Tải bản đầy đủ (.pdf) (208 trang)

“THIẾT KẾ VÀ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC CHO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES (API), CÔNG SUẤT 500 M 3 NGÀY”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 208 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
–––&———

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

“THIẾT KẾ VÀ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC CHO HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING
INDUSTRIES (API),
CÔNG SUẤT 500 M3/NGÀY”

Họ và tên sinh viên: PHẠM TRUNG HIỀN
Ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2007 - 2011

TP.HCM, Tháng 7/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
–––&———

“THIẾT KẾ VÀ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC CHO HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING
INDUSTRIES (API),
CÔNG SUẤT 500 M3/NGÀY”

Tác giả


PHẠM TRUNG HIỀN

Khóa luận được trình bày để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sư ngành
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

GVHD: ThS. PHẠM TRUNG KIÊN

TP.HCM, Tháng 7/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA MÔI TRƯỜNG

–––&———

VÀ TÀI NGUYÊN
–––&———

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOA:

MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN


NGÀNH:

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

HỌ TÊN SV:

PHẠM TRUNG HIỀN

NIÊN KHÓA:

2007 – 2011

MSSV: 07127047

1 . Tên đề tài:
“THIẾT KẾ VÀ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC CHO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI CÔNG TY ASIA PACKAGING INDUSTRIAL (API), CÔNG SUẤT 500
M3/NGĐ”.
2. Nội dung thực hiện:
- Tổng quan và hiện trạng xử lý nước thải tại Công ty TNHH Asia Packaging
Industries (API) hiện tại.
- Đề xuất phương án công nghệ xử lý nước thải tại Công ty TNHH Asia
Packaging Industries (API), tái sử dụng lại cho quá trình sản xuất.
- Hoàn thiện bản vẽ thiết kế.
3. Thời gian thực hiện: Từ 01/03/2011 đến 11/07/2011
4. Họ và tên GVHD: ThS. PHẠM TRUNG KIÊN
Nội dung và yêu cầu thực hiện được thông qua bởi Giảng viên hướng dẫn.
Tp HCM, ngày ….. tháng ….. năm 2011
TRƯỞNG KHOA


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

TS. LÊ QUỐC TUẤN

ThS. PHẠM TRUNG KIÊN


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

LỜI CẢM ƠN
Sau bốn năm học tập và rèn luyện tại Khoa Môi Trường và Tài Nguyên,
trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM. Em đã được trang bị nhiều kiến thức, những
kỹ năng và kinh nghiệm sống quý báu làm hành trang vận dụng vào tuơng lai của
mình. Đặc biệt, luận văn tốt nghiệp là một cột mốc quan trọng trong quá trình học
tập và rèn luyện của sinh viên, là điểm kết thúc của một quá trình học tập và phấn
đấu nhưng cũng là điểm khởi đầu cho bước đường tương lai sau này của sinh viên
chúng em.
Để hoàn thành tốt khóa luận này, đầu tiên, em gửi lời cảm ơn đến toàn thể
quý thầy cô Môi Trường và Tài Nguyên. Những người thầy, cô đã nhiệt tình giúp
đỡ, tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức và tạo mọi điều kiện cho em hoàn
thành tốt khóa luận tốt nghiệp.
Và em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Trung Kiên đã tận tình hướng dẫn
và truyền đạt nhiều kiền thức cho em, đã giúp em hoàn chỉnh nội dung Khóa luận
tốt nghiệp này.
Xin chân thành gửi lời cảm ơn đến các anh chị tại Công ty TNHH Asia
Packaging Industrial (API) đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em trong thời gian thực
tập thu thập số liệu.
Cảm ơn gia đình, cảm ơn ba mẹ luôn là chỗ dựa vững chắc và là nguồn động
viên to lớn cho em trong suốt quá trình học tập và thực hiện Khóa luận tốt nghiệp.
Sau cùng, không thể thiếu được đó là tập thể lớp DH07MT. Xin chân thành

cảm ơn các bạn, những người bạn và cũng là những người thầy đã chia sẽ những
kinh nghiệm quý báu trong quá trình học tập.
Do hạn chế về thời gian, kiến thức và kinh nghiệm thực tế nên Khóa luận tốt
nghiệp của em không thể tránh nhiều thiếu sót không đáng có. Rất mong nhận được
sự góp ý quý giá của thầy và bạn bè để có thể hoàn chỉnh hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2011
SVTH: Phạm Trung Hiền

SVTH: Phạm Trung Hiền

-i-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đất nước ta ngày càng phát triển về nhiều mặt, trong đó những ngành nghề
sản xuất ngày càng đa dạng hóa. Và nước thải ngành sản xuất vỏ lon nhôm của
Công ty TNHH Asia Packaging Industrial (API) là một vấn đề đáng được quan tâm.
Nước thải sản xuất vỏ lon theo quan sát bằng mắt thường thì nước có màu
trắng hơi đục. Và khi phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm trong phòng thí nghiệm thì chủ
yếu ô nhiễm bởi dầu mỡ, kim loại, Flo, COD cao… Do đó, vấn đề cấp thiết trước
mắt phải đầu tư hệ thống xử lý nước thải cho công ty, để giảm thiểu tác động cho
môi trường. Ngoài ra, nước sạch trên thế giới ngày càng khan hiếm, nên cần tái sử
dụng để tiết kiệm tài nguyên.
Và đề tài “Thiết kế và tái sử dụng nước cho hệ thống xử lý nước thải Công
ty TNHH Asia Packaging Industries (API), công suất 500 m3/ngày” nhằm giải
quyết những vấn đề trên.
Hệ thống xử lý được thiết kế qua 3 giai đoạn xử lý chính:

- Giai đoạn 1: Xử lý nước thải đầu ra đạt QCVN 24:2009/BTNMT, cột B.
- Giai đoạn 2: Tái sử dụng lại nước thải đầu ra cho sản xuất, đạt QCVN
24:2009/BTNMT, cột A và độ dẫn điện < 250 mS/cm.
- Giai đoạn 3: Tái sinh nước trong quá trình rửa ngược, qua hệ thống RO để
nước thải đầu ra tuần hoàn cho quá trình sản xuất.
Kết hợp những yêu cầu về mặt công nghệ và yêu cầu từ phía chủ đầu tư,
Khóa luận tốt nghiệp đã đề ra 2 phương án xử lý cho nước thải của ngành sản xuất
vỏ lon sau khi kham khảo các quy trình công nghệ xử lý đang áp dụng hiện nay.
v Từ đó, tác giả đề xuất 2 phương án xử lý nước thải sản xuất của Công ty
TNHH Asia Packaging Industrial (API) với công suất 500 m3/ngđ như sau:
- Phương án A:
Nước thải tẩy rửa và nước thải làm mát ® Hầm bơm ® Bể điều hòa ® Bể
tách dầu ® Bể keo tụ tạo bông ® Bể lắng 1 ® Bể Aeroten giá thể ® Bể lắng 2 ®
Bể trung gian ® Bồn lọc cát thô ® Bồn lọc cát tinh ® Bồn lọc nhôm hoạt tính ®
Bồn trao đổi Cation ® Bồn trao đổi Anion ® Bể chứa nước sau xử lý ® Tái sử
dụng.
SVTH: Phạm Trung Hiền

- ii -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Nước thải hoàn nguyên và tái sinh ® Hầm bơm ® Bể trung gian ® Bồn lọc
cát tinh ® Hệ thống màng MF ® Hệ thống màng UF ® Bể trung gian ® Hệ thống
màng RO ® Bể chứa nước sau xử lý ® Tái sử dụng.
- Phương án B:
Nước thải tẩy rửa và nước thải làm mát ® Hầm bơm ® Bể điều hòa ® Bể
tách dầu ® Bể keo tụ tạo bông ® Bể lắng 1 ® Bể lọc màng MBR ® Bể trung gian
® Bồn lọc cát thô ® Bồn lọc cát tinh ® Bồn lọc nhôm hoạt tính ® Bồn trao đổi

Cation ® Bồn trao đổi Anion ® Bể chứa nước sau xử lý ® Tái sử dụng.
Nước thải hoàn nguyên và tái sinh ® Hầm bơm ® Bể trung gian ® Bồn lọc
cát tinh ® Hệ thống màng MF ® Hệ thống màng UF ® Bể trung gian ® Hệ thống
màng RO ® Bể chứa nước sau xử lý ® Tái sử dụng.
v Sau quá trình tính toán chi tiết, rút ra kết quả:
- Giá thành xử lý cho 1m3 nước thải của phương án A là: 19,995 VNĐ.
- Giá thành xử lý cho 1m3 nước thải của phương án B là: 21,629 VNĐ
Sau khi phân tích kỹ về nhiều mặt như: tính kinh tế, tính kỹ thuật, thi công và
vận hành thì ta chọn Phương án A là phương án thực hiện đầu tư và xây dựng trong
thực tế.
Thiết kế được trình bày chi tiết trong bản vẽ.

SVTH: Phạm Trung Hiền

- iii -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ........................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... vii
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .............................................................................. viii
DANH SÁCH BẢNG ............................................................................................... ix
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................................. x
Chương 1. .................................................................................................................. 1
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1

1.2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ................................................................ 1
1.3. MỤC TIÊU ..................................................................................................... 2
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................ 2
1.6. TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 3
1.7. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................. 3
1.8. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........................................................ 4
Chương 2. .................................................................................................................. 5
TỔNG QUAN ............................................................................................................ 5
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH SẢN XUẤT VỎ LON .................................... 5
2.1.1. Giới thiệu chung về ngành sản xuất vỏ lon............................................ 5
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ngành sản xuất vỏ lon ...................... 5
2.1.2.1. Trên thế giới ...................................................................................... 5
2.1.2.2. Phát triển ngành sản xuất vỏ lon tại Việt Nam ................................. 6
2.1.3. Nhu cầu sử dụng trong tương lai ........................................................... 6
2.2. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI NGÀNH SẢN XUẤT VỎ LON ............ 7
2.3.3. Quy trình sản xuất và sản phẩm ............................................................. 8
Chương 3. .................................................................................................................. 9
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY HIỆN NAY.............................. 9
3.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING
INDUSTRIES (API) ............................................................................................. 9
3.1.1. Sơ lược về Công ty Asia Packaging Industries (API) ............................ 9
3.1.2. Vị trí địa lý ................................................................................................ 9
3.2. MÔ TẢ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY HIỆN NAY .. 10
3.2.1. Môi trường nước thải tại công ty .......................................................... 10
3.2.2.
Lưu lượng và nguồn gốc phát sinh ................................................. 10
3.2.3. Thành phần và tính chất nước thải ...................................................... 11
3.3. NHIỆM VỤ ĐẶT RA VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ ............................. 13
SVTH: Phạm Trung Hiền


- iv -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Chương 4. ................................................................................................................ 14
ĐỀ XUẤT, THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH TRONG HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ............................................................................. 14
4.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ .......................................................... 14
4.1.1. Lưu lượng nước thải đầu vào ............................................................... 14
4.1.1.1. Lưu lượng nước thải dùng cho thiết kế tính toán công nghệ xử lý: 16
4.1.1.2. Tính toán lưu lượng nước thải cho từng nguồn thải: ...................... 16
4.1.2. Tính chất nước thải đầu vào ................................................................. 17
4.1.3. Yêu cầu của chủ đầu tư và tiêu chuẩn xử lý ........................................ 18
4.2. PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ .................................................. 19
4.2.1. Phương án A .......................................................................................... 20
4.2.1.1. Sơ đồ công nghệ............................................................................... 20
4.2.1.2. Thuyết minh công nghệ Phương án A.............................................. 21
4.2.1.3. Dự tính hiệu xuất xử lý từng công trình trong phương án A ........... 24
4.2.2. Phương án B .......................................................................................... 29
4.2.2.1. Sơ đồ công nghệ............................................................................... 29
4.2.2.2. Thuyết minh công nghệ Phương án B.............................................. 30
4.2.2.3. Dự tính hiệu xuất xử lý từng công trình trong phương án B ........... 32
4.3. TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ TRONG PHƯƠNG ÁN ĐỀ
XUẤT ................................................................................................................... 35
4.3.1. Phương án A .......................................................................................... 35
4.3.1.1. Hầm bơm – T1 ................................................................................. 35
4.3.1.2. Bể tách dầu – T2 .............................................................................. 37
4.3.1.3. Thùng chứa dầu - K1 ....................................................................... 37

