Tải bản đầy đủ (.pdf) (539 trang)

Tuyển chọn các câu hay, khó và lạ môn vật lý phần 02 (từ t600 t1300)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.94 MB, 539 trang )

Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng 60 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng
yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1cm; 8 cm.

B. 0,25 cm; 7,75 cm.

C. 1 cm; 6,5 cm.

C. 0,5 cm; 8,5 cm.

Câu 75. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha,
cùng chu kỳ 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường
thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn
nhỏ nhất bằng
A. 15,06 cm.

B. 29,17 cm.

C. 20 cm.

D. 10,56 cm.

Câu 76. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA  A1 cos 100 t   / 6  cm và uB  A2 cos 100 t   / 2  cm (t tính
bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt là 25 cm và 15 cm có biên độ cực
đại. Biết giữa M và đường trung trực có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

A. 214,3 cm/s.

B. 150 cm/s.


C. 183,4 cm/s.

D. 229,4 cm/s.

Câu 77. Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 có cùng biên độ, ngược pha
cách nhau 13 cm. Tia S1y trên mặt nước. Ban đầu S1y chứa S1S2. Điểm C luôn trên S1y và S1C = 5
cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình hình nhân giữa hình chiếu của nó
lên S1S2 với S1S2. Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ O. Số vân giao thoa cực tiểu
quan sát được là
A.12.

B. 13.

C. 14.

D. 11.

HƢỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Điểm M là cực đại nên d1  d2  k .
Khi f’ = 2f thì  '  2 nên d1  d2  2k ' , tức là M vẫn là cực đại  Chọn D.
Câu 2.
 

2



 d1  d2  


2



12,75  7,25   11  a0 

A1  A2  a  Chọn A.

Trang 1 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 3.
AB = 60 (cm) = 12.5 = 12



4
đường bao là 2.12 = 24  Chọn D.

: Số điểm trên AB có biên độ trung gian là 12, nên số điểm trên

Câu 4.
Cách 1 : (Dùng cho mọi tường hợp)

Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :  

2




 d1  d2  

2



.2 x

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos 



 6 2



2


 4 x0  4 xmin 
 62  62  2.6.6 cos 

  xmin   0,5  cm   Chọn B.


2
8
  

Cách 2 : (Dùng cho trường hợp hai nguồn có cùng biên độ)


Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực đại (bụng sóng).
Biên độ tại cực đại Amax  A1  A2  12 mm. Chọn gốc tọa độ O với trùng với I, gọi x là
khoảng cách ngắn nhất từ điểm M có biên độ A  6 2 mm đến O.
Trang 2 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Ta có: A  Amax cos

2



x  6 2  12 cos

2
x  x  0,5  cm   Chọn B.
4

Cách 3: (Dùng cho trường hợp hai nguồn có cùng biên độ)
Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực đại với biên độ:
Amax  A1  A2  12 mm.

 

2 x0



 arccos


A
Amax

2 x0
6 2
 arccos
4
12
 x0  0,5  cm 

Ta có: 

 Chọn B.
Câu 5.
Cách 1 : (Dùng cho mọi tường hợp)
Bước sóng :   v / f  9 cm.

Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :  

2



 d1  d2  

2




.2 x

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos 



 3 19



2


 4 x  4 x 
 62  92  2.6.9cos 

 x
 0,75  cm  


3
12
  

Chọn C.

Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Cách 2 : (Dùng cho trường hợp hai nguồn có biên độ)


Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực đại (bụng sóng).
Biên độ cực đại Amax  A1  A2  15 mm .
Chọn gốc tọa độ O trung với I, gọi x là khoảng cách ngắn nhất từ điểm có biên độ A  3 19
mm đến O. Ta có:
A  Amax cos

2



x  3 19  15cos

2
x  x  0,73335  cm   Chọn C.
9

Bình luận: Cách giải 2, chỉ là gần đúng
Câu 6.
Cách 1: (Dùng cho mọi trường hợp)

Bước sóng :   v / f  7,2 cm.
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :    

2



 d1  d2    


2



.2 x

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos 

Trang 4 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


4 x 
4 x
2


 82  82  82  2.8.8cos   
  

x
 0,6  cm  

 

3
12

Chọn D.
Cách 2 : (Dùng cho trường hợp hai nguồn có biên độ)


