Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tổng hợp lý thuyết môn vật lý lớp 12 đầy đủ bản 2 filw word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 25 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động

Trƣờng
……………………………………………….

cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi

Lớp…………………………………………………

  0 ; f  f0 ; T  T0 .


Họ

I.2. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


tên

học

sinh

…………………………………..

Dao động điều hòa là hình chiếu của chđộng tròn
đều.
2.1. PT DĐĐH: x  A cos(t   )


Chƣơng I: DAO ĐỘNG CƠ
I.1. CÁC DẠNG DAO ĐỘNG
Dao động chuyển động qua lại quanh vị trí cân
bằng.

- Li độ x [cm]: khoảng cách từ vật đến VTCB.
- Biên độ A [cm]: A  xMax ; Luôn dương; Phụ
thuộc vào cách kích thích.
- (t   ) [rad] pha dao động ở thời điểm t; 

1.1. Dao động tuần hoàn dao động được lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau (chu
kì).
1.2. Dao động điều hòa dao động mà li độ (x) của
vật biến đổi theo hàm cos (hoặc sin) theo thời gian.

[rad] pha ban đầu ;  [rad/s] tần số góc.
- Chu kì T [s]: thời gian thực hiện một dao động.
- Tần số f [Hz]: số dao động thực hiện trong 1
giây.

1.3. Dao động tắt dần dao động có biên độ (năng

T

lượng) giảm dần theo thời gian do ma sát, tắt dần
càng nhanh nếu lực cản càng lớn. VD: Thiết bị

2






1 t
2

;   2 f 
f N
T

* Lưu ý : Chiều dài quỹ đạo = 2A. Quãng đường

đóng cửa tự động, giảm xóc.

vật đi được trong 1T là 4A, trong 1/2T là 2A.

1.4. Dao động duy trì dao động tắt dần được cung

2.2.Vận

cấp thêm năng lượng sau mỗi chu kì mà không làm

v  x(t )   A sin(t   )  / vMax /   A

thay đổi chu kì riêng, biên độ. VD: Đồng hồ quả

2.3.Gia

lắc.


tốc a  v(t )   2 A cos(t   )   2 x  / aMax /   2 A

1.5. Dao động cưỡng bức: Lúc đầu, hệ dao động
với tần số riêng 0 , chịu ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn Fn  F0 cos(t   ) . Sau giai đoạn chuyển
tiếp, sẽ dao động điều hoà với:
- Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức  .
- Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức F0 và sự chênh lệch
giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức  với tần số

tốc

2.4.Lực

hồi

phục(kéo

về) F  m 2 x  / FMax /  m 2 A
2.5.Hệ

thức

v22  v12
a22  a12
v2
lập A  x  2 ;   2 2  2 2


x1  x2
v1  v2
2

2

W  Wd  Wt (baûo toaøn)

2.6. Cơ năng: 1
1
1
m 2 A2  mv 2  m 2 x 2
2
2
2

riêng của hệ 0 .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

độc


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

( Wd ; Wt biến

thiên

hoàn    2; f   2 f ; T  


tuần

T
)
2

- Các đại lượng đặc trưng:



* Lưu ý:

k
g
m
l
1 k 1 g

; T  2
 2
; f

m
l
k
g
2 m 2 l

k

k
A ; / aMax /  A ; F  kx ; / FMax /  kA
m
m
1
1
1
W  Wd  Wt  kA2  mv2  kx 2 (baûo toaøn)
2
2
2
/ vMax / 

+ Đồ thị ( x; t ) (v; t ) (a; t ) ( F; t ) là hình sin.
(a; x ) ( F; x ) là đoạn thẳng. ( x; v) ; (a; v) ; ( F; v) là

elip.
I.4. CON LẮC ĐƠN

+ Hệ thức độc lập áp dụng khi ( x; a; F ) cùng thời
điểm với v .
+ Tính ; f ; T ; F; W; Wd ; Wt đổi về đơn vị chuẩn.
+

hệ ( x; v) và (Wd ; Wt ) :

Quan

2
Wd A2

Wt vMax
  1;

1
Wt x 2
Wd v 2

 
 
+ sin   cos     ;  sin   cos     ;  cos   cos    
 2
 2

2.7.

Viết

PT

DĐĐH: x  A cos( t   ) .

Tìm

A; ; 
- Cách 1: Tìm A và  theo các công thức cơ
bản. Tìm  dựa vào vị trí, chiều chuyển động trong
vòng tròn lượng giác.
- Cách 2: Mode 2  x 

v

i  shift 2 3  A


I.3. CON LẮC LÒ XO
3.1. Đại cương về con lắc lò xo

4.1. Đại cương về con lắc đơn
 s  s0 cos(t   )
- PT DĐĐH: 
Với: s  l
   0 cos(t   )



g
l
1
; T  2
; f 
l
g
2

g
l

- Các đại lượng đặc trưng khi (   100 DĐĐH):
g
g
s0  gl  0 ; / aMax /  s0  g 0

l
l
2
g
v
/ FMax /  m s0  mg 0 ; S02  2  s 2
l

2
v
1 g
1
 02    2 ; W  m s02  mgl 02
gl
2 l
2
/ vMax / 

- Các đại lượng đặc trưng khi (  100 )
- Phương trình động lực học: x   2 x  0
- Phương trình DĐĐH: x  A cos( t   )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

v  2gl(cos   cos  )
VTCB:   0 ; (TMax ; vMax )


0
Vôùi : 

T  mg(3cos   2 cos  )
Bieân :    0 ; (TMin ; vMin )
I.5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
5.1. Mỗi DĐĐH được biểu diễn bằng một véctơ
quay

x  A cos(t   )




 / A/  A
A: 
Ox, A  







5.2. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số: x  x1  x2  A cos(t   )
- Độ lệch pha của hai dao động:   2  1
- Biên độ tổng hợp: / A1  A2 /  A  A1  A2

Chƣơng II: SÓNG CƠ


- Một số trường hợp đặc biệt:
+  = 2k : Cùng pha
+

 =(2k+1)

:

II.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG CƠ
=> AMax  A1  A2

Ngược

pha

=>

1.1. Sóng cơ là những dao động lan truyền trong
một môi trường theo thời gian.
- Đặc điểm: không truyền được trong chân không,

AMin  / A1  A2 /


+  =(2k+1) : Vuông pha => A  A12  A22
2

 A  A  A  2 A1 A2 cos( 2  1 )


+ Cách 1: 
A1 sin 1  A2 sin 2
 tan   A cos   A cos 

1
1
2
2
2
1

động tại chỗ.
- Sóng ngang là sóng mà các phần tử của môi

- Tổng hợp dao động tìm A ; 
2

khi sóng lan truyền thì phân tử vật chất chỉ dao

2
2

+ Cách

trường dđ theo phương vuông góc với phương
truyền sóng. Truyền được trong chất rắn và sóng
mặt nước.
- Sóng dọc là sóng mà các phần tử môi trường dđ
dọc theo phương truyền sóng. Truyền được trong


2: Mode 2 A11  A22  shift 2 3  A

chất rắn, chất lỏng, chất khí.

