Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Ngân hàng Đề Thi ĐH 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.9 KB, 36 trang )

Kì thi thử đại học Năm học 2008-2009
Bài số 1 Vấn đề 1

Cấu tạo nguyên tử- Bảng tuần hoàn Lk hoá học

1. Electron đợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau
đây không phải của electron?
A. Mỗi electron có khối lợng bằng khoảng
1
1840
khối lợng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10
-19
C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch hớng về phía cực âm trong điện trờng.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất
cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị đợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na
+
, F
_
có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh của khí hiếm ?


A. Te
2+
B. Fe
2+
C. Cu
+
D. Cr
3+
8. Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+
? A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl
-
. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K
+
.
10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là: A. 13
B. 5 C. 3 D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
1
là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
A.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
2p
z
B.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
2
y
2p
2

z
3s C.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
D.1s
2
2s
2
2p
x
2p
y
2p
z
13. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân B. Độ bên liên kết với hạt nhân
C. Năng lợng của electron D. Tất cả A, B, C đều đúng.
14. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
A. Các electron hoá trị. B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối vi các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ
d, f. D. Tất cả A, B, C đều sai.
15.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron
D. Phơng án khác
16. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số nguyên tử
63
Cu có trong 32g Cu là:
A. 6,023. 10
23
B. 3,000.10
23
C. 2,181.10
23
D. 1,500.10
23
17. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
18. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
B. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA D.Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA
19. Cation X
3+
và anionY
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6

. Kí hiệu của các nguyên tố
X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
20. Những đặc trng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tỉ khối. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
21. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12. C. AlSố thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.
22.. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
23. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.
24. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự kim loại natri?
A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55. C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.
25. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tơng tự canxi? A. C B. K C. Na D. Sr
26.. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ B. Photpho C. asen D. Bitmut
27.. Dãy nguyên tử nào sau đậy đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
28.. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
29.. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
30.. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, as C. Ag, Ni D. N, P
31. Mức oxi hoá đặc trng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là: A. +2 B. +3 C. +1 D. +4
32. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. đợc gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.

C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.
33. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
34. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
35.. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng.
36.. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron
độc thân ở trạng thái cơ bản là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
37. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi nh sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
38.. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi nh sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
39.Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi nh sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
40. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi nh sau :

A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
41. Nguyên tố Cs đợc sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng lợng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.
42. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình
electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
43. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là
25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
44.. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl d thu đ-
ợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
45. Cho các phân tử BeH
2
và C
2
H
2
, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?
A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
3
.
B. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp

3
d
2
.
Bài số 2 Phản ứng oxi hoá khử . tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
1. Trong phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat, những biện
pháp nào sau đây đợc sử dụng nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Dùng chất xúc tác mangan đioxit (MnO
2
). B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phơng pháp dời nớc để thu khí oxi. D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan.
Hãy chọn phơng án đúng trong số các phơng án sau:
A. A, C, D. B. A, B, D. C. B, C, D. D. A, B, C.
2. Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Ngời ta nói rằng tốc độ phản ứng
hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
B.Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
C.Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50

0
C.
D.Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
3. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50
0
C thì tốc
độ phản ứng tăng lên 1024 lần. A. 2,0 B. 2,5 C. 3,0 D. 4,0
4. Hãy cho biết ngời ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trờng hợp rắc
men vào tinh bột đã đợc nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rợu?
A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. áp suất.
5. Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.
C. Fe + ddHCl 0,3M D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g/ml)
6. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá học vào nồng độ đợc xác định bởi định luật tác dụng khối lợng: tốc
độ phản ứng hoá học tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng hệ số tỷ lợng trong
phong trình hoá họC. Ví dụ đối với phản ứng:N
2
+ 3H
2
2NH
3