4.3.1.4. Bể điều hòa – T3 .............................................................................. 38
4.3.1.5. Bể khuấy trộn – T4........................................................................... 39
4.3.1.6. Bể phản ứng – T5............................................................................. 39
4.3.1.7. Bể lắng đứng – T6............................................................................ 40
4.3.1.8. Bể sinh học hiếu khí dính bám – T7................................................. 41
4.3.1.9. Bể lắng sinh học – T8 ...................................................................... 42
4.3.1.10. Bể chứa trung gian – T9 ................................................................ 43
4.3.1.18. Bể chứa bùn hóa lý – T10 .............................................................. 44
4.3.1.19. Bể chứa bùn sinh học – T11 .......................................................... 45
4.3.1.11. Bồn lọc cát thô – T12 ..................................................................... 46
4.3.1.12. Bồn lọc cát tinh – T13.................................................................... 47
4.3.1.13. Bồn lọc nhôm hoạt tính – T14 ....................................................... 47
4.3.1.14. Bồn lọc trao đổi Cation – T15 ....................................................... 48
4.3.1.15. Bồn lọc trao đổi Anion – T16 ........................................................ 49
4.3.1.16. Bể chứa nước sau xử lý – T17 ....................................................... 50
4.3.1.17. Bể trung gian – T18 ....................................................................... 51
4.3.1.20. Bồn lọc áp lực – T19...................................................................... 52
4.3.1.21. Hệ thống lọc màng MF – T20 ........................................................ 52
SVTH: Phạm Trung Hiền

-v-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

4.3.1.22. Hệ thống lọc màng UF – T21 ........................................................ 53
4.3.1.23. Bể trung gian – T22 ....................................................................... 53
4.3.1.24. Hệ thống lọc màng RO – T23 ........................................................ 54
4.3.1.25. Bể trung gian – T24 ....................................................................... 55
4.3.1.26. Bể lắng đứng 3 – T25 .................................................................... 55

4.3.2. Phương án B .......................................................................................... 57
4.3.2.1. Bể lọc màng MBR – T7 .................................................................... 57
4.3.2.2. Bể trung gian – T8 ........................................................................... 58
4.3.2.3. Bể chứa bùn sinh học – T10 ............................................................ 58
4.4. TÍNH TOÁN HÓA CHẤT .......................................................................... 59
4.5. DỰ TOÁN KINH TẾ................................................................................... 59
4.5.1. Dự toán kinh tế phương án A ............................................................... 59
4.5.1.1. Chi phí đầu tư cơ bản (T-A) ............................................................ 59
4.5.1.2. Chi phí vận hành (B-A) .................................................................... 60
4.5.1.3. Khấu hao tài sản và lãi suất ............................................................ 60
4.5.1.4. Giá thành cho 1m3 nước thải đã xử lý ............................................. 60
4.5.2. Dự toán kinh tế phương án B ............................................................... 60
4.5.1.1. Chi phí đầu tư cơ bản (T-B) ............................................................ 60
4.5.1.2. Chi phí vận hành (B-B) .................................................................... 61
4.5.1.3. Khấu hao tài sản và lãi suất ............................................................ 61
4.5.1.4. Giá thành cho 1m3 nước thải đã xử lý ............................................. 61
4.6. SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 61
Chương 5. ................................................................................................................ 63
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 63
5.1. KẾT LUẬN................................................................................................... 63
5.2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 63
TÀI LIỆU KHAM KHẢO ..................................................................................... 65
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 66
PHỤ LỤC 1 – TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ ........... 67
PHỤ LỤC 2 – DỰ TOÁN KINH TẾ ................................................................... 167
PHỤ LỤC 3 – TÍNH TOÁN HÓA CHẤT .......................................................... 191
PHỤ LỤC 4 – BẢN VẼ THIẾT KẾ KỸ THUẬT.............................................. 195

SVTH: Phạm Trung Hiền


- vi -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hóa 5 (Biochemical Oxygen Demand).
COD : Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand).
DO

: Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen).

F/M

: Tỷ số thức ăn/ vi sinh vật (Food and microorganism ratio).

MLSS : Chất rắn lơ lửng trong hỗn dịch (Mixed Liquor Suspended Solids).
SS

: Cặn lơ lửng (Suspended Solids).

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
API : Asia Packaging Industrial.
TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh.
HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải.
XLNT : Xử lý nước thải.
VSV : Vi sinh vật.

SVTH: Phạm Trung Hiền


- vii -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC - 1 .................................................................................................................................... 67
P1.1. PHƯƠNG ÁN A ..................................................................................................................... 67
P1.1.1. Hầm bơm T1......................................................................................................................... 67
P1.1.2. Bể tách dầu – T2 ................................................................................................................... 72
P1.1.3. Thùng chứa dầu - K1 ............................................................................................................ 74
P1.1.4. Bể điều hòa – T3 .................................................................................................................. 75
P1.1.5. Bể khuấy trộn – T4 ............................................................................................................... 81
P1.1.6. Bể phản ứng – T5 ................................................................................................................. 84
P1.1.7. Bể lắng đứng – T6 ................................................................................................................ 88
P1.1.8. Bể sinh học hiếu khí dính bám – T7 ..................................................................................... 93
P1.1.9. Bể lắng sinh học – T8 ......................................................................................................... 104
P1.1.10. Bể chứa trung gian – T9 ................................................................................................... 109
P1.1.11. Bể chứa bùn hóa lý – T10................................................................................................. 110
P1.1.12. Bể chứa bùn sinh học – T11 ............................................................................................. 113
P1.1.13. Bồn lọc cát thô T12 .......................................................................................................... 116
P1.1.14. Bồn lọc cát tinh – T13 ...................................................................................................... 118
P1.1.15. Bồn lọc nhôm hoạt tính – T14 .......................................................................................... 121
P1.1.16. Bồn lọc trao đổi Cation T15 ............................................................................................. 124
P1.1.17. Bồn lọc trao đổi Anion T15 .............................................................................................. 128
P1.1.18. Bể chứa nước sau xử lý T17 ............................................................................................. 132
P1.1.19. Bể trung gian T18 ............................................................................................................. 134
P1.1.22. Bồn lọc áp lực – T19 ........................................................................................................ 138
P1.1.23. Hệ thống lọc màng MF – T20 .......................................................................................... 140