Hai nguồn kết hợp cùng pha thì I là cực tiểu (nút sóng).
Biên độ cực đại Amax  A1  A2  16 mm . Chọn gốc tọa độ O trung với I, gọi x là khoảng cách
ngắn nhất từ điểm có biên độ A  8 mm đến O. Ta có:

A  Amax sin

2



x  8  16sin

2
2

x
x   cm   Chọn D.
7,2
7,2
6

Câu 7.
Bước sóng :   v / f  2 cm.
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :   


3




2



 d1  d2   


3



2



.2 x

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos 

Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word




 2 127



2


 1
  4 x 
 
  x    cm 

 4 x 
3

3
6 3
\
 92  82  2.9.8cos 


       4 x     x  0
 3

3

 x > 0 : nên nó nằm về phía B  Chọn B.
Câu 8.
Ta thấy : AB /   2,5  2  0,2  Tổng số cực đại trên AB là 2.2 + 1 = 5. Không có cực đại
nào dao động cùng pha với nguồn hoặc ngược pha với nguồn  Chọn D.
Câu 9.
Ta tính : MB  AB2  MA2  262  242  10  cm 
Vì MA  MB  24  10  14 cm  8 nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực đại thì
MA  MB '  7  MB ' 7  11,75 cm.

Áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’ :


cos  

AM AM 2  AN '2  MB '2
24 242  AB '2  11,752



AB
2. AM. AB '
26
2.24. AB '

 AB '  14,884  26

 BB '  AB ' AB  29, 424  26  3, 424  cm   Chọn D.
 AB '  29, 424

Câu 10.
Bước sóng :   v / f  1,6 cm.
Vì MB  MA  9  4,2  4,8 cm  3 nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực tiểu thì
MB ' MB '  3,5  MB '  MA  3,5  9,8 cm.
Áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’ :
Trang 6 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


cos  

AM 2  AB 2  MB 2 AM 2  AB '2  MB '2

2. AM. AB

2. AM. AB '

4,22  122  92 4,22  AB '2  9,82

 AB '  12,83  cm 
2.4,2.12
2.4,2. AB '
 BB '  AB ' AB  0,83  cm 

 Chọn A.

Câu 11.
Bước sóng :   v / f  1,6 cm.
M dao động cùng pha với nguồn khi d  k  8k  mm  .
Điều kiện: d 

S1S2
50
 8k 
2
2

 k  3,125  k  4,5,6...  dmin  8.4  32  mm   Chọn A.
Câu 12.

d   2k  1


4


d

AB

7,25cm k 6,75 kmin 7

2
 k  0,5  cm  
 dmin  7  0,5  7,5  cm 

 Chọn D.
Câu 13.
d   2k  1


2

6 OA d CA OA OC 10
 1,6k  0,8  cm  
 3,25  k  5,75
2

2

 k  4;5  Trên CD có 2.2 = 4 điểm  Chọn C.
co 2 gia tri

Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



Câu 14.
Điểm M gần O nhất dao động ngược pha với O : dmin  AO  0,5

 AO2  MO2  AO  0,5  122  92  12  0,5    6  cm 
Ta thấy AB /   4  3 1  Số cực đại trên AB là 2.3 + 1 = 7  Chọn B.
Câu 15.
Cách 1 :
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :    2  1  

2



 d1  d2   0 

2
 d1  d2 
2

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos 
 AB  d1  d2  AB
 1,32  0,52  1,22  2.0,5.1,2 cos     d1  d2  k  0,5  cm  
10,5  k  9,5

 k  10,...,9 : Có 20 giá trị nguyên k  Có 20 đường  Chọn D.
Cách 2 :
Vì hai nguồn kết hợp cùng pha mà AB  10 cm  20.0,5  20. / 4  Trên AB có 20 điểm
dao động với biên độ trung gian A1  A2  A  A1  A2  Chọn D.
Câu 16.
Cách 1 :

Vì hai nguồn kết hợp cùng pha mà AB  10 cm  10.1  10. / 4  Trên AB có 10 điểm dao
động với biên độ trung gian 0  A  6 mm  Chọn D.
Cách 2 :
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :    2  1  