Tốc độ phản ứng v đợc xác định bởi biểu thức: v = k. [N
2
].[H
2

]
3
. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi
tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:
A. 4 lần B. 8 lần. C. 12 lần D.16 lần.
7.Cho phơng trình hoá học N
2
(k) + O
2
(k)
tia lua dien
2NO (k); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A.Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ. C.Nồng độ và chất xúc tác. D .Chất xúc tác và nhiệt độ.
8.Từ thế kỷ XIX, ngời ta đã nhận ra rằng trong thành phần khí lò cao (lò luyện gang) vẫn còn khí cacbon
monoxit. Nguyên nhân nào sau đây là đúng?
A. Lò xây cha đủ độ cao. B .Thời gian tiếp xúc của CO và Fe
2
O
3
cha đủ.
C.Nhiệt độ cha đủ cao. D .Phản ứng hoá học thuận nghịch.
9. Sự tơng tác giữa hiđro và iot có đặc tính thuận nghịch: H
2
+ I
2
2HI
Sau một thời gian phản ứng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch: v
t
= v

n
hay k
t
.[H
2
].[I
2
]
= k
n
.[HI]
2
Sau khi biến đổi chúng ta xây dựng đợc biểu thức hằng số cân bằng của hệ (K
cb
).
K
cb
=
kt
kn
=
Hỏi, nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
là 0,02mol/l, nồng độ cân bằng của HI là
0,03mol/l thì nồng độ cân bằng của H
2
và hằng số cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,005 mol và 18. B. 0,005 mol và 36. C. 0,05 mol và 18. D. 0,05 mol và 36.

10.Cho phơng trình hoá học: 2N
2
(k) + 3H
2
(k)
p, xt
2NH
3
(k)
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH
3
là 0,30mol/l, của N
2
là 0,05mol/l và của H
2
là 0,10mol/l. Hằng số
cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây? A.36. B.360. C.3600. D.36000.
11. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ớt, ngời ta thổi hơi nớc qua than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá
học xảy ra nh sau C (r) + H
2
O (k) CO(k) + H
2
(k) H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đỏi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
[H
2
].[I
2

]
[HI]
2
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
12. Clo tác dụng với nớc theo phơng trình hoá học sau: Cl
2
(k) + H
2
O(l) HOCl + HCl
Hai sản phẩm tạo ra đều tan tốt trong nớc tạo thành dung dịch. Ngoài ra một lợng đáng kể khí clo tan
trong nớc tạo thành dung dịch có màu vàng lục nhạt gọi là nớc clo. Hãy chọn lí do sai: Nớc clo dần dần bị mất
màu theo thời gian, không bảo quản đợc lâu vì:
A. clo là chất khí dễ bay ra khỏi dung dịch. B. axit hipoclorơ (HOCl) là hợp chất không bền.
C. hidroclorua (HCl) là chất khí dễ bay hơi. D. phản ứng hoá học trên là thuận nghịch.
13. Sản xuất vôi trong công nghiệp và đời sống đều dựa trên phản ứng hoá học:
CaCO
3
(r)
t
o
CaO(r) + CO
2
(k), H = 178kJ
Hãy chọn phơng án đúng. Cân bằng hoá học sẽ chuyển sang chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ. B. đập nhỏ đá vôi làm tăng diện tích tiếp xúc.
C. thổi không khí nén vào lò để làm giảm nồng độ khí cacbonic. D. cả ba phơng án A, B, C đều đúng
14. Một phản ứng hoá học có dạng:
2A(k) + B(k) 2C(k), H > o
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều thuận?

A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. A, B đều đúng.
15.Cho các phản ứng hoá học C (r) + H
2
O (k) CO(k) + H
2
(k); H = 131kJ
2SO
2
(k) + O
2
(k)
V
2
O
5
2SO
3
(k); H = -192Kj Tìm phơng án sai trong số các khẳng định sau đây ? Các
đặc điểm giống nhau của hai phản ứng hoá học trên là:
A. Toả nhiệt. B. Thuận nghịch. C. Đều tạo thành các chất khí. D. Đều là các phản ứng oxi hoá-khử.
16. Cho phản ứng tổng hợp amoniac: 2N
2
(k) + 3H
2
(k)
p, xt
2NH
3
(k)

