Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De 9218

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.91 KB, 13 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

1

LUYỆN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 SỐ 92
Ngày 17 tháng 5 năm 2018
Học sinh:
Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình

cos2 x  cos2 2 x  cos 2 3x  cos 2 4 x  2



� 
x    k
x   k


2
2






x  k
k �� C. �
x    k  k ��
B. �


� 4

2
4
2
� 






x  k
x k
� 10
5
5
� 10

� 
x   k

2



x   k  k ��
A. �
� 4
2

� 


x k
5
� 10

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y  sin 4 x cos 6 x

181
3125

A.

B.

� 
x   k

2



x k
D. �
 k ��
� 4
2





x k
10
5


108
3125

C.

108
3155

D.

108
311

Câu 3: Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho
không có đủ 3 màu

A. 465

B. 456

C. 654


D. 645

Câu 4: Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn,
Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh
đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của
trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học.
A.

120
247

B.

120
427

Câu 5: Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển
A. 29



34 5

B. 30

lim

Câu 7: Tính giới hạn của hàm số


lim

n

biết n thỏa mãn

C41n 1  C42n 1  C43n 1  ...  C42nn1  2496  1

x �0

Câu 8: Tìm số điểm gián đoạn của hàm số

y

D. 32

A. 1

x8  x 4
x

A.

1
274

D.

C. 31


3

B. 2

1
4

B.

C. 3

1
3

C.

D. 4

1
2

D. 0

x4
x  10 x 2  9
4

B. 2

C. 3


Câu 9: Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của
A. 1,002



1.1! 2.2! ...  n.n !
n ��
 n  1 !

Câu 6: Tính giới hạn của dãy số

A. 4

1
247

C.

D. 1

ln  0, 004 

B. 0,002

C. 1,003

D. 0,004

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA  x . Giả sử


SA   ABC  và góc giữa hai mặt

 SBC  và  SCD 

C.

bằng 120�
. Tìm x

Câu 11: Xác định m để hàm số
A. m  0

m �2  3

B. 2a

a
2

D.

3a
2

y  x 4   2m  1 x 2  m  5 có hai khoảng đồng biến dạng  a, b  và  c, � với b  c
B.

m


Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số
A.

A. a

B.

1
2

y

C.

0m

1
2

D. m  0

x 2  2mx  3m2
nghịch biến trên khoảng  1; �
2m  x

m �2  3

C.

m �2  3


D.

m �2  3


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

2

1
y  x 3  mx 2   m 2  1 x  1  3x có cực đại, cực tiểu sao cho yCD  yCT  2
3

Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số

A.

1  m  0


m 1


Câu 14: Cho hàm số

B. 1  m  0

C. m  1


D. 0  m  1

y  ax3  bx 2  cx  d đạt cực đại tại x  2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x  3 với giá trị

cực tiểu là

61 . Khi đó giá trị của a  b  c  d bằng

A. 1

B. 7

C.

17


4

B.

max  sin x, cos x  cos x khi 0  x 


 x 
4

D.

max  sin x, cos x  cos x khi


D. 5

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

max  sin x, cos x  cos x khi 0  x 

C.

max  sin x, cos x  sin x khi

Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện

x2
y2
P

4  8y 1 x
Câu 17: Tìm

A.

M � C  : y 

8
5

B.



2


 x 
4

x  2 y  xy  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

5
8

C.

4
5

D.

5
4

2x  1
sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng các từ điểm M đến
x 1

tiệm cận ngang.
A.

M  2;5  , M  2;1


Câu 18: Cho hàm số
tuyến của

 C

y

B.

M  2;5  , M  0; 1

C.

M  4;3 , M  2;1

D.

M  4;3 , M  0; 1

2x 1
có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  biết tiếp
x 1

tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam giác IAB có trung tuyến

A. 1

B. 2


C. 3

IN  10 .
D. 4

Câu 19: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận

ngang lần lượt tại A và B thỏa
A.

� 
cos BAI

y  5x  2; y  5 x  3

B.

5 26
26

y  5 x  2; y  5 x  3

C.

y  5 x  2; y  5 x  2 D. y  5 x  3; y  5 x  2

Câu 20: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi
căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống.
Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 2.250.000 đồng/tháng


B. 2.350.000 đồng/tháng

Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
A. 1
Câu 22: Cho hàm số

B. 2

y

A. Có một cực tiểu
Câu 23: Rút gọn biểu thức

C. 2.450.000 đồng/tháng

D. 3.000.000 đồng/tháng

1;3 3 �
log32 log32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn �
� �
C. 3

D. 4

ln x
. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
x
B. Có một cực đại


a.6 a
 a  0
3
a4 a

C. Không có cực trị

D. Có một cực đại và một cực tiểu


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
A.