I.6. BÀI TOÁN THỜI GIAN

1.2. Các đại lượng đặc trưng

- Biên độ sóng là biên độ phần tử môi trường.
x0
v0

 0  t 

x
T
 
0
v
360

;

cos  

x
A

- Chu kì & tần số sóng là chu kì & tần số phần tử
môi trường.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

+ Cuøng pha :   2k

- Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao

 d  k 

động. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi
+ Ngöôïc pha :   (2k  1)  d  (2k  1)

trường.
- Bước sóng ( ) là:

v
f

2



1
1
+ Vuoâng pha :    k     d   k  
2
2 2




+ quãng đường sóng truyền trong chu kì

  vT 



-



đại

lượng

trong

khoảng ...  f (k ) hay v (k )  ...

+ khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha

+ B1:   f (k ) hay v(k )

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.
- Năng lượng sóng là năng lượng dao động của
các phần tử môi trường.

+

B2: Mode 7; Nhap f (k ) hay v(k ); Start 1; End 10; Step 1
II.2. GIAO THOA SÓNG CƠ

* Lưu ý:
+ Trong một chu kì: Phần tử môi trường đi được
quãng đường 4A; Sóng đi được quãng đường  .

2.1. Hai nguồn kết hợp hai nguồn dao động cùng
phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
theo thời gian.

+ N đỉnh sóng liên tiếp cách nhau d (trong thời
gian t)

- Hai nguồn kết hợp cùng pha là hai nguồn đồng
bộ.



d
t
; T
( N  1)
( N  1)

- Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai
sóng kết hợp.

1.3. Phương trình của sóng


2.2. Hiện tượng giao thoa sóng là sự tổng hợp của
hai hay nhiều sóng kết hợp, trong đó có những chỗ
biên độ sóng được tăng cường = 2A (cực đại giao
thoa) hoặc biên độ triệt tiêu = 0 (cực tiểu giao
thoa).

 2
- PT tại nguồn: uO  A cos(t )  A cos 
 T


t


t x 
A cos 2   M 
T  
- PT tại điểm M bất kì: uM 
2 xM 

A cos  t 
 

-

Độ

 MN 

lệch


2 dMN





pha

2 t
T

giữa

M



N:

- Cực đại thì hiệu số đường đi của hai sóng tới
bằng một số nguyên lần bước sóng: d2  d1  k 
(k  Z )

- Cực tiểu thì hiệu số đường đi của hai sóng tới
bằng một số bán nguyên lần bước sóng (số chẵn

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

1


nữa bước sóng): d 2  d1   k      2k  1
2
2

(k  Z )

* Lưu ý:
+ Nam châm điện có f thì sóng dừng dao động
2f.

- Tìm số cực đại & cực tiểu giữa hai nguồn
 S1S2 

k

 S1S2

+ Thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang là

 k  ...

T/2.
II.4. SÓNG ÂM

1


 S1S2   k      S1S 2  k   ...
2


4.1. Đại cương về sóng âm
- Nguồn âm là các vật dao động.

II.3. SÓNG DỪNG
Gặp vật cản cố định sóng phản xạ ngược pha sóng

- Sóng âm là những dao động lan truyền trong các
môi trường rắn, lỏng, khí, nhưng không truyền được

tới.
Gặp vật cản tự do sóng phản xạ cùng pha sóng tới.

trong chân không.
+ Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng
dọc.
+ Trong chất rắn, sóng âm bao gồm cả sóng dọc
và sóng ngang.

3.1. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng
phản xạ làm xuất hiện các nút và các bụng.

nhiệt độ của môi trường ( vR  vL  vK ).

- Nút là những điểm luôn đứng yên (biên độ = 0).
- Bụng là những điểm luôn dao động với biên độ

cực đại (biên độ = 2A).

tiếp thì bằng nửa bước sóng.

thì bằng một phần tư bước sóng.
3.2. Hai đầu dây cố định: l  k


do: l   2k  1
4

định

ngheđược)

- Tần số âm ( f ) => Độ cao.
- Cường độ âm & Mức cường độ âm => Độ to.



(k  Z )

2

+ Cường độ âm ( I ) là năng lượng sóng âm
truyền qua một đơn vị diện tích, trong một đơn vị

(Số bó = k ; Số bụng = k ; Số nút = k +1)
cố


+ Dưới 16 Hz: hạ âm (voi, bồ câu nghe được)

4.2. Đặt trưng vật lí và sinh lí của âm

- Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề

Một

- Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.

+ Trên 20k Hz: siêu âm (dơi, chó, cá heo

- Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên

3.3.

- Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất và

-

một

tự

thời gian.
I

 1
 k  
 2 2


(Số bó = k ; Số bụng = k+1 ; Số nút = k+1)
3.4. Hai đầu tự do: l  k


2

W P

St S

[ W / m2 ]

+ Mức cường độ âm ( L ) : L(dB)  10lg( I / I 0 )
[dB]
Hay L( B)  lg( I / I 0 ) [B] ; Với 1B  10dB

(Số bó = k - 1 ; Số bụng = k+1 ; Số nút = k)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Đồ thị dao động âm ( A ; f ) => Âm sắc (giúp ta

MỘT THÀNH PHẦN
2.1. Mạch chỉ chứa điện trở thuần

phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra).

Chƣơng III: DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Điện trở thuần

III.1. ĐẠI CƢƠNG DÕNG ĐIỆN XOAY

Tính chất

Cho DĐ không đổi và DĐXC

CHIỀU

qua.

1.1. Từ thông:   NBS cos t   0 cos t
1.2. Suất điện động: e  

Định luật Ôm

d


  NBS cos  t  
dt
2


I0 

U0

U
u
; I
; i
R
R
R

Giản đồ

 uR   i 

   0
 U 0R   I0 

1.3. Điện áp xoay chiều: u  U 0 cos t  u 
1.4. CĐDĐ xoay chiều: i  I 0 cos t  i 

Độ lệch pha

Điện áp hai đầu điện trở

1.5. Độ lệch pha giữa điện áp và cđdđ:

Điện áp và

biến thiên đồng pha với cđdđ.

u / i  u  i


Cđdđ

( u / i  0 : u cùng pha so với i ;

2.2. Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần

u / i  0 : u sớm pha  so với i và ngược lại).

Z L   L  2 fL
()

Cảm kháng

1.6. Giá trị hiệu dụng
- CĐDĐ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Tính chất

- Không cho DĐ không đổi đi

bằng CĐDĐ không đổi nếu cho chúng lần lượt đi

qua.

qua một điện trở trong những khoảng thời gian

- Cho DĐXC đi qua. DĐ có tần

bằng nhau thì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhau.


số cao qua tụ điện bị cản trở ít

- I

I0

; U

2

U0
2

; E

hơn DĐ có tần số thấp.

E0
2

Định luật Ôm

* Lưu ý:
- Tạo ra DĐXC dựa vào hiện tượng cảm ứng điện

I0 

U 0L
U
, I L

ZL
ZL

Giản đồ

từ

2

2

 uL   i 

   1
 U 0L   I0 

- Trong điện xoay chiều hiệu điện thế gọi là điện
áp.
- Giá trị tức thời (chữ thường); giá trị cực đại (chữ
hoa 0); giá trị hiệu dụng (chữ hoa). Ví dụ: i ; I 0 ; I .
- Khi tính toán, đo lường chủ yếu sử dụng giá trị
hiệu

dụng.

