Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi THPT quốc gia vật lý chuyên KHTN lần 22017, file word, lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.71 KB, 9 trang )

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung
cấp giáo án, đề thi, chuyên đề,
sách tham khảo,….file word

CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 2; Năm 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nucleon
 Đáp án B
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
 Đáp án D
Câu 3: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. gia tốc của vật đạt cực đại.
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng  vị trí có li độ bằng không
 Đáp án C
Câu 4: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động



A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng  có một bó sóng trên dây
l


   2m
2

 Đáp án A
Câu 5: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
phát
 Đáp án C
Câu 6: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách
giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 μm.
B. 0,77 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,67 mm.
Bảy vân sáng ứng với 6 khoảng vân
6


D
2,4.103.2.103
 2,4.103   
 0,67m
a
6.1,2

 Đáp án A
Câu 7: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng


D. 45,67.10-15J

hc 6,625.1034.3.108

 3,975.1015 J
11

5.10

 Đáp án A
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.


Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Điện áp ở hai đầu cuộn dây luôn luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện
 Đáp án C
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
 Đáp án D
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. môi trường truyền sóng.
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử vật chất.
Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động của các phần tử môi trường với
phương truyền sóng
 Đáp án B
Câu 11: Trong thí nghiệm Yâng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 cùng
phía so với vân trung tâm là
A. 5i
B. 6i
C. 3i
D. 4i
Khoảng cách giữa hai vân
x  7i  3i  4i


 Đáp án D
Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng
trên điện trở thuần
 Đáp án C
Câu 13: Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là
A. U0  I0 LC .

B. I0  U 0

C
.
L

C. U0  I0

C
.
L

D. I0  U0 LC .

Trong mạch LC, ta có

1 2 1
C
LI0  CU02  I0  U0
2
2
L

 Đáp án B
Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C  2 F . Khi hoạt động, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
A. 25 J.
B. 5.105 J .
C. 2,5.105 J .
D. 25.105 J .
Năng lượng điện từ của mạch
1
1
E  CU02  .2.106.52  2,5.105 J
2
2

 Đáp án C
Câu 15: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ
lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A.

π
s.
10


B.

π
s.
5

C.

π
s.
20

D.

π
s.
4

Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật thì

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word



v 


a 



2
A
a 100
2
 
 10 rad/s
v 10
2 2
A
2

Động năng sẽ biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
T

1 2 1 2 

 s
2  2 10 10

 Đáp án A
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà chất điểm đi được
trong

1
chu kỳ là
4
A. 2  1.

B. 2 2.


C.

2.

D.

2 1

Phương pháp đường tròn
+ Vật đi được quãng đường lớn nhất khi nó di chuyển gần vị trí cân bằng, từ hình vẽ ta có
2
 t 
 
Smax  2Asin    2Asin    2
A
2
 2 
4

+ Vật đi được quãng đường nhỏ nhấ nhất khi nó di chuyển gần vị trí biên, từ hình vẽ ta có



2
 t  
  
Smin  2A 1  cos     2A 1  cos     2 1 
A
2 
 2 

 4 



S
Lập tỉ số min  2  1
Smax

 Đáp án D
Câu 17: Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì
 Đáp án D
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.
B. tia γ và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
Tia γ và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường
 Đáp án C
Câu 19: Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách
nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
Cường độ âm tại A

IA 

P
0,6

 5,31.103 W/m2
2
3
4r
43

 Đáp án A
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i  0,05cos  2000t  A. Tần số góc dao
động của mạch là

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


A. 20000 rad/s.
B. 1000π rad/s.
C. 2000 rad/s.
D. 100 rad/s.
Tần số góc của dao động là   2000 rad/s
 Đáp án C
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V.
B. 0.
C. 630 V.

D. 70 V.
Áp dụng công thức của máy biến án
U2 N2
U
800

 2 
 U 2  70V
U1 N1
210 2100

 Đáp án D
Câu 22: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen
 Đáp án B
Câu 23: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng đặc trưng cho tính chất sóng của ánh sáng do vậy ta không thể dùng thuyết
lượng tử để giải thích
 Đáp án C
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.

B. 5 Hz.
C. 30 Hz.
D. 3000 Hz.
Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay chiều một pha
f

pn 10.300

 50 Hz
60
60

 Đáp án A
Câu 25: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian
 Đáp án B
Câu 26: Một con lắc có khối lượng m=500g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với phương trình
x  A. cos(t   ) và cơ năng có giá trị 10 2 J . Lấy gốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1 3 m/s và lực tác dụng
vào vật ngược chiều dương. Giá trị của cos  là:
HD:
1 2
W  mvmax
 vmax  0, 2m / s
2
x2
v2
A

 2  2  1  x  
A vmax
2
A
x 1
 cos = 
2
A 2
1
3
3
1
A.
B. 
C.
D. 
2
2
2
2
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m
=100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên.
Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC  0,1 N. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Li
độ cực đại của vật là
 Fph  kx  0  x  0  x 

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


A. 1,95 cm.

B. 0,6 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,25 cm.
Lời giải:
+ Khi truyền vận tốc thì vật có li độ: x  l  0,01(m)
+ Vì vật chuyển động lên trên nên khi có li độ lớn nhất A0 thì vật đi được quãng đường là: A0  l .
1
1
1
+ Bảo toàn năng lượng: kx 2  mv 2  kA0 2  Fcan ( A0  l )  A0  0, 0195cm
2
2
2
Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0,
ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị
trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của
phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,54 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 6,55 mm.