3

a

4

B.

Câu 24: Cho
A.

3
C.

2

2


 2 2
 2

a b
ab

D.

1� ab�
1


2 � ab �

a

D. Cả hai đúng



2

P

B.

2

C. Cả hai sai




1
�x 4  1 �
2
�tại x 
P  4�
1 1 � 2 �
2
2x �






Câu 27: Năm 1992, người ta đã biết số

2

2

2

2

 22

2


 2

2

C.

P

2
2

2
2

A. 227821

 2

2

 22
2

2



2


D.

2

P

2

2

 22

2

2

2

2
2

p  2756839  1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi

rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng

Câu 28: Cho

12

 II  .log a b 2  log b c 2  log c a 2 �24


B. Chỉ (II)

Câu 26: Giá trị của biểu thức

2

D.

a, b, c  1 . Xét hai mệnh đề sau:

A. Chỉ (I)

2

a

C. 1 

B. 1  a  b

 I  .log a b  logb c  log c a �3

A.

6

a  log 3 2, b  log 5 2 . Khi đó log16 60 bằng:

ab

a b

Câu 25: Cho

a

B. 227822

log 2 �0,30102 )

C. 227823

x, y , z  0 thỏa mãn điều kiện

D. 227824

x  y  z  x y  z  x  y z  x  y  z 


log x
log y
log z

Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.

xz yz  yx zx  z y x y

B.


 x  y

C.

x y yx  z y yz  zx xz

D.

 x  y  z

z

  y  z   z  x
x

z

y

  y  z  x   z  x  y 
x

y

2

e x dx
ae  e3
Câu 29: Giả sử � x  ln
với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức

2e
ae  b
1

b
� b



P  sin �  2017 � cos �  sin 2018 �
�a

�a


A. 1

B.

1

C.

1
2

D.




1
2

e
2
dx 
3 x  1  C . Tính giá trị của tích phân I  �
x ln 2 xdx
Câu 30: Cho �
2
3
mx  m  8
m2

1

A.



1 
 e  1
2

Câu 31: Cho hàm số

B.

g  x 


x2

1 
 e  1
2

dt


ln t

với

C.

1 
 e  1
4

1 
 e  1
4

D.



D.

T   ln 2; �


x  1 . Tìm tập giá trị T của hàm số

x

A.

T   0; �

B.

T   1; �

C.

T   �;ln 2 

Câu 32: Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm

T  t   50  14sin

nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng)
A.

54,54�
F

B.

45, 45�

F

C.

45,54�
F

D.

54, 45�
F

t
. Tìm
2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

4

Câu 33: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong

y  2 quay quanh trục Oy. A. V 

A.

2a

A.


�f  x  dx 
0

C.

 P

B.

32
5

2x  y 1  0

C.

V

33
5

x  2 y 1  0

2a

�f  x   f  2a  x  dx

B.


0

2a

a

0

0


dx
�f  x   f  2a  x  �

�f  x  dx  �


D.

V

34
5

D.

x  2 y 1  0

Câu 37: Số phức z thỏa mãn


0

0

2a

a

0

0

f  x   f  2a  x  dx
�f  x  dx  �

C.

OAB đều

D.

OAB cân tại O

z  2i
là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  z  i
z2
5
2

B.


z

2a


�f  x   f  2a  x  �
�dx
�f  x  dx   �

D.

B. O, A, B thẳng hàng

5

Câu 38: Cho số phức

2a

1
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó
z

OAB vuông tại O

A.

C.


f  x  liên tục trên đoạn  0; 2a  . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 36: Hai số phức z và
A.

V

và d đạt giá trị nhỏ nhất.

2x  y 1  0

Câu 35: Cho hàm số

B.

Oxy , cho prabol  P  : y  x 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M  1;3 sao cho diện tích

Câu 34: Trong mặt phẳng
hình phẳng giới hạn bởi

31
5

y  x , trục tung và đường thẳng

C.

2 5

D.


3 5

D.

P  1

D.

1 2
z  i
5 5

1  3i
. Tính giá trị của biểu thức
2

2016

2017

2018

2019

1�
1�
1�
� 1�




P  �z  �  �z 2  2 �  �z 3  3 �  �z 4  4 �  22018
� z�
� z �
� z �
� z �
A.

P  2019

B.

P  2019

C.

Câu 39: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn
A.

1 2
z  i
5 5

B.

P 1

iz  3  z  2  i


1 2
z  i
5 5

C.

1 2
z  i
5 5

Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng

Tính thể tích khối đa diện ABCC ' B '
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều

A.

3 3
a
4

B.

