Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De thi thu gv nguyen quoc chi TS247 file word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.25 KB, 13 trang )

ĐỀ 5
Câu 1 (NB): Cho hàm số y 

2x 1
. Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng nào trong
x5

các đường thẳng sau đây?
A. y  2.

B. x  2.

C. y  5.

D. x  5.

C. z  2.

D. z  3.

Câu 2 (NB): Cho số phức z  2  i. Tính z .
B. z  5.

A. z  5.

Câu 3 (TH): Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r  4cm và chiều cao h  6cm.










3
B. 24 cm .

3
A. 32 cm .







3
C. 48 cm .



3
D. 96 cm .

Câu 4 (NB): Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. cos x  1 � x    k 2 .

B. cos x  0 � x 



 k .
2

C. cos x  1 � x  k 2 .

D. cos x  0 � x 


 k 2 .
2

Câu 5 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có phương trình

 S  : x2  y 2  z 2  4x  2 y  6z  4  0
A. R  53.

B. R  4 2.

có bán kính R là:
C. R  10.

D. R  3 7.

Câu 6 (VD): Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A  1;1; 4  , B  2;7;9  , C  0;9;13  .
A. 2 x  y  z  1  0.

B. x  y  z  4  0.

C. 7 x  2 y  z  9  0.


D. 2 x  y  z  2  0.

Câu 7 (VD): Tập nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  3  0 là:
A.  0;1 .

B.  1;3 .

C.  0; 1 .

D.  1; 3 .

1

Câu 8 (TH): Tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  1 3 là:
A. D   0; � .

B. D  �.

C. D   1; � .

D. D  �\  1 .

2018 x
.
Câu 9 (NB): Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e

A.

f  x  dx  e



2018 x

 C.

B.

1

f  x  dx 
e

2018

2018 x

 C.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


f  x  dx  2018e


C.

Câu 10 (VD): Nếu

2018 x


 C.

D.

2

5

1

2

B. 2.

2018 x

ln 2018  C.

5

f  x  dx  3, �
f  x  dx  1 thì


A. 2.

f  x  dx  e


f  x  dx bằng:


1

C. 3.

D. 4.

�  120o.
Câu 11 (VD): Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a, AB  a, AC  2a và BAC
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3
.
3

A.

B.

a3 3
.
6

C.

a3 3
.
2

D. a 3 3.


Câu 12 (VD): Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng
a.
a3 3
A. V 
.
4

a3 2
B. V 
.
3

a3 3
C. V 
.
2

a3 2
D. V 
.
4

Câu 13 (TH): Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �?
A. y  x 3  x .

B. y  x 3  3x 2  3x  2.

C. y  x 2  2018.

D. y 


x  2018
.
x  2018

Câu 14 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a 3 .

B.

a3 3
.
2

C.

a3 3
.
3

D.

a3 3
.
6

Câu 15 (TH): Cho hàm số y  f  x  xác định trên � và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x

f '  x

�

x1
0



x2


�

x3
0



Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 16 (TH): Có bao nhiêu loại khối đa điện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3.


B. 1.

C. 5.

D. 2.

x
Câu 17 (VD): Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    5 x  1 e và F  0   3. Tính

F  1 .
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. F  1  11e  3.

B. F  1  e  3.

C. F  1  e  7.

Câu 18 (VD): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
3
A. 3ln  1.
2

3
B. 5ln  1.
2

D. F  1  e  2.

x 1
và các trục tọa độ là:
x2

5
C. 3ln  1.
2

3
D. 2 ln  1.
2

Câu 19 (VD): Dãy số nào sau đây giảm?
A. un 

n 5
 n ��  .
4n  1

B. un 

3

C. un  2n  3  n ��  .

5  3n
 n ��  .
2n  3



D. un  cos  2n  1  n ��  .

Câu 20 (VD): Điều kiện cần và đủ để z là một số thực là:
A. z  z.

B. z  z .

Câu 21 (VD): Tập nghiệm của bất phương trình log 1
5

3�

2;  �
.
A. �
2�


3�

2;  �
.
B. �
2�


D. z   z .

C. z   z.
4x  6

�0 là:
x

3�

2;  �
.
C. �
2�


3�

2;  �
.
D. �
2�


5
2
Câu 22 (VD): Số nghiệm thuộc khoảng  0;3  của phương trình cos x  cos x  1  0 là:
2

A. 2.

B. 4.

C. 3.


D. 1.
4

3�

Câu 23 (VD): Tìm hệ số của x 9 trong khai triển biểu thức �2 x 4  3 �.
x �


A. 96.

B. 216.

C. 96.

D. 216.

Câu 24 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M  3; 2;8  , N  0;1;3  ,

P  2; m; 4  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m  25.