2



 d1  d2   0 

2
 d1  d2 
2

Biên độ sóng tại M : AM2  A12  A22  2 A1 A2 cos   42  32  32  2.3.3cos 

Trang 8 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


   0,5354  k.2 

2
 d1  d2   0,5354  k.2
4

 d1  d2  1,071  4l  cm 
 2,7  l  2,23  l  2;...2
 AB  d1  d2  AB



 2,7  k  2,7  k  2;...2

 d1  d2  1,071  4k  cm 
Có 5 giá trị nguyên l và 4 giá trị nguyên k  Có 10 dao động với biên độ 4 mm.
Câu 17.
Vì S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu
của nó lên S1S2 với S1S2 nên tam giác S1CS2 vuông
tại C  S2 C  12 cm.
Cực đại qua C có hiệu đường đi :
CS2  CS1  4  12  5  4    1,75 cm.
Xét tỉ số :

S1S2





13
 7  0, 43
1,75

NCD  2.7  1  15

 Chọn C.
N

2.7


14
 CT
Câu 18.
Bước sóng :   v / f  4 cm.
Điểm M là cực đại giao thoa nên MB  MA  k
(k nguyên).

 Cực đại nằm gần A nahast ứng với
k  3  MB  MA  3.4  MB  MA  12 cm.
 Cực đại tiếp theo ứng với
k  2  MB  MA  2.4  MB  MA  8 cm.
Hơn nữa, cực địa tại M cùng pha với A nên MA  ;2;3;...

 M gần A nhất thì

Trang 9 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


 MB  4  12  16  cm 
MA    4 cm  
 Chọn B
 MB  4  8  12  cm 
Câu 19.
Bước sóng :   v / f  3 cm.
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M :
2
2
 
 d1  d2    d1  d2 


3
Biên độ sóng tại M : A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 

 2a2  a2  a2  2a2 cos 
  


2

 n 

2

 d1  d2    n   d1  d2   0,75  1,5n
3
2

Điều kiện để M nằm trên CD là DA  DB  d1  d2  0,75  1,5n  CA CB

 10  10 2  d1  d2  0,75  1,5n  10 2  10  3,26  n  2,26
 n  3,...,2 : Có 6 giá trị  Chọn B.
Câu 20.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
10


Điểm C nằm trên cực tiểu xa A nhất thì nó phải nằm trên đường cực tiểu gần đường trung
trực nhất: CB  CA  0,5 hay   2
 2






CA2  AB 2  CA





4,22  42  4,2  3,2  cm   Chọn A.

Câu 21.

Bước sóng:   v / f  2 cm.
*Hai nguồn kết hợp cùng pha, ta xét:

AB



 0,5  7  1 nên cực tiểu nằm gần các nguồn nhất có hiệu

đường đi là 7,5  CA  CB  7,5
 AB2  CB 2  CB  7,5  172  CB2  CB  15  CB 

32
 cm 
15


*Trong trường hợp hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm nằm trên đường Oz’ luôn dao động với
biên độ cực đại  AM  A1  A2  . Nhưng tại các điểm khác nhau thì nó dao động lệch pha với các
nguồn khác nhau.
Cách 1:
Điểm M gần O nhất dao động ngược pha với O nên:

MA  OA  0,5  MA  9,5  cm   MO  MA2  AO2  3 2  4,2  cm 
 Chọn C, D.
Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
11


Cách 2: (Tổng quát hơn có thể mở rộng cho trường hợp cùng pha, ngược pha, vuông pha…)
Điểm M dao động ngược pha với O nên độ lệch pha dao động M so với O:
 M / O 

2



 MA  OA   2k  1    ;3 ;5 ;...

Vì điểm M nằm gần O nhất nên:  M / O 


2




 MA  OA  

2
 MA  8,5    MA  9,5  cm   MO  MA2  AO2  3 2  4,2  cm 
2

 Chọn C, D.
Câu 22.

 MB  MA  5
 AB 2  22  2  5

Theo bài ra: NB  NA  





AB 2  312  31

 AB  10,6  cm 

 Chọn D.
Câu 23.
Bước sóng:   v / f  0,5 cm.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
12



Vì MS1  10 cm  20 nên NS1  21  10,5 cm.

 NO 

 NS1   OS1 
2

2



10,5  8
2

2

 6,80  cm 

 NM  ON  OM  0,80  cm   Chọn A.
Câu 24.
Bước sóng:   v / f  0,5 cm.