VD:

Trên

bóng


đèn



ghi

(220V  5 A) : U  220V ; I  5 A .

III.2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CHỨA

Độ lệch pha

Điện áp hai đầu cuộn cảm thuần

Cđdđ và điện áp

biến thiên sớm pha  / 2 so với
cđdđ.

2.3 Mạch chỉ chứa tụ điện
Dung kháng

ZC 

1
1

()
C 2 fC


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Không cho DĐ không đổi đi

Tính chất

qua.

Độ lệch pha

tan u / i 

Cđdđ và điện áp

- Cho DĐXC đi qua. DĐ có tần

Lưu ý

- khi có r thì thay R bằng (R +

số cao qua cuộn cảm bị cản trở

r)

nhiều hơn DĐ có tần số thấp.
Định luật Ôm


I0 

- Z L  nZC  uL  n uC

U 0C
U
, I C
ZC
ZC

III.4. SỬ DỤNG MÁY TÍNH GIẢI BT ĐXC
4.1.

Giản đồ

2

Qui

2

 uC   i 

   1
 U 0C   I 0 

ước: Z  R  (Z L  ZC )i ; u  U 0u ; i  I 0i
4.2.


Độ lệch pha

Điện áp hai đầu tụ điện biến

Cđdđ và điện áp

thiên trễ pha  / 2 so với cđdđ.

&

điện

trừ

4.3. Viết phương trình:
- Điện áp: u  i Z  I 0i [ R  (Z L  ZC )i]
-

Tổng trở

Z  R  (Z L  ZC )

Cộng

áp: u  uR  uL  uC ; u AN  u AB  uNB

III.3. MẠCH R, L, C NỐI TIẾP

2


U L  U C Z L  ZC

UR
R

CĐDĐ: i 

2

Điện áp tức thời

u  uR  uL  uC

Điện áp hiệu

U  U  (U L  U C )

III.5. CÔNG SUẤT & HỆ SỐ CÔNG SUẤT
5.1. Công suất tức thời: p  ui

2
R

2

dụng
Định luật Ôm

Giản đồ
U L  U C 

Khi 

 Z L  ZC 

U 0u
U  U  U 
 0 R R  0 L L  0C C
R  ( Z L  ZC )i
R
Z Li
ZC i

I

U

Z

U
R 2  (Z L  ZC )2

5.2.

Công

suất

tiêu

U2

thụ: P  UI cos u / i  RI  cos 
Z
2

5.3. Hệ số công suất: cos u / i 
*

Lưu

ý:

Điện

UR R

U
Z

năng: W  Pt

;

Nhiệt

lượng: Q  I 2 Rt

( u sớm pha

III.6. HIỆN TƢỢNG CỘNG HƢỞNG TRONG


hơn i )

MẠCH RLC

U L  U C 
Khi 

 Z L  ZC 

- Dấu hiệu:

( u trễ pha hơn i )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

thay đổi để PMax ; URmax ; IMax;

+ L; C;

III.8. ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU
- Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay

Max

+ Đại lượng này thay đổi để UĐại lượng kia Max.
+ U L  U C ; Z L  ZC ;  


theo từ trường đó (tốc độ góc của khung nhỏ hơn

1
1
;f 
LC
2 LC

- Hệ quả:

tốc độ góc của từ trường quay).
-

Tổng

công

suất: Pcc  Php  Pci  UI cos   rI 2 

U
U2
; Z Min  R ; U  U R ; PMax 
; u /i  0 ; cos Max
R
R
III.7. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

I Max 

- Hiệu suất của động cơ: H 


W
t

Pci
.100%
Pcc

III.9.MÁY BIẾN ÁP & TRUYỀN TẢI ĐIỆN
NĂNG
9.1. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi
điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
Nguyên tắc: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
7.1. Máy phát điện 1 pha

- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ.

- Cấu tạo gồm:
+ Rôto (phần cảm): là nam châm, dùng để tạo ra
từ thông biến thiên.

- Cấu tạo gồm:
+ Lõi gồm nhiều lá sắt non pha silic ghép cách

+ Stato (phần ứng): là các cuộn dây giống nhau
đặt cố định trên một vòng tròn.
-

của nó.


Tần

điện
+ Hai cuộn dây bằng đồng có số vòng khác nhau,

số

dòng

 vong  p  vong 
điện: f  pn 

  n
 s  60  phut 

(n: tốc độ quay của rôto; p: số cặp cực của nam

điện trở rất nhỏ và độ tự cảm lớn. Dòng điện trong
hai cuộn dây cùng tần số.
- Máy biến áp lý tưởng (Công suất hai cuộn =
nhau)

châm)

U

7.2. Máy phát điện ba pha

N


U 2 N 2 I1
1



I
U1 N1 I 2

- Cấu tạo gồm:

+ Máy tăng áp: U 2  U1  N 2  N1

+ Rôto (phần cảm): là nam châm (N S) có thể

+ Máy hạ áp:

quay quanh trục O với tốc độ góc  không đổi.
+ Stato (phần ứng): gồm 3 cuộn dây giống nhau,
đặt lệch 1200 trên đường tròn.
- Tác dụng tạo ra ba suất điện động xoay chiều và

U 2  U1  N 2  N1

9.2. Truyền tải điện năng điện năng đi xa để giảm
công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây cần
tăng áp ở nơi truyền đi và hạ áp khi đến nơi tiêu
thụ.

ba dòng điện xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng

biên độ và lệch pha nhau 2 / 3 .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

-

Công

suất



Pph
Php  r 
 U .cos  
 ph


hao

phí

trên

dây:

- Năng lượng điện từ trong mạch dao động là tổng

năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng

2

lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

Chƣơng IV: DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ
IV.1. MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ (MẠCH
LC)

- Trong quá trình dao động điện từ, có sự chuyển
hoá qua lại giữa năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường nhưng tổng năng lượng điện từ là
không đổi.

W  WC  WL 

1 Q02 1
1
 CU 02  LI 02 (bảo toàn)
2 C 2
2

1.4. Mạch dao động tắt dần cần duy trì
- Năng lượng hao phí: Q  I 2 Rt
- Công suất cần cung cấp: P  RI 2
1.1. Mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối

IV.2. ĐIỆN TỪ TRƢỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ


tiếp với tụ điện thành mạch kín. Mạch dao động lí
tưởng có điện trở mạch bằng không.
1.2. Dao động điện từ tự do
- Sau khi tụ được tích điện, nó phóng điện qua
cuộn cảm nhiều lần tạo ra một dao động điện từ tự
do (hay một dòng điện xoay chiều) trong mạch.
- Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của điện
tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i
(hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B )
trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ

- Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời
gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
(điện trường có các đường sức là đường cong kín).
- Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo
thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
- Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

tự do.
- Điện tích tức thời: q  q0 cos(t   )

cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển
hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi



- Dòng điện tức thời: i  I 0 cos  t    
2




2.1. Điện từ trường

1
; T  2
LC

I 0   q0 ; Q02  q 2 

LC ; f 

i2

2

2

là điện từ trường.
2.2. Sóng điện từ

1
2

LC
2

 q   i 
; 
   1
 Q0   I 0 


1.3. Năng lượng điện từ trong mạch dao động

- Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong
không gian dưới dạng sóng.
- Đặc điểm
+ Truyền được trong mọi môi trường vật chất và
cả trong chân không.
+ Tốc độ bằng tốc độ ánh sáng c  3.108 m / s .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369

