Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA THEO TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 158 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
NGHỀ NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THEO TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007

Họ và tên sinh viên: VÕ PHAN TRINH
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2007 - 2011

Tháng 7/2011.


XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
NGHỀ NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
THEO TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007

Tác giả

VÕ PHAN TRINH

Khóa luận đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Quản lý môi trường

Giáo viên hướng dẫn

ThS. Đặng Hải Bình



Tháng 7 năm 2011.


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian bốn năm học và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp, tôi đã nhận
được rất nhiều sự giảng dạy, giúp đỡ của quý thầy cô, bạn bè và sự hướng dẫn tận tình
của giáo viên hướng dẫn. Tôi xin chân thành cảm ơn:
Ban chủ nhiệm, quý thầy cô khoa Môi trường và Tài nguyên, trường ĐH Nông
Lâm Tp. Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt, chỉ dạy tôi trong suốt bốn năm học vừa
qua.
Giáo viên hướng dẫn ThS. Đặng Hải Bình đã ân cần, tận tình hướng dẫn chỉ bảo
tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Ban lãnh đạo, phòng nhân sự Công ty cổ phần đường Biên Hòa đã tạo điều kiện
thuận lợi cho tôi thu thập số liệu hoàn thành tốt đợt thực tập và khóa luận tốt nghiệp.
Gia đình và các bạn bè đã quan tâm, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và
hoàn thành Khóa luận.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện

Võ Phan Trinh

i


TÓM TẮT
Đề tài “ Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty
cổ phần đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007” bao gồm các nội dung
chính sau:
 Tổng quan về Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007:

 Sự ra đời của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
 Cấu trúc và yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
 Lợi ích của việc áp dụng hệ thống OHSAS 18001:2007.
 Tình hình áp dụng OHSAS OHSAS 18001:2007 tại Việt Nam.
 Tổng quan về Công ty cổ phần Đường Biên Hòa:
 Giới thiệu chung về Công ty.
 Quy trình công nghệ sản xuất tại Công ty.
 Điều kiện môi trường tại Công ty.
 Hiện trạng quản lý An toàn vệ sinh lao động tại Công ty.
 Trên cơ sở đánh giá hiện trạng quản lý OH&S hiện tại của Công ty, kết hợp với tình
hình thực hiện hệ thống quản lý chất lượng, thực tế sản xuất và các điều kiện của Công
ty đề tài đã xây dựng hệ thống quản lý OH&S theo OHSAS 18001:2007 theo các bước
sau:
 Xác định phạm vi áp dụng và thành lập ban quản lý về An toàn và sức khỏe
nghề nghiệp tại Công ty.
 Xây dựng chính sách OH&S.
 Nêu lên các bước xây dựng hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề
nghiệp cho Công ty.
 Xây dựng hệ thống văn bản tài liệu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 nhằm
phục vụ cho việc kiểm soát, giảm thiểu và ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề
nghiệp tại Công ty.
 Kết luận và kiến nghị: trình bày các nhận xét chung và đề xuất một số biện pháp cải
tiến hệ thống quản lý OH&S hiện tại của Công ty.
ii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i
TÓM TẮT ..................................................................................................................... ii

MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................. vii
Chương 1 MỞ ĐẦU.......................................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ...........................................................................................2
1.3. GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI..........................................................2
1.4. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN.........................................................................2
1.4.1. Phương pháp tham quan thực tế......................................................................2
1.4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ..........................................................2
1.4.3. Phương pháp liệt kê ........................................................................................3
1.4.4. Phương pháp thống kê và cho điểm ................................................................3
1.4.5. Phương pháp tham khảo tài liệu .....................................................................4
1.4.6. Phương pháp phỏng vấn và tham khảo ý kiến chuyên gia .............................4
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................5
2.1. GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007..........................................5
2.1.1. Sự ra đời của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 ...............................................5
2.1.2. Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001:2007 ..........................................................6
2.1.3. Các yêu cầu của OHSAS 18001:2007 ............................................................6
2.1.4. Sự đổi mới của OHSAS 18001:2007 so với OHSAS 18001:1999 .................7
2.2. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG OHSAS 18001:2007 ..................................................7
2.2.1. Thuận lợi và khó khăn trong áp dụng OHSAS 18001:2007 ...........................7
2.2.2. Tình hình áp dụng OHSAS 18001:2007 tại Việt Nam ...................................9
2.2.3. Bài học kinh nghiệm khi xây dựng hệ thống ..................................................9
Chương 3 TỔNG QUAN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA .................10
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP ĐBH ...........................................................10
3.1.1. Giới thiệu chung............................................................................................10
3.1.2. Vị trí địa lý ....................................................................................................10
3.1.3. Diện tích cơ sở ..............................................................................................11

3.1.4. Cơ cấu tổ chức tại Công ty............................................................................11
3.1.5. Nguyên nhiên liệu, hóa chất và máy móc thiết bị được sử dụng ..................12
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐƯỜNG TẠI CÔNG TY CP ĐBH ..................14
3.3. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CP ĐBH ...............................15
3.3.1. Môi trường không khí xung quanh ...............................................................15
3.3.2. Nước thải .......................................................................................................16
iii


