Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

Giáo án chuẩn theo bộ GDĐT môn vật lý lớp 12 chương trình cơ bản file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 192 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Ngày soạn:

/

/

.

Tiết: 1,2
CHƢƠNG I ;DAO ĐỘNG CƠ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu đƣợc:
+ Định nghĩa dao động điều hồ.
+ Li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì?
- Viết đƣợc:
+ Phƣơng trình của dao động điều hồ và giải thích đƣợc cá đại lƣợng trong phƣơng trình.
+ Cơng thức liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số.
+ Cơng thức vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà.
- Vẽ đƣợc đồ thị của li độ theo thời gian với pha ban đầu bằng 0.
- Làm đƣợc các bài tập tƣơng tự nhƣ Sgk.
2. Kĩ năng:
3. Năng lực:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Hình vẽ mơ tả dao động của hình chiếu P của điểm M trên đƣờng kính P 1P2 và thí
nghiệm minh hoạ.
2. Học sinh: Ơn lại chuyển động trịn đều (chu kì, tần số và mối liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì
hoặc tần số).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về dao động cơ
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Lấy các ví dụ về các vật dao động

- Là chuyển động qua lại của

I. Dao động cơ

trong đời sống: chiếc thuyền nhấp

một vật trên một đoạn đƣờng

1. Thế nào là dao động cơ

nhô tại chỗ neo, dây đàn ghita rung

xác định quanh một vị trí cân

- Là chuyển động có giới

động, màng trống rung động  ta nói


bằng.

hạn trong khơng gian lặp

những vật này đang dao động cơ 

đi lặp lại nhiều lần quanh

Nhƣ thế nào là dao động cơ?

một vị trí cân bằng.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
- Khảo sát các dao động trên, ta nhận

- Sau một khoảng thời gian

- VTCB: thƣờng là vị trí

thấy chúng chuyển động qua lại

nhất định nó trở lại vị trí cũ

của vật khi đứng n.

khơng mang tính tuần hồn  xét


với vận tốc cũ  dao động

2. Dao động tuần hoàn

quả lắc đồng hồ thì sao?

của quả lắc đồng hồ tuần

- Là dao động mà sau cứ

- Dao động cơ có thể tuần hồn hoặc

hồn.

những khoảng thời gian

khơng. Nhƣng nếu sau những khoảng

bằng nhau, gọi là chu kì,

thời gian bằng nhau (T) vật trở lại vị

vật trở lại vị trí nhƣ cũ với

trí nhƣ cũ với vật tốc nhƣ cũ  dao

vật tốc nhƣ cũ.

động tuần hoàn.


+ Chu kỳ T(s)
+ Tần số f (Hz)

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu phƣơng trình của dao động điều hồ
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Minh hoạ chuyển động tròn đều của
M

một điểm M

II. Phƣơng trình của dao
động điều hồ

+

t

M0

x P

P1

1. Ví dụ
- Giả sử một điểm M




O

Kiến thức cơ bản

chuyển động tròn đều trên
đƣờng trịn theo chiều
dƣơng với tốc độ góc .
- P là hình chiếu của M lên
Ox.

- Nhận xét gì về dao động của P khi

- Trong quá trình M chuyển

- Giả sử lúc t = 0, M ở vị

M chuyển động?

động trịn đều, P dao động trên

  (rad)
trí M0 với POM
1
0

trục x quanh gốc toạ độ O.

- Sau t giây, vật chuyển
động đến vị trí M,


 (t   ) rad
với POM
1
- Khi đó toạ độ x của điểm P có

x = OMcos(t + )

phƣơng trình nhƣ thế nào?

- Toạ độ x = OP của điểm
P có phƣơng trình:
x = OMcos(t + )
Đặt OM = A

- Có nhận xét gì về dao động của

- Vì hàm sin hay cosin là một

x = Acos(t + )

điểm P? (Biến thiên theo thời gian

hàm điều hoà  dao động của

Vậy: Dao động của điểm P

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
theo định luật dạng cos)
- Y/c HS hoàn thành C1

điểm P là dao động điều hoà.
- Tƣơng tự: x = Asin(t + )

là dao động điều hồ.
2. Định nghĩa

- Hình dung P không phải là một

- HS ghi nhận định nghĩa dao

- Dao động điều hồ là dao

điểm hình học mà là chất điểm P 

động điều hồ.

động trong đó li độ của vật

ta nói vật dao động quanh VTCB O,

là một hàm cosin (hay sin)

cịn toạ độ x chính là li độ của vật.

của thời gian.


- Gọi tên và đơn vị của các đại lƣợng

3. Phƣơng trình

có mặt trong phƣơng trình.

- Ghi nhận các đại lƣợng trong

- Phƣơng trình dao động

- Lưu ý:

phƣơng trình.

điều hồ:
x = Acos(t + )

+ A,  và  trong phƣơng trình là
những hằng số, trong đó A > 0 và  > 0.

+ x: li độ của dao động.

+ Để xác định  cần đƣa phƣơng

+ A: biên độ dao động, là

trình về dạng tổng quát x = Acos(t +

xmax. (A > 0)


) để xác định.

+ : tần số góc của dao

- Với A đã cho và nếu biết pha ta sẽ

động, đơn vị là rad/s.

xác định đƣợc gì? ((t + ) là đại
lƣợng cho phép ta xác định đƣợc gì?)
- Tƣơng tự nếu biết ?
- Qua ví dụ minh hoạ ta thấy giữa
chuyển động trịn đều và dao động điều
hồ có mối liên hệ gì?
- Trong phƣơng trình: x = Acos(t + )
ta quy ƣớc chọn trục x làm gốc để tính
pha của dao động và chiều tăng của
pha tƣơng ứng với chiều tăng của góc
trong chuyển động trịn đều.
POM
1

- Chúng ta sẽ xác định đƣợc x ở + (t + ): pha của dao
thời điểm t.

động tại thời điểm t, đơn vị
là rad.

- Xác định đƣợc x tại thời điểm


+ : pha ban đầu của dao

ban đầu t0.

động, có thể dƣơng hoặc âm.
4. Chú ý (Sgk)

- Một điểm dao động điều hoà
trên một đoạn thẳng ln ln
có thể đƣợc coi là hình chiếu
của một điểm tƣơng ứng
chuyển động trịn đều lên
đƣờng kính là đoạn thẳng đó.

Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về chu kì, tần số, tần số góc của dao động điều hoà
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản
III. Chu kì, tần số, tần số

- Dao động điều hồ có tính tuần

- HS ghi nhận các định nghĩa

góc của dao động điều hồ

hồn  từ đó ta có các định nghĩa


về chu kì và tần số.

1. Chu kì và tần số
- Chu kì (kí hiệu và T) của
dao động điều hoà là

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
khoảng thời gian để vật
thực hiện một dao động
toàn phần.
+ Đơn vị của T là giây (s).
- Tần số (kí hiệu là f) của
dao động điều hoà là số
dao động toàn phần thực
hiện đƣợc trong một giây.
+ Đơn vị của f là 1/s gọi là
- Trong chuyển động tròn đều giữa
tốc độ góc , chu kì T và tần số có



2
 2 f
T

Héc (Hz).
2. Tần số góc: Trong dao

động điều hồ  gọi là tần

mối liên hệ nhƣ thế nào?

số góc. Đơn vị là rad/s.



2
 2 f
T

Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản
IV. Vận tốc và gia tốc

- Vận tốc là đạo hàm bậc nhất của li

x = Acos(t + )

trong dao động điều hoà

độ theo thời gian  biểu thức?

 v = x’ = -Asin(t + )


1. Vận tốc

 Có nhận xét gì về v?

- Vận tốc là đại lƣợng biến

v = x’ = -Asin(t + )

thiên điều hoà cùng tần số với

- Ở vị trí biên (x = A):

li độ.

 v = 0.
- Ở VTCB (x = 0):
 |vmax| = A

- Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận

 a = v’ = -2Acos(t + )

tốc theo thời gian  biểu thức?

2. Gia tốc
a = v’ = -2Acos(t + )

- Dấu (-) trong biểu thức cho biết điều - Gia tốc ln ngƣợc dấu với
gì?


= -2x

li độ (vectơ gia tốc ln ln

- Ở vị trí biên (x = A):

hƣớng về VTCB)

 |amax| = -2A
- Ở VTCB (x = 0):  a =
0

Hoạt động 5 ( phút): Vẽ đồ thị của dao động điều hoà
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
- Hƣớng dẫn HS vẽ đồ thị của dao

- HS vẽ đồ thị theo hƣớng dẫn

V. Đồ thị trong dao động

x điều hoà x = Acost ( = 0)

động

của GV.

điều hoà

A

3T
2

T
2

0

t

T

- Dựa vào đồ thị ta nhận thấy nó là

A

một đƣờng hình sin, vì thế ngƣời ta
gọi dao động điều hồ là dao động
hình sin.
Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.

Kiến thức cơ bản

- Ghi chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÖT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn: /

/

/

Tiết 3; BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về dao động cơ.

- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập về động học của dđđh, về con lắc lò xo, con lắc đơn, về năng
lƣợng dao động.
II. Chuẩn bị:
GV: Chọn bài tập với nội dung cần ơn luyện. Nắm bắt tình hình tiếp thu kiến thức và giải bài tập của
HS qua bài 6, 7, 8.
HS: Ôn tập tốt bài 6, 7, 8.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1. Giải bài tập 1
- Xác định các đại lƣợng trong dđđh: x, v, a, T, f.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
- Thực hiện tính tốn về năng lƣợng.
GV giới thiệu nội dung bài tốn: Vật có khối lƣợng m = 100g dđđh theo pt: x  2,5cos 10 t   / 2 
1) Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
2) Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị 1500 ,lúc ấy li độ bằng bao nhiêu?
3) Vật qua vị trí x = 1,25cm vào thời điểm nào? Phân biệt thời điểm vật đi qua theo chiều dƣơng, chiều
âm?
4) Tìm thời gian vật dao động giữa hai vị trí x1 = -1,25cm và x2 = 2,5cm.
5) Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động và năng lƣợng của dao động.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-Hƣớng dẫn giải bài tốn -Thảo luận nhóm, thực hiện 1)Tìm A, T, f,  từ pt:
bằng việc nêu lần lƣợt các các nội dung:

câu hỏi gợi ý:

+So sánh phƣơng trình:

H1 . Dạng pt tổng quát của



x  2,5cos 10 t  
2


dđđh? Pt li độ dao động (bài
toán) cho ta xác định đƣợc
các đại lƣợng nào?

với pt tổng quát:
x  A cos t   

Tìm kết quả.
H2 . Đại lƣợng nào là pha của -Xác định (t + ) là pha dao
dao động? Pha dao động có động.
thay đổi theo thời gian ?



x  2,5cos 10 t  
2

 2


x  A cos 
t  
 T

 A  2,5cm
So sánh với pt:
T  0, 2 s


  f  1  5 Hz
T



  rad

2

2)Tìm t để 10 t     5


2

6

Cá nhân thực hiện, giải tìm t  t = 1/30 s.
ứng với 10 t     5



2

6

Tìm



x  2,5cos 10 t  
2


H3 . Biết thời điểm vật qua

t = 1/30(s): x =-2,16

một vị trí xác định, có thể

3)Giải phƣơng trình:

xác định vị trí thế nào?



x  2,5cos 10 t   =
2


-Thu nhận kiến thức để vận
dụng cho việc giải bài toán


ứng với

1,5

 t.





do GV cung cấp. Thảo luận 10 t  2   3  k 2
-Giải thích nội dung câu 3:
nhóm, chọn cách giải thích +Qua vị trí theo chiều dƣơng
Vì sao có nhiều thời điểm vật
hợp.


qua vị trí xác định?
10 t     k 2
2

-Hƣớng dẫn HS vận dụng

3
5 k
t 

(1)
60 5


kiến thức lƣợng giác. Lƣu ý

+Qua vị trí theo chiều âm:

cách chọn nghiệm để thỏa

10 t 


2




3

 k 2

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

điều kiện vẽ chiều chuyển


4)Thời gian vật dao động giữa

động của vật. (Dùng phƣơng

hai vị trí x1, x2:

trình: v = -Asin(t+))



Hƣớng dẫn chọn nghiệm để


2

 1 (1)

sin 1 

v > 0 hoặc v < 0.

