Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

36 – dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296 KB, 3 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
36 – Dao động cưỡng bức và Hiện tượng cộng hưởng
Câu 1. Chọn câu trả lời sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 3. Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động:
A. duy trì.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. tự do.
Câu 6. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ S, khi vật đến vị trí biên âm thì đột nhiên ta
giữ cố định điểm chính giữa sợi dây lại, tìm kết luận đúng ?
A. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' < S
B. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' > S


C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
D. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' = S
Câu 7. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8. Chọn ý sai trong các ý dưới đây.
A. Tần số của dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tấn số dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. Cho một hệ dao động cưỡng bức với sức cản của môi trường là đáng kể, khi tần số của dao động cưỡng
bức bằng tần số của dao động riêng thì ta có một dao động duy trì.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần
số của ngoại lực.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 10. Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
và tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ cộng hưởng dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức mà không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Khi xảy ra cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 11. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 13. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Con
lắc dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang, dưới tác dụng của lực biến thiên điều hòa f = 10cos(10πt
+ π/3) (N). Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật khi con lắc dao động ổn định là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 12 cm
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D

A.ĐÚng
B.ĐÚng
C.ĐÚng
D. Sai, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực tác dụng
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: C
A. Đúng
B. Đúng
C. Sai, biên độ dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào tần số cưỡng bức
D. Đúng
Câu 5: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Do lực cản của không khí nên dao động của con lắc đồng hồ bị tắt dần sau mỗi chu kỳ, để đồng hồ chạy
đúng thì phải có 1 cơ cấu bù lại phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ bằng đúng phần năng lượng bị mất
đó → đây là dao động duy trì
Câu 6: A
Khi giữ tại vị trí biên thì biên độ góc không đổi, vật vẫn dao động điều hòa với biên độ góc ban đầu nhưng
độ dài dây treo giảm nên biên độ S giảm
Câu 7: C
A. Đúng
B. Đúng
C. Sai, tần số lực cưỡng bức càng gần với tần số dao động riêng thì biên độ dao động càng lớn
D. Đúng
Câu 8: D
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc cả vào cường độ (biên độ) và tần số của ngoại lực → D sai
Câu 9: A
A: Đúng: Vật dao động cưỡng bức sẽ dao động với tần số bằng tần số ngoại lực tuần hoàn

B Sai: Chỉ khi cộng hưởng thì tần số của ngoại lực = tần số của dao động cưỡng bức = tần số riêng của hệ
C Sai: Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ và tần số của ngoại lực chứ k phải biên
độ của ngoại lực
D Sai: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ và tần số của ngoại lực
Câu 10: B
Câu B sai vì biên độ cộng hưởng dao động phụ thuộc cả vào lực cản của môi trường, nếu lực cản lớn thì biên
độ cộng hưởng nhỏ, ngược lại lực cản nhỏ thì biên độ cộng hưởng lớn hơn
Câu 11: A
Câu 12: A
Câu 13: C
C sai vì chỉ khi cộng hưởng thì tần số dao động cưỡng bức mới bằng tần số riêng của hệ
Câu 14: A
A: Đúng: theo tính chất của dao động cưỡng bức
B sai: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C sai: dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D sai vì biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức chứ k bằng
Câu 15: A
Khi con lắc dao động dưới tác dụng của lực f biến thiên điều hòa thì con lắc sẽ dao động cưỡng bức với tần
số góc = 10π rad/s. Khi đó ta có:
Fmax = m.amax = 10 N → amax = Fmax/m = 100 m/s2.
amax = (10π)2.A → A = 0,1 m = 10 cm



×