3.3.3. Chất thải rắn và chất thải nguy hại ...............................................................17
3.4. HIỆN TRẠNG ATVSLĐ TẠI CÔNG TY CP ĐBH.......................................18
3.4.1. Hệ thống quản lý OH&S và công tác thực hiện ATVSLĐ tại Công ty ........18
3.4.2. Kết quả thực hiện OH&S ..............................................................................22
3.4.3. Đánh giá khả năng áp dụng OHSAS 18001:2007 vào Công ty CP ĐBH ....24
Chương 4 XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ OH&S THEO TIÊU CHUẨN
OHSAS 18001:2007 .....................................................................................................25
4.1. PHẠM VI HỆ THỐNG OH&S .......................................................................25
4.2. THÀNH LẬP BAN OH&S...............................................................................25
4.3. CHÍNH SÁCH OH&S VÀ PHỔ BIẾN CHÍNH SÁCH ................................26
4.3.1. Xây dựng chính sách OH&S.........................................................................26
4.3.2. Phổ biến chính sách OH&S ..........................................................................26
4.4. NHẬN DIỆN MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO ....................................27
4.4.1. Mục đích .......................................................................................................27
4.4.2. Nội dung........................................................................................................27
4.4.3. Tài liệu tham chiếu........................................................................................30
4.5. KIỂM SOÁT ĐIỀU HÀNH .............................................................................30
4.5.1. Mục đích .......................................................................................................30
4.5.2. Nội dung........................................................................................................30
4.5.3. Tài liệu tham chiếu........................................................................................36
4.6. YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC ..................................36

4.6.1. Mục đích .......................................................................................................36
4.6.2. Nội dung........................................................................................................37
4.6.3. Tài liệu tham chiếu........................................................................................38
4.7. MỤC TIÊU VÀ CHƯƠNG TRÌNH ................................................................38
4.7.1. Mục đích .......................................................................................................38
4.7.2. Nội dung........................................................................................................38
4.8. NGUỒN LỰC, VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN .................41
4.8.1. Mục đích .......................................................................................................41
4.8.2. Nội dung........................................................................................................41
4.9. ĐÀO TẠO, NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ..................................................42
4.9.1. Mục đích .......................................................................................................42
4.9.2. Nội dung........................................................................................................42
4.9.3. Tài liệu tham chiếu ........................................................................................43
4.10. TRAO ĐỔI THÔNG TIN, SỰ THAM GIA THAM VẤN ..........................43
4.10.1. Mục đích .....................................................................................................43
4.10.2. Nội dung......................................................................................................43
4.10.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................44
4.11. SOẠN THẢO VÀ QUẢN LÝ TÀI LIỆU .....................................................44
4.11.1. Mục đích .....................................................................................................44
iv


4.11.2. Nội dung......................................................................................................44
4.11.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................45
4.12. CHUẨN BỊ ỨNG PHÓ VỚI TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP .........................45
4.12.1. Mục đích .....................................................................................................45
4.12.2. Nội dung......................................................................................................45
4.12.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................46
4.13. GIÁM SÁT ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG ..................................46
4.13.1. Mục đích .....................................................................................................46

4.13.2. Nội dung......................................................................................................46
4.13.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................47
4.14. ĐIỀU TRA SỰ CỐ ..........................................................................................47
4.14.1. Mục đích .....................................................................................................47
4.14.2. Nội dung......................................................................................................47
4.14.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................48
4.15. SỰ KHÔNG PHÙ HỢP VÀ HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC PHÒNG
NGỪA .......................................................................................................................48
4.15.1. Mục đích .....................................................................................................48
4.15.2. Nội dung......................................................................................................48
4.15.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................49
4.16. KIỂM SOÁT HỒ SƠ ......................................................................................49
4.16.1. Mục đích .....................................................................................................49
4.16.2. Nội dung......................................................................................................49
4.16.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................50
4.17. ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ......................................................................................50
4.17.1. Mục đích .....................................................................................................50
4.17.2. Nội dung......................................................................................................50
4.17.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................51
4.18. XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO ........................................................................51
4.18.1. Mục đích .....................................................................................................51
4.18.2. Nội dung......................................................................................................51
4.18.3. Tài liệu tham chiếu......................................................................................51
Chương 5 KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ...................................................................52
5.1. KẾT LUẬN........................................................................................................52
5.2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................53

v



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ATVSLĐ

An toàn vệ sinh lao động

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BNN

Bệnh nghề nghiệp

BM

Biểu mẫu

BLĐTBXH

Bộ Lao động - Thương binh xã hội

BYT

Bộ Y tế

Công ty CP ĐBH

Công ty cổ phần đường Biên Hòa.


ĐDLĐ

Đại diện lãnh đạo

HDCV

Hướng dẫn công việc

HĐPN

Hành động phòng ngừa

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

NLĐ

Người lao động

OH&S(Occupational Health and Safety)

