Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPTQG chuyên KHTN hà nội lần 01 2018, file word, lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.11 KB, 13 trang )

Đề thi thử THPT Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1
Câu 1: Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra bức xạ có bước sóng là λ2. Chọn phương án đúng :
A. 3λ1 = 4λ2.

B. 27λ1 = 4λ2.

C. 25λ1 = 25λ2.

D. 256λ1 = 675λ2.

Câu 2: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía
so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số
vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 3: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. điện tích âm.
D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2


m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân sáng
liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là
A. 0,4 μm.

B. 0,5 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,7 μm.

Câu 5: Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên
tử Hyđrô
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 6: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N0 hạt nhân.
Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu ?
A. 4N0.

B. 6N0.

C. 8N0.

D. 16N0.

Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của
thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230

Trang 1 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



A. 12 MeV.

B. 13 MeV.

C. 14 MeV.

D. 15 MeV.

Câu 8: Đồng vị Na24 phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T, tạo thành hạt nhân con Mg24. Tại thời
điểm ban đầu khảo sát thì tỷ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỷ số
trên là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 9.

Câu 9: Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt mẹ
và hạt con là 1 : 7. Tại thời điểm t2 sau 414 ngày, tỷ số đó là 1 : 63
A. 69 ngày.

B. 138 ngày.

C. 207 ngày.

D. 552 ngày.


Câu 10: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là TA và TB = 2TA. Ban đầu hai
khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A
và B đã phóng xạ là
A. 1/4.

B. 4.

C. 4/5.

D. 5/4.

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 =
10. Tần số dao động của vật là
A. 1 Hz.

B. 2 Hz.

C. 3 Hz.

D. 4 Hz.

Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển
động nhanh dần đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T1. Khi thang
máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 =
2T1. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/5.

B. 2g/3.


C. 3g/5.

D. g/3.

Câu 13: Con lắc lò xo có khối lượng 250 g, độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa
với biên độ A và khi cách vị trí cân bằng 2 cm nó có vận tốc là 40 3 cm/s. Giá trị của biên
độ là
A. 2 cm.

B. 3 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ.
Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= 40√3 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao
động là
A. –π/6.

B. π/3.

C. –2π/3.

D. –π/3.

Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban
đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là
A. 26 cm.


B. 27 cm.

C. 28 cm.

D. 25 cm.

Trang 2 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 16: Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là
A. T/12.

B. T/8.

C. T/6.

D. T/4.

Câu 17: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế u = 30 2 cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để UC = UCmax = 50 V. Hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:


A. 30 2 cos 100t   V.
6





B. 40 2 cos 100t   V.
6




C. 40 2 cos 100t   V.
3




D. 40 2 cos 100t   V.
2


Câu 18: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm.
Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 4cos40πt
mm và u2 = 4cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm
dao động ới biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

Câu 19: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π.10-5 W không đổi, truyền đẳng hướng

về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1
m có mức cường độ âm là
A. 50 dB.

B. 60 dB.

C. 70 dB.

D. 80 dB.

Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt +
π) mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc
mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 18.

B. 19.

C. 20.

D. 21.

Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M,
N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong
khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 48 Hz.

B. 54 Hz.


C. 56 Hz.

D. 64 Hz.

Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 22: Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1, S2 cách nhau S1S2 = 9λ phát ra hai sóng có
phương trình u1 = asinωt và u2 = acosωt. Sóng không suy giảm. Số điểm giao động với biên
độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 17.

B. 18.

C. 19.

D. 20.

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được.
Khi f = f1 hay f = f2 thì mạch có cùng công suất, khi f = f3 thì mạch có công suất cực đại. Hệ
thức đúng là :
A. f1f 2  f32

B. f 2f3  f12

C. f3f1  f 22

D. f1  f 2  2f3


Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được.
Khi f = f1 hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn cảm UL = ULmax, khi f = f3 hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện UC = UCmax. Hệ thức
đúng là:
A. f1f 2  f32

B. f 2f3  f12

C. f3f1  f 22

D. f1  f 2  2f3

Câu 25: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R  150 3  và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f =
f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như
nhau nhưng lệch pha nhau 600. Cảm kháng cuộn dây khi f = f1 là
A. 50 Ω.

B. 100 Ω.

C. 150 Ω.

D. 200 Ω.

Câu 26: Mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm (L,r) và tụ điện C. Khi hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch là u  65 2 cos  t  V thì các điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn
dây đều bằng 13 V còn điện áp trên tụ là 65 V, công suất tiêu thụ trên toàn mạch là 25 W. Hệ
số công suất của mạch là
A. 3/13.