+ Súng in t l súng ngang. Vộct cng

+ Bc súng in t thu c: = cT= c2 LC

in trng E v vộct cm ng t B luụn vuụng

Chng V: SểNG NH SNG

gúc vi nhau v vuụng gúc vi phng truyn súng

v . Ti mt im E ; B ; v to thnh mt tam din

V.1. TN SC NH SNG
- Tỏn sc ỏnh sỏng l s phõn tỏch mt chựm ỏnh


thun. Trong quỏ trỡnh dao ng thỡ in trng

sỏng phc tp thnh cỏc chựm ỏnh sỏng n sc,

( E ) v t trng ( B ) luụn ng pha.

trong ú tia b lch ớt nht, tia tớm b lch nhiu

+ Súng in t cng b phn x, khỳc x ...
+ Súng in t mang nng lng.

nht.
- Nguyờn nhõn l do chit sut ca mụi trng

+ Khi truyn t mụi trng ny sang mụi trng

trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc cú mu

khỏc: tn s khụng i; vn tc v bc súng thay

khỏc nhau thỡ khỏc nhau (chit sut ca ỏnh sỏng

i.

tng dn t cho ti tớm).
ntớm nchaứm nlam nluùc nvaứng ncam nủoỷ

2.3. ng dng ca súng in t trong truyn
thụng


- nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng (tn

- Súng cc ngn (vi một) cú th xuyờn qua tng
in li. Dựng thụng tin liờn lc ra ngoi v tr.

s) v mu sc xỏc nh, nú khụng b tỏn sc m ch
b lc khi qua lng kớnh.

- Súng ngn (vi chc một) ớt b khớ quyn hp

tớm chaứm lam luùc vaứng cam ủoỷ

th, phn x mnh trờn tng in li v mt t.
Dựng thụng tin liờn lc trờn mt t.

- nh sỏng trng l hn hp ca nhiu ỏnh sỏng
n sc khỏc nhau cú mu bin thiờn liờn tc t
n tớm.
V.2. NHIU X & GIAO THOA NH SNG

- Mỏy phỏt thanh vụ tuyn c bn gm: Micrụ
(bin súng c thnh súng in õm tn), mch phỏt
súng in t cao tn, mch bin iu (trn súng õm
tn v súng in cao tn), mch khuch i v
anten phỏt.

2.1. Nhiu x ỏnh sỏng l hin tng ỏnh sỏng
truyn sai lch vi phng truyn thng khi gp vt
cn.
2.2. Giao thoa ỏnh sỏng


- Mỏy thu thanh vụ tuyn c bn gm: Anten
thu, mch tỏch súng (tỏch súng õm tn v súng in
cao tn), mch khuych i õm tn v loa.
- Nguyờn tc thu súng in t da vo hin
tng cng hng in t.
+ thu c súng in t cú tn s f , ta cn
iu chnh C hoc L ca mch chn súng (l mch
LC) sao cho tn s riờng f 0 ca mch bng vi f .

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

xs  k i  k

D
a

(k = 0,  1…gọi là bậc giao
thoa)

+ Vị trí vân tối (kh.cách từ VSTT đến vân tối):
1
1  D


(không có bậc giao
xt   k    i   k   

2
2 a



thoa)
+ Ví dụ:

Vaân saùng 5 : xS  5i ; d2  d1  5
Vaân toái 7 : xT  6, 5i ; d2  d1  6, 5

* Lưu ý:
- Khoảng cách giữa hai vân MN: xMN  xN  xM
- Hai sóng ánh sáng kết hợp khi gặp nhau sẽ giao
thoa với nhau, tạo thành các vân giao thoa.
- Giao thao ánh sáng đơn sắc: vân giao thoa là
những vạch sáng tối xen kẽ nhau một cách đều

- Ứng dụng TN giao thao là đo bước sóng ánh
sáng.
- Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng
chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
V.3. MÁY QUANG PHỔ-CÁC LOẠI QUANG

nhau.

PHỔ

- Giao thao ánh sáng trắng: vân trung tâm có
màu trắng, quang phổ bậc 1 có màu cầu vồng, tím ở


3.1. Máy quang phổ

trong, đỏ ở ngoài. Từ quang phổ bậc 2 trở lên

- Là dụng cụ

không rõ nét vì có một phần các màu chồng chất lên

phân

tích

nhau.

sáng

phức

( a : kc giữa hai khe ; D : kc từ hai khe đến màn)
+ Hiệu đường đi: d 2  d1 

ax
D

+ Vân sáng (cực đại): d 2  d1  k (k  Z )
+ Vân tối (cực tiểu):

1


d 2  d1   k   
2


(k   Z )

chùm
tạp

thành những thành
phần đơn sắc khác nhau, dùng để nhận biết cấu tạo
của một nguồn sáng.
- Nguyên tắc h.động dựa trên hiện tượng tán sắc
AS.
- Cấu tạo gồm:
+ Ống chuẩn trực: tạo chùm ánh sáng song song.

+ Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng
(hoặc hai vân tối) gần nhau nhất:
i

D

+ Hệ tán sắc: lăng kính, làm nhiệm vụ tán sắc.
+ Buồng ảnh: ghi nhận ảnh quang phổ.
3.2. Các loại quang phổ

a

+ Vị trí vân sáng (kh.cách từ VSTT đến vân sáng)


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím giống quang phổ mặt trời.
+ Nguồn phát: Do chất rắn, lỏng, khí có áp suất
lớn được nung nóng phát ra.
+ Phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc cấu
tạo.

- Nguồn phát: Vật có nhiệt độ trên 20000C phát
ra.
- Tính chất & công dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh.
+ Có khả năng ion hóa mạnh. Gây hiện tượng
quang điện, làm phát quang đèn huỳnh quang và dò

- Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch
sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
+ Nguồn phát: Do chất khí ở áp suất thấp được
nung nóng phát ra.
+ Mỗi nguyên tố hóa học đều có một quang phổ

tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm.
+ Hủy diệt tế bào. Dùng để tiệt trùng, chữa bệnh
còi xương.
+ Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh, nhưng

truyền qua được thạch anh. Tần ôzôn là “tấm áo

vạch phát xạ đặc trưng riêng. Dùng để xác định

giáp” bảo vệ chúng ta khỏi tia tử ngoại.

thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

4.3 Tia X không nhìn thấy, bản chất sóng điện từ,

- Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống những
vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
+ Nguồn phát: Do chiếu ánh sáng qua một khối
khí được nung nóng (có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
nguồn sáng) phát ra.
+ Mỗi nguyên tố hoá học đều có một quang phổ
vạch hấp thụ đặc trưng riêng. Dùng để xác định
thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
5.4. CÁC TIA KHÔNG NHÌN THẤY
4.1. Tia hồng ngoại không nhìn thấy, bản chất sóng
điện từ có bước sóng lớn hơn màu đỏ.
- Nguồn phát: Vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ
môi trường phát ra.

bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
- Nguồn phát: Ống Cu-lít-giơ (chùm êlectron có
động năng lớn đập vào kim loại có khối lượng
nguyên tử lớn sẽ phát ra tia X).
- Tính chất & công dụng:
+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh, kiểm

tra hành lí.
+ Có khả năng ion hóa mạnh. Gây hiện tượng
quang điện, làm phát quang một số chất và dò tìm
vết nứt trong sản phẩm.
+ Hủy diệt tế bào. Dùng để chữa trị ung thư
nông.
+ Có khả năng đâm xuyên mạnh (bước sóng

- Tích chất & công dụng:

càng ngắn, tai X càng cứng). Chì thường được dùng

+ Tác dụng lên kính ảnh, dùng để chụp ảnh.

làm tấm chắn bảo vệ khỏi tia X.

