Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

sinh hoc 9 chon bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.1 KB, 124 trang )

Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 39
:
Thoái hoá do thụ phấn và do
giao phấn gần
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm đợc khái niệm thoái hó giống
- HS hiểu, trình bày đợc nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.
- HS trình bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng:
- Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
- Tổng hợp kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị
- Tranh hình phóng to H34.1 (Tr99), 34.3 (Tr100)
- T liệu hiện tợng thoái hoá giống.
III. Hoạt động dạy học
1. Tổ chức :
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Em hãy nêu những thành tựu của việc sử song
đột biến nhân tạo trong chọn giống động vật, thực vật và vi sinh
vật ?
3. Bài mới :
GV HS ND
*HĐ1 : Tìm hiểu hịên t -


ợng thoái hoá.
- Nêu câu hỏi:
- Nghiên cú SGK Tr 99,
100.
- Quan sát H34.1 và 34.2
- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến :
I. Hiện t ợng thoái hoá.
1. Hiện t ợng thoái hoá ở
thực vật và động vật
- ở thực vật : cây ngô tự
thụ phấn sau nhiều thế
hệ: chiều cao cây ngô
giảm, bắp dị dạng hạt ít.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
1
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9

Hịên tợng thoái hoá
giống ở thực vật và động
vật đợc biểu hiện ntn?

Theo em vì sao dẫn
đến hiện tợng thoái hoá?

Tìm VD về thoái hoá
giống.

- Yêu cầu HS khái

quát kiến thức.

Thế nào là thoái
hoá?

Giao phối gần là gì?
*HĐ2: Tìm hiểu nguyên
nhân của hiện t ợng
thoái hoá.
- Nêu câu hỏi:

Qua các thế hệ tự thụ
+ Chỉ ra hiện tợng thoái
hoá.
+ Lí do dẫn đến thoái hoá
ở động vật và thực vật.
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung.
- Nêu VD: Hồng xiêm
thoái hoá quả nhỏ, không
ngọt, ít quả. Bởi thoái hóa
quả nhỏ, khô.
- Dựa vào kết quả ở nội
dung trên khái quát kiến
thức.

- Nghiên cứu thông tin
SGK và H34.3 Tr100 và
101 ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm thống

nhất ý kiến trả lời câu hỏi:
+ TL đồng hợp tăng, tỷ lệ
- ở động vật: thế hệ con
cháu sinh trởng phát
triển yếu, quái thái, dị tật
bẩm sinh.
* Lí do thoái hoá:
+ ở thực vật: do tự thụ
phấn ở cây giao phấn.
+ ở động vật: do giao
phối gần
2. Khái niệm:
- Thoái hóa: là hiện tợng
các thế hệ con cháu có
sức sống kém dần, bộc lộ
tính trạng xấu, năng
suất giảm
- Giao phối gần( giao
phối cận huyết): là sự
giao phối giữa con cái
sinh ra từ 1 cạp bố mẹ
với con cái.
II. n guyên nhân của
hiện t ợng thoái hoá.
* Kết luận: Nguyên
nhân hiện tợng thoái
hoá do tự thụ phấn hoặc
giao phối cận huyết vì
qua nhiều thế hệ tạo ra
các cặp gen đồng hợp

lặn gây hại.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
2
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
phấn hoặc giao phối cận
huyết tỷ lệ đồng hợp tử
và tỷ lệ dị hợp biến đổi
ntn?

Tại sao tự thụ phấn ở
cây giao phấn và giao
phối gần ở động vật lại
gây hiện tợng thoái hoá?
( Giải thích H34.3 màu
xanh biểu thị thể đồng
hợp trội và lặn).
- Cho đại diện các nhóm
trình bày đáp án bằng
cách giải thích H34.4
phóng to.
- Nhận xét kết quả các
nhóm giúp HS hoàn thiện
kiến thức.
* Mở rộng thêm: ở một
số loài động vật, thực vật
cặp gen đồng hợp không
gây hại nên không dẫn
tới hiện tợng thoái hoá,
do vậy vẫn có thể tiến

hành giao phối gần.
*HĐ3: Vai trò của ph -
ơng pháp tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối
cận huyết trong chọn
giống.
- Nêu câu hỏi:

Tại sao tự thụ phấn
bắt buộc và giao phối
gần gây ra hiện tợng
thoái hoá nhng những
phơng pháp này vẫn đợc
con ngời sử dụng trong
chọn giống?
- Nhắc lại khái niệm
thuần chủng, dòng
dị hợp giảm ( TL đồng
hợp trội và tỷ lệ đồng hợp
lặn ngang bằng nhau)
+ Gen lặn thờng biểu hiện
tính trạng xấu.
+ Gen lặn gây hại khi ở
thể dị hợp không đợc biểu
hiện.
+ Các gen lặn khi gặp
nhau (thể đồng hợp) thì
biểu hiện ra kiểu hình.
- Đại diện nhóm trình bày
trên H34.4 các nhóm