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

PCCN


Phòng chống cháy nổ

PPE

Trang thiết bị Bảo hộ lao động

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TNLĐ

Tai nạn lao động

TT

Thủ tục

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

ƯPTTKC

Ứng phó tình trạng khẩn cấp

vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 3.1: Diện tích các công trình tại Công ty CP ĐBH ............................................. 11
Bảng 3.2: Tổng số lao động làm việc tại các bộ phận .................................................. 12
Bảng 3.3: Nguyên liệu đầu vào trong một tháng tại Công ty CP ĐBH ........................ 12
Bảng 3.4: Danh mục máy móc, thiết bị tại Công ty cổ phần đường Biên Hòa. ........... 13
Bảng 3.5: Môi trường không khí xung quanh............................................................... 16
Bảng 3.6: Kết quả đo mẫu khí phân xưởng sản xuất .................................................... 16
Bảng 3.7: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Công ty CP ĐBH .................... 18
Bảng 3.8: Các trường hợp được cấp phát trang thiết bị BHLĐ .................................... 21
Bảng 3.9: Kết quả thực hiện OH&S tại Công ty CP ĐBH ........................................... 22
Bảng 4.1: Phân loại mức độ rủi ro và thứ tự thực hiện các giải pháp phòng ngừa ...... 31
Bảng 4.2: Danh sách các mối nguy có hành động phòng ngừa ngay trong năm nay ... 32
Bảng 4.3: Danh sách các mối nguy có hành động phòng ngừa ngay trong năm tới .... 33
Bảng 4.4: Một số hướng dẫn công việc được sử dụng trong hệ thống ......................... 36
Bảng 4.5: Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình hành động vì OH&S ............................. 39
Bảng 4.6: Trách nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu...................................... 44
Bảng 4.7: Thời gian lưu trữ các loại hồ sơ ................................................................... 49

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001: 2007 ....................................................... 6
Sơ đồ 3.1: Quy trình sản xuất đường tinh luyện tại Công ty cổ phần Đường Biên Hòa14
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức ban OH&S của Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa. ............ 25
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ phân cấp tài liệu của hệ thống OH&S tại Công ty ............................ 44

vii


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

Chương 1

MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm vừa qua nền kinh tế nước ta có nhiều biến chuyển, cơ cấu nền
kinh tế chuyển dịch từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp dịch vụ. Nhiều nhà máy
công nghiệp đi vào hoạt động thu hút hàng triệu lao động vào làm việc. Cùng với sự
gia tăng số người lao động công nghiệp thì các vụ TNLĐ – BNN cũng không ngừng
tăng lên.
Theo thống kê của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội năm 2010 cả nước có
5.125 vụ tai nạn lao động làm 5.307 người bị nạn. So với năm 2009 giảm 18% về số
vụ, 17,11% số nạn nhân nhưng số người chết tăng 9,27%, số người bị thương nặng
tăng 3,19%. Qua đó cho thấy mức độ nguy hiểm, tính nghiêm trọng trong lao động là
không hề giảm mà có xu hướng tăng cao.
Sức khỏe người lao động là nhân tố quyết định đến năng suất lao động cũng như
khối lượng sản phẩm được làm ra. Ở các nước có nền công nghiệp phát triển sớm hơn
nước ta vấn đề bảo vệ, chăm lo sức khỏe cho người lao động sớm được quan tâm. Vấn
đề này có thể được thể hiện gián tiếp qua trách nhiệm của công ty đối với xã hội như
Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội SA 8000 ban hành vào năm 1997 hay trực tiếp như bộ
Tiêu chuẩn OHSAS 18000 ban hành vào năm 1999.
Tiêu chuẩn OHSAS 18001 là tiêu chuẩn do Viện tiêu chuẩn Anh (BSI) đưa ra
nhằm mục tiêu quản lý OH&S một cách hệ thống và hiệu quả. Đây là bộ tiêu chuẩn
được sử dụng phổ biến nhất tại nước ta để quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
“Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại công ty cổ
phần Đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007” là hướng đi mới giúp
doanh nghiệp chăm lo tốt hơn cho sức khỏe người lao động tạo tiền đề cho việc cải
tiến công tác OH&S của Công ty trong giai đoạn hiện nay.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 1


SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
 Đánh giá thực trạng công tác BHLĐ, tình hình TNLĐ – BNN cho người lao động
tại Công ty cổ phần đường Biên Hòa.
 Nghiên cứu nhằm đề xuất xây dựng hệ thống quản lý OH&S tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa.
1.3. GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
 Xem xét các vấn đề môi trường và an toàn lao động có liên quan đến hoạt động sản
xuất tại phân xưởng đường luyện của Công ty.
 Tìm hiểu công tác quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty.
 Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 và Hệ thống các văn bản pháp luật và các tiêu
chuẩn về an toàn vệ sinh lao động.
1.4. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1.4.1. Phương pháp tham quan thực tế
1.4.1.1. Mục đích
 Quan sát trực tiếp và nhìn nhận vấn đề ATLĐ tại Công ty để có những kết quả xác
thực nhất.
 Quan sát các hoạt động quản lý OH&S tại Công ty.
 Nhận diện và xác định các mối nguy của Công ty.
1.4.1.2. Cách thực hiện
Cách thực hiện
- Quan sát các hoạt động
hàng ngày, ghi nhận, chụp
hình…
-


Phạm vi

Kết quả
- Đánh giá hiện trạng môi
- Khu vực phân xưởng sản
trường và an toàn vệ sinh
xuất đường, hệ thống kho
lao động
chứa.
- Nhận diện các mối nguy

1.4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
1.4.2.1. Mục đích
 Dựa trên nguồn dữ liệu được cung cấp (Báo cáo giám sát môi trường, Báo cáo an
toàn vệ sinh lao động,…), tiến hành tìm hiểu và lựa chọn những thông tin chính xác và
cần thiết để thực hiện khóa luận. Phân tích số liệu để đưa ra những kết quả cần thiết để
giải quyết các vấn đề của Công ty.
 Tìm hiểu và đánh giá quy mô hoạt động và hiện trạng quản lý OH&S tại Công ty.
GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 2