P1.1.24. Hệ thống lọc màng UF – T21 ........................................................................................... 141
P1.1.25. Bể trung gian – T22 .......................................................................................................... 141
P1.1.26. Hệ thống lọc màng RO T23.............................................................................................. 143
P1.1.27. Bể trung gian T24 ............................................................................................................. 144
P1.1.28. Bể lắng đứng 3 – T25 ....................................................................................................... 146
P1.2. PHƯƠNG ÁN B .................................................................................................................... 151
P1.2.1. Bể lọc màng MBR – T7 ..................................................................................................... 151
P1.2.2. Bể trung gian – T8 .............................................................................................................. 163
P1.2.3. Bể chứa bùn sinh học – T10 ............................................................................................... 163
PHỤ LỤC - 2 .................................................................................................................................. 167
P2.1. DỰ TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG ÁN A................................................................................ 167
P2.1.1. Chi phí đầu tư cơ bản (T-A) ............................................................................................... 167
P2.1.2. Chi phí vận hành (B-A) ...................................................................................................... 175
P2.1.3. Khấu hao tài sản và lãi suất ................................................................................................ 177
P2.1.4. Giá thành cho 1m3 nước thải đã xử lý ................................................................................ 178
P2.2. DỰ TOÁN KINH TẾ PHƯƠNG ÁN B ................................................................................ 178
P2.2.1. Chi phí đầu tư cơ bản (T-B) ............................................................................................... 178
P2.2.2. Chi phí vận hành (B-A) ...................................................................................................... 187
P2.2.3. Khấu hao tài sản và lãi suất ................................................................................................ 189
P2.2..4. Giá thành cho 1m3 nước thải đã xử lý ............................................................................... 190
PHỤ LỤC - 3 .................................................................................................................................. 191
P3.1.1. Tính toán lượng vôi sử dụng cho Keo tụ ............................................................................ 191
P3.1.2. Tính toán lượng phèn nhôm sử dụng cho Keo tụ ............................................................... 191
P3.1.3. Tính toán lượng Polymer sử dụng cho Keo tụ ................................................................... 192
P3.1..4. Tính toán lượng Javen sử dụng để khử trùng nước thải .................................................... 193
P3.1.5. Tính toán lượng H2SO4 sử dụng để hoàn nguyên ............................................................ 193
P3.1.6. Tính toán lượng Acid HCl sử dụng để hoàn nguyên Cation dạng H+ ............................... 194
P3.1.7. Tính toán lượng NaOH sử dụng để hoàn nguyên Anion dạng H+ ..................................... 194
PHỤ LỤC - 4 .................................................................................................................................. 195


SVTH: Phạm Trung Hiền

- viii -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1. Nguồn gốc và lưu lượng nước thải phát sinh tại Công ty ................................................ 11
Bảng 3.2. Kết quả phân tích tính chất nước thải đầu vào tại các nguồn phát sinh ......................... 12
Bảng 4.1. Nguồn gốc và lưu lượng nước thải phát sinh tại Công ty ................................................ 15
Bảng 4.2. Thông số nước thải đầu vào cho thiết kế công nghệ xử lý ............................................... 18
Bảng 4.3. Tiêu chuẩn nước thải sau xử lý ........................................................................................ 19
Bảng 4.4. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 1 đầu ra đạt cột B, QCVN 24:2009/BTNMT qua từng
công trình đơn vị............................................................................................................................... 24
Bảng 4.5. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 2 (tái sử dụng nước) đầu ra đạt cột A, QCVN
24:2009/BTNMT qua từng công trình đơn vị ................................................................................... 26
Bảng 4.6. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 3 (tái sinh nước) sau khi qua Hệ thống RO qua từng
công trình đơn vị............................................................................................................................... 27
Bảng 4.7. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 1 đầu ra đạt cột B, QCVN 24:2009/BTNMT qua từng
công trình đơn vị............................................................................................................................... 32
Bảng 4.8. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 2 (tái sử dụng nước) đầu ra đạt cột A, QCVN
24:2009/BTNMT qua từng công trình đơn vị ................................................................................... 33
Bảng 4.9. Dự tính hiệu suất xử lý giai đoạn 3 (tái sinh nước) sau khi qua Hệ thống RO qua từng
công trình đơn vị............................................................................................................................... 34
Bảng 4.10. Thông số thiết kế Hầm bơm (T1-A)................................................................................ 36
Bảng 4.11. Thông số thiết kế Hầm bơm (T1-B)................................................................................ 36
Bảng 4.12. Thông số thiết kế Bể tách dầu (T2) ................................................................................ 37
Bảng 4.13. Thông số thiết kế Thùng chứa dầu (K1)......................................................................... 37
Bảng 4.14. Thông số thiết kế Bể điều hòa (T3) ................................................................................ 38

Bảng 4.15. Thông số thiết kế Bể trộn (T4) ....................................................................................... 39
Bảng 4.16. Thông số thiết kế Bể phản ứng (T5) ............................................................................... 39
Bảng 4.17. Thông số thiết kế Bể lắng 1 (T6) .................................................................................... 40
Bảng 4.18. Tính chất nước thải đầu vào .......................................................................................... 41
Bảng 4.19. Thông số thiết kế Bể Aeroten giá thể (T7) ..................................................................... 41
Bảng 4.20. Thông số thiết kế Bể lắng 2 (T8) .................................................................................... 42
Bảng 4.21. Thông số thiết kế Bể chứa trung gian (T9) .................................................................... 43
Bảng 4.22. Thông số thiết kế Bể chứa bùn hóa lý (T10) .................................................................. 44
Bảng 4.23. Thông số thiết kế Bể chứa bùn sinh học (T11)............................................................... 45
Bảng 4.24. Thông số thiết kế Bồn lọc cát thô (T12) ......................................................................... 46
Bảng 4.25. Thông số thiết kế Bồn lọc cát tinh (T13) ........................................................................ 47
Bảng 4.26. Thông số thiết kế Bồn lọc nhôm hoạt tính (T14) ............................................................ 48
Bảng 4.27. Thông số thiết kế Bồn trao đổi Cation (T15) ................................................................. 48
Bảng 4.28. Thông số thiết kế Bồn trao đổi Anion (T16) .................................................................. 49
Bảng 4.29. Thông số thiết kế Bể chứa nước sau xử lý (T17)............................................................ 50
Bảng 4.30. Thông số thiết kế Bể trung gian (T18) ........................................................................... 51
Bảng 4.31. Thông số thiết kế Bồn lọc cát tinh (T19) ........................................................................ 52
Bảng 4.32. Thông số thiết kế Bể trung gian (T22) ........................................................................... 54
Bảng 4.33. Thông số thiết kế Bể trung gian (T24) ........................................................................... 55
Bảng 4.34. Thông số thiết kế Bể lắng (T25) ..................................................................................... 56
Bảng 4.35. Thông số thiết kế Bể lọc màng MBR (T7) ...................................................................... 57
Bảng 4.36. Thông số thiết kế Bể chứa trung gian (T8) .................................................................... 58
Bảng 4.37. Thông số thiết kế Bể chứa bùn sinh học (T10)............................................................... 58