khác theo dõi nhận xét.
- Nghiên cứu thông tin
SGK Tr101 và t liệu GV
cung cấp trả lời câu hỏi:
+ Do xuất hiện cặp gen
đồng hợp tử.
+ Xuất hiện tính trạng
xấu.
+ Con ngời dễ dàng loại
bỏ tính trạng xấu.
III. Vai trò của ph ơng
pháp tự thụ phấn bắt
buộc và giao phối cận
huyết trong chọn giống.
* Kết luận:
Vai trò của phơng pháp
tự thụ phấn bắt buộc và
giao phối cận huyết
trong chọn giống:
- Củng cố đặc tính mong
muốn.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
3
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
thuần
- Giúp HS hoàn thiện kiến
thức.
* Lu ý: Do phần này trừu
tợng nên cần lấy VD cụ

thể.
+ Giữ lại tính trạng mong
muốn nên tạo đợc giống
thuần chúng.
- Trình bày lớp NX.
- Tạo dòng thuần có cặp
gen đồng hợp.
- Phát hiện gen xấu để
loại bỏ ra khỏi quần thể.
- Chuẩn bị lai khác dòng
để tạo u thế lai.
IV. Củng cố
- Kiểm tra kiến thức bằng câu hỏi :
" Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện
tợng gì ? Giải thích nguyên nhân ?"
V. Dặn dò :
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu u thế lai, giống ngô lúa có năng suất cao.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
4
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 40:
Ưu thế lai
I. Mc tiờu:
- Nờu c khỏi nim u th lai, c s di truyn ca hin tng u th lai.
- Xỏc nh c cỏc phng phỏp thng dựng trong to u th lai.
- Nờu c khỏi nim lai kinh t v phng phỏp thng dựng trong lai kinh
t.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, tho lun theo nhúm.

II. Phng tin dy hc
H35 SGK.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp :
2. Kim tra.
a. Ngi ta ó to dũng thun cõy giao phn bng phng phỏp no?
b. Vỡ sao t th phn bt buc cõy giao phn v giao phi gn ng
vt qua nhiu th h cú th gõy ra hin tng thoỏi hoỏ ging? Cho vớ d.
3. Bi mi.
GV HS ND
Hot ng 1: Tỡm hiu s
thoỏi hoỏ do t th phn
bt buc cõy giao phn.
- Yờu cu HS QS tranh.
- c mc I SGK.
? u th lai l gỡ?
? Cho vd v u th lai
ng vt v thc vt.
- GV cho VD u th lai
ln.
HS quan sỏt tranh.
- c SGK.
- Suy ngh tr li cõu
hi.
I. Hin tng u th
lai:
- u th lai l hin
tng con lai F1 cú sc
sng cao hn, sinh

trng mnh, chng
chu tt, cỏc tớnh trng
nng sut cao hn TB
gia b v m hoc
vt tri c hai b m.
VD: Cõy v bp ngụ ca
con lai F1 vt tri cõy
v bp ngụ ca 2 cõy
lm b m (2 dũng t
th phn).
Nguyễn Thị Thanh Hơng
5
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
Hoạt động 2: Tìm hiểu
nguyên nhân của hiện
tượng ưu thế lai.
* Nêu vấn đề:
+ Tổng số lượng do nhiều
gen trội quy định.
+ Pt/c gen lặn ở trạng thái
đồng hợp biểu hiện 1 số tính
trạng xấu.
+ Khi lai PTC các gen trội
có lợi biểu hiện ở F1.
? Các dòng thuần có kiểu
gen như thế nào.
? Tại sao khi lai giữa 2
dòng thuần, ưu thế lai biểu
hiện rõ nhấ?.

? Tại sao ưu thế lai biểu
hiện rõ nhất ở F1 và giảm
dần qua các thế hệ.
? Nguyên nhân của hiện
tượng ưu thế lai.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các
biện pháp tạo ưu thế lai.
? Ở thực vật người ta sử
dụng phương pháp nào để
tạo ưu thế lai cho VD?
* Lưu ý ngoài ra người ta
còn dùng phương pháp lai
khác thứ để kết hợp giữa tạo
ưu thế lai và giống mới.
- HS theo dõi GV diễn
giải.
- Trả lời các câu hỏi ở
lệnh .
- Yêu cầu trả lời.
- Sự tập trung các gen
trội có lợi ở F1.
- HS nghiên cứu SGK.
- Thảo luận nhóm.
- Tham khảo SGK.
- Trao đổi.
- Trả lời câu hỏi.
II. Nguyên nhân của
hiện tượng ưu thế lai.
- Khi lai giữa 2 dòng
thuần thì ưu thế lai biểu

hiện rõ nhất. Vì các gen
trội có lợi được biểu
hiện ở F1.
VD: Lai một dòng
thuần mang 2 gen trội
với 1 dòng thuần mang
1 gen trội sẽ cho cơ thể
mang 3 gen trội có lợi.
AabbCC x aaBBcc
F
1
: AaBbCc
- Ở F1 ưu thế lai được
biểu hiện rõ nhất sau đó
giảm dần. Vì ở F1 tỷ lệ
các cặp gen dị hợp cao
nhất và sau đó giảm
dần.
III. Các biện pháp tạo
ưu thế lai.
1. Phương pháp tạo ưu
thế lai cây trồng.
- Đối với thực vật người
ta tạo ưu thế lai bằng
những phương pháp lai
khác dòng.
Tạo ra 2 dòng tự thụ
phấn rồi cho chúng
giao phối với nhau.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng

6
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
? Để tạo ưu thế lai ở vật
nuôi người ta sử dụng
phương pháp nào.
? Thế nào là lai kinh tế.
? Cho 1 vài vd về lai kinh
tế ở nước ta.
? Tại sao không dùng con
lai F1 để làm giống. (Vì thế
hệ sau có sự phân li dẫn
đến sự gặp nhau của các
gen lặn gây hại ( ưu thế lai
giảm).
- Đọc SGk.
- Suy nghĩ trả lời câu
hỏi.
- Ở ngô đã tạo được
giống ngô lai F1 năng
suất tăng 20 - 30 %.
- Ở lúa tạo được giống
lúa lai F1 năng suất 20-
40%.
2. Phương pháp ưu thế
lai ở vật nuôi.
- Thường sử dụng
phương pháp lai kinh tế
để tao ưu thế lai
- Lai kinh tế là cho giao

phối giữa 2 bố mẹ thuộc
2 dòng thuần khác
nhau, rồi dùng con lai
F1 làm sản phẩm.
IV. Củng cố - đánh giá:
a. Ưu thế lai là gì? Muốn duy trì ưu thế lai phải dùng phương pháp nào
(giâm, chiết, ghép).
b. Cơ sở di truyền của (hiện tượng) ưu thế lai là gì?
a. Các tính trạng năng suất di gen trội quy định.
b. PTC, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu lộ biểu hiện ở
con lai F1.
c. Khi cho chúng lai với nhau chỉ có các gen trội được biểu hiện ở con lai F1
.
d. Cả a, b, c đều đúng.
V. Dặn dò:
- Học bài.
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Xem bài mới.
TiÕt 41:
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
7
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Các phơng pháp chọn giống
I. Mc tiờu:
- Xỏc nh c phng phỏp chn lc hng lot mt ln v nhiu ln, u,
nhc im ca phng phỏp.
- Xỏc nh c phng phỏp chn lc cỏ th v u, nhc im ca
phng phỏp chn lc cỏ th.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, nghiờn cu vi SGK v tho lun theo nhúm.

II. Phng tin dy hc:
H 36.1; 36.2 SGK.
III. Tin hnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp:
2. Kim tra:
a. u th lai l gỡ? Nguyờn nhõn ca hin tng u th lai?
b. C s di truyn ca u th lai l gỡ?
3. Bi mi.
GV HS ND
HĐ 1: Tỡm hiu vai trũ ca
chn lc trong trong chn
ging.
- Yờu cu HS nghiờn cu
mc I SGK.
? Chn lc cú vai trũ gỡ trong
chn ging.
? cú ging tt chỳng ta
cn phi lm gỡ.
? Trong thc t ngi ta ó
ỏp dng nhng phng
phỏp chn lc no.
HĐ 2: Tỡm hiu phng
- c SGK.
- Suy ngh.
- Tr li cõu hi.
- ỏnh giỏ, chn lc cỏc
bin d t hp, t bin
qua nhiu th h.
I. Vai trũ ca chn lc

trong chn ging:
L phc hi li cỏc
ging ó thoỏi hoỏ,
ỏnh giỏ chn lc i
vi cỏc dng mi to
ra nhm to ra ging
mi hay ci tin ging
c.
- Tu thuc vo MT
chn lc v hỡnh thc
sinh sn ca i tng.
Cú 2 phng phỏp
chn lc c bn:
- Chn lc hng lot.
- Chn lc cỏ th.
II. Chn lc hng lot:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
8
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
pháp chọn lọc hàng loạt.
- Yêu cầu HS đọc mục II
SGK.
- Quan sát hình vẽ.
* GV hướng dẫn trên hình
vẽ.
- Đặt câu hỏi.
? Chọn lọc hàng loạt 1 và 2
lần giống và khác nhau
như thế nào?

? Có hai giống lúa TC được
tạo ra từ lâu:
- Giống A bắt đầu giảm độ
đồng đều về chiều cao và
thời gian sinh trưởng.
- Giống lúa B có sai khác
rõ rệt giữa các cá thể về hai
tính trạng nói trên. Em sử
dụng phương pháp và hình
thức chọn lọc nào để khôi
phục 2 đặc điểm tốt ban
đầu của 2 giống nói trên.
Cách tiến hành trên từng
giống như thế nào.
? Thế nào là CLHL.
? Phương pháp chọn lọc
- HS làm việc nhóm.
Một lần
- So sánh giống CLHL
với giống ban đầu và
giống đối chứng.
- Nếu đạt không CL lần
2.
- Nếu chưa đạt thì chọn
lọc lần 2, lần 3...
- Yêu cầu trả lời:
- Giống A chọn lọc HL 1
lần vì giống lúa A mới
bắt đầu giảm độ đồng
đều.

