Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

22 hạt nhân nguyên tử đề 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.76 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
22 - Hạt nhân nguyên tử - Đề 10
Câu 1. Chọn phát biểu đúng?
Hiện tượng phóng xạ
A. là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
B. là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. tuân theo định luật phóng xạ.
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 2. Chọn câu trả lời sai khi nói về tia phóng xạ?
A. Tia α có tính oxi hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất.
B. Tia β ion hoá yếu và xuyên sâu vào môi trường mạnh hơn tia α.
C. Trong cùng môi trường tia γ chuyển động nhanh hơn ánh sáng.
D. Có ba loại tia phóng xạ là: tia α,tia β, tia γ.
Câu 3. Tần số quay của một hạt trong máy gia tốc xiclôtron
A. phụ thuộc vào vận tốc của hạt.
B. phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. không phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ.
D. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?
Prôtôn bắn vào nhân bia đứng đứng yên liti (73Li). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là
A. prôtôn.
B. nơtrôn.
C. đơtêri.
D. hạt α.
Câu 5. Đơn vị đo khối lượng trong vật lí hạt nhân là
A. kg.
B. u.
C. eV/c2 hoặc MeV/c2.
D. kg, eV/c2 hoặc MeV/c2, u.
Câu 6. Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g iôt phóng xạ 13153I. Cho hằng số Avogadro NA = 6,02.1023
(mol-1).


A. 4,595.1023 hạt.
B. 5,495.1023 hạt.
C. 45,95.1023 hạt.
D. 54,95.1023 hạt.
Câu 7. Chu kì phân rã của 216Po là 0,145 s. Hằng số phân rã của nó là:
A. 0,15 s-1
B. 0,10.10-1 s-1
C. 0,21 s-1
D. 4,78 s-1
Câu 8. Một mẩu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẩu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu
kì bán rã C14 là T = 5570 năm. Tuổi của mẩu gỗ là:
A. 8355 năm
B. 11140 năm
C. 1392,5 năm
D. 2785 năm
Câu 9. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn
mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an
toàn với nguồn này?
A. 6 giờ


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 128 giờ
Câu 10. Các tia có cùng bản chất là ...
A. Tia β+ và tia X.
B. Tia α và tia hồng ngoại.
C. Tia β– và tia tử ngoại.
D. Tia γ và tia tử ngoại.

Câu 11. Hạt nhân là chất phóng xạ 21084Po. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có:
A. 84 proton và 126 nơtron.
B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron.
D. 86 proton và 128 nơtron.
Câu 12. 6027Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 16/3 năm. Ban đầu có 1 kg 6027Co nguyên chất. Hỏi sau
thời gian bao nhiêu năm có 984,375 (g) Côban bị phân rã hết.
A. 32 năm
B. 16 năm
C. 48 năm
D. 2 năm
Câu 13. Quá trình biến đổi từ 23892U thành 20682Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β-. Số lần phóng xạ α và β- lần lượt
là:
A. 8 và 10
B. 8 và 6
C. 10 và 6
D. 6 và 8
Câu 14. Ban đầu có 240 g chất phóng xạ pôlôni 21084Po có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm. Sau 280 ngày đêm
khối lượng pôlôni bị phân rã là:
A. 180 g
B. 60 g
C. 120 g
D. 100 g
Câu 15. Tuổi trái đất khoảng 5.109 năm, giả thiết ngay khi trái đất hình thành đã có Urani. Nếu ban đầu có
2,72kg Urani thì đến nay còn bao nhiêu? Biết T = 4,5.109 năm.
A. 1,36 kg
B. 1,26 kg
C. Còn ít hơn 1,36 kg
D. Hoàn toàn bị phân rã
Câu 16. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 94Be có thể tách thành hai hạt nhân 42He. Biết mBe=9,0112 u;

mHe= 4,0015 u; mn= 1,0087 u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ Gama phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2,68.1020 Hz.
B. 1,58.1020 Hz.
C. 4,02.1020 Hz.
D. 1,13.1020 Hz.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?
Phản ứng nhiệt hạch
A. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
C. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
D. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 18. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi là:
A. 15 phút
B. 150 phút
C. 90 phút
D. 1 đáp án khác
Câu 19. Một mẫu 2411Na tại t = 0 có khối lượng 48 g. Sau thời gian t = 30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12 g. Biết
24
24
24
24
11Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân con là 12Mg. Độ phóng xạ của mẫu 11Na khi có 42 g 12Mg
tạo thành. Cho NA = 6,02.1023 hạt/mol:
A. 1,931.1018 Bq
B. 1,391.1018 Bq
C. 1,931 Ci
D. Một đáp án khác