SVTH: Phạm Trung Hiền

- ix -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1.Vỏ lon của các hãng bia và nước giải khát nổi tiếng .......................................................... 5
Hình 2.2. Quy trình sản xuất vỏ lon nhôm của Công ty API.............................................................. 8
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý Phương án A ................................................................ 20
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý Phương án B ................................................................ 29

SVTH: Phạm Trung Hiền

-x-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Chương 1.
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong thời đại phát triển hiện nay, Việt Nam đang là điểm đến của các nhà
đầu tư trong và ngoài nước. Các ngành công nghiệp và dịch vụ đang dần dần chiếm
tỷ trọng cao trong nền kinh tế. Điển hình là hàng loạt công ty và các khu công
nghiệp lớn và nhỏ được đầu tư, xây dựng ở khắp các tỉnh thành trong cả nước.
Cuộc sống con người ngày càng được nâng cao và các nhu cầu cần thiết về
cuộc sống như thức ăn, thức uống giải khát cũng cần được đáp ứng. Do đó, đòi hỏi
các ngành nghề sản xuất phải ngày càng đa dạng nhằm phục vu nhu cầu cần thiết
của con người. Trong đó, ngành sản xuất vỏ lon, chai PET là một hướng phát triển
mới tại Việt Nam. Vỏ lon được sản xuất nhằm phục vụ cho các công ty sản xuất
nước giải khát, bia,… đang ngày càng tăng hiện nay.
Tuy nhiên, bên cạnh việc mang lại lợi ích về mặt kinh tế khi phát triển các
ngành nghề sản xuất thì tác động về mặt môi trường cũng ngày càng nghiêm trọng.,
gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sống của con người và sinh vật.

Một trong những nhà đầu tư vào thị trường Việt Nam để sản xuất vỏ lon,
chai PET là Công ty TNHH Asia Packaging Industries (API). Hiện tại, công ty đang
có nhu cầu đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại Khu công nghiệp Mỹ Phước 2,
Bình Dương. Theo đó, công ty API rất cần xây dựng một hệ thống xử lý nước thải
nhằm đáp ứng được yêu cầu xử lý và bảo vệ môi trường .
Do đó, việc Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhằm đáp ứng được nhu cầu
xử lý trong tương lai là nhu cầu cấp thiết.
Trên cơ sở đó, tôi tiến hành thực hiện đề tài “Thiết kế và tái sử dụng nước
cho hệ thống xử lý nước thải Công ty TNHH Asia Packaging Industries (API),
công suất 500 m3/ngày” làm Đề tài tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật môi trường.
1.2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Hiện nay, dân số thế giới ngày càng tăng nhanh, môi trường sống ngày càng
bị ô nhiễm. Thêm vào đó, lượng nước thải mà các ngành sản xuất thải ra ngày càng
SVTH: Phạm Trung Hiền

-1-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

tăng, ngày càng có nhiều hợp chất khó xử lý đã và đang là vấn đề đáng lo ngại cho
cộng đồng và xã hội.
Do đó, việc quan tâm đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải áp dụng cho
ngành sản xuất vỏ lon nói riêng và các ngành sản xuất khác nói chung là vấn đề cấp
thiết. Và việc tính toán thiết kế, xây dựng hệ thống xử lý nước thải cho Công ty
TNHH Asia Packaging Industries (API) là nhu cầu cần thiết.
Ngoài ra, nguồn nước sạch để sử dụng trên thế giới ngày càng khan hiếm.
Nên vấn đề tái sử dụng và tuần hoàn lại nguồn nước là xu thế đang phát triển hiện
nay.
Góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho con người và góp phần bảo vệ môi

trường ngày càng trở nên xanh – sạch – đẹp.
1.3. MỤC TIÊU
- Đề xuất phương án thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH
Asia Packaging Industries (API) với công suất 500 (m3/ngày), nước thải sau xử lý
sẽ được tái sử dụng lại cho quá trình sản xuất. (QCVN 24:2009/BTNMT, cột A, độ
dẫn điện < 250 mS/cm).
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu tổng quan về nước thải ngành sản xuất vo lon.
- Tổng quan và hiện trạng xử lý nước thải tại Công ty TNHH Asia Packaging
Industries (API).
- Đề xuất phương án công nghệ xử lý và tiến hành tính toán thiết kế hệ thống
xử lý nước thải tại Công ty TNHH Asia Packaging Industries (API), nước sau xử lý
được tuần hoàn tái sử dụng lại cho quá trình sản xuất.
- Hoàn thiện bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
û Nghiên cứu lý thuyết:
- Nghiên cứu và tìm hiểu về thành phần và tính chất nước thải sản xuất vỏ lon.
- Sưu tầm, nghiên cứu và thu thập tài liệu về các công nghệ xử lý nước thải
sản xuất vỏ lon đang áp dụng hiện nay.
SVTH: Phạm Trung Hiền

-2-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

- Nghiên cứu cách thức bố trí thiết bị trong hệ thống xử lý nước thải.
û Nghiên cứu thực nghiệm:
- Khảo sát thực tế tại Công ty TNHH Asia Packaging Industries (API), thu
thập số liệu về quá trình sản xuất, mặt bằng dành cho hệ thống, lưu lượng và nguồn

gốc phát sinh nước thải.
- Thông qua quá trình khảo sát tại Công ty TNHH Asia Packaging Industries
(API) nhằm hiểu rõ về:
o

Nguồn gốc phát sinh, lưu lượng và tính chất đặc trưng của nước thải.

o

Yêu cầu của công ty về công nghệ và mức độ xử lý

o

Điều kiện về mặt bằng dành cho hệ thống xử lý.