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
1.4.2.2. Cách thực hiện
Cách thực hiện
- Dựa vào việc khảo sát thực tế tại Công

ty và các tài liệu sẵn có để phân tích các
số liệu về Công ty để có kết quả đánh giá
chính xác nhất.
-

Kết quả
- Tổng quan về Công ty.
- Đánh giá khả năng áp dụng hệ thống
quản lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 vào Công ty

1.4.3. Phương pháp liệt kê
1.4.3.1. Mục đích
 Nhằm xác định quy mô sản xuất của Công ty.
 Làm rõ nội dung của Hệ thống theo tiêu chuẩn ISO 18001:2007.
 Liệt kê các mối nguy, rủi ro và các biện pháp kiểm soát đang áp dụng.
1.4.3.2. Cách thực hiện
Nội dung cần xem xét

Các yếu tố liệt kê
- Liệt kê các mối nguy, rui ro, các biện
pháp kiểm soát
- Thuận lợi, khó khăn khi áp dụng
OHSAS 18001:2007
- Yêu cầu pháp luật mà Công ty phải
tuân thủ…

- Các mối nguy liên quan đến các vấn đề an
toàn lao động và bệnh nghề nghiệp trong
Công ty

- Tình hình áp dụng OHSAS 18001:2007
- Danh mục các văn bản pháp luật.
-

1.4.4. Phương pháp thống kê và cho điểm
1.4.4.1. Mục đích
 Đánh giá mức độ rủi ro bằng cách cho điểm từng mối nguy
 Thống kê các môi nguy cần được kiểm soat trong năm nay, các mối nguy cần được
kiểm soát trong năm tới và các rủi ro có thể chấp nhận được.
1.4.4.2. Cách thực hiện
Cách thực hiện
Kết quả
- Cho điểm rủi ro dựa trên các yếu tố: - Đánh giá quy mô, mức độ rủi ro, khả
Tần suất xảy ra, khả năng xảy ra, mức độ năng ngăn ngừa của mối nguy. Qua đó đề
nghiêm trọng, khả năng bảo vệ và nhận ra các thức tự ưu tiên cho các hành động
thức của CB – CNV
khắc phục và phòng ngừa

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 3

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
1.4.5. Phương pháp tham khảo tài liệu
1.4.5.1. Mục đích
 Thu thập các thông tin liên quan đến Công ty và OHSAS 18001:2007 làm nguồn dữ

liệu thứ cấp cho đề tài.
 Hiểu được lịch sử hình thành và quy trình để xây dựng hệ thống OHSAS 18000.
 Hỗ trợ việc đề xuất và lựa chọn giải pháp về kiểm soát mối nguy và rủi ro phù hợp
với điều kiện thực tế của Công ty.
1.4.5.2. Cách thực hiện
Cách thực hiện

Tài liệu tham khảo

Kết quả

- Thu thập chọn lọc, đọc và
phân tích tài liệu từ các nguồn
như: tài liệu sẵn có của Công ty,
sách giáo trình, internet
- Tìm hiểu các thông tin có liên
quan đến Hệ thống quản lý
OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 thông qua sách báo,
internet.
- Tham khảo các khóa luận tốt
nghiệp.

- Công ty cổ phần đường
Biên Hòa, Hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001:2008.
- OHSAS 18001:2007, Hệ
thống quản lý an toàn và
sức khỏe nghề nghiệp, Các

yêu cầu.
- OHSAS
18002:2008,
Hướng dẫn thực hiện các
yêu cầu của OHSAS
18001:2007.

- Tổng quan về
công ty, Hiện trạng
môi trường và an
toàn vệ sinh lao
động.
- Các bước xây
dựng hệ thống quản
lý OH&S theo tiêu
chuẩn
OHSAS
18001:2007.

1.4.6. Phương pháp phỏng vấn và tham khảo ý kiến chuyên gia
1.4.6.1. Mục đích
 Tìm hiểu các thông tin về hoạt động sản xuất của các bộ phận.
 Tìm hiểu tình trạng an toàn lao động sức khỏe của CB – CNV thông qua việc tham
phỏng vấn và tham khảo ý kiến của các cán bộ OH&S trong công ty.
1.4.6.2. Cách thực hiện
 Thu thập thông tin trực tiếp qua nói chuyện, trao đổi thông ti với người lao động,
các phòng ban và những người làm việc trong bộ phận an toàn lao động của Công ty.
 Kết hợp ghi nhận, ghi chép thông tin.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình


Trang 4

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

Chương 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007
2.1.1. Sự ra đời của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Năm 1991, Ủy ban sức khỏe và an toàn ở nước Anh (các tổ chức chính phủ chịu
trách nhiệm đẩy mạnh các qui định về sức khỏe và an toàn) đã giới thiệu các hướng
dẫn về quản lý sức khỏe và an toàn (Gọi tắt là HSG 65) cho phù hợp với luật pháp của
Anh về sức khỏe và nghề nghiệp, và chưa phải là tiêu chuẩn tổng quát để đăng ký
chứng nhận.
Nhằm phát triển rộng rãi hơn, Viện tiêu chuẩn Anh quốc đã phát triển các hướng
dẫn tổng quát cho việc thực thi hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe thành tài liệu
hướng dẫn theo tiêu chuẩn BS 8800. Hướng dẫn này đã xây dựng và điều chỉnh bằng
cách kết hợp hai sự tiếp cận : tiếp cận theo hướng dẫn HSG 65 và tiếp cận theo hệ
thống quản lý về môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001. Tiêu chuẩn BS 8800 cũng
như HSG 65 vẫn là một hướng dẫn và không có những điều khoản nào mang tính chất
bắt buộc. Do vậy, các tổ chức khi áp dụng tiêu chuẩn BS 8800 trong các hoạt động của
mình có thể phát triển một cách đầy đủ và hiệu quả hệ thống quản lý an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp nhưng không thể chứng nhận.
Nhu cầu phát triển mạnh mẽ về tiêu chuẩn quản lý an toàn và sức khỏe đã tạo ra
cho Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI) thực hiện phát hành phiên bản đầu tiên - tiêu chuẩn
OHSAS 18001:1999 hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe – Các yêu cầu, với sự cộng

tác của các tổ chức chứng nhận hàng đầu trên thế giới. Dựa vào tiêu chuẩn này, hệ
thống quản lý của các tổ chức có thể được đánh giá và cấp giấy chứng nhận. Với phiên
bản mới OHSAS 18001:2007 không phải là tiêu chuẩn của BSI mà tiêu chuẩn này
được hình thành do sự đóng góp của 10 tổ chức chứng nhận hàng đầu trên thế giới.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 5

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
2.1.2. Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001:2007
Cấu trúc của hệ thống quản lý OH&S được xây dựng dựa trên mô hình quản lý
P-D-C-A (Plan – Do – Check – Action) và bao gồm các nội dung chính sau:

Cải tiến liên tục

Chính sách
OH&S

Xem xét của
lãnh đạo

Lập kế hoạch
Kiểm tra

Thực hiện và

điều hành

Sơ đồ 2.1: Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001: 2007
 Thiết lập chính sách an toàn
 Lập kế hoạch
 Thực hiện và điều hành
 Kiểm tra và hành động khắc phục
 Xem xét của lãnh đạo.
2.1.3. Các yêu cầu của OHSAS 18001:2007
Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 đưa ra những yêu cầu cho một hệ thống quản lý
an toàn và sức khỏe nghề nghiệp để một tổ chức có thể kiểm soát những rủi ro về sức
khỏe và an toàn nghề nghiệp của tổ chức và cải tiến công tác thực hiện OH&S.
 Xác định phạm vi áp dụng của hệ thống;
 Thiết lập chính sách cho OH&S;
 Hoạch định về việc nhận dạng, đánh giá và kiểm soát mối nguy;
 Các yêu cầu của luật pháp;
 Mục tiêu, chỉ tiêu, chương trình quản lý OH&S;
 Áp dụng và điều hành;
GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 6

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
 Cấu trúc và trách nhiệm;
 Đào tạo, nhận thức và năng lực;
 Tư vấn và thông tin;

 Tài liệu;
 Kiểm soát tài liệu;
 Chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình trạng khẩn cấp;
 Khắc phục và phòng ngừa;
 Đo lường và giám sát việc thực hiện;
 Tai nạn, sự cố, sự không phù hợp và hành động khắc phục phòng ngừa;
 Hồ sơ và quản lý hồ sơ;
 Đánh giá;
 Xem xét của lãnh đạo.
2.1.4. Sự đổi mới của OHSAS 18001:2007 so với OHSAS 18001:1999
OHSAS 18001:2007 tương thích hơn với ISO 14001:2004 và ISO 9001:2000, so
với tiêu chuẩn OHSAS 18001:1999. Một số thay đổi sau:
 Tầm quan trọng của "sức khoẻ" được nhấn mạnh hơn.
 Là tiêu chuẩn chứ không phải quy định.
 Thuật ngữ “Rủi ro có thể chịu đựng” thay bằng “Rủi ro có thể chấp nhận”.
 Định nghĩa mối nguy không còn đề cập đến những tổn thất như hư hỏng tài sản, tổn
hại môi trường làm việc.
 Điều khoản 4.3.3 và 4.3.4 kết hợp chung.
 Điều khoản mới 4.5.2 Đánh giá sự phù hợp.
 Yêu cầu mới về sự tham gia tham vấn tại điều khoản 4.4.3.2.
 Yêu cầu mới về điều tra sự cố tại điều khoản 4.5.3.1.
2.2. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG OHSAS 18001:2007
2.2.1. Thuận lợi và khó khăn trong áp dụng OHSAS 18001:2007
2.2.1.1. Thuận lợi
 Về mặt thị trường
 Cải thiện cơ hội xuất khẩu và thâm nhập thị trường quốc tế yêu cầu sự tuân thủ
OHSAS 18001:2007 như là một điều kiện bắt buộc.
GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 7


SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
 Nâng cao uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp với khách hàng.
 Nâng cao năng lực cạnh tranh nhờ nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt động quản
lý OH&S.
 Phát triển bền vững nhờ thỏa mãn được lực lượng lao động (yếu tố quan trọng nhất
trong một tổ chức) và các cơ quan quản lý nhà nước về OH&S.
 Giảm thiểu nhu cầu kiểm tra, thanh tra từ các cơ quan quản lý nhà nước.
 Về mặt kinh tế
 Tránh được các khoản tiền phạt do vi phạm quy định pháp luật về trách nhiệm xã
hội.
 Tỷ lệ sử dụng lao động cao hơn nhờ giảm thiểu các vụ TNLĐ và BNN.
 Giảm thiểu chi phí cho chương trình đền bù TNLĐ và BNN.
 Hạn chế các tổn thất trong trường hợp tại nạn, khẩn cấp.
 Quản lý rủi ro
 Phương pháp tốt trong việc phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu thiệt hại.
 Có thể dẫn đến giảm phí bảo hiểm hằng năm.
 Thúc đẩy quá trình giám định thiệt hại cho các yêu cầu bảo hiểm (nếu có).
 Tạo cơ sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và thừa nhận
 Được sự đảm bảo của bên thứ ba.
 Vượt qua rào cản kỹ thuật trong thương mại.
 Cơ hội cho quảng cáo, quảng bá.
2.2.1.2. Khó khăn
 Hầu hết tất cả các doanh nghiệp đều quan tâm đến quản lý An toàn và sức khỏe
nghề nghiệp nhưng chưa quản lý theo hệ thống.
 Các doanh nghiệp còn đang phải đối phó với các khó khăn trong sản xuất.

 Trình độ quản lý ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ chưa cao.
 Các cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích lâu dài của khi áp dụng OHSAS 18000 mà
chỉ quan tâm đến những lợi ích ngắn hạn.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 8

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
 Chi phí để xây dựng hệ thống tương đối lớn, các chi phí chủ yếu liên quan đến việc
mua, lắp đặt và vận hành của các thiết bị phục vụ cho việc quản lý an toàn sức khỏe
nghề nghiệp, phí tư vấn và phí chứng nhận.
2.2.2. Tình hình áp dụng OHSAS 18001:2007 tại Việt Nam
Các tổ chức, doanh nghiệp trong nước chưa thật sự quan và nhận thấy được tầm
quan trọng của hệ thống quản lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001 nên việc áp
dụng tiêu chuẩn này ở Việt Nam hiện nay còn hạn chế.
Trên thực tế các công ty ở nước ta hiện nay áp dụng tiêu chuẩn OHSAS 18001
chủ yếu là các công ty liên doanh, công ty có vốn đầu tư nước ngoài mà việc áp dụng
tiêu chuẩn như là một điều bắt buộc từ công ty mẹ hay những tập đoàn lớn có tiềm lực
về tài chính.
Các doanh nghiệp ở nước ta đã áp dụng thành công hệ thống này là tập đoàn
Thiên Long, ximăng Tây Đô, Petro Gas Việt Nam, Bao Bì Giấy Nhôm New Toyo, Kết
cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (PVC-MS), Vedan Việt Nam, Điện tử SamSung
Việt Nam, Zamil Steel Việt Nam, Doosan Việt Nam, Foster’s Việt Nam, ….
2.2.3. Bài học kinh nghiệm khi xây dựng hệ thống
Để xây dựng thành công HTQL OH&S cần :

 Triển khai hệ thống phải xuất phát từ sự quan tâm của lãnh đạo cao nhất.
 Cần phải quan tâm đến việc đào tạo về mặt nhận thức về an toàn sức khỏe nghề
nghiệp cho những người liên quan.
 Hoạch định một cách chi tiết các bước triển khai, thiếu sự phân công trách nhiệm rõ
ràng trong thời gian triển kkhai dự án.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 9

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

Chương 3
TỔNG QUAN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP ĐBH
3.1.1. Giới thiệu chung
 Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ Phần Đường Biên Hòa.
 Tên giao dịch: Bien Hoa Sugar Joint Stock Company.
 Địa chỉ: Đường số 1 – Khu công nghiệp Biên Hòa 1 – Tỉnh Đồng Nai.
 Điện thoại: (+84) - 061.3836199.
 Fax: (+84) - 061.3836213.
 Email:
 Website: www.bhs.vn
3.1.2. Vị trí địa lý
Công ty cổ phần đường Biên Hòa với tổng diện tích mặt bằng 166.767 m2 nằm
phía Đông Nam thành phố Biên Hòa ngay ngã ba đường trọng điểm có thể đi vào

thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu và các tỉnh thành phía Bắc một cách
thuận lợi.
 Phía Đông: giáp Đường số 1-Khu Công nghiệp.
 Phía Tây: giáp Đường số 4-Khu Công nghiệp.
 Phía Nam: Trung tâm Kỹ thuật Chất lượng 3, nhà dân và Công ty TNHH Cogido.
 Phía Bắc: giáp Công ty gạch Đồng Nai và Công ty bêtông Biên Hòa.
Công ty cách cảng Đồng Nai 2 km về phía Đông, là con đường thủy đóng vai trò
quan trọng trong vận chuyển hàng hóa ở khu vực Đông Nam Bộ.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 10

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
3.1.3. Diện tích cơ sở
Công ty cổ phần đường Biên Hòa có diện tích 166.767 m2 trong đó diện tích xây
dựng là 150.287 m2, gồm các khu như bảng sau:
Bảng 3.1: Diện tích các công trình tại Công ty CP ĐBH
STT

Diện tích (m2)

Công trình

1


Căn tin

2

Cây xanh

16.480

3

Đường nội bộ

98.957

4

Hệ thống kho chứa

28.334

5

Kho than

6

Khu văn phòng

1.716


7

Khu vực hồ giải nhiệt, bơm nước sông

8.794

8

Khu xử lý nước thải

3.730

9

Lò hơi

590

10

Nhà xe

490

11

Phân xưởng cơ điện

750


12

Phân xưởng Đường luyện

1.685

13

Phân xưởng rượu màu

1.120

14

Trạm cân

15

Trạm y tế, nhà ăn

1.445

716

360
Tổng

1.600
166.767
Nguồn: Công ty cổ phần đường Biên Hòa.