3 3
a
4

 A ' BC 
C.




 ABC 

bằng 60�
; cạnh AB  a .

3a 3

D.

3 3 3
a
4

ASB  2  00    90�
S . ABCD , cạnh đáy AB  2a , góc �
 . Gọi V là thể tích của khối

chóp. Kết quả nào sau đây sai?
A.

V

4a 3 sin 2
.
3
sin 

Câu 42: Cho hình hộp


B.

V

4a 3 cos 2
.
3
sin 

C.

V

4a 3
. cos 2   1
3

D.

V

4a 3
1
.
2
3
sin 2 

�  120�và AA '  7 a . Hình chiếu vuông

ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD
2

góc của A’ lên mặt phẳng

 ABCD 

trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp

ABCD. A ' B ' C ' D '


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
A.

5

V  12a 3

B.

V  3a 3

C.

V  9a 3

D.

V  6a 3


ABC. A1 B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng

Câu 43: Cho lăng trụ tam giác

30�. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên  ABC  trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A '. ABC

A.

R

a 3
9

B.

Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có
trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là
A.

V1  V2

B.

R

2a 3
3


C.

R

a 3
3

D.

R

a 3
6

AB  2 AD  2 . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình

V1 ,V2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
V2  2V1

C.

V1  2V2

Câu 45: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có

D.

2V1  3V2

�  75�

BAC
,�
ACB  60�. Kẻ BH vuông góc với AC.

Quay ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này.
A.

S xq 

S xq 

 R2 3
2

 R2 3
4







3 1



3 1

2


B.

S xq 

 R2 3
2





3 1

2

C.

S xq 

 R2 3
4





3 1

2


D.

2

Câu 46: Cho hình lập phương

uuur uuur uuur uuur
ABCD.EFGH với AE  BF  CG  HD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh

BF , FE , DH , DC . Hỏi mệnh đề nào đúng?
A.

MNPQ là một tứ diện B. MNPQ là một hình chữ nhật

Câu 47: Trong không gian

MNPQ là một hình thoi D. MNPQ là một hình vuông

Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  m2  2m  5  0 và mặt phẳng

   : x  2 y  2z  3  0 . Tìm m để giao tuyến giữa   
A.

C.

m � 4; 2; 2; 4

B. m  2 hoặc m  4




 S

là một đường tròn

C. m  4 hoặc m  2

D. m  4 hoặc m  2

Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Xét các mệnh đề sau:
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
(I). Tập hợp các điểm M sao cho MA  MB  MC  MD là một mặt phẳng
Câu 48: Trong không gian

(II). Tập hợp các điểm M sao cho
A. Chỉ (I)

uuur uuur uuuu
r uuuu
r
MA  MB  MC  MD  4 là một mặt cầu tâm I  1; 2;3 và bán kính R  1

B. Chỉ (II)

C. Không có

D. Cả (I) cả (II)


�x  1  t

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : �y  3  3t và mặt phẳng    : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm vị trí của
�z  3  2t

điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến



bằng 3

A.

M  1;3;3 , M  0;6;5 

B.

M  10; 24; 15  , M  0;6;5 

C.

M  10; 24; 15  , M  8;30; 21

D.

M  8;30; 21 , M  1;3;3 

Câu 50: Trong không gian


 1  : 3x  y  7  0

Oxyz có 6 mặt phẳng sau  1  : 2 x  y  z  4  0

 2  : 2 x  3z  5  0

 2  : x  z  3  0

  1  : x  my  2 z  3  0

  2  : 2x  y  z  6  0


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Gọi

6

d1 , d 2 , d 3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng  1  và   2  ;  1  và   2  ;   1  và   2  . Tìm m để d1 , d 2 và

d3 đồng quy.

A.

m2

B.

m  2


C.

m 1

D.

m  1

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 92
Câu 1: Đáp án A.Phương trình đã cho tương đương với:

1  cos 2 x 1  cos 4 x 1  cos 6 x 1  cos8 x



2
2
2
2
2

� cos 2 x  cos 4 x  cos 6 x  cos 8 x  0 �  cos 2 x  cos 4 x    cos 6 x  cos8 x   0

� 2cos 3 x cos x  2 cos 7 x cos x  0 � 2 cos x  cos 3x  cos 7 x   0 � 4 cos x cos 2 x cos 5 x  0
� 
� 
x   k
x   k



2
2
cos x  0








��
cos
2
x

0

2
x


k


x


k
 k ��



� 4
2
2

cos 5 x  0
� 
� 




5 x   k
x  k

� 10
2
5
Câu 2: Đáp án B.Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 5 số không âm ta có:

�1
��1 2 ��1
��1
��1

y  108 � sin 2 x �
. � sin x �
. � cos 2 x �
. � cos 2 x �

. � cos 2 x �
�2
��2
��3
��3
��3

1 2
1
1
1
�1 2

2
2
2
�2 sin x  2 sin x  3 cos x 3 cos x  3 cos x � 108
�108. �
�
5

� 3125


Dấu “=” xảy ra �

Vậy

max y 


1 2
1
1 1  cos 2 x 1 1  cos 2 x
1
sin x  cos2 x � .
 .
� cos 2 x 
2
3
2
2
3
2
5

1
1
� x là những họ nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x 
5
5

Câu 3: Đáp án D.Cách 1:+ Trường hợp 1: chọn 4 bi đỏ hoặc trắng có
+ Trường hợp 2: chọn 4 bi đỏ và vàng hoặc 4 bi vàng có
+ Trường hợp 3: chọn 3 bi trắng và vàng có

C94  126 cách

C104  C44  209 cách

C114   C54  C64   310 cách


Vậy có 126  209  310  645 cách
Cách 2:+ Loại 1: chọn tùy ý trong 15 viên bi có

C154  1365 cách

+ Loại 2: chọn đủ cả 3 màu có 720 cách gồm các trường hợp sau:
- Chọn 2 bi đỏ, 1 bi trắng và 1 bi vàng có 180 cách- Chọn 1 bi đỏ, 2 bi trắng và 1 bi vàng có 240 cách


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

7

- Chọn 1 bi đỏ, 1 bi trắng và 2 bi vàng có 300 cách.Vậy có 1365  720  645 cách
Câu 4: Đáp án A.Số phần tử của không gian mẫu là

3
n     C40

Gọi A là biến cố: “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học”.
Số phần tử của biến cố A là

1
1
n  A   C101 C202  C102 C20
 C20
C101 C101

Vậy xác suất cần tìm là


P  A 

Câu 5: Đáp án C.Ta có

 1 x

1
1
n  A  C101 C202  C102 C20
 C20
C101 C101 120


3
n  
C40
247

4 n 1

 C40n 1  C41n1 x  C42n 1 x 2  C43n 1 x 3  ...  C44nn11 x 4 n1 .Chọn

x  1 � 24 n 1  C40n 1  C41n 1 x  C42n 1 x 2  C43n 1 x 3  ...  C44nn11 x 4 n 1  2  C40n 1  C41n 1  C42n 1  C43n 1  ...  C42nn1 
Suy ra

24 n  C40n 1  C41 n1  C42n1  C43n 1  ...  C42nn1 Hay 24 n  2 496 � 4n  496 � n  124

Khi đó




345



124

124

k
 �C124
k 0

 
3

124  k

 
4

5

k

124  k
2

124


k
 �C124
3

k

54

k 0

124  k M2


�
k��
M4 
Trong khai triển có số hạng hữu tỉ khi và chỉ khi ��

0 �k �124


k  4t


0 �k �124


k M4



0 �k �124


0 t

31

Có 32 giá trị của t suy ra có 32 giá trị của kVậy trong khai triển trên có 32 số hạng hữu tỉ
Câu 6: Đáp án A. k , ta có
Vậy

k .k !   k  1 ! k ! Ta có un 

 2! 1!   3! 2!  ...   n  1 ! n!
 n  1 !

 1

1
 n  1 !

lim un  1
n ��

3

Câu 7: Đáp án B.Ta có

 lim


x �0 3

lim
x �0

3
x 8  x  4
x8 2
x4 2
 lim
 lim
x

0
x

0
x
x
x

1

 x  8

2

 23 x  8  4


 lim
x �0

1
1 1 1
  
x  4  2 12 4 3

Câu 8: Đáp án A.Số điểm gián đoạn của hàm số trên chính là số nghiệm của phương trình
Do phương trình

x 4  10 x 2  9  0 có 4 nghiệm phân biệt nên hàm số có 4 điểm gián đoạn

Câu 9: Đáp án D.Áp dụng công thức
Với

x 4  10 x 2  9  0

f  x 0  x  �f  x0   f '  x0  .x

1
f  x   ln x; x0  1; x  0, 004 ta có ln  1, 004   ln  1  0, 004  �ln1  .0, 004 �0, 004
1

Câu 10: Đáp án A.Gọi O là tâm hình vuông và H là hình chiếu của O lên SC
Ta có

�  60�( DHB

là góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  SBC  )