Câu 20. Trong dãy phân rã phóng xạ 23592X → 20782X có bao nhiêu hạt α và β phóng ra? Chọn đáp đúng sau
đây:
A. 3 α và 4 β
B. 7 α và 4 β
C. 4 α và 7 β
D. 7 α và 2 β
Câu 21. Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ các
A. prôtôn.
B. nơtrôn.
C. êlectrôn.
D. nuclôn.
Câu 22. Xét phản ứng p + 73Li → 242He. Biết mHe= 4,0015 u; mLi = 7,0144 u. Năng lượng tỏa ra sau phản ứng
là:
A. 1,96 MeV
B. 18,9 MeV
C. 20,1 MeV
D. 17,5 MeV
Câu 23. Cho phản ứng nhiệt hạch: 13 H 12 H 24 He 10 n  17,5MeV . Biết rằng mα = 4,0015 u. 1 u = 1,66.10-27
kg. Năng lượng toả ra khi 1 kg hêli được tạo thành là:
A. 26,3.1027 MeV
B. 2,63.1027 MeV
C. 263.1027 MeV
D. 0,263.1027 MeV
Câu 24. Poloni 21084Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3312 h, phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt
nhân chì 20682Pb. Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: 4.1013 Bq, thời gian cần thiết để Po có độ phóng xạ 0,5.1013
Bq là:
A. 3312 h
B. 9936 h
C. 1106 h
D. 6624 h

Câu 25. Poloni (21084Po) có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển
thành hạt nhân chì 20682Pb. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt 20682Pb và số hạt 21084Po bằng 7.
Tuổi của mẫu chất trên là:
A. 276 ngày
B. 46 ngày
C. 552 ngày


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 414 ngày
Câu 26. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 27. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào?
A. 125
82 Pb
B.

82
125

Pb

C.

82
207
207

82

Pb

D. Pb
Câu 28. Xác định các hạt x,y trong các phản ứng sau: 199F + 11H → 168O +x; 2512Mg + y → 2211Na + α
A. x là nơtron và y là prôtôn.
B. x là electron và y là nơtron.
C. x là nơtron và y là electron.
D. x là α và y là prôton.
Câu 29. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ.
B. càng bền vững.
C. có số khối càng lớn.
D. có điện tích càng lớn.
Câu 30. Trong chuỗi phóng xạ 23892U → 22286Rn, số hạt phóng xạ α và hạt phóng xạ β- lần lượt là:
A. 2 và 4.
B. 4 và 2.
C. 8 và 6.
D. 6 và 8.
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al → X + n hạt nhân X là:
A. 3015P
B. 2311Na
C. 2010Ne
D. 2412Mg
Câu 32. Nguyên nhân làm cho các hạt nhân có độ hụt khối là
A. do sự đẩy nhau của các proton.
B. do có lực hấp dẫn giữa các nuclon.
C. do có lực liên kết giữa các nuclon.
D. do chỉ có lực liên kết giữa các nơtron.

Câu 33. Iôt 13153I là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã còn lại 24% số phân rã ban đầu, hằng
số phân rã của 13153I là:
A. 2,45.10-6 s-1.
B. 3,14.10-6 s-1.
C. 1,34.10-6 s-1.
D. 4,25.10-6 s-1.
Câu 34. Hạt nhân phóng xạ 23492U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng
của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%.
B. 1,7%.
C. 81,6%.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 98,3%.
Câu 35. Hạt nhân 23492U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15
MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng của hạt anpha là:
A. 13,72 MeV
B. 12,91 MeV
C. 13,91 MeV
D. 12,79 MeV
Câu 36. Hạt nhân 3He có
A. 3n và 2p.
B. 2n và 3p.
C. 3 nuclon, trong đó có 2n.
D. 3 nuclon, trong đó có 2p.
Câu 37. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 21H + 21H → X + n. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 21H và X lần
lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa ra 32,6 MeV;
B. Thu 3,26 MeV;