+ Có tác dụng nhiệt rất mạnh, dùng để sưởi ấm.

4.4. Thang sóng điện từ

+ Có thể biến điệu, dùng chế tạo điều khiển từ
xa.
4.2. Tia tử ngoại không nhìn thấy, bản chất sóng
điện từ, có bước sóng nhỏ hơn màu tím.

Chƣơng VI: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
VI.1. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

& THUYẾT LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1.1. Thuyết lượng tử ánh

1.4. Lưỡng tính sóng - Hạt của ánh sáng
- Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất
hạt  ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.

sáng
- Chùm ánh sáng là một
chùm các hạt phôtôn (lượng tử ánh sáng).
- Chùm sáng đơn sắc có tần số f , thì các phôtôn
trong đó đều giống nhau, mỗi phôtôn có năng lượng
hoàn toàn xác định ( ) .

  hf  hc /  (J)
- Trong chân không các phôtôn bay dọc theo tia
sáng với tốc độ c  3.108 (m / s) .
- Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp
thụ ánh sáng, có nghĩa là chúng phát ra hay hấp thụ
một phôtôn.
1.2. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim
loại.

- Trong mỗi hiện tượng, ánh sáng chỉ thể hiện rõ
một trong hai tính chất trên. Bước sóng  càng lớn,
tính chất sóng càng rõ và ngược lại năng lượng

phôtôn  càng lớn, tính hạt càng nổi trội).
VI.2. HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
- Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo
thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn, do
chiếu ánh sáng thích hợp.
- Ứng dụng:
+ Chất quang dẫn là chất bán dẫn có tính dẫn
điện kém khi không chiếu sáng và trở thành dẫn
điện tốt khi chiếu ánh sáng thích hợp.
+ Quang điện trở là điện trở được làm bằng chất
bán dẫn và có giá trị điện trở thay đổi được khi
chiếu ánh sáng thích hợp.

1.3. Định luật về giới hạn quang điện ngoài
- Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải
có bước sóng  ngắn hơn hay bằng giới hạn quang

+ Pin quang điện là pin hoạt động bằng năng
lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng
thành điện năng.

điện 0 của kim loại đó, mới gây ra hiện tượng
quang điện ngoài.
- Hiện tượng quang điện xảy ra do êlectron trên
bề mặt kim loại hấp thụ một phôtôn của ánh sáng
kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của
kim loại.

VI.3. SỰ PHÁT QUANG
- Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng

một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát
ra ánh sáng có bước sóng khác.
- Đặc điểm: Sau khi ngưng ánh sáng kích thích,
sự phát quang còn tiếp tục kéo dài một thời gian

  Ath ; f  f0 ;   0
* Lưu ý:
- Hằng số Plăng h  6,625.1034 (J. s)

nào đó.
+ Nếu thời gian phát quang rất ngắn thì được gọi
là huỳnh quang (thường xảy ra ở chất lỏng và khí).
+ Nếu thời gian phát quang còn kéo dài 0,1s đến

- Công thoát Ath  hf0  hc / 0 (J )

hàng giờ thì được gọi là lân quang (thường xảy ra

- Giới hạn quang điện 0 ; tần số giới hạn f0 đặc

với vật rắn).

trưng riêng cho mỗi kim loại.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Trong đèn ống có phủ một lớp phát quang, lớp

này sẽ phát quang ánh sáng trắng khi bị kích thích
bởi tia tử ngoại do hơi thủy ngân trong đèn phát ra
lúc có sự phóng điện.

năng lượng   hf MN đúng bằng hiệu EM  EN thì
chuyển sang trạng thái dừng EM .
(Một chất hấp thụ được ánh sáng có bước sóng nào
thì cũng có thể phát ra ánh sáng có bước sóng ấy).

 pq   kt  pq  kt

VI.5. SƠ LƢỢC VỀ LAZE

VI.4. MẪU NGUYÊN TỬ BO

- Laze là máy khuếch đại ánh sáng bằng sự phát

4.1. Mẫu nguyên tử Bo gồm mô hình hành tinh

xạ cảm ứng. Có tính đơn sắc, tính định hướng, tính

nguyên tử và hai tiên đề của Bo.

kết hợp cao và cường độ mạnh. VD: Laze rubi (màu

4.2. Các tiên đề Bo

đỏ).

- Tiên đề về trạng thái dừng:


- Sự phát xạ cảm ứng:

+ Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có

Một phôtôn bay qua một

năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Ở trạng

loạt các nguyên tử đang ở

thái dừng nguyên tử không bức xạ (nhưng có thể

trạng thái kích thích thì các nguyên tử phát ra số

hấp thụ) năng lượng.

phôtôn tăng theo cấp số nhân. Các phôtôn phát ra

+ Trong các trạng thái dừng của nguyên tử,

cùng năng lượng (cùng bước sóng do đó có tính

electron chuyển động quanh hạt nhân trên những

đơn sắc), chúng bay cùng phương (tính định hướng

quĩ đạo xác định gọi là quĩ đạo dừng.

và cường độ lớn), cùng pha (tính kết hợp cao).

- Ứng dụng:

rn  n2 r0
(n số thứ tự quỹ đạo; r0  5,3.1011 m là bán kính
Bo)

+ Trong y học: làm dao mổ trong phẫu thuật …
+ Trong thông tin liên lạc: Dùng trong liên lạc vô
tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, điều kiển tàu vũ trụ

rn

r0

4r0

9r0

16r0

25r0

36r0

Tên

K

L


M

N

O

P

Qđạo

CB

KT1

KT2

KT3

KT4

KT5

- Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng EM sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp hơn EN thì nguyên tử sẽ phát ra
một phôtôn có năng lượng ( ) .

  hf MN  EM  EN
+ Ngược lại nguyên tử đang ở trạng thái dừng có

năng lượng EN thấp mà hấp thụ một phôtôn có

… Dùng để truyền thông tin bằng cáp quang.
+ Trong công nghiệp: dùng để khoan, cắt, tôi …
+ Trong trắc địa: dùng để đo khoảng cách, ngắm
đường thẳng …
+ Các Laze bán dẫn còn dùng trong các đầu đọc
CD, bút chỉ bảng và các thí nghiệm quang học ở
trường phổ thông.
Chƣơng VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
VII.1. ĐẠI CƢƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Cấu hạt nhân nguyên tử
- Gồm hai loại nuclôn: Prôtôn (mang điện tích
e , khối lượng) và Nơtrôn không mang điện.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Kí hiệu hạt nhân:
4
2

A
Z

;

X


VD: hạt nhân heli

(không phụ thuộc vào điện tích, lực tương tác

He .

mạnh).
+ A = số nuctrôn : số khối (số hạt trong hạt

nhân).
+ Z = số prôtôn = điện tích hạt nhân: nguyên tử

6. Độ hụt khối m của hạt nhân ZA X
- KL hạt nhân mhn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng
các nuclôn tạo thành hạt nhân đó một lượng m .

số.
+ N  A  Z : số nơtrôn.