Sơ đồ bố trí mặt bằng các công trình tại Công ty cổ phần đường Biên Hòa (Phụ
lục 1-A).
3.1.4. Cơ cấu tổ chức tại Công ty
Sơ đồ tổ chức Công ty cổ phần đường Biên Hòa (Phụ lục 1–B)
Tính đến tháng 3/2011 tổng số lao động làm việc tại nhà máy đường Biên Hòa là
392 người, chia làm 14 phòng ban và 2 phân xưởng sản xuất. Số lao động làm việc tại
các bộ phận được phân bổ như sau:

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 11

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Bảng 3.2: Tổng số lao động làm việc tại các bộ phận
STT

Bộ phận

Ký hiệu

1

Ban giám đốc

BGĐ


4

2

Công đoàn



1

3

Phòng nhân sự

P.NS

41

4

Phòng dịch vụ

P.DV

33

5

Phòng Tài chính – Kế toán


P.TC-KT

12

6

Phòng Kinh doanh

P.KD

52

7

Phòng Kỹ thuật – Vật tư

P.KT-VT

24

8

Phòng Kế hoạch – Thị trường

P.KH-TT

6

9


Phòng Quản lý chất lượng

P.QM

19

10

Phòng Xuất Nhập khẩu

P.XNK

5

11

Ban quản lý dự án

QLDA

2

12

Phòng Kiểm soát nội bộ

P.KSNB

2


13

Phòng Đầu tư – Phát triển

P.ĐT-PT

4

14

Phòng Quản lý Nông nghiệp

P.QLNN

7

15

Phân xưởng đường luyện

PXĐ

160

16

Phân xưởng rượu

PXR


17

17

Trạm y tế

YT
Tổng

Số lượng (người)

4

392
Nguồn: Công ty cổ phần Đường Biên Hòa

3.1.5. Nguyên nhiên liệu, hóa chất và máy móc thiết bị được sử dụng
3.1.5.1. Nguyên nhiên liệu, hóa chất
Bảng liệt kê các nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất và nhu cầu sử dụng
chúng trong một tháng.
Bảng 3.3: Nguyên liệu đầu vào trong một tháng tại Công ty CP ĐBH
Tên nguyên liệu hóa chất
Đơn vị
Nguyên vật liệu
Đường thô
Tấn
Than đá
Tấn
Cồn 96% (loại tinh luyện)

Lít
Hương liệu
kg
GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 12

Số lượng
6.400
2.333
14.875
53
SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Tên nguyên liệu hóa chất

Đơn vị
Số lượng
Hóa chất
NaOH
Tấn
25
HCOOH
Tấn
0,12
Muối ăn
Tấn

50
Vôi
Tấn
34
Than hoạt tính
Tấn
8
Nguồn: Công ty CP ĐBH, Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ, 8/2010.
3.1.5.2. Máy móc thiết bị
Bảng 3.4: Danh mục máy móc, thiết bị tại Công ty cổ phần đường Biên Hòa.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Cột cacbonat hóa
Cột trao đổi ion
Hệ thống cấp nước thủy cục
Lò hơi
Máy bơm nước sông
Máy đóng gói
Máy ép bùn
Máy hàn điện
Máy hàn que
Máy hòa tan đường đường
Máy lọc nước đường
Máy ly tâm
Máy phát điện
Máy sàng
Máy sấy
Máy trộn đường
Palăng
Nồi nấu đường
Quạt gió
Silô
Thang máy

Thùng chứa đường non
Xe nâng

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Số lượng

Xuất xứ

Cột
4
Nhật
Cột
5
Nhật
Tháp
1
Cái
1
Hàn Quốc
Cái
5
Cái
4
Hàn Quốc
Cái
1
Nhật
Cái
3

Cái
4
Cái
4
Nhật
Cái
13
Nhật
Cái
9
Nhật
Cái
1
Nhật
Cái
1
Cái
2
Nhật
Cái
1
Tự chế
Cái
6
Trung Quốc
Cái
5
Nhật
Cái
6

Cái
2
Cái
1
Nhật
Thùng
9
Nhật
Cái
3
Nhật
Nguồn: Công ty CP Đường Biên Hòa.

