TRƯỜNG TH …………………………
HỌ TÊN : ............................................
LỚP : ...................................................
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20…… – 20……
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM
THỊ
GIÁM
THỊ
SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
GIÁM
KHẢO
GIÁM
KHẢO
SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng : (3 điểm)
Câu 1 : Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 52 chia hết cho 3 là:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Câu 2 : Dãy phân số nào đã được xếp theo thứ tự tăng dần :
a.
2
5
;
2
3
;
6
1
;
3
1
b.
2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1
c.
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5
d.
3
1
;
6
1
;
2
3
;
2
5
Câu 3 : Cho
5
1
5
...
:
5
4
=
. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 20 b. 5 c. 4 d. 1
Câu 4 : Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?
a. 600 giây b. 20 phút c.
10
3
giờ d.
4
1
giờ
Câu 5 :Trong hình bên, các cạnh song song với nhau là :
a. AB và AD
b. AD và BC
c. AB và DC
d. AD và DC
Câu 6 : Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
a. 36 cm b. 24 cm c. 6 cm d. 9 cm
B
D
C
A
B
D
C
A
4 cm
B
D
C
A
6 cm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN II : (7 điểm)
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
3 tấn 25 kg = ………………………… kg 2 giờ 15 phút = ………………………… phút
4
1
tạ = ………………………… kg 5 m
2
8 dm
2
= ………………………… dm
2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
5
3
7
2
+
= ......................................................................................................................
4
3
12
11
−
= ...................................................................................................................
9
7
5
3
×
= .....................................................................................................................
4
3
:
6
5
= .......................................................................................................................
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 205
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 4 : Một tấm vải dài 30 m. Đã may quần áo hết
5
4
tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các
túi, mỗi túi hết
3
2
m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy ? (3 điểm)
Giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CKII
MÔN : TOÁN 4 – NĂM ỌC 20…… – 20……
PHẦN I :
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c 6. d
PHẦN II :
Bài 1 : Đúng mỗi đáp số được 0,25 điểm.
3 tấn 25 kg = 3025 kg 2 giờ 15 phút = 135 phút
4
1
tạ = 25 kg 5 m
2
8 dm
2
= 508 dm
2
Bài 2 : Tính : (2 điểm)
5
3
7
2
+
=
35
31
35
2110
35
21
35
10
=
+
=+
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
4
3
12
11
−
=
6
1
12
2
12
911
12
9
12
11
==
−
=−
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
9
7
5
3
×
=
15
7
45
21
95
73
==
×
×
- Thực hiện đúng phép nhân : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
4
3
:
6
5
=
9
10
18
20
3
4
6
5
==×
- Thực hiện đúng phép chia : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
Bài 3 : Tìm x : (1 điểm)
x : 13 = 205
x = 205 × 13 (0,5 điểm)
x = 2665 (0,5 điểm)
Bài 4 :
Giải
Số mét vải đã may quần áo là : (0,5 điểm)
30 ×
5
4
= 24 (m) (0,5 điểm)
Số mét vải để may túi là : (0,5 điểm)
30 – 24 = 6 (m) (0,5 điểm)
Số túi may được là : (0,25 điểm)
6 :
3
2
= 9 (túi) (0,5 điểm)
Đáp số : 9 túi (0,25 điểm)