B. 5/13.

C. 10/13.

D. 12/13.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t V vào hai đầu mạch gồm điện trở R
nối tiếp với cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để
công suất trong mạch cực đại, sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Ban đầu tăng, sau giảm.

D. Ban đầu giảm, sau tăng.

Câu 28: Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào
hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = U0cos(100πt – π/3) V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 Ω thì
Trang 4 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = Pmax = 100 W và UMB =
200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là :
A. ZL = ZC.

B. 2ZL = ZC.

C. ZL = 2ZC.


D. 3ZL = 2ZC.

Câu 29: Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ
dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 30 V.

D. 40 V.

Câu 30: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 100 m,
khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 75 m. Vậy khi mắc hai tụ
nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là :
A. 25 m.

B. 30 m.

C. 50 m.

D. 60 m.

Câu 31: Mạch dao động LC có C = 0,2 μF, L = 2 mH . Do mạch có điện trở R = 0,01 Ω, nên
dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là U0 = 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. P = 24.10-5W.

B. P = 42.10-5W.


C. P = 64.10-6W.

D. P = 72.10-6W.

Câu 32: Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời
gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một
nửa độ lớn cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong
mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 800 μs.

B. 1200 μs.

C. 600 μs.

D. 400 μs.

Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số
dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là

5 f1thì phải điều chỉnh

điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 0,2C1.

B. 0, 2 5C1

C. 5C1.


D.

5C1

Câu 34: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại
I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.

B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.

C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.

D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên.

Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Khi đặt vào một trong
hai khe một bản mặt song song có chiết suất n1= 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn
Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


x0, nêu thay bản mặt song song bằng một bản mặt song song có cùng kích thước nhưng chiết
suất n2 = 1,25 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là :
A. 0,5x0.

B. 2x0.

C. 0,25x0.

D. 0,75x0.

Câu 36: Quang phổ của mặt trời quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
Câu 37: Trong một thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe a =
2 mm, từ hai khe đến màn D = 1 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i =
0,2 mm. Tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 2,5.1014 Hz.

B. 85.1014 Hz.

C. 7,5.1014 Hz.

D. 9,5.1014 Hz.

Câu 38: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có
thể thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vòng của cuộn sơ cấp là
A. 50 vòng

B. 80 vòng

C. 60 vòng

D. 45 vòng

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7
là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng
ánh sáng là
A. 0,4 μm.


B. 0,5 μm.

C. 0,6 μm.

D. 0,7 μm.

Câu 40: Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình
vẽ. Hiệu số t2 – t1 gần nhất giá trị nào sau đây.

A. 4 s.

B. 0,2 s.

C. 3,75 s.

D. 0,1 s.

Trang 6 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Các mức năng lượng kích thích của nguyên tử Hidro được xác định bởi E n  

E0
.
n2

 hc E 0 E 0
1 1

 2
   12  42
2

4
 41

 41  2 3  .
31 1  1
27
 hc  E 0  E 0
2
2
2
2
1
4
 32 2
3
Câu 2: Đáp án C
+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hai hệ vân sáng

k1  2 600 4



k 2 1 450 3

 i12  4i1  7, 2 mm .


 OM 5,5
 i  7, 2  0, 76

 Xét tỉ số  12
 có 3 vân trùng.
 ON  22  3, 05
 i12
7, 2
Câu 3: Đáp án A
+ Tia Ronghen có cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Câu 4: Đáp án B
+ Khoảng 15 vân sáng liên tiếp ứng với 14i  2,8cm  i  0, 2 cm.

 Bước sóng đã dùng  

ai 0,5.103.0, 2.102

 0,5 m .
D
2

Câu 5: Đáp án D
+ Trong các dãy quang phổ của nguyên tử Hidro thì dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 6: Đáp án B
+ Số hạt nhân còn lại sau khoảng thời gian t  3T :
N t  48N0 2



t

T

 6N0 .

Câu 7: Đáp án C
+ Năng lượng tỏa ra E  ATh Th  A   AUU  14 MeV.
Câu 8: Đáp án D

Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word




 N Mg 
1 2
+ Theo giả thuyết bài toán, tại thời khảo sát t1 , ta có: 
   t0
 N Na  t 0
2 T

t0
T

 0, 25  2



t0
T


 0,8 .