Tốc độ phản ứng hoá học tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Trong tất cả các trờng hợp trên, nhiệt độ của phản ứng đợc giữ nguyên.
17. Ngời ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không
đợc sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A.Đập nhỏ đá vôi với kích thớc khoảng 10cm. B.Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900
0
C.
C.Tăng nồng độ khí cacbonic. D.Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
18. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?
v v v


A. B. C.
t(thời gian)
19. Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hoá học ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C.Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng nh nhau.
20. Cho phơng trình hoá học CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)
Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl
2
là 0,30mol/l và hằng số cân bằng lầ 4. Nồng độ cân
bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào sau đây?
A. 0,24 mol/l B. 0,024 mol/l C. 2,4 mol/l D. 0,0024 mol/l
21. Làm thế nào để điều khiển các phản ứng hoá học theo hớng có lợi nhất cho con ngời? Biện pháp nào sau

đây đợc sử dụng?
A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ sao cho cân bằng hoá học chuyển dịch hoàn toàn sang
chiều thuận.
C. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho vừa có lợi về tốc độ và chuyển dịch
cân bằng hoá học của phản ứng.
D. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho tốc độ phản ứng thuận là lớn nhất.
22. Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban
đầu.
23. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O B. 2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3

+ 6NO
2
+ 3/2O
2

C. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO D. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

E. 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4

)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
24. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O HIO
3
+ 5HI (1) HgO 2Hg + O
2
(2)
4K
2
SO
3
3K
2
SO
4
+ K

2
S (3) NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4
2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7) 2H

2
O
2
2H
2
O + O
2
(8)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K
2
MnO
4
+ 2H
2
O MnO
2
+ 2KMnO
4
+ 4KOH (1) 4HCl+MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (2)

4KClO
3
KCl + 3KClO
4
(3) 3HNO
2
HNO
3
+ 2NO + H
2
O (4)
4K
2
SO
3
2K
2
SO
4
+ 2K
2
S (5) 2AgNO
3
2Ag + 2NO
2
+ O
2
(6)
2S +6KOH 2K
2

S + K
2
SO
3
+3H
2
O (7) 2KMnO
4
+16 HCl 5Cl
2
+ 2KCl + 2MnCl
2
+ 8H
2
O (8)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: A.2 B.3 C.4 D. 5
26. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
3
?
A. Mg, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag. C. Ni, Zn, Fe D. Cả A và C đều đúng.
27. Trong phản ứng: 3NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO
Khí NO

2
đóng vai trò nào sau đây? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhng đồng thời cũng là chất khử. D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử
28. Cho các phản ứng sau:
Cl
2
+ H
2
O HCl +HclO Cl
2
+ 2NaOH NaClO + H
2
O + NaCl
3Cl
2
+ 6NaOH 5NaCl +NaClO
3
+ 3H
2
O 2Cl
2
+ H
2
O

+HgO HgCl
2
+2HClO
2Cl
2

+ HgO HgCl
2
+ Cl
2
O Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hoá. B. Là chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. A, B, C đều đúng
29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. 4HCl +2Cu + O
2
2CuCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + Fe FeCl
2
+ H
2
D. 16HCl + 2 KMnO
4
2MnCl
2

+ 5Cl
2
+8 H
2
O + 2KCl
30. Khi cho Zn vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
khi phản ứng kết thúc cho thêm
NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là:
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
31. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành
A. Chất ít tan tạo kết tủa. B. Chất ít điện li. C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn. D. Chất dễ bay hơi
32. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe

x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc khí A và dung dịch B. Cho khí A
hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH d tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu đợc 120
gam muối khan. Công thức của sắt oxit Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Tất cả đều sai
33. Cho KI tác dụng với KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
, ngời ta thu đợc 1,51g MnSO