OHD

Diện tích của

SOC là

xa 2
xa 2
a 2 1
 OH .SC � OH 
và OH 
.Do đó x  a
.
2
a
2
2
3
2 x  2a

Câu 11: Đáp án B.Yêu cầu bài toán

� phương trình y '  2 x �
2 x 2   2m  1 �

� 0 có ba nghiệm phân biệt � m 

Câu 12: Đáp án C. Tập xác định: D  �\  2m ; y ' 
Đặt t  x  1 . Khi đó bất phương trình


 x 2  4mx  m 2

 x  2m 

2



f  x

 x  2m 

2

f  x  �0 trở thành g  t   t 2  2  1  2m  t  m 2  4m  1 �0

1
2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

 1; �

Hàm số nghịch biến trên

8
khi và chỉ khi

'  0



2m  1

'  0

y ' �0, x � 1; � � �
��

 * ��


�S  0
�g  t  �0, t  0  *

�P �0


Vậy

3

x 2  2mx  m 2  1



Dễ thấy rằng hàm số có hai điểm cực trị




Ta có

x  m  1; x  m  1 với mọi m.

1  m  0

yCD  yCT  2 � y  m  1  y  m  1  2 � 2m3  2m  2  2 � �
m 1


Câu 14: Đáp án C.Ta có

64  8a  4b  2c  d ; 61  27a  9b  3c  d

y '  3ax 2  2bx  c ta thu được hai phương trình 0  12a  4b  c;0  27 a  6b  c

Giải hệ gồm 4 phương trình trên ta thu được
Câu 15: Đáp án B. sin x  cos x khi
Vậy

m 2

m �2  3

Câu 13: Đáp án A. y ' 

Từ

m0




m �0



4m  2  0



m 2  4m  1 �0




a  2; b  3; c  36; d  20 hay a  b  c  d  17



 x   và cos x  sin x khi 0  x 
4
4

max  sin x, cos x  cos x khi 0  x 


2

 2y �  x  2y
x2

y2
x2
Câu 16: Đáp án A.Ta có P 



4  8 y 1 x 4  8 y 4  4x 8  4  x  2 y 
2

Dấu “=” xảy ra

2

t2
� x  2 y ;Đặt t  x  2 y , t �8 . Khi đó P �
8  4t

4t 2  8t
t2
f
t

 0, t �8
Xét hàm số f  t  
, t � 8; � ;  
2
 8  4t 
8  4t
Suy ra


f  t  đồng biến trên  8; � nên f  t  �f  8  

Câu 17: Đáp án C. M

Tiệm cận đứng

3

 m  1

� 2m  1 �
m;
� C  với m �1


� m 1 �

x  1 và tiệm cận ngang y  2 .Yêu cầu bài toán � a  1  3

Câu 18: Đáp án D.Gọi

y

8
8
.Vậy max P  � x  4; y  2
5
5

2



a  4 � M  4;3
2a  1
2 � �
a2
a  2 � M  2;1


� 2m  1 �
M�
m;
� C  . Tiếp tuyến với  C  tại M có dạng:

� m 1 �

 x  m 

Suy ra trung điểm của AB là

Từ giả thiết bài toán ta có

2m  1
2m  4 �
 d  ;d cắt tiệm cận đứng tại A �
1;

�và d cắt tiệm cận ngang tại B  2m  1; 2 
m 1
� m 1 �

� 2m  1 �
N�
m;
��M
� m 1 �
2

�2m  1 �
IN  10 �  m  1  �
 2 � 10 � m � 0; 2; 2; 4 .Vậy có 4 điểm M cần tìm
�m  1

2

2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

Câu 19: Đáp án C.Gọi

Tiếp tuyến d với

 C

9

� 3x  2 �
M �x0 ; 0
  C   x0


� x0  1 �

tại M có phương trình:

y

 1

3 x0  2
5

 x  x0 
x0  1  x0  1 2

Do d cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt tại A, B và

Lại có

� 
IAB có cos BAI

5 26
� 5
nên BAI
26

x0  0
5


5
2
y
'
x


0



5

x

1

1





hệ
số
góc
của
tiếp
tuyến
d


0
nên
2
0

2
BAI
x0  2
 x0  1
 x0  1


Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán

y  5 x  2; y  5 x  2

Câu 20: Đáp án A.Giả sử giá thuê mỗi căn hộ là

2000000  10000x (đồng/tháng). Khi đó, theo đề bài số căn hộ bị bỏ trống là

2x và số căn hộ được thuê là 50  2x . Do đó số tiền công ty thu được mỗi tháng là
S   2000000  100000 x   50  2 x   200000  20  x   25  x 
Để công ty thu được nhiều lợi nhuận nhất, ta cần tìm
Ta có

f '  x   5  2 x; f '  x   0 � x 

Khi đó, giá thuê cho mỗi căn hộ là
Câu 21: Đáp án C.Đặt


x � 0; 25 sao cho hàm số f  x    20  x   25  x  đạt giá trị lớn nhất

5
2025
5
x
.Lập bảng biến thiên ta thu được max f  x  
x

0;25
 
2
4
2

5
2000000  100000.  2250000 (đồng/tháng)
2

t  log 32 x  1 . Do 1 �x �3 3 nên 1 �t �2

Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn


1;3 3 �
� �

� Phương trình t 2  1  t  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  1; 2
� Phương trình t 2  t  2  2m có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  1; 2