B. m  4.

C. m  1.

D. m  10.

Câu 25 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  0;1; 4  ,


B  3; 1;1 , C  2;3; 2  . Tính diện tích tam giác ABC.
A. S  2 62.

B. S  12.

C. S  6.

D. S  62.

Câu 26 (VD): Số phức z thỏa mãn  1  i  z   2  i  z  13  2i là:
A. 3  2i.

B. 3  2i.

C. 3  2i.

D. 3  2i.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 27 (VD): Cho hàm số y  f  x  xác định trên �\  1;1 , liên tục trên từng khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau:

x

�

0


1





y'

�

1





�

y

3
3

2
�

�

�


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số của m để phương trình f  x   3m có ba nghiệm phân
biệt:
2
A. 1  m  .
3

B. m  1.

C. m �1.

D. m  3.

Câu 28 (VD): Đầu năm 2018, ông Á đầu tư 500 triệu vốn vào kinh doanh. Cứ sau mỗi năm thì
số tiến của ông tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên ông Á
có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng?
A. 2023.

B. 2022.

C. 2024.

D. 2025.

�x 2  x  2
khi x �2

Câu 29 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   � x  2

m
khi x  2



liên tục tại điểm x  2.
A. m  3.

B. m  1.

C. m  3.

D. m  1.

Câu 30 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với

�  60o, SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC 
mặt phẳng đáy. AB  2a , BAC
bằng:
A. 45o.

B. 30o.

C. 60o.

D. 90o.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31 (VD): Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một
số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng một lúc hai lá phiếu.
Tính xác suất để tổng của hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15.

A.

5
.
18

B.

1
.
6

C.

1
.
12

1
.
9

D.

Câu 32 (VD): Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường
' '
thẳng AB ' và mặt phẳng  BB D D  . Tính sin  .

A.


3
.
4

B.

3
.
2

C.

3
.
5

1
.
2

D.

1 �

.
Câu 33 (VD): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2 ln x trên đoạn � ; e �
e �


A.


min y  
1 �

;e

e �



1
.
e2

B.

min y  
1 �

;e

e �



1
.
2e

C.


min y  e.
1 �

;e �

e �


Câu 34 (VD): Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn

1
min y   .
D. �1 �
e
;e

e �



 100;100

để hàm số

y  mx 3  mx 2   m  1 x  3 nghịch biến trên � là:
A. 200.

B. 99.


C. 100.

D. 201.

Câu 35 (VD): Cho hàm số f  x  liên tục trên � và thỏa mãn

1

�f  x  dx  9.

Tính

5

2


�f  1  3x   9�
�dx.

0

A. 27.

B. 21.

C. 15.

D. 75.


k
k 1
k 2
Câu 36 (VDC): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14 , C14 , C14 theo thứ tự đó

lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.
A. 16.

B. 20.

C. 32.

D. 40.

Câu 37 (VD): Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A. 9a  .
2

9 a 2
B.
.
2

13 a 2
C.
.
6

27 a 2

D.
.
2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 38 (VD): Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và

OA  OB  OC  6. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. R  4 2.

B. R  2.

Câu 39 (VD): Biết m là số thực thỏa mãn

C. R  3.

D. R  3 3.


2

x  cos x  2m  dx  2

0

2





 1. Mệnh đề nào dưới
2

đây đúng?
A. m �0.

B. 0  m �3.

C. 3  m �6.

D. m  6.

Câu 40 (VDC):
2


Tập nghiệm của bất phương trình  x  2  �  x  2   3  � x



A.  1; 2  .

B.  1; 2  .

Câu 41 (VD): Cho hàm số y 






x 2  3  1  0 là:

C.  1; � .

D.  1; � .

2x 1
có đồ thị  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1

đường thẳng d : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  4.
A. m  1.

m0

.
B. �
m3


m  1

.
C. �
m3


D. m  4.


Câu 42 (VD): Cho hàm số y  f  x   x  1 xác định và liên tục trên �
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để đường thẳng y  m 2  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  x  1 tại
2 điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn  1;1 .
A. m  0.

m 1

.
B. �
m0


C. m  1.

D. 0  m  1.

Câu 43 (VD): Trong không gian có hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  0;1; 2  , B  0; 2;0  ,

C  2; 0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng

 ABC 

có phương trình là:

A. 4 x  2 y  z  4  0.

B. 4 x  2 y  z  4  0.


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. 4 x  2 y  z  4  0.