 1 

| x1 | 1

OM 1 2


6


 

2
rad
3

Ta có: t  





Với
2

=

10

rad/s.

1

H4 . Nêu liên hệ giữa chuyển -Cá nhân thực hiện theo   3 rad  t  15 s
động tròn đều và dao động hƣớng dẫn của GV.
5)Tốc độ trung bình: Trong một
điều hịa?

chu kì:


-Dùng mối liên hệ giữa hai

S = 4A; t = T ; v 

chuyển động, hƣớng dẫn xác

Năng lƣợng của dao động:

định thời gian dao động giữa
hai vị trí.

Từ hình vẽ, GV hƣớng dẫn,

H5 . Thời gian dao động giữa thảo luận nhóm.
hai vị trí x1 và x2 và thời gian
chuyển động tròn đều trên

S
 0,5m / s
T

E

1
m 2 A2  3,125.103 J
2

 tM M  t x1  x2 
1


2

cung M 1M 2 nhƣ thế nào?
H6 . Góc quay , tốc độ góc
 và thời gian quay của
chuyển động trịn đều liên hệ
bằng biểu thức nào?

-Ơn lại cách tính vận tốc
trung bình ở lớp 10, vận dụng

H7 .Tốc độ trung bình đƣợc giải cho câu 5.
xác định thế nào? Trong một
chu kì, quãng đƣờng vật di
chuyển gấp mấy lần biên độ?
Hƣớng dẫn HS cách xác định
S một cách tổng quát: (Tính
theo x1, x2 giữa hai vị trí vật
dao động trong thời gian t)
H8 . Cơng thức tính năng

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Nội dung

lƣợng?
Hoạt động 2. Giải bài tập 2
Bài tốn: Một lị xo có độ cứng k = 0,01N/cm treo thẳng đứng, đầu dƣới lò xo mang vật năng m = 4g.
a) Tính chu kì dao động của hệ.
b) Đƣa vật đến vị trí lị xo không biến dạng rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, gốc tọa độ
ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng có chiều dƣơng là chiều lúc vật bắt đầu chuyển động. Viết pt
dao động của vật. (Cho g = 10m/s2; 2 = 10)
c)Xác định vị trí mà ở đó thế năng của vật bằng với động năng.
d)Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo trong suốt q trình dao động.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nêu lần lƣợt các câu hỏi gợi
ý:

-Đọc và phân tích đề.

Nội dung
a) Chu kì: T  2 m
k

H1 . Chu kì dao động của hệ

thay số m=4.10-3kg;

CLLX tính bằng cơng thức -Cá nhân thực hiện câu a)


k = 1N/m  T = 0,4 (s)

nào?
H2 . Ở vị trí cân bằng, lị xo -Thảo luận cách viết pt dao b)Viết pt dao động:
nhƣ thế nào? Vị trí của vật động.
lúc bắt đầu chuyển động + Vẽ trục tọa độ thích hợp.
xác định thế nào? Vận tốc

T

-Tính A.
Lúc bắt đầu chuyển động:

của vật là bao nhiêu?
M

H3 . Trình bày cách viết
phƣơng trình dao động.

-Tính   2  5 rad / s

l0 

l0
O (VTCB)

-Hƣớng dẫn HS về độ dãn

+ x = - l0 = - 410-2m


với

mg
k

+ v = 0  A = 4.10-2 m

của lò xo ở VTCB, lƣu ý về

Tính góc  với  là nghiệm của pt:

li độ ban đầu x0.

x  A cos t   

-HD HS xác định góc .
H4 . Hãy nêu cách xác định + Tính l0
góc . Có lƣu ý gì về việc
chọn giá trị  cho phù hợp
nội dung bài tốn?
H5 . Viết biểu thức tính cơ
năng (theo thế năng và động
năng)

v   A sin t   

Với t = 0: x =- 4.10-2m; v = 0

-Cá nhân thực hiện tính tốn   =  rad/s.
Kết quả: x  4.102 cos  5 t    m

góc .
b)Từ pt cơ năng:
W = Wt + Wđ ; Wđ =Wt  W
=2Wt.

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-Giải thích cho HS việc -Sử dụng pt cơ năng, cá nhân
hai bên gốc tọa độ.

1 2 1
kA  2kx 2
2
2
A
x
 2 2.102 m
2

-Vẽ hình, hƣớng dẫn HS

c)Lực đàn hồi: F = kl.


xác định độ biến dạng của

+Ở vị trí thấp nhất: l = l0 + A.

lò xo ở một số trƣờng hợp:

 Fmax = k(l0 + A)

l0 = A; l0  A.

+Ở vị trí cao nhất: l = 0  Fmax =

chọn giá trị x > 0 và x < 0 ở thực hiện tính tốn kết quả.

H6 . Lực đàn hồi của lị xo -Thảo luận nhóm, tính lực 0.
tính bằng cơng thức nào? Ở đàn hồi ở hai vị trí của vật:
vị trí nào của vật, lực đạt thấp nhất và cao nhất.
giá trị cực đại, cực tiểu?

Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- GV rút ra nhận xét chung về cách giải hai bài toán, rút ra những yêu cầu cơ bản về nội dung bài toán.
- Yêu cầu HS giải bài tập ở nhà: SBT VL.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
…………….………………………………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………….………………………………………………………………………
………………………………………………….
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...

DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn:

/

/

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Tiết: 4

CON LẮC LÕ XO

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Viết đƣợc:
+ Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hồ.
+ Cơng thức tính chu kì của con lắc lị xo.
+ Cơng thức tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo.
- Giải thích đƣợc tại sao dao động của con lắc lị xo là dao động điều hoà.
- Nêu đƣợc nhận xét định tính về sự biến thiên động năng và thế năng khi con lắc dao động.
- Áp dụng đƣợc các cơng thức và định luật có trong bài để giải bài tập tƣơng tự trong phần bài tập.
- Viết đƣợc phƣơng trình động lực học của con lắc lị xo.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:

II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Con lắc lị xo theo phƣơng ngang. Vật m có thể là một vật hình chữ “V” ngƣợc
chuyển động trên đêm khơng khí.
2. Học sinh: Ơn lại khái niệm lực đàn hồi và thế năng đàn hồi ở lớp 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về con lắc lị xo
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Minh hoạ con lắc lị xo trƣợt trên
- HS dựa vào hình vẽ minh
Nm
k
F v
v=0
N
P ma hoạ của GV để trình bày cấu
một mặt
k phẳng nằmF ngang khơng
m
k HS
F =cho

0 biếtNgồm những gì? tạo của con lắc lò xo.
sát và Y/c
m P
P

Kiến thức cơ bản
I. Con lắc lò xo
1. Con lắc lò xo gồm vật
nhỏ khối lƣợng m gắn vào
đầu một lị xo có độ cứng
k, khối lƣợng khơng đáng

- HS trình bày minh hoạ

kể, đầu kia của lò xo đƣợc

chuyển động của vật khi kéo

giữ cố định.

vật ra khỏi VTCB cho lò xo
dãn ra một đoạn nhỏ rồi
buông tay.