Dựa vào hình vẽ ta có:
 20
 8


và cos
2
A

2 A


Mặc khác sin 2    cos2    1  A  202  82  4 29 cm
 2 
 2 
sin

Tại thời điểm t1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t2 ứng với góc quét   t 

2
rad
5

Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là
u D  Asin     6,6 mm
 Đáp án B
Câu 29: Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U  50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn –
ghen là I  5mA . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và
năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron
phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?
A. 3,125.1016 photon/s
B. 4,2.1014 photon/s
C. 4,2.1015 photon/s
D. 5,48.1014 photon/s
Năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các electron đập
vào anot thành bức xạ tia X
 min 

hc

 qU


Năng lượng trung bình của tia X là
  0,57qU

Gọi n là số photon của chùm tia X phát ra trong 1 s, khi đó công suất của chùm tia X sẽ là
PX  n  0,57nqU

Gọi ne là số electron đến anot trong 1 s, khi đó dòng điện trong ống được xác định bởi
I  nee  n e 

I
e

Công suất của chùm tia electron
Pe  n e qU  UI

Theo giả thuyết của bài toán

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


PX  0,01Pe  0,57nqU  0,01UI  n 

0,01I
 4, 48.1014 photon/s
0,57q

 Đáp án D

Câu 30: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công
suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u
cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu
thụ.
A. 8,7.
B. 9,7.
C. 7,9.
D. 10,5.
+ Đặt U, U1, ΔU , I1, P1 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện
hiệu dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc đầu.
U’, U2, ΔU' , I2, P2 là điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu
dụng và công suất hao phí trên đường dây lúc sau.
2

P2  I2 
I
1
1
U ' 1
  
 2  

P1  I1  100
I1 10
U 10
0,15U1
Theo đề ra: ΔU = 0,15.U1  U ' 
(1)
10


Ta có:

+ Vì u và i cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:
U1.I1 = U2 .I2 

U2
I
= 1 = 10  U2 = 10U1 (2)
U1
I2

+ (1) và (2):
 U = U1 + ΔU = (0,15 + 1).U1


0,15.U1
0,15
= (10 +
).U1
 U' = U 2 + ΔU' = 10.U1 + 10
10

0,15
10+
U'
10 = 8,7
+ Do đó:
=
U
0,15+1


 Đáp án A
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên.,
và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức U  U 2 cos  t  trong đó U
không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó
5
U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
4
1
2
1
5
A.
B.
C.
D.
3
6
7
3
5U
5
 ZC  Z
Đề cho: UCmax 
(1)
4
4
Mặt khác khi: UCmax ta có: ZC2  Z2  Z2L (2)
3
Từ (1) và (2) suy ra: ZL  Z

(3)
4
UCmax 

Thay (1) và (3) vào biểu thức của tổng trở Z  R 2   ZL  ZC  (4)
2

3
ZL
2

Ta được: R 

Hệ số công suất của đoạn mạch AM:
cos AM 

R
R Z
2

2
L



2
7

 Đáp án B
Câu 32: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức En  


13,6
 eV 
n2

( n = 1,

2, 3...). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 2,856eV .
Bước sóng dài nhất mà nguyên tử này có thể phát ra là
HD :

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


 Ecoban  E1  
 En  

13, 6
eV .
22

13, 6
eV
n2

13, 6 13, 6
 2
n2
2
Dùng chức năng Slove, nếu kết quả cho n = 5

Bước sóng dài nhất khi e nhảy về quỹ đạo gần nó nhất:
1
 1 1
 R  2  2   21  4, 05.106 m
54
4 5 
A. 3, 21.106 m .
B. 4,05.106 m
C. 7,18.106 m
D. 5,08.106 m .
139
94
1
Câu 33: Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 01 n  235
92 U  53 I  39Y  3 0 n . Khối lượng của các hạt
tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY  93,89014u ; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu
có một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1012 hạt 235 U phân hạch theo phương
trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi
phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch
kích thích ban đầu) là
A. 11,08.1012 MeV.
B. 175,85 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 5,45.1015 MeV.
Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:
ΔE = (mU + mn - mI - mY - 3mn )c2 = 0,18878 uc2 = 175,84857 MeV = 175,85 MeV
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hach dây chuyền số phân hạch xảy ra là
1 + 2 + 4 + 8 + 16 = 31
Do đó số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 1012 phân hạch ban đầu N = 31.1012
Năng lượng tỏa ra E = N ΔE = 31.1012 x175,85 = 5,45.1015 MeV