1.6. TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI
Nước thải ngành sản xuất vỏ lon tương đối mới lạ tại Việt Nam ta. Tuy
nhiên, với đà phát triển kinh tế hiện nay thì nhu cầu phát triển ngành sản xuất này sẽ
tăng lên. Do đó, việc nghiên cứu xử lý nước thải ngành sản xuất vỏ lon là một
hướng đi phù hợp ở hiện tại và tương lai gần.
Thêm vào đó, do nhu cầu và định hướng bảo vệ môi trường của công ty. Nên
công ty có nhu cầu tuần hoàn và tái sử dụng lại nước cho quá trình sản xuất. Đây là
một động thái bảo vệ môi trường tích cực, đồng thời tạo tiền đề cho các hoạt động
sản xuất và thiết kế sau này.
1.7. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI
û Quy mô:
- Nội dung của khóa luận không xét đến chất thải rắn, khí thải.
- Đề tài chỉ thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Asia
Packaging Industries (API) theo yêu cầu của chủ đầu tư.
- Công suất thiết kế: 500 (m3/ngđ).

û Đối tượng hỗ trợ và áp dụng:
- Các công nghệ xử lý đã được nghiên cứu và ứng dụng.
- Công cụ tin học văn phòng MS Office gồm: Word, Excel.
- Phần mềm hỗ trợ thiết kế: AutoCAD.
û Nội dung thực hiện:
SVTH: Phạm Trung Hiền

-3-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

- Khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trường tại Công ty TNHH Asia Packaging
Industries (API).
- Đề xuất công nghệ xử lý phù hợp và tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước
thải cho Công ty TNHH Asia Packaging Industries (API), phù hợp với yêu cầu tái
sử dụng nước cho sản xuất của chủ đầu tư.
û Hoàn thành bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
û Triển khai bản vẽ chi tiết các công trình đơn vị.
û Thời gian thực hiện khóa luận: từ 15/01/2011 đến 10/07/2011.
1.8. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
û Ý nghĩa thực tiễn:
- Nước thải ngành sản xuất vỏ lon sau xử lý đã loại bỏ hầu hết các chất ô
nhiễm gây nguy hại cho môi trường. Góp phần ngăn chặn các tác nhân xấu ảnh
hưởng đến con người và môi trường.
- Góp phần hạn chế và khắc phục các hậu quả nghiêm trọng gây ảnh hưởng
xấu cho môi trường và con người.
- Tận dụng và tuần hoàn lại nguồn nước để sử dụng. Tiết kiệm nguồn tài
nguyên quý giá này.


SVTH: Phạm Trung Hiền

-4-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Chương 2.
TỔNG QUAN
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH SẢN XUẤT VỎ LON
2.1.1. Giới thiệu chung về ngành sản xuất vỏ lon
Ngành sản xuất vỏ lon nhôm phục vụ ngành sản xuất bia và nước giải khát
có mặt từ những năm 1960 trên thế giới. Tuy nhiên, tại Việt Nam thì ngành sản xuất
này còn rất mới mẻ. Do nhu cầu ngày càng tăng của con người, nên khả năng tiêu
thụ các loại đồ uống có cồn dự kiến sẽ tăng cao, khiến nhu cầu về vỏ lon cũng tăng
theo.
Các sản phẩm nước giải khát và bia sử dụng vỏ lon bằng nhôm ngày càng
nhiều, điển hình như những sản phẩm nổi tiếng mà chúng ta thường thấy như:
Pepsi, Coca cola, Red Bull, Heineken, Tiger, …

Hình 2.1.Vỏ lon của các hãng bia và nước giải khát nổi tiếng

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ngành sản xuất vỏ lon
2.1.2.1. Trên thế giới
Năm 1958, sản phẩm lon nhôm lần đầu tiên được ra mắt và được bày bán
trên thị trường.
Năm 1960, lon nhôm được sử dụng trước tiên cho các sản phẩm đồ hộp,
nước trái cây đông lạnh. Tuy nhiên, đầu năm 1961 Công ty Reynolds Metals Co.,
nay là một phần của trụ sở tại Pittsburgh-based Alcoa Inc, đã có một nghiên cứu
cho thấy rằng công chúng ưa thích lon nhôm hơn là lon mạ thép.

SVTH: Phạm Trung Hiền

-5-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Năm 1967, khối lượng lon nhôm được sản xuất tăng lên đáng kể khi Coca
cola và Pepsi chuyển đổi sử dụng lon bình thường sang sử dụng lon nhôm.
Ngoài ra, Hiệp hội nhôm báo cáo trong tạp chí “Aluminum Now” đã có sự
đẩy mạnh việc sử dụng lon nhôm. Và “Red Bull” thương hiệu của nước uống tăng
lực nổi tiếng, đuợc giới thiệu ở Mỹ năm 1997, đã sử dụng lon nhôm cho sản phẩm
gắn với thương hiệu của mình.
Do lon nhôm có những ưu điểm của chính mình như: khả năng tái chế
khoảng 51% so với 15% của chai PET và nhiều hơn bất kỳ loại đồ uống nào khác.
Nên lon nhôm đuợc ưa chuộng sử dụng hơn các sản phẩm bao bì khác.
2.1.2.2. Phát triển ngành sản xuất vỏ lon tại Việt Nam
Qua các thông điệp từ các nhà sản xuất cũng như các nhà tiêu dùng thì lon
nhôm ngày càng đuợc ưa chuộng và tin dùng trên thế giới cũng như tại thị trường
Việt Nam.
Tháng 06/2007, Nhà máy bao bì lon 2 mảnh của Công ty cổ phần Sabeco
Sông Lam khởi công, nằm trong khu công nghiệp Bắc Vinh với diện tích 80.000m2.
Công ty Crown cũng đầu tư dâu chuyền mới có công suất khoảng 600 triệu
lon nhôm (cỡ 330 ml)/năm, đi vào hoạt động từ quý IV năm 2010.
Năm 2010, Công ty TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES VIETNAM
(API) đã trực tiếp đầu tư vốn vào thị trường Việt Nam để sản xuất vỏ lon và các sản
phẩm bao bì khác. Nhà máy sản xuất vỏ lon nhôm phục vụ ngành sản xuất bia và
nước giải khát tại khu công nghiệp Mỹ Phước 2, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
chính thức đi vào hoạt động đáp ứng nhu cầu sử dụng vỏ lon cho thị trường ngành
bia và nước giải khát trên cả nước.