Vì MS1  10 cm  20 nên NS1  20,5  10,25 cm.

 NO 

 NS1   OS1 
2

2




10,25  8
2

2

 6, 41 cm 

 NM  ON  OM  0,41 cm   Chọn D.
Câu 25.
Chu kì sóng: T  2 /   0,1 s.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
13


Vì M dao động cùng pha với A nên AM  k  kvT hay 0,14 = k.v.0,1 (k là số
1, 4
0,19v 0,22
nguyên)  v 
6,36  k  7,36  k  7
 m / s  
k
v

1, 4
 0,2  m / s     vT  0,02  m   2  cm 
7


Điểm P thuộc MO dao động ngược pha với B thì phải thỏa mãn:

 PB   n  0,5 
 10   n  0,5 .2  14  5,5  n  7,5  n  6;7

OB

PB

MB

co 2 gia tri


 Chọn C.
Câu 26.
Biên độ dao động tại các cực đại: Amax  2a  4 cm. Tốc độ dao động cực đại tại các điểm
này: vmax   Amax  10 Amax  40 cm / s. Vì 20 2 cm / s  vmax / 2 nên bài toán quy về tìm
khoảng cách giữa hai điểm có biên độ Amax / 2 (độ lệch pha    / 2  k ) gần S2 nhất và cực
đại xa S2 nhất trên S2M.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
14


Độ lệch pha của hai sóng kết hợp:

2


 M 
 25  20   5

2
2

2
 
 d  d    d1  d2  
 1 2
2
  2 15  0   15
 S 2
2
C là một thuộc S2M có biên độ Amax / 2 thì phải thỏa mãn:

5  C 

k  5
2

 S1C  S2C    k  15  4,5  k  14,5   min
2
2
kmax  14

Điểm có biên độ Amax / 2 trên S2M gần M nhất ứng với k = 5 hay
C 

2

2





152  x 2  x 


2

 5  x1  17,70  cm 

Điểm có biên độ Amax / 2 trên S2M gần M nhất ứng với k = 14 hay
C 

2
2





152  x 2  x 


2

 14  x1  0,51 cm 


 x1  x2  17,19 cm  Chọn B.

Câu 27.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
15


Độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại C:  

2



 d1  d2     d1  d2 

Biên độ sóng tại điểm này : A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 
2a2  a2  a2  2a2 cos    


2

 k    d1  d2  


2

 k

Thay vào điều thuộc MM’ là 3,5 cm  d2  d1  3,5 cm suy ra:

3,5   d2  d1  

1
 k  3,5  4  k  3  k  4;...;3
2

 Có 8 giá trị nguyên nên có 8 điểm  Chọn D.
Câu 28.
 PO 
 2
Tính ra: 
QO2 


 O1O2    O1P 
2

2

 O1O2    O1Q 
2

2

 7,5  cm 
 10  cm 

Vì P là cực tiểu và Q là cực đại thứ hai nên:



 PO2  PO1   k  0,5 


QO2  QO1   k  1 

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
16


2


7,5  4,5   k  0,5     cm 

 Chọn A.
3

10

8

k

1







k  4
Câu 29.
 PO 
 2
Tính ra: 
QO2 


 O1O2    O1P 
2

2

 O1O2    O1Q 
2

2

 7,5  cm 
 10  cm 

Vì P là cực tiểu và Q là cực đại đồng thời trong PQ
còn có một cực đại nữa nên:


 PO2  PO1   k  0,5 


QO2  QO1   k  1 
2



7,5  4,5   k  0,5     cm 

3

10

8

k

1






k  4
Điểm P là cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 4,5 nên nếu M là cực đại thuộc OP và gần
P nhất thì phải có hiệu đường đi bằng 5 , tức là MO2  MO1  5
 OM 2   O1O2   OM  5  OM 2  62  OM 
2

10
 OM  3,73  cm 
3

 PM  PO  OM  4,5  3,73  0,77 cm  Chọn C.