- Giống B CLHL 2 lần và
giống B đã sai khác
nhiều.
Có 2 hình thức:
- CLHL 1 lần.
- CLHL 2 lần.
* Điểm giống nhau:
- Chọn cây ưu tú.
- Trộn lẫn hạt của
chúng với nhau làm
giống cho vụ sau.
- Đơn giản dễ làm.
- Ít tốn kém.
- Dễ áp dụng rộng rãi.
- Chỉ dựa vào kiểu
hình (dễ nhầm với
thường biến.
* Khác nhau:
Hai lần.
- Trên ruộng chọn
giống năm II người ta
gieo giống CLHL để
chọn những cây ưu tú.
- Hạt của các cây này
thu hoạch chung để
làm giống cho vụ sau.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
9
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9

hàng loạt có ưu và nhược
điểm gì. (vd: SGK).
? Vì sao CLHL không kết
hợp được chọn lọc kiểu
hình với kiểm tra kiểu gen
của từng cây?
*Mở rộng CLHL 1 lần thích
hợp với cây tự thụ phấn (KG
không bị pha).
- CLHL 2 lần ( cây giao phấn
(do tạp giao ( KG không đồng
đều, xuất hiện BDTH trong đó
lẫn lộn KG tốt với KG xấu.
? Tại sao CLHL chỉ đem lại
kết quả nhanh ở thời gian
đầu?
- Lúc đầu KH trong quần thể
rất đa dạng do có nhiều tổ
hợp kiểu gen khác nhau dễ
phân biệt cây tốt, nổi bật về
sau kiểu hình của quần thể
đồng nhất, số cây tốt nhiều
( hiệu quả CL chậm dần.
H§ 3: Tìm hiểu chọn lọc cá
thể
- Yêu cầu HS QS H 36.2.
- Đọc mục III.
- Trả lời câu hỏi.
? Thế nào là chọn lọc cá
thể.

* Minh hoạ trên tranh - vd.
? Phương pháp chọn lọc cá
Yêu cầu trả lời:
- Dễ bị nhầm cây tốt do
kiểu gen cây tốt, do điều
kiện khí hậu thuận lợi.
* Để khắc phục người ta
tiến hành CLHL trên các
thửa ruộng đồng đều về
địa hình, độ phì của đất.
* Chọn lọc hàng loạt là
dựa trên kiểu hình
chọn ra một nhóm cá
thể phù hợp nhất với
mục tiêu chọn lọc đề
làm giống.
Ưu điểm:
- Đơn giản dễ làm.
- Ít tốn kém.
- Aïp dụng rộng rãi.
Nhược điểm:
- Chỉ căn cứ kiểu hình.
- Không kiểm tra được
kiểu gen.
III. Chọn lọc cá thể:
là chọn lọc lấy một số ít
cá thể tốt, nhân lên một
cách riêng rẽ, theo từng
dòng. Do đó kiểu gen
của mỗi cá thể được

kiểm tra.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
10
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
thể được tiến hành như thế
nào.
- Ưu điểm, nhược điểm.
- Phù hợp với đối tượng
nào (ở đối tượng này kiểu
gen của cá thể được chọn
không bị pha qua giao
phối).
* Mở rộng theo SGK.
- Yêu cầu trả lời:
+ Cây tự thụ phấn.
+ Sinh sản vô tính
IV. Củng cố - đánh giá.
1. So sánh hai phương pháp chọn lọc.
*Khác nhau:
Chọn lọc hàng loạt
Ưu: - Đơn giản - dễ làm.
- Ít tốn kém, áp dụng rộng rãi.
Nhược điểm:- Chỉ dựa vào kiều hình.
- Không kiểm tra kiểu gen.
- Cách tiến hành: Từ 1 quần thể khởi đầu
chọn ra những cây phù hợp với mục tiêu
chọn lọc - sinh sản giống CLHL với
giống khởi đầu và giống đối chứng.
- Đối tượng: Cây giao phấn, cây tự thụ

phấn và vật nuôi.
Chọn lọc cá thể
- Hiệu quả cao.
- Kết hợp đánh giá kiểu gen và kiểu
hình.
- Đòi hỏi công phu.
- Theo dõi chặt chẽ nên khó áp dụng
rộng rãi.
- Từ 1 quần thể khởi đồng, chọn ra
những cá thể tốt ( các dòng riêng rẽ -
sinh sản các dòng với nhau, so với giống
gốc giống đối chứng.
- Cây tự thụ phấn, những cây có thể
nhân giống vô tính bằng cành, củ, mắt
ghép.
* Giống nhau:
- Đều dựa trên nguồn biến dị tạo ra từ quá trình lai hữu tính hay gây đột
biến.
- Đều có thể tiến hành chọn lọc một lần hay nhiều lần tuỳ theo đối tượng
chọn lọc.
VD: Cây tự thụ phấn tiến hành CL một lần đã có kết quả.
Cây tự giao phấn tiến hành CL nhiều lần đã có kết quả.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
11
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
2. Trong chăn nuôi và trồng trọt để có năng suất ta cần chú ý chủ yếu đến
các khâu nào (trong) sau đây:
a. Chăm sóc.
b. Giống.

c. Điều kiện môi trường.
3. Nếu có giống tốt nhưng qua nhiều vụ xuất hiện BDTH, đột biến ( giống
bị thoái hoá ta phải làm gì?
5. Dặn dò:
- Học bài.
- Tiếp xúc hoàn thành bài củng cố.
- Đọc trước bài: “Thành tựu chọn giống ở Việt Nam”.

NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
12
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 42:
Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
I. Mc tiờu:
- Trỡnh by c cỏc phng phỏp thng s dng trong chn ging vt
nuụi v cõy trng.
- Xỏc nh c phng phỏp c bn trong chn ging vt nuụi cõy trng.
- Nờu c cỏc thnh tu ni bt trong chn ging vt nuụi cõy trng.
- Rốn luyn k nng t nghiờn cu SGK v trao i nhúm.
II. Phng tin dy hc:
Phiu hc tp ghi ni dung v cỏc dng gõy t bin nhõn to.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp:
2. Kim tra bi c:
a. Phng phỏp chn lc hng lot c tin hnh nh th no? Cú u v
nhc im gỡ?
b. Phng phỏp chn lc cỏ th tin hnh nh th no? Cú u v nhc
im gỡ?

3. Bi mi.
GV HS ND
HĐ 1: Tỡm hiu thnh tu
chn ging cõy trng.
- Yờu cu HS c SGk.
- Tr li cõu hi.
? Da vo õu nc ta ó
to ra hng trm ging
cõy trng mi?
? Thnh tu ni bc nht
loi cõy trng no?
- c SGK.
- Suy ngh.
- Tr li cõu hi.
- Yờu cu tr li:
Da vo:
- Cỏc quy lut di truyn
v bin d.
- K thut phõn t v t
bo.
+ Ging lỳa ngụ v u
tng.
I. Thnh tu chn ging
cõy trng.
* Da vo cỏc quy lut
di truyn bin d, k
thut phõn t v t bo,
nc ta ó to hng
trm ging cõy trng
mi.

- Thnh tu ni bt l
trong chn ging lỳa ngụ
v u tng.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
13
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
? Trong chọn giống cây
trồng người ta sử dụng
các phương pháp nào?
? Thế nào là gây đột biến
nhân tạo trong chọn
giống cây trồng?

Những thành tựu thu
được từ gây đột biến nhân
tạo cây trồng ở Việt Nam
là gì?
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.

Nêu các thành tựu
chọn lọc giống qua lai
hữu tính tạo biến dị tổ
hợp hoặc chọn lọc cá thể?

Người ta tạo giống ưu
thế lai như thế nào?
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm báo

cáo.
- Các nhóm khác bổ
sung.
- Nghiên cứu SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Các HS khác sửa chữa,
bổ sung.
- Có 4 phương pháp
chọn giống chính.
1. Gây đột biến nhân
tạo:
- Gây đột biến nhân tạo
chọn cách thể đột biến
ưu tú làm giống mới.
- Lai hữu tính rồi gen
đột biến chọn lọc cá thể
ưu tú làm giống.
- Chọn cá thể ưu tú
trong dòng xôma có biến
dị hoặc đột biến xôma để
tạo giống.
* Thành tựu gây đột biến
nhân tạo cây trồng được
thí nghiệm trên lúa, ngô,
đậu tương, lạc, cà chua,
táo ... Với năng suất cao,
phẩm chất tốt.
2. Lai hữu tính để tạo
biến dị tổ hợp hoặc chọn
lọc cá thể từ các giống

hiện có:
- Trong tạo biến dị tổ
hợp, người ta đã lai
giống lúa DT10 và OM8
( DT17 có ưu điểm của 2
giống lúa đem lai.
- Trong chọn lọc có thể
người ta đã chọn được
các giống:
+ Cà chua P375.
+ Lúa CR203.
+ Đậu tương AK02.
Có năng suất cao, phẩm
chất tốt và thích hợp với
vùng thâm canh.
3. Tạo giống ưu thế lai
(F
1
).
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
14
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9

Nêu thành tựu tạo
giống ưu thế lai ở Việt
Nam?

Nêu thành tựu tạo
giống đa bội thể ở Việt

Nam?
H® 2 : Tìm hiểu thành tựu
chọn giống vật nuôi.
- Phân tích: Lai giống là
phương pháp chủ yếu để
tạo nguồn biến dị cho chọn
giống mới, cải tạp giống cũ
và tạo ưu thế lai.
- Tham khảo SGK.
- Nêu các thành tựu
trong chọn giống vật
nuôi.
- Cho lai 2 dòng thuần
khác nhau, xác định tổ
hợp lai ưu tú.
- Ở nước ta đã tạo ra một
số giống lúa lai F1 có
năng suất cao, hàm
lượng đảm bảo, năng
suất, tăng sản lượng
gạo, tiết kiệm ngoại tệ
nhập giống.
4. Tạo giống đa bội thể
Dâu 2n x Dâu 4n =>
Giống dâu tam bội 3n (số
12) có lai dày năng suất
bình quân 29,7
tấn/ha/năm.
II. Thành tựu chọn
giống vật nuôi.

1. Tạo giống mới.
2. Cải tạo giống đa
phương.
3. Tạo ưu thế lai (giống
lai F
1
).
4. Nuôi thích nghi các
giống nhập nội.
5. Ứng dụng công nghệ
sinh học trong công tác
chọn giống.
VD: SGK
IV. Củng cố - đánh giá:
a. Trong chọn giống cây trồng người ta đã sử dụng những phương pháp nào?
Phương pháp nào được xem là cơ bản?
b. Trong chọn giống vật nuôi, chủ yếu người ta dùng phương pháp nào? Tại
sao?
V. Dặn dò :
- Học bài.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc kỹ bài thực hành.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
15
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 43:
Thực hành tập dợt các thao tác
giao phấn.
I. Mc tiờu:

- Thao tỏc giao phn cõy th phn v cõy giao phn.
- Rốn luyn cỏc k nng thc hnh lai lỳa bi phng phỏp lai v tru.
II. Phng tin dy hc:
- Tranh phúng to H 38 SGK.
- Hai ging lỳa v hai ging ngụ cú cựng thi gian sinh trng, nhng khỏc
rừ rt v chiu cao cõy, mu sc, kớch thc ht.
- Kộo, kp nh, bao cỏch li, ghim, cc cm, nhỏp ghi cụng thc lai, chu vi
trng cõy (i vi lỳa) rung ..... cỏc ging ngụ mang li.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp:
2. Kim tra bi c:
a. Trong chn ging cõy trng ngi ta ó s dng nhng phng phỏp
no? Phng phỏp no c xem l c bn?
(Phng phỏp hu tớnh l c bn nht).
b. Trong chn ging vt nuụi, ch yu ngi ta dựng phng phỏp no?
Ti sao? Vớ d.
Vớ d: Lai vt bu x C
Vt c x Anh o
G ri x G Tam Hong
3. Bi mi:
GV HS ND
Hđ 1: Chia lp thnh cỏc
thớ nghim
- Chia lp thnh cỏc nhúm
thớ nghim
- Ch trờn tranh 38 gii
thớch cho HS rừ: K nng
chn cõy, bụng hoa, bao cỏch
li v dng c giao phn.

- Quan sỏt tranh theo dừi GV
trỡnh by phõn flý thuyt v
biu din cỏc k nng giao
phn.
I. Quan sỏt thao tỏc
giao phn.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
16
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
- Biểu diễn các kỹ năng giao
phấn trước học sinh.
? Nêu các bước tiến hành
giao phấn.
- Yêu cầu HS thực hiện các
thao tác giao phấn..
- GV theo dõi HS thực hiện,
giúp đỡ, hướng dẫn học sinh
thực hiện.
- Kiểm tra học sinh thực hiện
các thao tác.
- Nhận xét.
- Nhắc lại các (bước) thao tác
thực hiện.
- Các nhóm thực hiện các
thao tác giao phấn theo các
bước đã nêu.
- Trong nhóm thí nghiệm
phân công mọi người thực
hiện một vài thao tác giao

phấn.
- Viết nội dung các thao tác
giao phấn.
II. Tập dượt thao tác
giao phấn.
1. Cắt vỏ trấu.
2. Khử nhị đực.
3. Bao bông lúa đã lai
bằng giấy kính mờ có
ghi ngày lai và tên
của người thực hiện.
4. Nhẹ tay nâng bông
lúa chưa cắt nhị và
lắc nhẹ lên bông lúa
đã khử nhị đực (Sau
khi đã bỏ bao giấy
kính mờ).
5. Bao bông lúa đã
được lai bằng giấy
kính mờ và buộc thẻ
có ghi ngày, tháng
người thực hiện,
công thức lai.
III. Thu hoạch.
IV. Củng cố:
* HS nhắc lại nội dung các thao tác giao phấn.
V. Dặn dò:
- Về nhà viết tiếp thu hoạch.
- Theo dõi tiếp sự phát triển tạp thành hạt và quả lúa.
- Ôn lại bài 37.

* (Nội dung phần III ( thu hoạch)
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
17
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
Tiết 44:

Thực hành:
Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôI và cây
trồng.
I. Mc tiờu:
- Su tm t liu.
- Trng by t liu theo ch .
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch.
II. Phng tin dy hc:
- Tranh nh, sỏch bỏo dựng tỡm hiu thnh tu chn ging cõy trng v
vt nuụi.
- Tranh cỏc ging bũ ni ting trờn th gii v Vit Nam.
- Tranh cỏc ging ln ni ting trờn th gii v Vit Nam.
- Tranh cỏc ging Vt ni ting trờn th gii v Vit Nam.
- Tranh g ni ting Vit Nam v ging nhp ni, g lai F1.
- Tranh cỏ ni ting Vit Nam v ging nhp ni, cỏ lai F1.
- Tranh v ging lỳa v ging u tng (hoc lc, da).
- Tranh lỳa v ngụ lai.
- Tranh v s thay i t l cỏc phn c th ca bũ v ln do chn ging tin
hnh theo chiu hng khỏc nhau.
* Bng ph ghi ni dung bng 39 SGK.
III. Tin hnh bi dy:
1. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp:

2. Kim tra bi c:
* Chm thu hoch ca bi trc.
3. Bi mi:
GV HS ND
HĐ 1: - Phỏt tranh cho
HS.
- Yờu cu cỏc em sp xp
theo ch .
- Thnh tu chn ging
vt nuụi (cú ỏnh s th
t cỏc tranh).
- Thnh tu chn ging
cõy trng (cú ỏnh s th
t cỏc tranh).
- Hot ng nhúm, trao
i sp xp tranh theo
ch .
I. Cỏch tin hnh.
1. Sp xp theo ch
:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
18
Trêng THCS Tiªn Dîc
Snh häc 9
- Yêu cầu HS quan sát
phân tích các tranh và so
sánh với kiến thức đã học
để thực hiện SGK.
- Yêu cầu các nhóm hoàn
thành bảng 39.