Xét hàm số

f  t   t 2  t  2, t � 1; 2 f '  t   2t  1  0, t � 1; 2  � f  t  là hàm đồng biến trên  1; 2

�f  1
��

f  t

f  2

0 m 2 .Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 22: Đáp án B.Tập xác định:

D   0; � . y ' 

Lập bảng biến thiên và suy ra hàm số

Câu 23: Đáp án D.Ta có

Câu 24: Đáp án D.Ta có

3

y

1  ln x
0� xe
x2


ln x
có một cực đại
x

a . 6 a 12 a 6 .12 a 2 12 a 8 12


 a
a . 4 a 12 a 4 .12 a 3 12 a 7

2
log 2 60 log 2  2 .3.5  1 � 1 1 � 1 � a  b �
log 6 60 

 �
1   � �
1

log 2 16
log 2 24
2 � a b � 2 � ab �

Câu 25: Đáp án A.Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương

 I  .log a b  logb c  logc a �3 3 log a b.logb c.log c a �3 (mệnh đề đúng)
 II  .log a b 2  logb c 2  log c a 2 �3 3 log a b 2 .log b c 2 .log c a 2

�3 3 8  6 (mệnh đề sai)



Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

10

2
�x 4  1 � x8  2 x 4  1
�x 4  1 �
x 4  1  x  1
Câu 26: Đáp án A.Ta có 1  �

�1 1 � 2 � 1

2 �
4 x4
2x2
2 x2
�2 x �
�2 x �
2

Do x  0 nên



P

2




1
x2  1
2
2 . Thay x 
2
x




1 2 2
2  2 2 2  2  1
22
P 2
. 2
1
2
2 2  2 2
2



2

 2 2

2

 2


2

 2

2

2

 vào P ta được

2
2

p  1  2756839 � log  p  1  756839.log 2 �227823, 68

Câu 27: Đáp án D.Ta có

� p  1 �10227823,68 � 10227823  p  1  20227824
x  y  z  x y  z  x  y z  x  y  z  1



log x
log x
log x
t

Câu 28: Đáp án C.Đặt
Suy ra


log x  tx  y  z  z  � y log x  txy  y  z  x  ; log y  ty  z  x  y  � x log y  txy  z  x  y 

Từ đó ta có

 1

x log y  y log x  2txyz

y log z  z log y  2txyz

 2

z log x  x log z  2txyz

 3

x log y  y log x  y log z  z log y  z log x  x log z

Từ (1), (2) và (3) suy ra

� log  x y y x   log  z y y z   log  z x x z  � x y y x  z y y z  z x x z
2
d  2  ex 
e x dx
Câu 29: Đáp án B.Ta có � x  �
 ln  2  e x 
x
2e
2e

1
1
2

2

1

 ln  2  e2   ln  2  e 1 

�

�

2  ee
2e  e 3
ae  e3
a

2;
b

1
P

sin

2017



cos
.Suy
ra
hay
ln

ln

ln


�  2018 � 1
1
�2

�2

2e
2e  1
ae  b
Câu 30: Đáp án C.Do

1

�mx  m

2

8


dx 

2
3 x  1  C nên
3

'

e

1
1
�2

x ln 2 xdx   e 2  1
 � 3 x  1  C �
� m  3 .Khi đó I  �
2
4
� 3x  1
mx  m  8 �3
1
1

g '  x   2x

Câu 31: Đáp án D.Ta có

Suy ra tập giá trị của hàm số
Do


1
1
x 1


 0, x  1 � g  x  đồng biến trên  1; �
2
ln x ln x
ln



g  x  là T  g  1  ; g  �



1
1
2
là hàm số nghịch biến nên g  x  � x  x 
� � khi x � �
ln t
ln x 2

Do đó

g  �  �;Để tính g  1  đặt t  ev , ta được g  x  

Khi đó


g  x  e

2ln x
2ln x



dv

�v

2ln x

ev
�v dv
ln x

 x 2 ln 2 .Chứng minh tương tự, ta thu được g  x   x ln 2

ln x

Theo định lí kẹp, ta suy ra

g  1   ln 2 .Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là T   ln 2; �

Câu 32: Đáp án C.Nhiệt độ trung bình từ 8h sáng cho đến 20h là tổng nhiệt độ chia cho khoảng thời gian, cho nên được tính bằng:


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch


11

1
t �
14

50  14sin �
dt  50  �45,54�
F


20  8 8 �
2�

20

2

2

0

0

x 2 dy   �
y 4 dy 
Câu 33: Đáp án B.Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V   �
Câu 34: Đáp án A.Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Phương trình đường thẳng


32
5

A  a; a 2  , B  b; b 2  với b  a

d : y   a  b  x  ab .Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Ta có:

b

b

b

b
1 3 ab 2
3
� 1
S �
x

x

abx
 a  b  x  ab  x dx �
 x  a   x  b  dx  �
 x  a   x  b  dx   �

�   b  a
2

�3
�a 6
a
a
a
2

Do

M  1;3 �d nên a  b  ab  3 .Suy ra S 2 
3
1 �
83
2
 �
�ab 1 8�
� 36
36

128
9

Vậy ta lập được phương trình đường thẳng
Câu 35: Đáp án C.Đặt

a

a

0


0

0

8 2
8 2
; min S 
� ab  1  0 � ab  1 � a  b  2
3
3

S

d : y  2x  1 � 2x  y  1  0

t  2a  x . Khi đó

a

3
1 �
1
1
2 3
2
2
 �
a  b   4ab � �
�b  a  �


 ab  3  4ab �





36
36
36

2a

a

2a

a

0

0

0

0

0

a


f  x  dx 
�f  x  dx  �

f  x  dx  �
 2a  t  dt
�f  x  dx  �

�
f  x  dx  �
f  2a  x  dx  �

�f  x   f  2a  x  �
�dx
uuu
r
Câu 36: Đáp án B.Ta có OA   x; y 
uuu
r � x
1
1
 x  yi
x
y
y �

 2




i

OB
�
 2
; 2

2
2
2
2
2
2
x  yi x  y
x y
x y
x  y2 �
z
�x y
uuu
r
uuur
Rõ ràng OA và OB cùng phương nên ba điểm O, A, B thẳng hàng


Câu 37: Đáp án C.Đặt z  a  bi với
Khi đó

a, b ��


a   b  2 i �
 a  2   bi �
z  2i a   b  2  i �
��

� a  a  2   b  b  2    a  2   b  2   ab i

�
2
2
2
z  2  a  2   bi
 a  2   b2
 a  2  b2
 a  2   b2

2
2

a  a  2  b  b  2
z  2i
�a  b  2  a  b 
0��
là số ảo khi và chỉ khi
2
2
z2
 a  2   b2
 a  2   b 2 �0



Ta có

P  z  1  z  i   a  1  bi  a   b  1 i 

 a  1

2

 b 2  a 2   b  1

2

 a 2  b 2  2a  1  a 2  b 2  2b  1  2  a  b   2a  1  1 a  b   2b  1  1  2b  1  2a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
Suy ra a  b �4 .Do đó

P2 �
2
 2 �2  a b  

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 38: Đáp án D.Ta có

1
2
2  a  b  a2  b2 �  a  b 
2

z


20

P

2 5

a  b  2 .Vậy max P  2 5 đạt được khi z  2  2i
1
1  3i
2
2
� 2 z  1  3i �  2 x  1  3 hay z  z  1  0 � z   1
z
2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

12

2
3
1 �2 1 �
1 � 1�
1 � 1� � 1�
4
3
Khi đó z  2  �
z  � 2  1 ; z  3  �z  � 3 �z  � 2 ; z  4  �z  2 � 2  1

z
� z �
z
z � z� � z�
� z�
2

Như vậy

P   1

2016

  1

Câu 39: Đáp án A.Giả sử

2017

 22018   1

2019

 2 2018  1

z  a  bi với a, b ��

 b  3

2


 a  2

  b  1 � a  2b  1
2

iz  3  z  2  i 

Suy ra

5
� 2� 1
z  a  b   2b  1  b  5b  4b  1  9 �
b  � �
5
� 5� 5
2

AA '  AH .tan 60�

Câu 42: Đáp án B.Gọi
Ta có

Suy ra

2

BC � AH 

2

S  4a 2 ; cot   1 

4a 3 1  sin 2  4a 3

3
sin 2 
3

1
1
� cot 2   1 
 2 . Do đó (C) và (D) đúng
2
sin 
sin 2 

cos 2
. Do đó (B) đúng.Vậy (A) là kết quả sai
sin 

O  AC �BD .Từ giả thuyết suy ra A ' O   ABCD 

S ABCD  BC.CD.sin120�

a2 3
�  120�nên �
Vì BCD
ABC  60�
2


ABC đều � AC  a � A ' O  A ' A2  AO 2 

Câu 43: Đáp án C.Gọi G là tâm của

tứ diện A ' ABC và bán kính

49a 2 a 2
3

 2 3a .Vậy VABCD . A ' B 'C ' D '  3a
4
4

ABC . Qua G kẻ đường thẳng d / / A ' H cắt AA ' tại E.