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A


O

A

2. VTCB: là vị trí khi lị xo

x

khơng bị biến dạng.
-Nếu lò xo thẳng đứng

Hoạt động 3 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực học.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Vật chịu tác dụng của những lực

- Trọng lực P , phản lực N

II. Khảo sát dao động

nào?

của mặt phẳng, và lực đàn hồi

của con lắc lò xo về mặt


F của lị xo.

động lực học

- Vì P  N  0 nên hợp lực

1. Chọn trục toạ độ 0x

- Ta có nhận xét gì về 3 lực này?

tác dụng vào vật là lực đàn hồi
của lò xo.
- Khi con lắc nằm ngang, li độ x và
độ biến dạng l liên hệ nhƣ thế nào?
- Giá trị đại số của lực đàn hồi?
- Dấu trừ ( - ) có ý nghĩa gì?

x = l

F = -kx
- Dấu trừ chỉ rằng F ln
ln hƣớng về VTCB.

- Từ đó biểu thức của a?
- Từ biểu thức đó, ta có nhận xét gì về
dao động của con lắc lò xo?

a


k
x
m

- So sánh với phƣơng trình vi
phân của dao động điều hồ
a = -2x  dao động của con
lắc lò xo là dao động điều hồ.
- Đối chiếu để tìm ra cơng

- Từ đó  và T đƣợc xác định nhƣ thế
nào?
- Nhận xét gì về lực đàn hồi tác dụng
vào vật trong quá trình chuyển động.
- Trƣờng hợp trên lực kéo về cụ thể là
lực nào?

thức  và T.
- Lực đàn hồi luôn hƣớng về
VTCB.
- Lực kéo về là lực đàn hồi.
- Là một phần của lực đàn hồi
vì F = -k(l0 + x)

song song với trục của lò
xo, chiều dƣơng là chiều
tăng độ dài l của lò xo.
Gốc toạ độ O tại VTCB,
giả sử vật có li độ x.
- Lực đàn hồi của lò xo


F  k l  F = -kx
2. Hợp lực tác dụng vào
vật: P  N  F  ma
- Vì P  N  0  F  ma
Do vậy: a   k x
m

3. - Dao động của con lắc
lò xo khi bỏ qua ma sát là
dao động điều hồ.
- Tần số góc và chu kì của
con lắc lò xo


k và
m
T  2
m
k

4. Lực kéo về
- Lực luôn hƣớng về
VTCB gọi là lực kéo về.
Vật dao động điều hoà

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Trƣờng hợp lò xo treo thẳng đứng?

chịu lực kéo về có độ lớn tỉ
lệ với li độ.

Hoạt động 4 ( phút): Khảo sát dao động của lò xo về mặt năng lƣợng.
Hoạt động của GV
- Khi dao động, động năng của con
lắc lò xo (động năng của vật) đƣợc

Hoạt động của HS

Wñ 

1 2
mv
2

xác định bởi biểu thức?

Kiến thức cơ bản
III. Khảo sát dao động của
lò xo về mặt năng lƣợng
1. Động năng của con lắc
lị xo

Wđ 

- Khi con lắc dao động thế năng của


1
1
Wt  k (l)2  W  kx 2
2
2

con lắc đƣợc xác định bởi biểu thức

2. Thế năng của con lắc lò
xo
Wt 

nào?

1 2
mv
2

1 2
kx
2

3. Cơ năng của con lắc lị
- Khơng đổi. Vì

- Xét trƣờng hợp khi khơng có ma sát
 cơ năng của con lắc thay đổi nhƣ
thế nào?

1

W  m 2 A 2 sin 2 ( t   )
2
1
 kA 2 cos 2 ( t   )
2

Vì k = m2 nên
1
1
W  kA2  m 2 A2  const
2
2

- W tỉ lệ với A2.

xo. Sự bảo toàn cơ năng
a. Cơ năng của con lắc lò
xo là tổng của động năng
và thế năng của con lắc.
W

1 2 1 2
mv  kx
2
2

b. Khi khơng có ma sát
1
1
W  kA2  m 2 A  const

2
2

- Cơ năng của con lắc tỉ lệ
với bình phƣơng biên độ

- Cơ năng của con lắc tỉ lệ nhƣ thế

dao động.

nào với A?

- Khi khơng có ma sát, cơ
năng của con lắc lị xo
đƣợc bảo tồn.

Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.

Kiến thức cơ bản


- Ghi các chuẩn bị cho bài

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
sau.
IV. RÖT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn:
Tiết: 5

/

/

.

CON LẮC ĐƠN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu đƣợc cấu tạo của con lắc đơn.
- Nêu đƣợc điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà. Viết đƣợc cơng thức tính chu kì dao động

của con lắc đơn.
- Viết đƣợc cơng thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn.
- Xác định đƣợc lực kéo về tác dụng vào con lắc đơn.
- Nêu đƣợc nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi dao động.
- Giải đƣợc bài tập tƣơng tự nhƣ ở trong bài.
- Nêu đƣợc ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị con lắc đơn.
2. Học sinh: Ơn tập kiến thức về phân tích lực.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu thế nào là con lắc đơn

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hoạt động của GV
- Mô tả cấu tạo của con lắc đơn
α

l


Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- HS thảo luận để đƣa ra định

I. Thế nào là con lắc đơn

nghĩa về con lắc đơn.

1. Con lắc đơn gồm vật
nhỏ, khối lƣợng m, treo ở
đầu của một sợi dây không

m

dãn, khối lƣợng không
đáng kể, dài l.