- Gọi 2 HS lên bảng điền
vào 2 cột của bảng 39.
H ® 2:
- HS quan sát tranh.
- Trao đổi theo nhóm.
- Đại diện trình bày kết
quả.
- HS hoàn thành bảng 39
SGK.
2. Quan sát phân tích
các tranh.
II. Thu hoạch
IV. Củng cố:
a. Trình bày tóm tắt về thành tựu chọn giống cây trồng.
b. Trình bày tóm tắt về thành tựu chọn giống vật nuôi.
V. Dặn dò:
- Xem bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
- Vẽ B 41.1 ghi STT ( 10; B 41.2.
NguyÔn ThÞ Thanh H¬ng
19
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9

Tiết 45:
MôI trờng và các nhân tố sinh thái.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
HS phát biểu đợc các khái niệm về môi trờng sống, nhận
biết các loại môi trờng sống của sinh vật.
Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu

sinh, đặc biệt là nhân tố con ngời.
HS trình bày đợc khái niệm giới hạn sinh thái.
2. Kỹ năng.
Rèn kỹ năng:
Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế.
Phát triển kỹ năng t duy logíc, khái quát hoá.
3. Thái độ.
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
Tranh hình 41-1 SGK.
Một số tranh ảnh khác về sinh vật trong tự nhiên.
III. Hoạt động dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số lớp :9A 9B :
9C : 9D :
2. Kiểm tra bài cũ :
Thu bài thu hoạch
3. Bài mới : Từ khi sự sống đợc hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện
cho đến ngày nay thì sinh vật luôn có mối quan hệ với môi trờng,
chịu tác động của môi trờng và sinh vật đã thích nghi với môi trờng,
đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
GV HS ND
*HĐ1 :Tìm hiểu môi tr -
ờng sống của sinh vật
- Viết sơ đồ lên bảng:
- Theo dõi sơ đồ trên
1. Môi tr ờng của sinh
vật.
Nguyễn Thị Thanh Hơng

20
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9

Thỏ sống trong
rừng chịu ảnh hởng
của những nhân tố
nào?
- Tổng kết: Tất cả các
yếu tố tạo nên môi tr-
ờng sống của thỏ.

Môi trờng sống là
gì?
- Giúp HS hoàn thiện
câu hỏi.
- Để tìm hiểu về môi tr-
ờng các em hãy hoàn
thiện bảng 41-1 SGK Tr
119 và quan sát các
tranh hình đã chuẩn bị.

Sinh vật sống trong
những môi trờng nào?
- Thông báo: có rất
nhiều môi trờng khác
nhau nhng thuộc 4 loại
môi trờng.
*HĐ2: Các nhân tố
sinh thái của môi tr ờng .


Thế nào là nhân tố
vô sinh?

Thế nào là nhân tố
hữu sinh?
- Yêu cầu:
Hoàn thành bảng 41.2
SGK Tr119
Nhận biết nhân tố vô
bảng
- Trao đổi nhóm
- Điền từ: nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm, ma, thức
ăn, thú dữ vào mũi tên.
- Đại diện lên hoàn
thành sơ đồ trên bảng
HS khác NX.
- Từ sơ đồ hình thành
khái niệm về môi trờng
sống HS khác NX,
BS.
- Dựa vào bảng 41.1 kể
tên các sinh vật và môi
trờng khác.
- Một vài HS phát biểu ý
kiến.
- Khái quát thành một số
loại môi trờng cơ bản.
VD: Môi trờng đất, n-

ớc .
- Nghiên cứu thông tin
SGK Tr119.
- Trả lời nhanh kháI
niệm này.
- Quan sát sơ đồ về môi
trờng sống của thỏ ở
* Môi trờng sống :
- Là nơi sinh sống của
sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh có
tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp lên sự phát
triển, sinh sản của sinh
vật.
- Các môi trờng:
+ Môi trờng nớc.
+ Môi trờng trên mặt
đất, không khí.
+ Môi trờng trong đất.
+ Môi trờng sinh vật.
2. Các nhân tố sinh
thái của môi tr ờng .
Nguyễn Thị Thanh Hơng
21
Thỏ rừng
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
sinh, hữu sinh.
- Đánh giá hoạt động

của nhóm và Yêu cầu
HS rút ra kết luận về
nhân tố sinh thái.

Phân tích hoạt động
của con ngời?
- Mở rộng bằng cách
nêu câu hỏi:

Trong 1 ngày ánh
sáng mặt trời chiếu lên
mặt đất thay đổi ntn?

ở nớc ta độ dài ngày
vào mùa hè và mùa
đông có gì khác nhau?

Sự thay nhiệt độ
trong một năm diễn ra
ntn?
- Giúp HS nhận xét
chung về tác động của
nhân tố sinh thái.
*HĐ3: Tìm hiểu giới
hạn sinh thái.
- Nêu một số câu hỏi:

Cá rô phi ở Việt
Nam sống và phát triển
ở nhiệt nào ?