 Tỉ số trên sau khoảng thời gian t  3T : (Dethithpt.com)


t 0  3T

 N Mg 
1 2 T



t  3T
 0
 N Na  t 3T
2 T





t0
T

1 2 2


t0

2 T2






3T
T

3T
T

1  0,8.23

 9.
0,8.23

Câu 9: Đáp án B
t
 1

T
N
2
1



t
1
  tT1

 N

7
T

2  0,125
1 2
  t  414
 T  138 ngày.
+ Ta có: 
t1  414

 1
 N

T
2 T
1
 0, 015627
2



t1  414

63
 N

1 2 T


Câu 10: Đáp án D


4TA

N A 1  2 TA
5

 .
+ Ta có
4TA

N B
4
1  2 2TA
Câu 11: Đáp án A
1
+ Độ lớn của gia tốc không vượt quá 100 cm s2 là một phần 3 chu kì  2 A  100 .
2

   2 rad s  f  1 Hz
Câu 12: Đáp án C
+ Chu kì dao động của con lắc trong hai trường hợp:

l
T1  2
ga
ga



 4  a  0, 6 g.

ga
l
T  2T  2
1
 2
ga


Câu 13: Đáp án C
+ Tần số góc của dao động  

k
100

 20 rad s.
m
0, 25
2

2
 40 3 
v
 Biên độ của dao động A  x     22  
  4 cm .
 
 20 
2


Trang 8 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 14: Đáp án C
+ Ta có E 

1
2E
2.32.103
mv2max  vmax 

 80 cm s .
2
m
0,1

+ Tại t  0 , ta có v 

3
v max và a  0  0  120 .
2

Câu 15: Đáp án B
+ Ta tách t  3,6 s  0, 4 s .
+ Quãng đường vật đi được trong 3T  3,6 s luôn là 12A  24 cm .
Quãng đường vật đi được trong 0,4 s kể từ vị trí x  0,5A (pha ban đầu bằng 60 ) là

1,5A  3 cm . (Dethithpt.com)
 S  24  3  27 cm.
Câu 16: Đáp án C

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng
một nửa gia tốc cực đại là t 

T
.
6

Câu 17: Đáp án C
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện thì u d sớm pha hơn u một góc 0,5 .
2
 Ud  UCmax
 U2  502  302  40 V .



 u d  40 2 cos 100t   V .
3

Câu 18: Đáp án C
+ Bước sóng của sóng  

2v 2.80

 4 cm.

40

 Số điểm dao động với biên độ cực đại 

S1S2 1

SS 1
  k  1 2   6, 75  k  5, 75

2

2

 Có 12 điểm dao động với biên độ cực đại.
Câu 19: Đáp án C

P
4.105
 10log 12 2  70 dB
+ Mức cường độ âm tại M là LM  10log
I0 4r 2
10 4l
Câu 20: Đáp án B

Trang 9 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


+ Gọi H là một điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực
1

đại thì: d1  d 2   k   
2


+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số d1  d 2 :


AM  2AM  d1  d 2  AB
+

Kết



hợp

AM 1  2


hai

phương

trình

trên

ta

thu

được:

  1  k  AB  1
2




2

 6,02  k  12,8 (Dethithpt.com)
Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM.
Câu 21: Đáp án C
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N:  

 2k  1 v  8 2k  1 Hz
2df
  2k  1   f 


v
2d

+ Với khoảng giá trị của tần số: 48 Hz  f  64 Hz  f  56 Hz .
Câu 22: Đáp án B
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn vuông pha


S1S2 1
SS 1
  k  1 2   8, 75  k  9, 25  có 18 điểm.

4

4

Câu 23: Đáp án A

+ Hệ thức liên hệ f1f 2  f32
Câu 24: Đáp án B
+ Hệ thức liên hệ f3f 2  f12 .
Câu 25: Đáp án A
+ Ta có I1  I2  P1  P2  cos 1  cos 2  1  2  30 .
+ f1 và f 2 là hai giá trị của tần số cho cùng giá trị hiệu dụng của dòng điện  12 

1
LC

 ZL2  ZC1 .

tan 1 

ZL1  ZC1
Z  ZL1
3Z
1
1
1

 L2

 L1 
 ZL1  50  .
R
R
R
3
3

3

Câu 26: Đáp án B

Trang 10 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word




UC  5
UC  5
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa U R  1  

.