C. Tỏa 3,26 MeV;
D. Thu 32,6 MeV.
Câu 38. Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt β-. Khối lượng nguyên tử của chất này
phóng xạ này là 58,933 u; 1 u = 1,66.10-27 kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 1,97.108 giây;
B. 1,68.108 giây;
C. 1,86.108 giây;
D. 1,78.108 giây.
Câu 39. Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni..) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây?
A. Có năng lượng liên kết lớn.
B. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch.
D. Gây phản ứng dây chuyền.
Câu 40. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 23492U và 20682Pb lần lượt là 1790 MeV và 1586 MeV. Chỉ ra kết
luận đúng:
A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb
D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb
Câu 41. Sau 2 năm lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân đó sẽ giảm
bao nhiêu lần sau 1 năm?
A. 9 lần
B. 1,73 lần
C. 1,5 lần
D. 0,58 lần
Câu 42. Tìm câu đúng khi nói về sự phóng xạ?
A. Là hiện tượng 1 hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Tuân theo định luật phân rã phóng xạ.
C. Là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D. A; B; C đều đúng.

Câu 43. 2411Na là một chất phóng xạ β− có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu 2411Na ở thời điểm
t = 0 có khối lượng mo = 72 g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18 g. Thời
gian t có giá trị:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. 30 giờ
B. 45 giờ
C. 120 giờ
D. 60 giờ
Câu 44. Một proton (mp) có vận tốc v bắn phá hạt nhân 73Li đứng yên tạo ra 2 hạt giống hệt nhau (mx) bay ra
với vận tốc có độ lớn như nhau và bằng v' và cùng hợp với phương tới của proton 1 góc 600. Giá trị của v' là:
A. vmx/mp
B. vmp.30,5/mx
C. v*mp/mx
D. vmp/(2mx)
Câu 45. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt ra 1 tia α, 1 tia β- thì hạt nhân nguyên tử đó sẽ biến đổi
như thế nào
A. Số khối giảm 4, số proton tăng 1
B. Số khối giảm 4, số proton giảm 2
C. Số khối giảm 2, số proton giảm 1
D. Số khối giảm 4, số proton giảm 1
Câu 46. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì số proton và số khối của hạt
nhân nguyên tử sẽ
A. giảm 4, giảm 1.
B. giảm 1, giảm 4.
C. giảm 3, giảm 1.
D. giảm 1, giảm 3.
Câu 47. Dùng prôtôn có động năng 1,2 MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên thì thu được hạt nhân X giống
nhau chuyển động với cùng vận tốc. Cho khối lượng các hạt nhân mp = 1,0073 u; mLi = 7,0140 u; mX = 4,0015

u; 1 u = 931 MeV/c2 . Động năng của mỗi hạt X là:
A. 18,24 MeV.
B. 9,12 MeV.
C. 4,56 MeV.
D. 6,54 MeV.
Câu 48. Tính chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ,cho biết tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt con và hạt mẹ là
7; tại thời điểm t2 sau t1 414 ngày, tỉ số đó là 63
A. 126 ngày
B. 138 ngày
C. 189 ngày
D. 414 ngày
Câu 49. Chất phóng xạ 21084Po phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1 g, sau 365 ngày
đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5 cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã
của Po là:
A. 138,5 ngày đêm
B. 135,6 ngày đêm
C. 148 ngày đêm
D. 138 ngày đêm
Câu 50. Chất phóng xạ 20984Po là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng poloni còn
lại sau thời gian bằng một chu kì là :
A. 0,5 g ;
B. 2 g
C. 0,5 kg
D. 2 kg ;
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 1: D

Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: D
Xem lại bản chất của tia phóng xạ và bản chất điện từ của ánh sáng, thay sóng điện từ.
chú ý rằng trong các tia phóng xạ, chỉ có thành phần 8 là không mang điện và là sóng điện từ.
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: A
Câu 15: B
Câu 16: D
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: D
Câu 22: D
Câu 23: B
Câu 24: B
Câu 25: D
Câu 26: C
Câu 27: D
Câu 28: D
Câu 29: B

Câu 30: B
Câu 31: A
Câu 32: C
Câu 33: C
Câu 34: D
Câu 35: C
Câu 36: D
Câu 37: C
Câu 38: B
Câu 39: B
Câu 40: D
Câu 41: B
Câu 42: D
Câu 43: A
Câu 44: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ta có hình vẽ các vecto động lượng như sau:

Dễ thấy:
Câu 45: D
Câu 46: B
Câu 47: B
Câu 48: B
Câu 49: A
Câu 50: C




×