằng với lực
căng của dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là



6

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.


2

B. -


2

C. 


12

D.


12

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  3cos  t (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của dao động là 2 Hz.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 29,6 cm / s 2
Câu 7: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động



này có phương trình lần lượt là x1  3cos10t (cm) và x2  4 cos 10t   (cm). Tốc độ của vật có độ
2

lớn cực đại bằng
A. 0,5 m/s.

B. 50 m/s.

C. 40 cm/s.

D. 5 m/s.

Câu 8: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1  5cos 20t và x2  10 cos  20t    ( x1 và x2 tính bằng cm,

t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,0025 J.

B. 500 J.

C. 0,05 J.

D. 0,1 J.

Câu 9: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 8 m/s. Thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,1 s.

B. 0,05 s.

C. 0,2 s.

D. 0,25 s.

Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 11: Chọn câu đúng. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì cơ năng của một vật dao động
điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369



Câu 12: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  6 cos   t   (cm). Pha ban đầu của dao động
4


A. 

B. 1, 25

C.  t   / 4

D. 0,25 

Câu 13: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng đồng nhất và đẳng hướng có hai
nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u A  a cos t    và
u A  a cos t    . Xem biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền.

Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm
của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. a

B. 0


C. 2a

D. a/2

Câu 14: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước
sóng trên mặt chất lỏng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
dao động với biên độ cực tiểu nằm trên đoạn thẳng AB là:
A. 12 cm.

B. 3 cm.

C. 9 cm.

D. 6 cm.

Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  4 cos  20 t   x  (cm), với t tính
bằng s, x tính bằng m. Bước sóng của sóng này là
A. 0,4 m

B. 1 m.

C. 0,5 m

D. 2 m

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0
s, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x  4 cos  t   / 2 


B. x  4 cos  4 t   / 2 

C. x  4 cos  t   / 2 

D. x  4 cos  2 t   / 2 

Câu 17: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u  A cos t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số nguyên lẻ lần bước sóng.

Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà, người
ta thấy từ thời điểm t1 đến thời điểm t2  t1   / 20 (s), động năng của vật tăng từ giá trị 180 mJ đến

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

cực đại và giảm dần về giá trị 320 mJ. Biết vào thời điểm t1 , thế năng của lò xo có giá trị 320 mJ (gốc
thế năng ở vị trí cân bằng của vật). Khối lượng của vật nặng có giá trị là
A. 1,2 kg


B. 1,8 kg

C. 1,0 kg

D. 1,5 kg

Câu 19: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.

B. là phương ngang.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương thẳng đứng.

Câu 20: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức không phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Giá trị cực đại của thế năng bằng

A. 36 mJ.

B. 18 mJ.

C. 6 mJ.

D. 72 mJ.

Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa.
Chu kì dao động của con lắc là
A.

1
2

g
l

B.

1
2

l
g

C. 2

l
g


D. 2

g
l

Câu 24: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m, lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = Acosωt. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của
con lắc là
A. kA2

B.

1
m 2 A
2

C.

1
mkA2
2

D.

1
m A2
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 25: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1  5cos  2 t  0, 75 

(cm) và

x2  10 cos  2 t  0,5  (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0, 25

B. 1,25 

C. 0,75 

D. 0,50 

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g  9,81m / s 2 . Lấy  2  10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5 Hz

B. 1 Hz

C. 2 s

D. 0,45 Hz

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền

trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m, đang có sóng dừng, hai đầu cố định với 7 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m

B. 1,5 m

C. 1 m

D. 2 m

Câu 29: Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. vận tốc luôn giảm dần theo thời gian.

C. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

D. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 30: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng.
Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M

là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 3 cm

B. 2 3 cm

C. 3 2 cm

D. 6 cm

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

D

A

B

B

C

D

A


C

B

D

A

D

C

D

D

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

C

A

A

A

B


C

B

B

D

C

A

A

C

Câu 1: Đáp án là D
Chiều dài quỹ đạo là: L=2A=2.6=12cm
Câu 2: Đáp án là A
Vì xảy ra giao thoa nên khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại là:


2

 3cm    6cm  0, 06m

Vận tốc truyền sóng là: v   f  0, 06.20  1, 2m / s
Câu 3: Đáp án là B
Câu 4: Đáp án là B
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là nhanh dần nhưng không đều