Trang 13

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐƯỜNG TẠI CÔNG TY CP ĐBH
ĐƯỜNG THÔ
Nước
LÀM AFF
LY TÂM
Mật Aff
HÒA TAN
Vôi
GIA VÔI
CACBONAT HÓA


Sữa vôi

Nước
CO2

LỌC I
Nước

Nước lọc

THAN HÓA

LỌC

Nước

LỌC II

Nước than
Nước than
tái dụng

Than

LỌC AN TOÀN I
Bã bùn

Bột trợ lọc


TẨY MÀU BẰNG
TRAO ĐỔI ION
LỌC AN TOÀN II
NẤU

HỒI DUNG

BỒI TINH, LY TÂM
Mật rỉ

SẤY, LÀM NGUỘI

Mật

Đường cục, bụi
PHỐI TRỘN
SILO

Không khí

SÀNG
BAO GÓI
Thành phẩm

Sơ đồ 3.1: Quy trình sản xuất đường tinh luyện tại Công ty cổ phần Đường Biên Hòa
GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 14

SVTH: Võ Phan Trinh



Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Thuyết minh quy trình sản xuất đường tinh luyện tại phân xưởng đường luyện –
Công ty cổ phần đường Biên Hòa (Phụ lục 1-C).
3.3. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CP ĐBH
Các điều kiện môi trường ảnh hưởng đến OH&S của CB-CNV nhà máy bao gồm
các yếu tố: nước thải, khí thải, nhiệt dư, tiếng ồn, độ rung, chất thải rắn, chất thải rắn
nguy hại.
3.3.1. Môi trường không khí xung quanh
 Bụi
 Nhập than vào kho chứa, nạp than vào lò đốt.
 Bụi từ quá trình nhập vôi cục: Tại đây vôi sau khi nhập vẫn còn để rãi rác trên
nền nhà, sau một thời gian (5-7 giờ) vôi sẽ hút ẩm ngoài không khí trở thành bột, gây
ra bụi khi có gió thổi qua.
 Bụi từ quá trình lấy xỉ và tro ra khỏi lò đốt.
 Bụi phát sinh từ công đoạn sàng, sấy đường sau ly tâm.
 Sự di chuyển phương tiện giao thông cuốn bụi từ mặt đường vào không khí.
 Khí thải
 Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải ra vào Công ty.
 Khí thải từ lò hơi công suất 30 tấn hơi/giờ, sử dụng nhiên liệu đốt là than đá.
Thành phần chất ô nhiễm là SO2, NOx, CO... Lượng khí thải này được xử lý qua hệ
thống gồm tháp rửa khí và buồng lắng bụi trước khi thải ra môi trường.
 Nhiệt độ, tiếng ồn, độ rung
 Nhiệt thất thoát từ lò hơi, ống dẫn hơi và sự tỏa nhiệt của các máy móc được
gia nhiệt đặc biệt là các nồi nấu đường.
 Tiếng ồn và độ rung phát sinh từ hoạt động của máy móc, thiết bị của dây
chuyền nấu đường, hoạt động của hệ thống quạt gió lò hơi, máy phát điện. Ngoài ra,
còn phát sinh do hoạt động của các phương tiện giao thông.

Kết quả đo kiểm tra môi trường không khí xung quanh trong khuôn viên nhà máy
và môi trường khu vực sản xuất được thể hiện qua Bảng 3.5 và Bảng 3.6.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 15

SVTH: Võ Phan Trinh


Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty cổ phần
đường Biên Hòa theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Bảng 3.5: Môi trường không khí xung quanh
STT

Thông số

Đơn vị Phương pháp thử
dBA

TCVN 5508:1991

Kết quả
K1

K3

QCVN
05:2009


1

Độ ồn

6-65 70-74

-

2

Nồng độ bụi lơ lửng

mg/m3 TCVN 5067:1995

0,19

0,12

0,3

3

Nồng độ SO2

mg/m3 TCN 351-98

0,08

0,10


0,35

4

Nồng độ CO

mg/m3 TCN 352-98

<1

<1

30

Nguồn: Công ty CP ĐBH, Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ, 8/2010.
Bảng 3.6: Kết quả đo mẫu khí phân xưởng sản xuất
STT

Thông số

Đơn vị Phương pháp thử

TCVN
Kết quả
K2
3733:2002

1

Nhiệt độ


o

C

TCVN 5508:1991

34,6

32

2

Độ ẩm

%

TCVN 5508:1991

66,3

80

3

Độ ồn

dBA

TCVN 5508:1991


80-82

<85

4

Nồng độ bụi lơ lửng

mg/m3 TCVN 5067:1995

0,40

6

5

Nồng độ SO2

mg/m3

TCN 351-98

0,80

5

6

Nồng độ NO2


mg/m3

TQKT-1993

0,044

5

7

Nồng độ CO

mg/m3

TCN 352-98

<1

20

Nguồn: Công ty CP ĐBH, Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ, 8/2010.
Chú thích:

K1: Khu vực văn phòng công ty.
K2: Phân xưởng đường.
K3: Khu vực kho đường thô.

3.3.2. Nước thải
 Nước thải công nghiệp

Nước thải công nghiệp từ hoạt động sản xuất ước tính khoảng 768m3/ngày.đêm.
Thành phần nước thải có hàm lượng COD cao 1.500 mgO2/lit. Chủ yếu phát sinh từ
các công đoạn sau:
 Nước thải phát sinh từ phòng thí nghiệm khoảng 1m3/ngày.đêm. Thành phần ô
nhiễm chủ yếu là chất hữu cơ và hóa chất.

GVHD: ThS. Đặng Hải Bình

Trang 16

SVTH: Võ Phan Trinh


×