- Khi ta cho con lắc dao động, nó sẽ
dao động nhƣ thế nào?

- Dao động qua lại vị trí dây

- Ta hãy xét xem dao động của con

treo có phƣơng thẳng đứng 

2. VTCB: dây treo có


lắc đơn có phải là dao động điều hồ?

vị trí cân bằng.

phƣơng thẳng đứng.

Hoạt động 3 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học.
Hoạt động của GV
C
α<0

+

Kiến thức cơ bản

α>0

II. Khảo sát dao động

l

của con lắc đơn về mặt

s = lα

O

Hoạt động của HS


T

động lực học

M

Pt

P

Pn

- Con lắc chịu tác dụng của những lực
nào và phân tích tác dụng của các lực

- HS ghi nhận từ hình vẽ,

1. Chọn chiều (+) từ phải

nghiên cứu Sgk về cách chọn

sang trái, gốc toạ độ tại O.

chiều dƣơng, gốc toạ độ …

+ Vị trí của vật đƣợc xác

- Con lắc chịu tác dụng của

định bởi li độ góc   OCM


hai lực T và P .

hay bởi li độ cong

- P.tích P  Pt  Pn  T  Pn

s  OM  l .

không làm thay đổi tốc độ của

+ α và s dƣơng khi con lắc

vật  lực hƣớng tâm giữ vật

lệch khỏi VTCB theo

chuyển động trên cung tròn.

chiều dƣơng và ngƣợc lại.

- Thành phần Pt là lực kéo về.

2. Vật chịu tác dụng của
các lực T và P .

đến chuyển động của con lắc.

- Phân tích P  Pt  Pn 
thành phần Pt là lực kéo

về có giá trị:
- Dù con lắc chịu tác dụng của

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
- Dựa vào biểu thức của lực kéo về  lực kéo về, tuy nhiên nói

Pt = -mg.sinα

nói chung con lắc đơn có dao động

chung Pt khơng tỉ lệ với α nên

NX: Dao động của con lắc

điều hồ khơng?

nói chung là khơng.

đơn nói chung khơng phải

- Xét trƣờng hợp li độ góc α nhỏ để

s = l   

s
l


là dao động điều hồ.
- Nếu  nhỏ thì sinα  

sinα   (rad). Khi đó  tính nhƣ thế

- Lực kéo về tỉ lệ với s (Pt = -

nào thông qua s và l.

k.s)  dao động của con lắc

- Ta có nhận xét gì về lực kéo về

đơn đƣợc xem là dao động

trong trƣờng hợp này?

điều hoà.

Vậy, khi dao động nhỏ

- Trong cơng thức mg/l có vai trị là

- Có vai trị là k.

(sin   (rad)), con lắc

gì?






l
có vai trị gì?
g

l
m
có vai trị
g
k
T  2

- Dựa vào cơng thức tính chu kì của

(rad), khi đó:
Pt   mg   mg

s
l

đơn dao động điều hồ với
chu kì:

m
l
 2
k
g


T  2

l
g

con lắc lị xo, tìm chu kì dao động của
con lắc đơn.
Hoạt động 4 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lƣợng.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Trong quá trình dao động, năng

- HS thảo luận từ đó đƣa ra

III. Khảo sát dao động

lƣợng của con lắc đơn có thể có ở

đƣợc: động năng và thế năng

của con lắc đơn về mặt

những dạng nào?

trọng trƣờng.


năng lƣợng

- Động năng của con lắc là động năng

- HS vận dụng kiến thức cũ để

1. Động năng của con lắc

của vật đƣợc xác định nhƣ thế nào?

hồn thành các u cầu.

Wđ 

1 2
mv
2

2. Thế năng trọng trƣờng
- Biểu thức tính thế năng trọng

Wt = mgz trong đó dựa vào

của con lắc đơn (chọn mốc

trƣờng?

hình vẽ z = l(1 - cos)


thế năng là VTCB)

 Wt = mgl(1 - cos)

Wt = mgl(1 - cos)

- Trong quá trình dao động mối quan

- Biến đổi qua lại và nếu bỏ

3. Nếu bỏ qua mọi ma sát,

hệ giữa Wđ và Wt nhƣ thế nào?

qua mọi ma sát thì cơ năng

cơ năng của con lắc đơn

đƣợc bảo toàn.

đƣợc bảo tồn.

- Cơng thức bên đúng với mọi li độ

1
W  mv2  mgl(1  cos )  hs
2

góc (khơng chỉ trong trƣờng hợp 


Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
nhỏ).
Hoạt động 5 ( phút): Tìm hiểu các ứng dụng của con lắc đơn.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Y/c HS đọc các ứng dụng của con

- HS nghiên cứu Sgk và từ đó

IV. Ứng dụng: Xác định

lắc đơn.

nêu các ứng dụng của con lắc

gia tốc rơi tự do

đơn.

- Đo gia tốc rơi tự do

- Hãy trình bày cách xác định gia tốc


+ Đo chiều dài l của con lắc.

rơi tự do?

+ Đo thời gian của số dao

g

4 2 l
T2

động tồn phần  tìm T.
+ Tính g theo: g 

4 2 l
T2

Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.


Kiến thức cơ bản

- Ghi chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÖT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn:

/

/

Tiết 6. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về Con lắc lò xo và con lắc đơn
2. Kĩ năng
Vận dụng các kiến thức đã học về con lắc lò xo, con lắc đơn để phân loại bài tập và giải các bài tập
đơn giản

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
RÌn luyện thái độ làm việc nghiờm tỳc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Chuẩn bị hệ thống bi tập về con lắc lị xo, cĩ hƣớng dẫn giải.
2. Học sinh:
Học bài cũ và làm các bài tập đƣợc giao.
1. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Nêu cấu tạo và hoạt động của con lắc lò xo thẳng đứng
2. Bài mới Hoạt động 1: Làm các bài tập
Hoạt động của Giáo viên

l0

Hoạt động của Học Sinh
Chép đề bài

Bài 1: Một lò xo được treo thẳng

Phân tích và tóm tắt đề bài

đứng, đầu trên của lò xo được giữ
chuyển động đầu dưới theo vật

• - l

l


•0(VT
CB))
•x

Nội Dung

Nêu các đại lƣợng đã cho cần

nặng có khối lượng m = 100g, lị

tìm nêu cơng thức áp dụng

xo có độ cứng k = 25 N/m. Kéo

trong bài

vật rời khỏi VTCB theo phương
thẳng đứng hướng xuống một
đoạn 2cm, truyền cho nó vận tốc

b) Tại VTCB lị xo dãn l

10 3 .π (cm/s) theo phương thẳng

= 4cm

đứng hướng lên. Chọn góc tg là

+ ở thời điểm t = 0, lị xo bị


Tiến hành hoạt động nhóm sau

lúc thả vật, gốc toạ độ là VTCB,

dãn l = 4 + 2 = 6 (cm)

khi đã đƣợc giáo viên nêu

chiều dương hướng xuống.