 Đáp án D
 E  En  E1  

Câu 34: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức E n  

13,6
eV . Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ
n2

đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà
nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 1,46.10-6 m.
B. 4,87.10-7 m.
C. 9,74.10-8 m.
D. 1,22.10-7 m.
n2
1 
rn
 1
= 2 = 4  n = 2m  En – Em = 13,6  2  2  eV = 2,55 eV
n
m
m
rm


3
1 
 1
 13,6  2  2  eV = 2,55 eV 

13,6. = 2,55  m = 2; n = 4
m 
4m 2
n

Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là:
hc
15
 1

= E4 – E1 = 13,6  2  1 eV = 13,6
,1,6.10-19 = 20,4. 10-19 (J)

16
n

6,625.10343.108
hc
 =
=
= 0,974.10-7m = 9,74.10-8m
19
20, 4.10
E 4  E1

 Đáp án C
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ

điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 180 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
Khi chưa nối tắt hai đầu tụ điện, mạch có cộng hưởng điện nên:
Pmax 


, công suất
3

D. 75 W.

U2
 120  U 2  120  R1  R 2  (a)
R1  R 2

Khi nối tắt hai đầu tụ điện, vẽ phác GĐVT:

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


 R1

  R1  R 2   3R 2 (b)
3 2
R  R 2 6R 2
 1


(c)

3
cos
6

R 2  ZMB .cos
ZAB

Thay (a); (b); (c) vào CT công suất tiêu thụ trên đoạn AB khi này: P 

120.3R 2 3
U2
.cos
.
 90(W)
6R 2
Z
2
3

 Đáp án C
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại
bức xạ 1  0,56 μm và λ2 với 0,65m  2  0,75m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng
màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức
2
3

xạ λ1, λ2 và λ3 , với 3   2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng
trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ :

A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
+ Tính 2  0,72m, 3  0,48m .
+ Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được: k1 = 18, k2 = 14, k3 = 21.
+ Tính ra 1 vân trùng của 1 với  2 , 6 vân trùng của  2 và  3 nên số vân đỏ là: Nđ = 13 – 1 – 6 = 6
 Đáp án B
Câu 37: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai
điện áp xoay chiều u1  U1 2 cos  1t  1  V và
u1  U2 2 cos  2 t  2  V người ta thu được đồ thị công suất

toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max  x .
Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 112,5 W.
B. 106 W.
C. 101 W.
D. 108 W.
+ Khi R = a thì P1 = P2
U12
 100
20  a
U 22
+ Xét P2:
Khi R = 145 và R = a thì P2 =
 100
145  a
U12
U 22

+ Mà P1max 
,P2max 
 P2max  x  104W
2 20a
2 145a

+ Xét P1:

Khi R = 20 và R = a thì P1 =

 Đáp án B
Câu 38: Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng
1
17
 14
7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các
hạt nhân: m = 4,0015 u; mP = 1,0073 u; m N  13,9992u ; m O  16,9947u . Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động
14

17

năng của hạt nhân O là
A. 2,075 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 1,345 MeV.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng suy ra
pO2  p2  p2p  2mOKO=2mK + 2mpKp (1)
17
8


D. 2,214 MeV.

Định luật bảo toàn năng lượng: K  (m  mN  mp  mO ).931,5  K p  KO (2)
Có K=7,7MeV, giải hệ (1) và (2) tìm được Kp=4,417MeV và KO=2,075 MeV.
 Đáp án A
Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm
điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 μF. Bỏ qua điện trở thuần của
các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1  1350 vòng/phút

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word


hoặc n 2  1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 0,2 H.
B. 0,8 H.
C. 0,7 H.
D. 0,6 H.
1  90
dd  roto .p  
2  120
Khi P1  P2  I1  I2
E   


90E 0
R   90L  20 
2

2




120E 0
R  120L  15 
2

2

 L  0, 477H

 Đáp án D
Câu 40: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 50 cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a 
Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm.
+ Biên độ dao động con lắc A 

C. 9 cm.

g
. Lấy g  10  2 m/s2.
10

D. 10,6 cm.

lmax  lmin 50  32


 9cm
2
2

+ Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con
lắc chịu tác dụng lực quán tính Fqt  ma  0,4.1  0,4N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật
đoạn x 

Fqt
k



0, 4
 0,016m  1,6cm
25

+ Vậy sau đó vật dao động biên độ A’ = 9 + 1,6 =10,6 cm.
Đáp án D

Topdoc.vn – Chia sẽ, cung cấp giáo án, đề thi, chuyên đề, sách tham khảo,….file word



×