Câu 30.
 PO 
 2
Tính ra: 
QO2 


 O1O2    O1P 
2

2

 O1O2    O1Q 
2

2

 7,5  cm 
 10  cm 

Vì P là cực tiểu và Q là cực đại đồng thời trong
PQ còn có một cực đại nữa nên:

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
17



 PO2  PO1   k  0,5 



QO2  QO1   k  2  

7,5  4,5   k  0,5  
  0, 4  cm 




k  7
10  8   k  2  
Điểm P là cực tiểu ứng với hiệu đường đi bằng 7,5 nên nếu M là cực tiểu thuộc OP và gần
P nhất thì phải có hiệu đường đi bằng 8,5 , tức là MO2  MO1  8,5

 OM 2   O1O2   OM  8,5  OM 2  62  OM  3,4  OM  3,59  cm 
2

 PM  OP  OM  4,5  3,49  0,91 cm  Chọn B.
Câu 31.
Xét tan 2  1  

tan 2  tan 1
1  tan 2 tan 1

O1Q O1 P

a  O1Q  O1 P đạt cực địa khi
 a
OQ O P

O Q.O P
1 1 . 1
a 1 1
a
a
a
a  O1 P.O1Q  6  cm  (BĐT Cô si). Suy ra,
PO2  7,5 cm và QO2  10 cm.

Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:

7,5  4,5   k  0,5  
  2  cm 




10  8  k
k  1

Điểm P là cực tiểu có hiệu đường đi 1,5 nên nếu N gần P nhất là cực tiểu thì ứng với hiệu
đường đi 2,5 , ta có

ON 2  a2  ON  2,5

 ON 2  62  ON  5  ON  1,1  PN  OP  ON  4,5  1,1  3,4 cm

 Chọn A.
Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
18



Câu 32.
Bước sóng:   v / f  3 cm.
Phương trình sóng tổng hợp:

2 d1 
2 d2 
d d
d  d2 



u  A cos  t 
 A cos  t 
 2 A cos  1 2 cos  t   2


 
 

 



Vì M và N thuộc cùng một elip nên d2 M  d1M  d2N  d1N  hằng số.



uM 2

uM1

AM2  BM2

3,5

3   3  u   3u  3 3  mm 


M2
M1
AM1  BM1
1
cos 
cos 
3

cos 

cos 

Chọn D.
Câu 33.
Phương trình sóng tổng hợp:

2 d1 
2 d2 
d d
d  d2 




u  A cos  t 
 A cos  t 
 2 A cos  1 2 cos  t   2


 
 

 



Vì M và N thuộc cùng một elip nên d2 M  d1M  d2N  d1N  hằng số. Đồng thời M và N nằm
trên hai cực đại liền kề nên  d2 M  d1M    d2 N  d1N     uM  uN

 Chọn B.
Câu 34.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ở vùng có đĩa là v2 và ở vùng không có đĩa là v1.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
19


Thời gian truyền sóng từ S1 đến O (O là trung điểm S1S2) là t1  S1O / v1.
Thời gian truyền sóng từ S2 đến O là t2  S2 I / v2  IO / v1  r / v2   S2O  r  / v1.
t  t2  t1  r / v2  r / v1  0,012 / v2  0,03.

Độ lệch pha của hai sóng tại O:   2 f .t  100 .t.

Vì O là cực đại nên:   k.2  2 ;4 ;6 ;...  min  2  tmin  0,02 s 
0,012 / v2max  0,03  0,02  v2  0,24 m / s  Chọn D.

Câu 35.
Những điểm M trên BN dao động cùng pha với B thì phải cách B một số nguyên lần bước
sóng : MB  ;2;3;4;5;6;7 ;8 ;9.
Những điểm này là cực đại thì hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng :
MA  MB  k, hay tỉ số k   MA  MB  /  là một số nguyên.

k

MA  MB





AB 2  MB 2  MB





 6 

2

 MB 2  MB




Thay lần lượt MB  ;2;3;4;5;6 ;7 ;8 ;9 thì thấy k chỉ nguyên khi MB  8 (lúc
này k = 2)  Chọn D.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
20


Câu 36.
Độ lệch pha của hai sóng kết hơp:
 

2



 d1  d2 



Tại B : 

Tại  :  

B



2
    0

1,5
2
10  0  13,3
1,5

Cực đại thuộc By thỏa mãn: 0    k.2  13,3 :
+ Cực địa xa B nhất thì   2 , hay

2
1,5





102  z 2  z  2  z 

+ Diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM là: S 



391
 cm 
12



1
AB.z  162,92 cm2  Chọn B.
2


Câu 37.
Độ lệch pha của hai sóng kết hơp:

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
21


 

2



 d1  d2  

2
 5  3  2  Hai sóng kết hợp sẽ tăng cường lẫn nhau nên P là cực
2

đại.
Biên độ tổng hợp tại P: AP  A1  A2  2a  Chọn A.
Câu 38.
Bước sóng:   v / f  0,5cm.
Vì điểm M dao động cùng pha với các nguồn
thì nó phải cách các nguồn một số nguyên lần bước
sóng ( MA  n và MA  n '  ).
Vì M nằm trên đường cực đại bậc 2 nên
MA  MB  2.
Kết hợp hai điều kiện đó suy ra:

MA  n  0,5n  cm  và

MB   n  2    0,5  n  2  cm  , với n là số nguyên.
Vì MA, MB và AB là ba cạnh của tan giác nên:

AB  MA  MB  20  n  1  n  21  n  22;23
Vì M nằm gần I nhất nên n = 22  MA  11 cm và MB = 10 cm.
Do MI là đường trung tuyến của tam giác AMB nên:

MI 

2 MA2  2 MB 2  AB 2
42

 3,24  cm 
4
2

 Chọn A.
Câu 39.
Bước sóng   v / f  2 cm.
Xét AB /   4  1  Các cực đại gần các nguồn nhất có hiệu đường đi 4 . Để hình chữ
nhật có diện tích nhỏ nhất thì C, D phải có vị trí như trên hình vẽ:

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
22


CA  CB  4  AB2  CB2  CB  4  102  CB2  CB  4.2


 CB  2,25  cm   Smin  AB. BC  22,5  cm2   Chọn A.
Câu 40.


2 d1 

u1M  a cos  t   



 uM  u1M  u2 M

2

d


2
u  a cos t 

 2 M
 

   d1  d2  

  d1  d2   d1 d2 2 x
uM  2a cos 

 cos  t 
 

d1  d2  AB







 x  0  M0  OB

 x  0  M0  OA
d1  d2  2 x

uM  2a cos

2 x

 AB 
2 x
 . AB 


cos  t 
 vM  u ' M  2a cos
sin  t 


 

 




Với điểm M1 và đang tăng lên:
Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
23



2 .0,25
 AB 

cos  40 t 
 12  cm 
uM1  10 3 cos
3
3 



v  10 3.40 cos 2 .0,25 sin  40 t   AB   0

 M1
3
3 

 AB 

 sin  40 t 
 0,6

 

Lúc này, vận tốc dao động tại điểm M2:
vM 2  10 3.40 cos

2 .1
.0,6  120 3  cm / s   Chọn A.
3

Câu 41.
Hai điểm đứng yên liên tiếp trên AB cách nhau  / 2 nên  / 2  3    6 cm.
Ta thấy: AB /   3,33  3  0,33  Tổng số cực đại trên AB là 2.3 + 1 = 7. Trong đó, có 3
cực đại cùng pha với O (tính cả O) và 4 cực đại ngược pha với O.
Trên AB có 8 điểm dao động với biên độ 1,8a (biên độ tại O là 2a) và cùng pha với O: 4
điểm trên OA và 4 điểm trên OB  Chọn D.

Câu 42.
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường
cực đại giao thoa là  / 2  0,5 cm    1cm.

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
24


Xét tỉ số:

AB




 1  1  Trên AO có một cực đại ứng với hiệu đường đi bằng  và có hai

cực tiểu ứng với đường đi bằng 0,5  và 1,5  .

 AB 2  CA2  0,5
CB  CA  0,5
Điểm C là cực tiểu thì: 

 AB 2  CA2  1,5
CB  CA  1,5

 22  CA2  CA  0,5  CA  3,75  cm 


 Chọn B.
7
2
2
2

CA

CA

1,5

CA

cm




12
Câu 43.
v
2
2

d1  d2     2
d1  6  x
f



2
2
d

2

x

 2

62  x 2  22  x 2  2  x  3 5  cm   Chọn C.

Câu 44.
Bước sóng:   v / f  2,4 cm.

Vì I là cực đại nên nếu C là cực đại cùng pha với I thì x  k  k  0 

Trang - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word
25


×