Nhiệt độ nào cá rô
phi sinh trởng và phát
mục 1.
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến điền vào
bảng 41.2.
- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác BS.
- Dựa vào bảng 41.2 vừa
hoàn thành và khái quát
kiến thức.
- Dựa vào hiểu biết của
mình phân tích tác động
tích cực và tác động tiêu
cực.
- Thảo luận theo nhóm,
bằng kiến thức thực tế
cần nêu đợc:
ánh sáng trong ngày
tăng dần vào buổi tra rồi
lại giảm.
Mùa hè ngày dài hơn
mùa đông.
Mùa hè nhiệt độ cao,
mùa đông nhiệt độ
xuống thấp.
- Đại diện trình bày
nhóm khác bổ sung.
- Quan sát H41.2 SGK

Tr.120
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến nêu đợc:
Từ 5
0
C 42
0
C
Từ 20
0
C 35
0
C
*Nhân tố vô sinh:
- Khí hậu gồm: nhiệt
độ, ánh sáng, gió
- Nớc: nớc ngọt, mặn,
ngọt
- Địa hình, thổ nhỡng,
độ cao, loại đất
* Nhân tố hữu sinh:
- Nhân tố sinh vật: Các
vsv, nấm, thực vật,
động vật
- Nhân tố con ngời:
+ Tác động tích cực :
cải tạo nuôi dỡng, lai
ghép
+Tác động tiêu cực :
săn bắn, đốt phá

* Nhận xét: Các nhân
tố sinh thái tác động
lên sinh vật thay đổi
theo từng môi trờng và
thời gian.
3. Giới hạn sinh thái.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
22
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
triển thuận lợi nhất ?

Tại sao ngoài nhiệt
độ 5
0
C và 42
0
C( tức là <
5
0
C và > 42
0
C) thì cá
rô phi sẽ chết?
- Đa thêm VD:
Cây mắm biển sống
và phát triển trong giới
hạn độ mặn là từ 0.36%

0.5% NaCl.


Cây thông đuôi ngựa
không sống đợc nơi có
nồng độ muối > 0.4%.
- Hỏi thêm: Từ các VD
trên em có nhận xét gì
về khả năng chịu đựng
của sinh vật với mỗi
nhân tố sinh thái?
- Từ đó đa ra khái niệm.
- Đa ra câu hỏi nâng
cao:

Các sinh vật có giới
hạn sinh thái rộng đối
với tất cả các nhân tố
sinh thái thì khả năng
phân bố của chúng ntn?
* Liên hệ: Nắm đợc
ảnh hởng của các nhân
tố sinh thái và giới hạn
sinh thái có ý nghĩa ntn
đối với sản xuất nông
nghiệp?

( khoảng cực thuận)
Vì quá giới hạn chịu
đựng.
- Đại diện trình bày
nhóm khác nhận xét.

- Đa ra NX: Mỗi loài
chịu đợc một giới hạn
nhất định với các nhân
tố sinh thái.
- Có thể trả lời đợc hay
không trả lời đợc.
Sinh vật có giới hạn sinh
thái rộng thờng phân bố
rộng, dễ thích nghi.
- Nêu đợc: Gieo trồng
đúng thời vụ, tạo điều
kiện sống tốt cho vật
nuôi và cây trồng.
- Giới hạn sinh thái là
giới hạn chịu đựng của
cơ thể sinh vật đối với
nhân tố sinh thái nhất
định.
IV. Củng cố :

Môi trờng là gì?

Phân biệt nhân tố sinh thái?

Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
V. Dặn dò.
- Học bài theo câu hỏi SGK.
Nguyễn Thị Thanh Hơng
23
Trờng THCS Tiên Dợc

Snh học 9
- Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật ở lớp 6.
- Kẻ bảng 42.1 SGK Tr 123 vao VBT.

Tiết 46:
Nguyễn Thị Thanh Hơng
24
Trờng THCS Tiên Dợc
Snh học 9
NH HNG CA NH SNG LấN I
SNG SINH VT
I. MC TIấU:
- Nờu c nh hng ỏnh sỏng n c im hỡnh thỏi, sinh lý v tp
tớnh ca sinh vt.
- Gii thớch c s thớch nghi ca sinh vt.
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch.
II. PHNG TIN: H 42.1 - 42.2 SGK.
III. TIN HNH BI MI:
A. n nh.
Kiểm tra sĩ số lớp: 9A: 9B
9C: 9D:
B. Kim tra.
1. Nờu khỏi nim mụi trng v phõn loi mụi trng.
2. Gi HS lờn bng lm bi tp 1 SGK - c lp sa sai.
C. Bi mi.
M bi: Nhõn t vi sinh gm nhng yu t no?
ánh sỏng thuc loi nhõn t no?
TG GV HS ND
15 H1: Tỡm hiu nh
hng ỏnh sỏng lờn i

sng sinh vt.
- Treo tranh 42.1.
- Yờu cu HS Qs.
- c SGK.
- Thc hin lnh SGK.
Hon thnh bng 42.2
theo nhúm.
? Ti sao t chu cõy
bờn ca s 1 thi gian
ngn cõy vn ra ngoi
ỏnh sỏng.
? Trong rng thụng, cõy
- HS lm vic.
- QS H 42.1
- c SGK.
- Tho lun hon
thnh bng 42.2
theo nhúm.
- Tr li cỏc cõu
hi gi ý.
- i din cỏc cõu
hi gi ý.
- Cỏc nhúm khỏc
theo dừi sa cha.
- Phõn nhúm thc
1.nh hng ca ỏnh
sỏng lờn i sng ca
sinh vt.
- nh sỏng nh
Nguyễn Thị Thanh Hơng

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×