- Độ hụt khối m   Z .m p  ( A  Z ).mN  mhn 

2. Đồng vị là những hạt nhân có cùng số prôtôn
( Z ), nhưng khác số nơtrôn (N) hay số nuclôn (A).
Ví dụ: Hiđrô có ba đồng vị (Hiđrô thiên nhiên
1
1

5. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn


H , Đơtơri 12 H hay 12 D , Triti 13H hay 31T ).

3. Khối lượng nguyên tử
- Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng
nguyên tử của đồng vị 126C .
- 1u  1, 66058 .10

27

kg  931,5 MeV / c

2

- VD: m p  1,00728 (u) ; mN  1,00866 (u)
4. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng & khối
lượng

7. Năng lượng liên kết Wlk của hạt nhân ZA X
- Năng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành
một hạt nhân (hay năng lượng thu vào để phá vỡ
một hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt).
- Năng lượng liên kết Wlk :
+ Khi đơn vị: Wlk ( J ) ; m (kg )
Wlk  m c 2   Zm p  ( A  Z )mn  mhn  c 2 ( J )

+ Khi đơn vị: Wlk ( MeV ) ; m (u )

Wlk  m . 931,5   Zm p  ( A  Z )mn  mhn  . 931,5 (MeV )

 kWh


 J 


  J ; MeV 

 MeV 
   kWh 
: 3,6.106

* Lưu ý:

- Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ
thì khi chuyển động với vận tốc v , khối lượng vật
sẽ tăng lên thành m .
- Quan hệ giữa khối lượng và năng lượng:
m

*1,6.1013

*4/9.1019

13

:4/9.1019

:1,6.10

8. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZA X
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn


m0

thì càng bền vững. Các hạt nhân bền có

v2
1 2
c

(50  A  95) .

+ m (kg) => năng lượng E  mc2 (J )
+ m (u) => năng lượng E  m 931,5 ( MeV )
- Năng lượng toàn phần của vật: E  E0  Wd
+ Năng lượng toàn phần E  mc 2
+ Năng lượng nghỉ E0  m0c

* 3,6.106

2

- Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
tính trên một nuclôn Wlk / A .
VII.2. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
2.1. Có hai loại phản ứng hạt nhân
- Phản ứng tự phát (hạt nhân không bền tự phân rã
thành các hạt nhân khác bền hơn). VD: phóng xạ.

+ Động năng Wd  E  E0  mc 2  m0c 2


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Phản ứng kích thích (các hạt nhân tương tác với
nhau  các hạt nhân khác) VD: Phân hạch, nhiệt

- Phóng xạ  ( 24 He) : hạt nhân con lùi hai ô so với
hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

hạch

A
Z

2.3. Năng lượng phản ứng hạt nhân

WPU   mtruoc  msau  c  (m1  m2 )  (m3  m4 ) 931,5
2

2.2. Các định luật bảo toàn phản ứng hạt nhân
A1
Z1

X1 

A2
Z2


X2 

A3
Z3

X3 

A4
Z4

X4

A 4
Z 2

Y

- Phóng xạ   ( 10e) là hạt êlectron. Hạt nhân con
tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

- mtruoc  msau phản ứng tỏa năng lượng WPU  0 .
- mtruoc  msau phản ứng thu năng lượng WPU  0 .


X 
 24 He 

A
Z





0
X 
1 e 

A
Z 1

Y

- Phóng xạ   ( 10e) là hạt pôzitron (có điện tích
là e và khối lượng bằng êlectron, nó là phản hạt
của êlectron). Hạt nhân con lùi một ô so với hạt

- ĐLBT số nuclôn (số khối A). Các A không âm.

nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
A
Z

A1  A2  A3  A4
- ĐLBT điện tích (nguyên tử số Z). Các Z có thể




0
X 

1 e 

A
Z 1

Y

- Phóng xạ  : Hạt nhân chuyển từ trạng thái kích
thích về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn.

âm

Các tia  có thể đi qua vài mét trong bêtông và vài

Z1  Z 2  Z3  Z 4

xentimét trong chì.

- ĐLBT động lượng: p1  p2  p3  p4
ĐLBT

-

năng

lượng

3.3. Các định luật phóng xạ
toàn


phần: k1  k2  WPU  k3  k4

+ là quá trình biến đổi hạt nhân.

* Lưu ý: Không có ĐLBT nơtron và prôtôn.
- Các hạt thường gặp trong phản ứng hạt nhân
+ Prôtôn ( 11 p  11H ) ; Nơtrôn ( 01n ).
+ Heli ( 24 He  24 ) ; Electrôn (    10e ).
0
0

+ Pôzitrôn (   e ) ; Gama (  ).


0
1

- Đặc tính của quá trình phóng xạ:

- Quan hệ giữa động lượng & động

+ tự phát không điều khiển được, không chịu tác
động của yếu tố bên ngoài (nhiệt độ, áp suất …).
+ ngẫu nhiên, với một hạt nhân thời điểm phân
hủy không xác định, chỉ có thể khảo sát sự biến đổi
thống kê của một số lớn hạt nhân phóng xạ.
- Định luật phóng xạ:
+ Số các hạt nhân phóng xạ giảm theo hàm mũ.

năng: p  2mK

2

t

VII.3. PHÓNG XẠ

t

+ N  N 0 e  N 0 2 T

3.1. Phóng xạ là quá trình phân hủy tự phát của

- Chu kì bán rã của chất phóng xạ (T) là thời gian

một hạt nhân không bền tạo ra các hạt phóng xạ

số các hạt nhân giảm đi một nữa và biến đổi thành

(hay các bức xạ điện từ) biến đổi thành hạt nhân

hạt nhân khác.

khác bền hơn.
3.2. Các dạng phóng xạ

- Hằng số phóng xạ  đặc trưng cho chất phóng
xạ.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369



Ngoài ra, khối lượng

ln 2
T

- Đồng vị phóng xạ có hai loại là tự nhiên và nhân
tạo. Ứng dụng:
+ Phương pháp nguyên tử đánh dấu khảo sát sự
vận chuyển, phân bố chất trong một thực thể.
+ Dùng phóng xạ  tìm khuyết tật trong sản

U phải đạt tới giá trị tối

235
92

thiểu gọi là khối lượng tới hạn mth .
4.2. Phản ứng nhiệt hạch
- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai
hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và tỏa
năng lượng.
2
1

phẩm đúc, bảo quản thực phẩm, chữa bệnh ung thư


H  13H  24 H  01n  17,6 MeV

- Điều kiện: Nhiệt độ cao (50  100 triệu độ).


+ Xác định tuổi cổ vật.