D. 4 x  2 y  z  4  0.

Câu 44 (VDC): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập
từ các chữ số 5, 6, 7, 8, 9. Tính tổng tất các số thuộc tập S.
A. 9333420.

B. 46666200.

C. 9333240.

D. 46666240.

Câu 45 (VDC):
Tính tổng S 

1
2
3
4
k
2017
2.3C2017
 3.32 C2017
 4.33 C2017
 ...  k .3k 1 C2017

 ...  2017.32016 C2017

.
2017

A. 42016  1.

B. 32016  1.

C. 32016.

D. 42016.

Câu 46 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A  0; 0; 6  , B  0;1; 8  ,

C  1; 2; 5  , D  4;3;8  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. Vô số.

B. 1 mặt phẳng.

C. 7 mặt phẳng.

D. 4 mặt phẳng.

Câu 47 (VDC): Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện

z1  z2  z3  1 và

z1  z2  z3  0. Tính A  z12  z22  z32 .
D. 1  i.

uuur
uuur uuu
r
uuur
Câu 48 (VDC): Cho khối chóp S.ABC có M �SA, N �SB sao cho MA  2 MS , NS  2 NB.
A. 1.

B. 0.

C. 1.

Mặt phẳng    đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện.
Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
A.

3
.
5

B.

4
.
5

C.

4
.
9


D.

3
.
4

Câu 49 (VDC): Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều
cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là:
A. 21%.

B. 11%.

C. 50%.

D. 30%.

Câu 50 (VDC): Tính tổng S  1  2.2  3.22  4.23  ...  2018.2 2017.
A. S  2017.22018  1.

B. S  2017.22018.

C. S  2018.22018  1.

D. S  2019.22018  1.
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



2x 1
 2 � y  2 là TCN của đồ thị hàm số
x �� x  5

lim

Câu 2: Đáp án A

z  2  i � z  22  1  5
Câu 3: Đáp án D
V   r 2 h   42.6  96

Câu 4: Đáp án D
cosx=0 � x=


 k
2

Câu 5: truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 15: Đáp án A
Ta thấy f’(x) đổi dấu khi đi qua 3 điểm x1 , x2 , x3 nên hàm số có 3 cực trị
Câu 16: Đáp án A
Có 3 loại khối đa diện đều mà các mặt của nó đều là tam giác đều đó là: {3;3},{3; 4},{3;5}
Câu 17: Đáp án C
1

I �

(5 x  1)e x dx
0

u  5 x  1 � du  5dx, dv  e x dx � v  e x
1 1 x
1
� I  (5 x  1)e  �
e 5dx  (5 x  1)e x  5e x  e  4  F (1)  F (0) � F (1)  e  7
0 0
0
x

Câu 18: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
0

�S 

0

x 1
 0 � x  1
x2

0

x 1
x 1
3
dx  �


dx  �
(1 
)dx

x

2
x

2
x

2
1
1
1

 ( x  3ln(2  x))

0
3
 3ln  1
1
2

Câu 19: Đáp án B

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



un 1  un 

2  3n 5  3n
19


0
2n  5 2n  3 (2n  5)(2n  3)

� un 1  un

Câu 20: Đáp án A
gz  a � z  z  a
gz  a  bi � z  a  bi
z  z � b  b � b  0
Câu 21: truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 26: Đáp án B
z  a  bi � z  a  bi
� (1  i)( a  bi )  (2  i )(a  bi)  13  2i
a3

� 3a  2b  bi  13  2i � �
� z  3  2i
b  2

Câu 27: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số � f ( x)  3m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3m -�-3


m

1

Câu 28: Đáp án A
15 n
)  1000
100
� n  log1,15 2 � n  4,9... � n  5
Pn  Po (1  r ) n  500(1 

Câu 29: Đáp án C
x2  x  2
 lim( x  1)  3
x �2
x�2
x2
lim f ( x)  f (2) � m  3
lim
x �2

S

Câu 30: Đáp án A
Kẻ BH  AC � BH  ( SAC )
Suy ra SH là hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC)
A