2.1.3. Nhu cầu sử dụng trong tương lai
Trong báo cáo “Food and Drink Quý 1 năm 2009” của Công ty Business
Monitor International Ltd (Vương quốc Anh) chuyên về phân tích thị trường cho
rằng, ở thời điểm đầu năm 2009, khi mà hầu hết các doanh nghiệp tại Việt Nam đều
bị ảnh hưởng nặng nề bởi cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu, thì triển vọng cho ngành
công nghiệp sản xuất đồ uống vẫn rất sáng sủa, do sức tiêu thụ trong nước tăng, du
lịch trong nước cũng đã và đang phát triển nhanh chóng.
SVTH: Phạm Trung Hiền

-6-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Theo Báo cáo này, lượng tiêu thụ các loại đồ uống có cồn dự kiến sẽ tăng
50,6% trong vòng từ nay đến năm 2013. Mặt hàng bia - chiếm đến 97,9% trong
tổng số các thức uống có cồn tiêu thụ vào năm 2008 - sẽ là nhân tố chính đóng góp
vào lượng tiêu thụ các đồ uống, với mức tăng trưởng trong tiêu thụ dự kiến là
50,7% trong 3 năm (2010 – 2013).
Theo Hiệp hội Rượu, Bia và Nước giải khát Việt Nam, với xu hướng tiêu thụ
như hiện nay, mức tiêu thụ các loại đồ uống trên đầu người tại Việt Nam sẽ tăng từ
bình quân 18 lít/năm hiện nay lên 28 lít vào năm 2020.
Qua đó, ta thấy trong thời gian sắp tới, ngành sản xuất vỏ lon tại Việt Nam
đang từng bước phát triển. Số lượng sản phẩm được sản xuất ngày càng tăng, nhằm
đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Tuy nhiên, bên cạnh việc mở rộng quy mô đầu tư và sản xuất. Thì lượng chất
thải của ngành sản xuất này thải ra cũng ngày càng nhiều. Lượng nước thải phát
sinh ngày càng tăng, do đó cần lưu ý giải quyết vấn đề này nhằm bảo vệ môi trường
sống và phát triển bền vững trong tương lai.
2.2. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI NGÀNH SẢN XUẤT VỎ LON

Nước thải ngành sảnh xuất vỏ lon là nước thải tẩy rửa và chảy trên bề mặt
kim loại nguyên liệu (Nhôm cuộn). Do đó, nó có tính chất gần tương tự như nước
thải xi mạ. Trong nước thải chứa dầu mỡ, ion kim loại, hợp chất halogen và các chất
tẩy rửa bề mặt.
Dầu mỡ trong nước thải tạo ra chỉ số BOD và COD trong nước thải, ngoài ra
còn ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của hệ thống xử lý. Gây tắc nghẽn đường
ống, cản trở bơm và ảnh hưởng đến vi sinh vật nếu xử lý sinh học. Do đó, khi xử lý
nước thải ngành sản xuất này cần chú ý việc loại bỏ dầu mỡ.
Hàm lượng Flo trong nước thải cao, cần có biện pháp xử lý loại bỏ các ion
kim loại và các hợp chất halogen ra khỏi nước.
Nước thải của ngành sản xuất vỏ lon nếu chưa được xử lý, khi thải ra môi
trường sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống của sinh vật và con người.
Trước hết, gây ăn mòn các vật liệu và đường ống vì nước thải có pH thấp (khoảng 3
– 4). Dầu mỡ và các chất tẩy rửa sẽ gây ảnh hưởng và hủy hoại môi trường sống của
các sinh vật trong nước.
SVTH: Phạm Trung Hiền

-7-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Ngoài ra, nước sạch trên thế giới ngày càng khan hiếm. Nên chúng ta cần
phải tận dụng và tái chế để có thể tuần hoàn nước cho quá trình sử dụng.
2.3.3. Quy trình sản xuất và sản phẩm
Cuộn nhôm lá
Duỗi, trải thẳng
Bôi trơn để giảm ma sát

Cắt thành hình tròn

Dập tạo hình thân và trụ sơ
bộ
Mang vuốt tạo thân trụ có chiều
cao yêu cầu và tạo dạng đáy lon

Cắt thành hình tròn nắp

Dập tạo khóa
nắp

Dập tạo hình nắp, móc
khóa

Gán khóa vào tâm
nắp

Cắt phần thừa ở miệng lon
Rửa sạch chất bôi trơn

Rửa sạch chất
bôi trơn

Sấy thân lon

Sấy khô nắp

Lon thành phẩm

Nắp thành phẩm


Hình 2.2. Quy trình sản xuất vỏ lon nhôm của Công ty API

v Sản phẩm chính của công ty:
Sản phẩm của công ty chủ yếu là vỏ lon, được đặt hàng từ các hãng sản xuất
nước giải khát như: Bia Tiger, nước cam ép Twister,...
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình sản xuất là nhôm lá, được mua về từ các
công ty cán nhôm thương phẩm.

SVTH: Phạm Trung Hiền

-8-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Chương 3.
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
3.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES
(API)
3.1.1. Sơ lược về Công ty Asia Packaging Industries (API)
- Tên công ty: Công ty TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES (API)
- Địa chỉ: Lô E12, Đường NA3, KCN Mỹ Phước II,
Bến Cát, Bình Dương.
- Điện thoại: 0650 3553288
- Fax:

0650 3553289

- Hình thức đầu tư: 100% vốn nước ngoài. Đây là một Công ty liên doanh giữa
tập đoàn Davlyn Steel (Hong Kong) và công ty Toyo Seikan Kaisha (Nhật Bản).

- Hoạt động sản xuất chính: chuyên sản xuất vỏ lon bia, nước ngọt để cung cấp
cho thị trường nội địa và xuất khẩu.
- Thông tin thêm về công ty: Công ty có tổng vốn đầu tư 40 triệu USD, trong
đó vốn pháp định 16 triệu USD là liên doanh vốn nước ngoài giữa Công ty TNHH
Toyo Seikan Kaisha (TSK - một đơn vị sản xuất bao bì lớn nhất thế giới) góp 55%
vốn và Công ty thép Davelyn Hồng Kông là một trong những công ty hàng đầu
trong sản xuất bao bì kim lọai ở Đông Nam Á góp 45% vốn. Nhà máy có diện tích
đất thuê 7 ha với các thiết bị sản xuất hiện đại và công nghệ tiên tiến được vận hành
do 80 kỹ sư, chuyên gia và kỹ thuật viên tiên tiến có tay nghề cao cùng 120 công
nhân. Nhà máy có công suất 450 triệu sản phẩm lon/năm.
3.1.2. Vị trí địa lý
Nhà xưởng và văn phòng công ty nằm trong khu công nghiệp Mỹ Phước 2,
nên chịu ảnh hưởng theo quy hoạch chung của Khu công nghiệp và có những đặc
điểm cơ bản sau:
- Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh,
Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Bình Phước, Tây Ninh và Đồng Nai).