+ ở thời điểm t = 0 , vật đi

hƣớng dẫn làm bài và nêu các

a. Viết PTDĐ.

lên v<0, tới vị trí lị xo bị

chú ý khi làm bài tập

b. Xác định thời điểm vật đi qua vị
trí mà lò xo giãn 2 cm lần thứ

dãn 2cm lần đầu tiên thì
v<0.

2 nhóm lên trình bày cùng lúc

nhất.


Vậy lúc đó x = -2 (cm)

trên bảng

Ta có:

Chép bài giải vào vở sau khi

kl=mgl= mg  0,1.10  0,04 (

5
-2 = 4sin (5t +
)
6

giáo viên cho nhận xét và kết

m

luận

+=

 sin(5t +

5
)
6

k


k

m

25

25
 5 10  5
0,1

(Rad/s)
+ m dao động điều hoá với
phƣơng trình

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
=

1
5 7
5t+
=
t
4 6M1 6
2



x = Asin (t + )Tại thời điểm t =
0

+ 
=M12• (s)( Có thể
2 giải bằng
15

mối liên hệ giữa dao động

x = 2 cm > 0
v = 10 3 (cm/s) <0
Ta có hệ 2 = ASin  Sin  >0

điều hoà và chuyển động

-10 3 = 5.Acos cos <0

tròn đều)

5
Chia 2 vế tg =  1 =
3

1 - Tính vận tốc TB
Một dđđh có thể coi là
hình chiếu của chuyển
động trịn đều của 1 chất
điểm nhƣ hình vẽ. Khoảng
thời gian vật đi từ x = 4 đến

x = 2 (cm) bằng khoảng
thời gian vật chuyển động
tròn đều theo cung M1M2
t=

a






với  =
3

k
50

= 5
m
0,2

 1
1
.

(s)
3 5 15
VTB =


S
 30cm( s )
t

(Rad)

a = 4 cm thì lúc đó lị xo có

 A = 4(cm)

chiều dài lớn nhất

Vậy PTDĐ: x=4sin(5t+

+ Ngay sau va chạm, hệ (M +

5
)
6

m0) có vận tốc v

(cm)

ĐLBT động lƣợng: (M + m0) v

Cho 1 hệ dao động như hình vẽ,

= m0.vo


khối lượng lị xo hơng đáng kể. k

(1)

+ Sau v/c hệ dđđh với biên độ
A' = 4 2 cm và tần số góc

= 50N/m, M = 200g, có thể trượt
khơng ma sát trên mặt phẳng
ngang.

k
'=

M  m0

50
= 1) Kéo m ra khỏi VTCB 1 đoạn a
0,2  0,05

10 2 (Rad/s) Lại có
'
' 2
2
v =  ( A )  x0 = 40 2

(Rad/s)
-> t =

2 - Theo câu 1, M có li độ x0 =


6

2cm .
câu trên thì có 1 vật m0 = 50g bắn

Từ(1)v0=
m

của M sau khi nó đi qũang đường
2) Giả sử M đang dao động như

(m/s)
( M  m0 ) v

= 4cm rồi buông nhẹ. Tính VTB

(0,2  0,5).40 2 =

0,05

200 2 (cm/s)

vào M theo phương ngang với vận
tốc v o . Giả thiết va chạm là
không đàn hồi và xảy ra tại thời
điểm lị xo có độ dài lớn nhất. Tìm
độ lớn v o , biết rằng sau khi va
chạm m0 gắn chặt vào M và cùng
dao động điều hoà với A' = 4


2

cm

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
k

vo

m0
Hoạt động 2 (M
phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.

- Yêu cầu học sinh trả lời và giải


- Ghi những chuẩn bị cho bài

thích các bài tập trắc nghiệm khách

sau.

Kiến thức cơ bản

quan trong sách bài tập
Đọc lại bài con lắc đơn
IV. RÖT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn:
Tiết: 7

/

/

.

DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Nêu đƣợc những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cƣỡng bức, sự cộng
hƣởng.
- Nêu đƣợc điều kiện để hiện tƣợng cộng hƣởng xảy ra.
- Nêu đƣợc một vài ví dụ về tầm quan trọng của hiện tƣợng cộng hƣởng.
- Giải thích đƣợc nguyên nhân của dao động tắt dần.
- Vẽ và giải thích đƣợc đƣờng cong cộng hƣởng.
- Vận dụng đƣợc điều kiện cộng hƣởng để giải thích một số hiện tƣợng vật lí liên quan và để giải
bài tập tƣơng tự nhƣ ở trong bài.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:

Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị một số ví dụ về dao động cƣỡng bức và hiện tƣợng cộng hƣởng có lợi, có hại.
2. Học sinh: Ơn tập về cơ năng của con lắc: W 

1
m 2 A2 .
2

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Kiến thức cơ bản

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về dao động tắt dần.
Hoạt động của GV
- Khi khơng có ma sát tần số dao

Hoạt động của HS
- HS nêu công thức.

động của con lắc?

Kiến thức cơ bản
- Khi khơng có ma sát con
lắc dao động điều hoà với

- Tần số này phụ thuộc những gì?

- Phụ thuộc vào các đặc tính

tần số riêng (f0). Gọi là tần

 tần số riêng.

của con lắc.

số riêng vì nó chỉ phụ thuộc
vào các đặc tính của con lắc.