H


B
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

C


� ( SB, ( SAC ))  ( SB, SH )
BC  AB.tan 60o  2 3a
1
1
1
1
1


 2
� BH  a 3
2
2
2
BH
AB
BC
4a 12a 2
� AH  a � SH  a 3
HB
tan  
 1 �   45o
SH
Câu 31: Đáp án C

2
Số cách rút hai lá phiếu là: C9

Gọi p là biến cố hai lá phiếu rút được có tổng lẻ lớn hơn hoặc bằng 15
� p �{6;9},{7;8},{8;9}
� p

3
1

2
C9 12

Câu 32: truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 35: Đáp án B

t  1  3 x � dt  3dx
5

1

dt 1
1
�I  �
[f (t )  9)
 �
[f (t )  9]dt  [9  54]  21
3 3 5
3
1

Câu 36: Đáp án C
14!
14!
14!


(k  1)!(13  k )! (14  k )! k ! (12  k )!(k  2)!
14!
2
1
1
(


)0
k !(12  k )! (13  k )(k  1) (14  k )(13  k ) (k  2)(k  1)

2C14k 1  C14k  C14k  2 � 2.

k 8

� 4k 2  48k  128  0 � �
k 4

Câu 37: Đáp án D

3a
, h  3a )
2
9a 2

3a
27 a 2
 2
 2 .3a 
4
2
2
Stp  2 r 2  2 rh, (r 

A

Câu 38: Đáp án D
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và OA

C

O

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

M
B


O(0;0;0), B(6;0;0), C (0;6;0), A(0;0;6); M (3;3;0), N (0;0;3)
uuur
uuur
uu
r uuur uuur
OB (6;0;0), OC (0;6;0) � ud  [OB, OC ]  (0;0;36)

�x  3

� d : �y  3
�z  t

Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của OA: z  3  0
Goi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện � I  ( P) �d � I (3;3;3)

R  IA  3 3
Câu 39: truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 46: Đáp án A
uuu
r
uuur
uuur
AB (0;1; 2), AC (1; 2;1), AD(4;3;14)
uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
[ AB, AC ]=(5;-2;1) � [ AB, AC ] AD  0
uuur uuur uuur
� AB, AC , AD đồng phẳng suy ra tồn tại vô số mặt phẳng cách đều 4 điểm trên
Câu 47: Đáp án B
z12  z22  z32  ( z1  z2  z3 ) 2  2( z1 z 2  z2 z3  z1 z3 )  2( z1 z2  z2 z3  z1 z3 )
 2 z1 z2 z2 (

z
z
z

1 1 1
  )  2 z1 z2 z2 ( 1  2  3 )  2 z1 z 2 z2 ( z1  z 2  z3 )  0
z1 z2 z3
z1 z2
z3

Câu 48: Đáp án B
MJ / / AB � MNJ : INB
MJ JN
IN



 1 � MJ  IB
IB NB MN
1
1
4
MJ  AB � IB  AB � AI  AB
3
3
3
VAMDI AM AD AI 2 2 4 16

.
.
 . . 
VASBC
A S AC AB 3 3 3 27
VIBNE IA IN IE 1 1 1 1

 .
.
 . . 
VIAMD IB IM ID 4 2 2 16
1
1
VIAMD  VSABC
16
27
5
� VAMDBNE  VIAMD  VIBNE  VSABC
9
V1 4
� 
V2 5

S
M

J
A

N

D

� VIBNE 

Câu 49: Đáp án A


B
I

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

C


Giả sử cạnh hình vuông là a. Để lượng gỗ đẽo đi ít nhất thì diện tích hình tròn đáy lớn nhất khi
và chỉ khi đường tròn tiếp xúc với các cạnh hình vuông � R 

a
2

2
Diện tích đáy hình tròn : S1   R
2
2
Diện tích đáy hình hộp: S 2  a  4 R

Chiều cao bằng nhau nên tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ diện tích đáy:
Tỉ lệ thể tích cần đẽo đi ít nhất là: 1 

S1 

S2 4


�21%
4


Câu 50: Đáp án A
1  x 2018
1 x
2018 x 2019  2019 x 2018  1
y '  1  2 x  3 x 2  ...  2018 x 2017 
(1  x) 2
y  x  x 2  x 3  ...  x 2018  x

y '(2)  1  2.2  3.2 2  ...  2018.2 2017  2017.2 2018  1

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×