Nhiên liệu phải “giam hãm” trong một không gian

VII.4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & NHIỆT

rất nhỏ.
- Ưu việt của phản ứng nhiệt hạch: Tính theo

HẠCH

khối lượng nhiên liệu thì tỏa ra năng lượng lớn hơn

4.1. Phản ứng phân hạch
- Phản ứng phân hạch là phản ứng một hạt nhân
nặng vỡ thành hai hạt nhẹ hơn.

nhân rất nặng như Urani ( U ) hấp thụ một nơtrôn
235
92

chậm sẽ vỡ thành hai hạt nhân trung bình, cùng với
một vài nơtrôn mới sinh ra và tỏa năng lượng.


U n 
1
0

U

236
92

A1
Z1

X1 

A2
Z2

thiên nhiên. Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch
sạch so với phản ứng phân hạch vì không có bức xạ

- Phản ứng phân hạch kích thích. VD: Một hạt

235
92

phân hạch. Nhiên liệu có thể coi là vô tận trong

X 2  k n  200MeV
1
0


- Phản ứng phân hạch dây chuyền

hay cặn bã phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
NC1: CHIỀU DÀI. LỰC ĐÀN HỒI. THỜI
GIAN
NÉN VÀ DÃN CỦA CON LẮC LÒ XO.
1.1. Chiều dài: l  l0  l  x  lCB  l0  l

+ Nếu sự phân hạch tiếp diễn liên tiếp thành một
dây chuyền thì ta có phản ứng phân hạch dây
chuyền, khi đó số phân hạch tăng lên nhanh trong
một thời gian ngắn và có năng lượng rất lớn được
tỏa ra.
+ Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền: xét
số nơtrôn trung bình k sinh ra sau mỗi phản ứng

lMax  l0  l  A ; lMin  l0  l  A ; A 

1.2. Lực đàn hồi: Fdh  k (l  x)
k (l  A) [l  A]
FMax  k (l  A) ; FMin  
[l  A]
0

1.3. Lực nén cực đại: FNen Max  k  A  l 

phân hạch ( k là hệ số nhân nơtrôn).


k  1 : phản ứng dây chuyền không thể xảy ra.
k  1 :phản ứng dây chuyền xảy ra, điều khiển

lmax  lmin
2

1.4. Thời gian: tnen

 l 
2 cos 1  
 A  ; t t T
T
nen
dan
3600

được.

k  1 :phản ứng dây chuyền xảy ra, không điều
khiển

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

3.1.

Độ


kì: MN  2

lệch

pha

2

điểm

bất

O1M  O1N


3.2. Số cực đại & tiểu giữa 2 nguồn (khác pha):
 S1S2  k  

2  1
  S1S2
2

 k  ...

  1
1

 S1S 2   k      2
  S1S 2  k   ...
2

2

3.3. Số cực đại & tiểu giữa 2 điểm bất kì (khác

pha)
2  1
  S2 M  S1M  k  ...
2
1  

S2 M  S1M   k      2 1   S2 N  S1 N  k   ...
2
2

S2 M  S1M  k  

1.5. Ghép lò xo; thêm bớt khối lượng; cắt lò xo
k / /  k1  k2
2

T
- 1
1 1 ;  2

k  k  k
1
2
 nt

1/ k

f2

1
1
1
T 2  T 2  T 2
  / /
1
2
k
T 2  T 2  T 2
1
2
 nt

NC4: GIAO THAO TẠI NHỮNG ĐIỂM NẰM
TRÊN Ax VUÔNG GÓC VỚI HAI NGUỒN AB

- m  m1  m2  T 2  /T12  T22 /
-l

1
 l1k1  l2 k2
k

NC2: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG (NHƢ HÌNH
VẼ)
Vị trí của M bất kì so với nguồn
2.1
(A1  A2 ) Max 


2A
 90  1 
sin 

sin(90  1 )  2 

2.2. A2max 

A: AM 

AB 2

k
2k 
2

NC5: ÂM TRUYỀN QUA HAI VỊ TRÍ BẤT KÌ

A
 A12  A2
cos 1

NC3: ĐỘ LỆCH GIỮA HAI ĐIỂM BẤT KÌ
& SỐ CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU BẤT KÌ

5.1. Quan hệ giữa khoảng cách ( R ) tỉ lệ nghịch với
mức cường độ ( L ), cường độ ( I ) và công suất
( P ).


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

I1  R2

I 2  R1

5.2. Cường độ âm: I 

2

7.2. L thay đổi để U L Max

L1  L2

  10 10


L
W 
W
p
10


I
10
 2

0
2
tS 4R
m 

5.3. Mức cường độ và khoản cách:

L[dB]  10 lg

P
; R
I 0 4R 2

Z
1
1 1
1 
U
 2 C 2  

R 2  ZC2
 => U L Max 
Z L R  Z C 2  Z L1 Z L 2 
R
2
=> U LMax
 U 2  U R2  UC2 => U 2  (U LMax  UC )U LMax

7.3. C thay đổi để U C Max


P
I 0 410

L[ dB ]
10

5.4. Mức cường độ và công suất: L1  L2  10 lg

P1
P2

NC6: BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

Z
1
1 1
1 
U
 2 L 2 

R 2  Z L2
 => U C Max 
Z C R  Z L 2  Z C1 Z C 2 
R
2
=> UCMax
 U 2  U R2  U L2 => U 2  (UCMax  U L )UCMax

7.4.  thay đổi để U LMax ; U CMax


 L

2 R2
2 LU
1  C
  1  1  1  => U


LMax 
2
2
2 
2
L
2  1 2 
R 4 LC  R 2C 2
2
C
 L
2
2  R  1
2 LU
C
  2  2 => U
C2  

C Max 
1
2
2

2L
2
R 4 LC  R 2C 2
4
Với: L2 C2  CH

6.1. U ph  Ir  U TT
6.2. Pph  Php  PTT
1 1
6.3. Php
I
U N
6.4. PTT  U ph I  rI 2  U ph I   rI 
P P
P
6.5. H  TT .100%  P hp .100%
PP
PP

7.5. L thay ñoåi ñeå U RL Max
ZL 

ZC 

7.1. R thay đổi để PMax

U2
=> PR  R
( R  RX ) 2  ( Z L  Z C ) 2


- Khi ( R  RX )  / Z L  ZC /  ( R1  RX )( R1  RX )
=> PR  RX  ( R  RX )

U2
( R  RX ) 2  ( Z L  Z C ) 2

- Toång quaùt : Rtd  ZCon lai  Rtd1Rtd 2

2

; U RL Max  U

ZL
R

; U RC Max  U

ZC
R

7.5. C thay ñoåi ñeå U RC Max

NC7. BÀI TOÁN CỰC TRỊ

- Khi R  RX 2  ( Z L  ZC )2  R1R2

ZC  4 R 2  ZC2

Z L  4 R 2  Z L2
2


7.6.  thay ñoåi ñeå U RL Max ; U RC Max

 U 


 U RL Max 

2

 R 


 RL 

4

R

CR 2
RC 
n n 
 

1
n 
2
4
2L
 U 

 RC 
RL  n R




R 
U

RC
Max


NC.8. ĐỒ THỊ (u; x) HAY ( x; t )
4

2

cos  

x
A

; MN 

3600 d MN






360 tMN
T

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

& ÁNH SÁNG TRẮNG

11.1.Trùng nhau giữa 2 bức
xạ: x1  x2  k11  k22

NC.9. GHÉP (C ; L ) & TỤ XOAY

- Vân sáng cùng màu với VSTT là vân trùng của

C/ /  C1  C2 (tang)
 2 T 2 LC


9.1. Gheùp L & C  1 1 1
  2
1
2
 L  L  L (giam)
 f
LC


1
2
 //
9.2. Tuï xoay : C  A  B

; T;