- Xét con lắc lò xo dao động trong


- Biên độ dao động giảm dần

I. Dao động tắt dần

thực tế  ta có nhận xét gì về dao

 đến một lúc nào đó thì

1. Thế nào là dao động tắt

động của nó?

dừng lại.

dần

- Ta gọi những dao động nhƣ thế là

- HS nghiên cứu Sgk và thảo

- Dao động có biên độ

dao động tắt dần  nhƣ thế nào là

luận để đƣa ra nhận xét.

giảm dần theo thời gian.

- Tại sao dao động của con lắc lại tắt


- Do chịu lực cản khơng khí

2. Giải thích

dần?

(lực ma sát)  W giảm dần

- Do lực cản của môi

- Hãy nêu một vài ứng dụng của dao

(cơ  nhiệt).

trƣờng.

động tắt dần? (thiết bị đóng cửa tự

- HS nêu ứng dụng.

3. Ứng dụng (Sgk)

dao động tắt dần?

động, giảm xóc ơ tơ …)
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về dao động duy trì
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Kiến thức cơ bản

- Thực tế dao động của con lắc tắt dần - Sau mỗi chu kì cung cấp cho

II. Dao động duy trì

 làm thế nào để duy trì dao động (A nó phần năng lƣợng đúng

1. Dao động đƣợc duy trì

khơng đổi mà không làm thay đổi T)

bằng phần năng lƣợng tiêu

bằng cách giữ cho biên độ

- Dao động của con lắc đƣợc duy trì

hao do ma sát.

khơng đổi mà khơng làm

nhờ cung cấp phần năng lƣợng bị mất

thay đổi chu kì dao động

từ bên ngồi, những dao động đƣợc

riêng gọi là dao động duy


Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
duy trì theo cách nhƣ vậy gọi là dao

trì.

động duy trì.
- Minh hoạ về dao động duy trì của

- HS ghi nhận dao động duy

2. Dao động của con lắc

con lắc đồng hồ.

trì của con lắc đồng hồ.

đồng hồ là dao động duy
trì.

Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu về dao động cƣỡng bức
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Ngoài cách làm cho hệ dao động


- HS ghi nhận dao động cƣỡng III. Dao động cƣỡng bức

không tắt dần  tác dụng một ngoại

bức.

1. Thế nào là dao động

lực cƣỡng bức tuần hoàn, lực này

cƣỡng bức

cung cấp năng lƣợng cho hệ để bù lại

- Dao động chịu tác dụng

phần năng lƣợng mất mát do ma sát

của một ngoại lực cƣỡng

 Dao động của hệ gọi là dao động

bức tuần hoàn gọi là dao

cƣỡng bức.

động cƣỡng bức.

- Hãy nêu một số ví dụ về dao động


- Dao động của xe ơ tơ chỉ

2. Ví dụ (Sgk)

cƣỡng bức?

tạm dừng mà không tắt máy… 3. Đặc điểm

- Y/c HS nghiên cứu Sgk và cho biết

- HS nghiên cứu Sgk và thảo

- Dao động cƣỡng bức có

các đặc điểm của dao động cƣỡng

luận về các đặt điểm của dao

A không đổi và có f = fcb.

bức.

động cƣỡng bức.

- Acb của dao động cƣỡng
bức khơng chỉ phụ thuộc
vào F0 mà cịn phụ thuộc
vào chênh lệch giữa fcb và
fo. Khi fcb càng gần fo thì A

càng lớn.

Hoạt động 5 ( phút): Tìm hiểu về hiện tƣợng cộng hƣởng
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Trong dao động cƣỡng bức khi fcb

- HS ghi nhận hiện tƣợng

IV. Hiện tƣợng cộng

càng gần fo thì A càng lớn. Đặc biệt,

cộng hƣởng.

hƣởng

khi fcb = f0  A lớn nhất  gọi là

1. Định nghĩa

hiện tƣợng cộng hƣởng.

- Hiện tƣợng biên độ dao

- Dựa trên đồ thị Hình 4.4 cho biết


- A càng lớn khi lực cản môi

động cƣỡng bức tăng đến

nhận xét về mối quan hệ giữa A và

trƣờng càng nhỏ.

giá trị cực đại khi tần số f
của lực cƣỡng bức tiến đến

lực cản của mơi trƣờng.
- HS nghiên cứu Sgk: Lúc đó

bằng tần số riêng f0 của hệ

Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Tại sao khi fcb = f0 thì A cực đại?

hệ đƣợc cung cấp năng lƣợng

dao động gọi là hiện tƣợng

một cách nhịp nhàng đúng lúc


cộng hƣởng.

 A tăng dần lên, A cực đại

- Điều kiện fcb = f0

khi tốc độ tiêu hao năng lƣợng 2. Giải thích (Sgk)
do ma sát bằng tốc độ cung
cấp năng lƣợng cho hệ.
- HS nghiên cứu Sgk và trả lời
các câu hỏi.

3. Tầm quan trọng của

- Y/c HS nghiên cứu Sgk để tìm hiểu

+ Cộng hƣởng có hại: hệ dao

hiện tƣợng cộng hƣởng

tầm quan trọng của hiện tƣợng cộng

động nhƣ toà nhà, cầu, bệ

+ Cộng hƣởng có hại: hệ

hƣởng.

máy, khung xe …


dao động nhƣ tồ nhà, cầu,

+ Khi nào hiện tƣợng cộng hƣởng có

+ Cộng hƣởng có lợi: hộp đàn

bệ máy, khung xe …

hại (có lợi)?

của các đàn ghita, viơlon …

+ Cộng hƣởng có lợi: hộp
đàn của các đàn ghita,
viôlon

Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.

Kiến thức cơ bản


- Ghi chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÖT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Nam Trực, ngày...... tháng....... năm 20...
DUYỆT CỦA GIÁM HIỆU

Ngày soạn:
Tiết: 8

/

/

TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CÙNG PHƢƠNG, CÙNG TẦN SỐ
PHƢƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN

Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biểu diễn đƣợc phƣơng trình của dao động điều hoà bằng một vectơ quay.