Gọi F là trung điểm của AA’. Trong mặt phẳng

Ta có

a 3
. Góc giữa  ABC  và  A ' BC  là �
AHA '  60�
2

3a
1
3 3
� VABCC ' B '  AH .BC.BB ' 
a
2

3
4

Câu 41: Đáp án A.Diện tích đáy

V

2

1
2
1 2
a   , b   .Vậy số phức z cần tìm là z    i
5
5
5 5

Câu 40: Đáp án B.Gọi H là trung điểm

Từ câu (D) suy ra

2

2

2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Suy ra


 a2 

2

Khi đó

 AA ' H 

kẻ đường trung trực của AA’ cắt d tại I. Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp

R  IA

1
a
a 3
a 3

AEI  60�
, EF  AA '  ; IF  EF .tan 60�
; R  AF 2  FI 2 
6
6
6
3

Câu 44: Đáp án C.Quay quanh
Câu 45: Đáp án D. ABC có

AD : V1   AB 2 . AD  4 ;Quay quanh AB : V2   AD 2 . AB  2 ;Do đó V1  2V2

BC  2 R sin 75�

BHC có BH  BC sin 60�

R 6
4





R
2



6 2



3  1 ; S xq   BH .BC 

 R2 3
4





3 1


2


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

13

Câu 46: Đáp án B.Đặt hình lập phương vào hệ trục tọa độ

uuu
r uuur uuur
Oxyz sao cho O �A; Ox, Oy, Oz hướng theo AB, AD, AE . Gọi

� a � �a
� � a � �a

a;0; �
, N � ;0; a �
,P�
0; a; �
, M � ; a;0 �
a  0 là cạnh hình lập phương. Khi đó M �
� 2 � �2
� � 2 � �2

Ta có

Suy ra


uuuu
r � a a �uuu
r � a a �uuuu
r �a
a�
MN  �
 ;0; �
, QP  �
 ;0; �
, MQ  �
 ; a;  �
2�
� 2 2�
� 2 2�
�2
uuuu
r uuu
ruuuu
ruuuu
r
a 2
a 6
.Vậy MNPQ là hình chữ nhật
MN  QPMN MQ  0, MN 
, MQ 
2
2

Câu 47: Đáp án D(S) có tâm
Giao tuyến của




I  2;1; 1 và bán kính R  m 2  2m  1  m  1

và (S) là đường tròn �

m  4

d  I      R � m 1  3 � �
m2


Câu 48: Đáp án D* Xét mệnh đề (I):Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó

uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuu
r
uuur
MA  MB  MC  MD � 2MI  2MJ � MI  MJ

Do đó tập hợp các điểm M là mặt phẳng trung trực của IJ.Vậy mệnh đề này đúng.
* Xét mệnh đề (II):.Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD.Khi đó
Do đó tập hợp các điểm M là mặt cầu tâm
Câu 49: Đáp án C M

uuur uuur uuuu
r uuuu

r
uuuu
r
MA  MB  MC  MD  4 � 4 MG  4 � MG  1

G  1; 2;3 và bán kính R  1 .Vậy mệnh đề này đúng

�d � M  1  t ;3  3t ;3  2t 
1  t  2  3  3t   2  3  2t   1

Ta có:

d  M    3 �

Suy ra

M  10; 24; 15  , M  8;30; 21

Câu 50: Đáp án D.Gọi

12  22   2 

2

 3 � t  9 � t  �9

I  d1 �d 2 . Khi đó tọa độ điểm I (nếu có) là nghiệm của hệ phương trình

�2 x  y  z  4  0
�x  z  3  0

2m23 0


� I  2;1;1 , d1 , d 2 và d3 đồng quy � I �d3 � �
� m  1

3x  y  7  0
4 11 6  0



�2 y  3 z  5  0
Đáp án
1-A
11-B
21-C
31-D
41-A

2-B
12-C
22-B
32-C
42-B

3-D
13-A
23-D
33-B
43-C


4-A
14-C
24-D
34-A
44-C

5-C
15-B
25-A
35-C
45-D

6-A
16-A
26-A
36-B
46-B

7-B
17-C
27-D
37-C
47-D

8-A
18-D
28-C
38-D
48-D


9-D
19-C
29-B
39-A
49-C

10-A
20-A
30-C
40-B
50-D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×