2
2
2

Ud  Ur  U L  1 
U r  1  U L
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: (Dethithpt.com)



U 2  52   U R  U r    U L  UC   25  1  1  U L2
2

2


U  Ur
 Hệ số công suất của mạch cos   R

U

  U
2

 5  UL 
2

L

5
12
 Ur 
13
13

12
13  5 .
5
13

1

Câu 27: Đáp án C
+ Ta có giá trị của ZC để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ ZC 

R 2  ZL

 ZL
ZL

(giá trị của dung kháng để mạch xảy ra cộng hưởng).

 Khi mạch xảy ra cộng hưởng (công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại), ta giảm C  ZC
tăng thì U C tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 28: Đáp án B
+ Dòng điện sớm pha hơn điện áp  ZC  ZL .
Khi R  R 0 công suất tiêu thụ của mạch là cực đại, ta có R 0  ZL  ZC  ZC  ZL ,

Z  2R 0 . (Dethithpt.com)
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch Pmax

U2

 U  2R 0 Pmax  2.200.100  200 V .
2R 0

U  UMB  2R 0  R 02  ZL2  ZL  R 0  ZC  2R 0 .

+ Vậy ZC  2ZL .
Câu 29: Đáp án C
+ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U0 

L
2.103
I0 
0,5  50 V
C

200.109
2

 Hiệu điện thế trên hai bản tụ khi i  0, 4 A là u  U0

 i 
 0, 4 
1     50 1  
  30 V .
I
0,5


 0
2

Câu 30: Đáp án D
+ Ta có  ~ C , hai tụ mắc nối tiếp

1 1
1
1
1
1


 2  2  2    60 m.
C C1 C2

1  2


Trang 11 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 31: Đáp án D
+ Dòng điện cực đại trong mạch I0 

C
0, 2.106
U0 
12  0,12 A .
L
2.103

 Công suất cung cấp cho mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở
P  0,5I02 R  0,5.0,122.0,01  72.106 W .

Câu 32: Đáp án C
+ Khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị
cực đại là t 

T
 800 s  T  4800 s .
6

+ Năng lượng từ trường trong mạch giảm từ cực đại đến còn một nửa trong khoảng thời gian

t  0,125T  600 s .
Câu 33: Đáp án A
+ Ta có f ~


1
 để f tăng lên
C

5 lần thì C2  0, 2C1 .

Câu 34: Đáp án D
+ Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I 0 thì
dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ bằng

I0
, ngược chiều với dòng trên.
2

Câu 35: Đáp án A
+ Độ dịch chuyển của hệ vân khi đặt trước một trong hai khe bản mỏng, có bề dày e là:


 n1  1 eD
x 0 
n 1
1, 25  1
a
 x '0  2
x0 
x 0  0,5x 0 .

n1  1
1,5  1

 x '   n 2  1 eD
 0
a
Câu 36: Đáp án C
+ Quang phổ của Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 37: Đáp án C
+ Bước sóng làm thí nghiệm  
f

ai 2.103.0, 2.103

 0, 4 m .
D
1

c
3.108

 7,5.1014 Hz.
6
 0, 4.10

Câu 38: Đáp án C
Trang 12 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


+ Áp dụng công thức của máy biến áp:

N2 U2


N1 U1

 Để thắp sáng được bóng đèn thì U 2  3 V  N 2 

3
2200  60 vòng.
110

Câu 39: Đáp án C
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 5i  4,5 mm  i  0,9 mm.

 Bước sóng dùng làm thí nghiệm  

ai 1.103.0,9.103

 0, 6 m .
D
1,5

Câu 40: Đáp án D
+ Từ đồ thị, ta có 0, 25T2  0, 25 s  T2  1 s .
Mặc khác T2  1,5T1  1,52  1 . (Dethithpt.com)
+ Tại thời điểm t  0 hai dao động cùng đi qua vị trí cân
bằng lần đầu tiên. Tại thời điểm t1 hai dao động có cùng li
độ x1  x 2 

2
A 2 . Biểu diễn các vị trí này trên đường tròn.
5


 270   270  
270    1,5  270   
t


  66, 42
1
2


+ Ta có 


2
  35,37
cos   2
  ar cos  5 




5

+ Thời điểm t 2 ứng với thời điểm dao động (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương,
tương ứng với góc quét   90  35,37  54,63 .

 Vậy t 2  t1 


54,63 1

T1 
.
 0,1 s.
360 
360  1,5

Trang 13 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



×