- Vận dụng đƣợc phƣơng pháp giản đồ Fre-nen để tìm phƣơng trình của dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phƣơng, cùng tần số.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Các hình vẽ 5.1, 5.2 Sgk.
2. Học sinh: Ơn tập kiến thức về hình chiếu của một vectơ xuống hai trục toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về vectơ quay
Hoạt động của GV
- Ở bài 1, khi điểm M chuyển động

- Phƣơng trình của hình chiếu

I. Vectơ quay

trịn đều thìMhình chiếu của vectơ vị
M
+

trí OM lên trục Ox nhƣ thế nào?
 phƣơng trình dao
- Cáchbiểu diễn
x
O
3
động
quay
x
O điều hồ bằng một vectơ

của vectơ quay lên trục x:

- Dao động điều hoà

x = Acos(t + )

x = Acos(t + ) đƣợc
biểu diễn bằng vectơ quay
OM có:

được vẽ tại thời điểm ban đầu.

+ Gốc: tại O.
+ Độ dài OM = A.
+ (OM,Ox)  
(Chọn chiều dương là
chiều dương của đường

- Y/c HS hồn thành C1


trịn lượng giác).

Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu phƣơng pháp giản đồ Fre-nen
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Giả sử cần tìm li độ của dao động

II. Phƣơng pháp giản đồ

tổng hợp của hai dao động điều hoà

Fre-nen

cùng phƣơng cùng tần số:

1. Đặt vấn đề

x1 = A1cos(t + 1)

- Xét hai dao động điều hoà

x2 = A2cos(t + 2)

cùng phƣơng, cùng tần số:


Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
 Có những cách nào để tìm x?
y
M này có đặc
- Tìm x bằng phƣơng pháp

- Li độ của dao động tổng hợp

x1 = A1cos(t + 1)

có thể tính bằng: x = x1 + x2

x2 = A2cos(t + 2)

M1 dàng khi A = A hoặc rơi
điểm
1
2
y1 nó dễ
A

- Li độ của dao động tổng

A1
vào
biệt  Thƣờng
y2 một số dạng đặc

M2
1
A
2
dùng phƣơng
2  pháp khác thuận tiện hơn.

hợp: x = x1 + x2
2. Phƣơng pháp giản đồ

x1
x2
O
x
- Y/c HS nghiên cứu Sgk và trình bày

phƣơng pháp giản đồ Fre-nen

Fre-nen
- HS làm việc theo nhóm vừa

a.

nghiên cứu Sgk.
+ Vẽ hai vectơ quay OM 1 và

OM 2 biểu diễn hai dao động.
+ Vẽ vectơ quay:
- Hình bình hành OM1MM2 bị biến
dạng khơng khi OM 1 và OM 2 quay?


OM  OM1  OM 2
- Vì OM 1 và OM 2 có cùng 
nên khơng bị biến dạng.

 Vectơ OM cũng là một vectơ quay

- Vectơ OM là một vectơ

với tốc độ góc  quanh O.

quay với tốc độ góc 

- Ta có nhận xét gì về hình chiếu của

OM = OM1 + OM2

OM với OM 1 và OM 2 lên trục Ox?
 Từ đó cho phép ta nói lên điều gì?

 OM biểu diễn phƣơng trình
dao động điều hồ tổng hợp:
x = Acos(t + )

- Nhận xét gì về dao động tổng hợp x

- Là một dao động điều hoà,

với các dao động thành phần x1, x2?


cùng phƣơng, cùng tần số với
hai dao động đó.

- Y/c HS dựa vào giản đồ để xác định

- HS hoạt động theo nhóm và

A và , dựa vào A1, A2, 1 và 2.

lên bảng trình bày kết quả của
mình.

quanh O.
- Mặc khác: OM = OM1 +
OM2
 OM biểu diễn phƣơng
trình dao động điều hồ
tổng hợp:
x = Acos(t + )
Nhận xét: (Sgk)
b. Biên độ và pha ban đầu
của dao động tổng hợp:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
tan  

A1sin1  A2 sin2

A1cos1  A2 cos2

Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu ảnh hƣởng của độ lệch pha đến dao động tổng hợp

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

- Từ công thức biên độ dao động tổng

- HS ghi nhận và cùng tìm

3. Ảnh hƣởng của độ lệch

hợp A có phụ thuộc vào độ lệch pha

hiểu ảnh hƣởng của độ lệch

pha

Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
của các dao động thành phần.

pha.

- Nếu các dao động thành

- Các dao động thành phần cùng pha


 = 1 - 1 = 2n

phần cùng pha

 1 - 1 bằng bao nhiêu?

(n = 0,  1,  2, …)

 = 1 - 1 = 2n
(n = 0,  1,  2, …)

- Biên độ dao động tổng hợp có giá trị - Lớn nhất.
nhƣ thế nào?

A = A1 + A2

- Tƣơng tự cho trƣờng hợp ngƣợc

 = 1 - 1 = (2n + 1)

- Nếu các dao động thành

pha?

(n = 0,  1,  2, …)

phần ngược pha

- Nhỏ nhất.


 = 1 - 1 = (2n + 1)

- Có giá trị trung gian

(n = 0,  1,  2, …)

- Trong các trƣờng hợp khác A có giá
trị nhƣ thế nào?

|A1 - A2| < A < A1 + A2

A = |A1 - A2|

Hoạt động của HS

Kiến thức cơ bản

Hoạt động 5 ( phút): Vận dụng
Hoạt động của GV
- Hƣớng dẫn yHS làm bài tập ví dụ ở
Sgk.

M1

M



M2


3

O

x

+ Vẽ hai vectơ quay OM 1 và

4. Ví dụ

OM 2 biểu diễn 2 dao động

x1  4cos(10 t   / 3) (cm)

thành phần ở thời điểm ban đầu.

x1  2cos(10 t   ) (cm)

+ Vectơ tổng OM biểu diễn
cho dao động tổng hợp
x = Acos(t + )
Với A = OM và

(OM ,Ox)   bằng bao nhiêu?

(OM ,Ox)  
- Vì MM2 = (1/2)OM2 nên
OM2M là nửa  đều  OM
nằm trên trục Ox   = /2


tổng hợp

 A = OM = 2 3 cm
2

2

- Phƣơng trình dao động

x  2 3cos(10 t   / 2) (cm)
2

(Có thể: OM = M2M – M2O )
Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

- Ghi câu hỏi và bài tập về

- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

nhà.

Kiến thức cơ bản

- Ghi chuẩn bị cho bài sau.
IV. RÖT KINH NGHIỆM

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


×