Câu 5: Đáp án là C
Giả sử 2 dao động có phương trình:

x1  A cos t   / 3
x2  A cos t   / 6 

Dao động tổng hợp có phương trình là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

x  x1  x2  A cos t   / 3  A cos t   / 6 
 x  2 A.cos  / 4  .cos t   /12   A 2.cos t   /12 

Vậy pha ban đầu của dao động tổng hợp là  /12
Câu 6: Đáp án là D
Tần số dao động: f 




 0,5Hz
2 2

Tốc độ cực đại: vmax   A  3  9, 425cm / s
Chu kì dao động: T 

1

 2s
f

Gia tốc cực đại: amax   2 A   2 .3  29,6cm / s 2
Vậy chọn D
Câu 7: Đáp án là A
Dễ thấy x1 và x2 vuông pha, suy ra biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A22  32  42  5
Tốc độ cực đại của vật là: vmax   A  10.5  50cm / s  0,5m / s
Câu 8: Đáp án là C
Dễ thấy x1 và x2 ngược pha, suy ra biên độ dao động tổng hợp là:
A  A1  A2  5  10  5cm  0, 05m

Cơ năng của chất điểm là: W 

1
1
m 2 A2  .0,1.202.0, 052  0, 05 J
2
2

Câu 9: Đáp án là B
Ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác trên dây không dao động nên trên dây có 4 bó sóng
 l  2  1, 6  2    0,8m

Tần số sóng là: f 
Chu kì sóng là: T 

v






8
 10 Hz
0,8

1 1
  0,1s
f 10

Thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

T
 0, 05s
2

Câu 10: Đáp án là D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Cơ năng của vật dao động điều hòa là đại lượng không đổi theo thời gian
Câu 11: Đáp án là A
Câu 12: Đáp án là D
Câu 13: Đáp án là C
Độ lệch pha của 2 nguồn:   2  2 nguồn dao động cùng pha
 phần tử vật chất tại trung điểm AB dao động với biên độ cực đại 2a


Câu 14: Đáp án là D
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên đoạn thẳng AB là:


2



12
 6cm
2

Câu 15: Đáp án là D
Ta có:  x 

2 x



   2m

Câu 16: Đáp án là C
Ta có:  

2 2

  rad / s
T
2


Taị t=0 vật đi qua VTCB theo chiều âm, suy ra pha ban đầu: 0 


2

Vậy phương trình dao động của vật là: x  4 cos  t   / 2 
Câu 17: Đáp án là B
Câu 18: Đáp án là C
Tại thời điểm t1 , ta có:

-

Cơ năng của con lắc là: W  Wt1  Wd 1  320  180  500mJ
Ta xét:

Wt1 320
x12
x

 0, 64  2  0, 64  1  0,8  x1  0,8A
W 500
A
A

Tại thời điểm t 2 , ta có:

-

Thế năng của con lắc tại thời điểm t 2 là: Wt 2  W  Wd 2  500  320  180mJ

Ta xét:

Wt 2 180
x2
x

 0,36  22  0,36  2  0, 6  x2  0, 6A
W 500
A
A

Vì động năng của vật tăng rồi giảm vật đi qua vtcb

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Ta có đường tròn:



A



0,6A
0,8A

Từ đường tròn, ta có:     arc cos





20



0, 6 A
0,8 A 
 arccos

A
A
2

T

m 
m

 T  s  2
  2
  m  1kg
4
5
k 5
100 5

Câu 19: Đáp án là A

Câu 20: Đáp án là A
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 21: Đáp án là A
Câu 22: Đáp án là B
WtMax 

1
1
m 2 A2  .0,1.102.0, 062  0, 018 J  18mJ
2
2

Câu 23: Đáp án là C
Câu 24: Đáp án là B
Câu 25: Đáp án là B

  2  1  0,5  0,75  1, 25

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 26: Đáp án là D

f 

1
2


g
1

l 2

9,81
 0, 45Hz
1, 21

Câu 27: Đáp án là C
Bước sóng:  
Xét

l





v 80

 0,8
f 100

1, 6
 2  Trên dây có 4 bó sóng
0,8

Câu 28: Đáp án là A
Trên dây có 7 nút sóng (kể cả hai đầu dây), suy ra trên day có 6 bó sóng

 l  3  1,5  3    0,5m

Câu 29: Đáp án là A
Câu 30: Đáp án là C
Vì M, N cách nhau một phần tư bước sóng nên M, N dao động vuông pha
Tại thời điểm t, ta có dường tròn:

M

N

-A

A


4

-3

3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Từ đường tròn, dễ thấy: 3 

A 2

 A  3 2cm
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×