SVTH: Phạm Trung Hiền

-9-


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

- Cận với cảng biển, sân bay quốc tế, các trung tâm dịch vụ thương mại tại Tp.
Hồ Chí Minh (60 phút đi xe).
- Tiếp giáp với đường NA3 và nối thẳng với Quốc lộ 13 đã được nâng cấp và
mở rộng 06 làn xe là tuyến đường huyết mạch giao thông chính nối liền với các
Tỉnh lân cận cũng như tỏa đi các trục giao thông chính của cả nước.
- Điều kiện đất nền cứng (không cần gia cố nền móng), độ cao 30 – 35m so

với mực nước biển sẽ giúp nhà đầu tư tiết kiệm khoảng 30% chi phi xây dựng.
v Các hướng tiếp giáp:
- Phía Đông: giáp ranh với CÔNG TY TNHH ORION VINA, xa hơn nữa là
giáp với Lô F, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3.
- Phía Tây: giáp Công ty TNHH YEW CHENG VN.
- Phía Nam: Giáp đường NA3 của Khu công nghiệp.
- Phía Bắc: Giáp đường NA2 của Khu công nghiệp.
3.2. MÔ TẢ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY HIỆN NAY
3.2.1. Môi trường nước thải tại công ty
v Ô nhiễm nước thải sản xuất:
Nước thải sinh ra trong quá trình tẩy rửa, sử dụng các chất acid và bazơ để
tẩy sạch bề mặt nhôm nguyên liệu.
Do yêu cầu đòi hỏi về thực phẩm nên phải sử dụng các chất tẩy rửa cao cấp
trước khi lon đạt thành phẩm. Dẫn đến nước thải sinh ra sẽ chứa các chất tẩy rửa đó.
Nước thải nhà máy khi thải ra môi trường sẽ gây ảnh hưởng xấu cho môi
trường. Nên cần được quan tâm xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra nguồn tiếp
nhận.
3.2.2. Lưu lượng và nguồn gốc phát sinh
Quá trình sản xuất của Công ty sẽ cần sử dụng nước sạch để tẩy rửa nguyên
liệu đầu vào và làm sạch sản phẩm đầu ra. Do đó, nước thải sinh ra do dây chuyền
sản xuất hiện có tại Công ty sẽ phát sinh ở 3 nguồn chính là:
v Nước thải tẩy rửa: bề mặt kim loại, máy móc thiết bị sản xuất,… chiếm lưu
lượng lớn nhất.
v Nước thải làm mát: sinh ra trong quá trình làm mát máy móc thiết bị.
SVTH: Phạm Trung Hiền

- 10 -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ


v Nước thải tái sinh: sau quá trình rửa ngược và làm mềm nước trong hệ
thống xử lý nước cấp.
Bảng 3.1. Nguồn gốc và lưu lượng nước thải phát sinh tại Công ty
STT

Nguồn gốc

Lưu lượng
355 (m3/ngày)

1

Nước thải tẩy rửa

2

Nước làm mát thiết bị

5 (m3/ngày)

3

Nước thải rửa ngược

50 (m3/ngày)

Tổng

410 (m3/ngày)


Ghi chú
Số liệu tại
Công ty

3.2.3. Thành phần và tính chất nước thải
v Thành phần và tính chất các chất ô nhiễm chính trong nước thải của quá
trình sản xuất vỏ lon nhôm của Công ty bao gồm:
- Dầu mỡ trên bề mặt kim loại, do quá trình bôi trơn, dầu bôi trơn các thiết bị
máy móc.
- Ion kim loại sinh ra trong quá trình tẩy rửa (Al, Fe, …).
- Các chất tẩy rửa chứa các gốc halogen như: Flo, Clo,…
- Các chất bẩn trong nguyên liệu đầu vào.
- Acid, Bazơ sinh ra do quá trình tẩy rửa.
Tóm lại, nước thải mang tính acid, ô nhiễm dầu mỡ, dầu bôi trơn và các ion
kim loại trong nước. Ngoài ra, độ dẫn điện trong nước cũng là một vấn đề đáng lo
ngại. Do đó, cần chú ý trong quá trình thiết kế công nghệ xử lý, loại bỏ được các
chất ô nhiễm đó ra khỏi nước.

SVTH: Phạm Trung Hiền

- 11 -


Thiết kế và tái sử dụng nước cho HT XLNT Công ty Asia Packaging Industrial (API), công suất 500 m3/ngđ

Bảng 3.2. Kết quả phân tích tính chất nước thải đầu vào tại các nguồn phát sinh
Thông

pH


Độ dẫn

Độ cứng

điện

tổng

số
250C

Ngày

mS/cm

mgCaCo
3/L

Tổng

BOD5

COD

SS

DS

Flo


Zn

Al

Fe

Dầu mỡ

mg O2/L

mg O2/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L


N

Tổng P

1. Nước thải tẩy rửa – (Q1 = 355 m3/ngày)
07/12/10

2.8

1250

37.4

260

581

51

872

20.3

0.05

75.6

0.65


51

11.8

1.8

13/12/10

2.9

1107

32.3

158

450

30

703

16.6

0.08

72.5

0.77


14

8.8

0.9

14/12/10

3

1161

32.3

225

569

42

665

23.4

0.04

73.8

0.82


121

8.6

0.9

15/12/10

2.8

1183

35.4

128

514

47

688

22

0.07

84.4

0.75


131

13.4

2.5

16/12/10

2.9

1093

35.4

95

362

25

589

23.3

0.08

68.2

0.75


28

8.7

0.9

17/12/10

3

1164

35.4

125

420

25

637

18.8

0.09

64.3

18/12/10


4.3

Trung bình

2.8-3

1093-1250

32.3-37.4

95-260

362-581

25-51

589-872

16-23

0.04-0.09

64-84

0.65-0.8

28-131

8-14


0.9-2.5

2200

10900

318

10.1

25.3

903

2200-3800

5960-10900

153-318

6.1 -10.1

20.7-25.3

390-903

16

52


30

7

2. Nước thải làm mát – (Q2 = 5 m3/ngày)
18/01/11

8.7

Trung bình

8.5-8.7
3

3. Nước thải tái sinh – (Q3 = 50 m /ngày)
18/01/11

6.3

4.62

2

Nguồn: Số liệu tại Công ty Asia Packaging Industries (Từ tháng 12/2010 đến 01/2011)

SVTH: Phạm Trung Hiền

- 12 -



×