1
f

k  l / 2

xM 

k   xN

xM   k   1/ 2    xN





k  ...
k   ...

k  ...
k   ...

sáng


11.2.Trùng nhau giữa 3 bức xạ: x1  x2  x3
- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng ( i )
B 1 ; 2 ; 3     i hay B i1 ; i2 ; i3   i



L 
+ Hai vân sáng: N S     1  NT  N S  1
i

Một

hay B i1 ; i2   i

- Trong khoảng giữa hai vân trùng quan sát được

10.3. Hai đầu là vân …

+

a

- Số vân ban đầu quan sát được: N1  N2  2N

l / 2   k   1/ 2    l / 2

10.2. Khoảng MN:

 D


- Số vân quan sát được: N1  N2  N

TRONG…
l / 2 

- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng ( i )

B 1 ; 2     i 

NC10. TÌM SỐ VÂN SÁNG ĐƠN SẮC

10.1 Bề rộng l:

các bức xạ.



Một

+ Số vân của bức xạ 1: N1 

B[1 ; 2 ; 3 ]

tối:

L
N S     1  NT  N S
i

+ Số vân bức xạ 1 trùng 2: N12 


1

1

B[1 ; 2 ; 3 ]

1

+ Số vân quan sát được: N =

11. GIAO THOA NHIỀU ÁNH SÁNG ĐƠN
SẮC

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

 1 1 1   1
1
1 
B[123 ]      



 1 2 3   B[12 ] B[13 ] B[23 ]  
11.3. Giao thoa với ánh sáng trắng


- Bề rộng quang phổ bậc k: xk  k

(d  t )D
a

- Vị trí trùng đầu tiên là vân sáng bậc 3 của màu

H

WPQ
WKT



PPQ t
PKT t

nPQ  PQ
nKT  KT



nPQ KT
nKT PQ

16. ELECTRON CHUYỂN ĐỘNG
QUANG HẠT NHÂN NGUN TỬ HIDRƠ
16.1.Quan hệ giữa lực điện & vận tốc với quỹ đạo


rn  n2r0 ; Fn 

tím
- Số bức xạ tại một vị trí x

ax
 
 Bấm (mode 7)  Nhận (k ;  ) so với điều kiện
kD
NC 12. ÁNH SÁNG TRUYỀN GIỮA CÁC



ke2
rn2

1
ke2
;
v

n
mern
n4

1
n2

16.2. Electron chuyển mức năng lượng


E31  E32  E21  f31  f32  f21 

1

31



1

32



1

21

MƠI TRƢỜNG TRONG SUỐT

17. ĐÁM NGUN TỬ HIDRƠ đang ở trạng thái

- n tỉ lệ nghòch với v ;  ; i . Tần số f khơng đổi.

kích thích, các electron chuyển động trên quỹ đạo

( 1c  n1v1  n2 v2 ; 1   n11  n22 ; 1i  n1i1  n2i2 )
NC 13. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

n. Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì

đám ngun tử hidrơ có thể phát ra tối đa Cn2 bức
xạ.
18. QUAN HỆ GIỮA KHỐI LƢỢNG, SỐ HẠT
VÀ NĂNG LƢỢNG
N

m NA
; Wm  N W1hat  Pt
A

19. PHĨNG XẠ
13.1 Tia khúc xạ vng phản xạ: n1 sin i  nd cos i (1)
13.2. Định luật khúc xạ: n1 sin i 

nd sin rd (2)
nt sin rt (3)

13.3. Góc lệch giữa màu đỏ và tím: D  rt  rd
13.4. Góc lệch tia tới và khúc xạ màu
đỏ: D  id  rd
14. ELECTRON CHUYỂN ĐỘNG TRONG
ĐIỆN TRƢỜNG CỦA TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
HAY ỐNG PHĨNG TIA X (ỐNG CU-LÍT-GIƠ)

19.1. Bị phân rã sau thời gian
N( t

0 t )

1

1
me v22  me v12
2
2

15. HIỆU SUẤT PHÁT QUANG


(H1  H 2 )
T
 ; N( t1 t2 ) 
ln
2


19.2.Phần trăm còn là và bị phân rã
t

N
T
2
N0

A  Wd 2  Wd 1
eU  eEd 

t


 N 0  1  2 T



19.3.

t

N 
T
;
 1  2
N 0 





Quan

giữa X (mẹ)  Y (con)  Tia phóng xạ

– Website chun đề thi – tài liệu file word mới nhất

hệ


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

-

Số


hạt

phân





tạo

thành: N X  NY  NPX  n ( xung)

3.2. p1  p3  p4  p12  p32  2 p3 p4 cos 34  p42
 m1 K1  m3 K3  2 m3 K3m4 K4 cos 34  m4 K4

- Khối lượng phân rã và tạo thành:
N
- Số hạt còn lại và tạo thành: X
NY

3.3. p1  p3  p4  p12  2 p1 p3 cos 13  p32  p42

mX AX

mY
AY

 m1 K1  2 m1 K1m3 K3 cos 13  m3 K3  m4 K4


20. CÁC TÍNH SAI SỐ TRONG VẬT LÍ

 Tt

 2  1  1



20.1. Cách xác định sai số trực tiếp
_

 A
m 
- Khối lượng còn lạ và tạo thành: X  2  1  X
mY 
 AY
t
T

1. A 

A1  A2  ..  An
n
_

19.4. Thể tích He ( ) tạo thành sau phóng xạ

_

3.  A 


( )

_

_

2. A1  A A1 ; A2  A A2 ; ... ; An  A An
A1  A2  ..  An
n
_

t


m0 X 1  2 T

VHe 
AX

4. A   A A/


 22, 4


_

_


 A  A  A
20.2. Cách xác định sai số gián tiếp

19.5. Vận dụng ĐLBT động lượng và năng lượng

1. B =

X 2Y 3
Z2

2. lnB =ln(

X 2Y 3
)  ln X 2  ln Y 3  ln Z 2
2
Z

B
A A
X
=2
+3
-2
A
A
X
3. B

B
Y

Z
X
=2
+3
+2
X
Y
Z
4. B
...................................................................................
[(m1  m2 )  (m3  m4 )].931,5
WPÖ 

[(m3  m4 )  (m1  m2 )].931,5
[(Wlk 3  Wlk 4 )  (Wlk 1  Wlk 2 )]
[(A 3  3  A 4  4 )  (A1 1  A 2  2 )]

ĐLBT NL:

K1  K 2  WPU  K3  K 4

...................................................................................
(1)

........
...................................................................................
....
...................................................................................

(2)


....

ĐLBT

...................................................................................

ĐL: p1  p2  p3  p4 ; (p  mv ; p2  2mK) (3)

....

m 1 / v 1 / K
3.1. p3  p4  
m3 K3  m4 K4

...................................................................................
....
...................................................................................
....

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................


....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................


...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....


...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....


....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....

...................................................................................

...................................................................................

....

....
...................................................................................
....
...................................................................................


 BCNN : A b
A a
  
B b
UCNN : A / a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


×