4
theo phơng trình phản
ứng sau: 10KI + 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
6K
2
SO
4
+ 5I
2
+ 2MnSO
4
+ 8 H
2
O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
A. 0,00025 và 0,0005 B. 0,025 và 0,05. C.0,25 và 0,50. D.0,0025 và 0,005
34. Hãy chọn phơng án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay không trong các trờng hợp sau đây? Đồng có
thể tác dụng với A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.
35. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lợng 12 gam
gồm sắt và các oxit FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 2,24 lít
khí NO duy nhất (đktc).Khối lợng tính theo gam của m là:
A. 11,8. B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8
36. Cho các chất sau: NH
3
, HCl, SO
3
, N
2
. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí
37. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân
nặng 51,38g. Hỏi khối lợng Cu thoát ra là bao nhiêu?A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56.
38. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N
2

O thu đợc ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
39. Phản ứng tự oxi hoá - tự khử là phản ứng hoá học trong đó
A. Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
B. Có sự nhờng và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban
đầu.
40. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ
tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Fe
có khả năng tan đợc trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2

.
B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl
3
và FeCl
2
.
C. Fe không tan đợc trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl
2
.
41. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng d, tất cả lợng khí NO thu đợc đem oxi hoá
thành NO
2
rồi sục vào nớc cùng dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã
tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lợng m của Fe
3

O
4
là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam D. 1392 gam.
42. Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chúng tham gia là:
A. Chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Vừa là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá.
D. Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi hoá.
43. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đợc hỗn hợp khí A gồm hai
khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức hoá học của X và Y theo thứ tự là:
A. H
2
S và CO
2
. B. SO
2
và CO
2
.C. NO
2
và CO
2
D. NO
2
và SO
2
44. A là dung dịch chứa 2 chất tan là HCl và CuSO

4


pH = 1. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung
dịch A đến khi lợng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Nồng độ M của các chất tan trong A
lần lợt là:
A. 0,01M và 0,24M. B. 0,1M và 0,24M. C. 0,01M và 2,4M. D. 0,1M và 1,2M.
45. Hoà tan hoàn toàn oxit Fe
x
O
y
(A) trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch A
1
và khí B
1
. Mặt khác
lại cho dung dịch A
1
tác dụng với NaOH d lọc tách kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi đơc chất rắn A
2
.
Công thức hoá học của A
1
, A
2
và khí B

1
lần lợt nh sau:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO và SO
2
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
3
O
4
và SO
2
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2

O
3
và SO
2
.D. FeSO
4
,Fe
2
O
3
và SO
2
46. Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu đợc đem oxi hóa thành
NO
2
rồi sục vào nớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình
trên là: A . 100,8 lít B. 10,08lít C . 50,4 lít D. 5,04 lít
47. Cho sơ đồ chuyển hoá
X
1


+
2
)(OHCa
Y



C
0
900
CO
2
+
X
A

+
HCl
B

+
42
SONa
D +
Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây? A. CaCO
3
B. BaSO
3
C. BaCO
3
D. MgCO
3
48.. Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl d. Sau phản ứng khối lợng dung dịch axit tăng
thêm 7,0g. Khối lợng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g

49. Cho các phơng trình hoá học sau đây:
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
B. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
C. C
2
H
2
+ H
2
O

+
2
Hg
CH
3
CHO D. C
2

H
5
Cl + H
2
O


OH
C
2
H
5
OH + HCl
E. NaH + H
2
O NaOH + H
2
F. 2F
2
+ 2H
2
O 4HF + O
2
Có bao nhiêu phản ứng hoá học trong số các phản ứng trên, trong đó H
2
O đóng vai trò chất oxi hóa hay chất
khử? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
50. Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phơng pháp điện phân nóng chảy oxit:
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
51. Nhúng một thanh Mg có khối lợng m vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl

3
và FeCl
2
. Sau một thời gian lấy
thanh Mg ra cân lại thấy có khối lợng m < m. Vậy trong dung dịch còn lại có chứa các cation nào sau đây?
A. Mg
2+
B. Mg
2+
và Fe
2+
C. Mg
2+
, Fe
2+
và Fe
3+
D. Cả B và C đều đúng
52. Dung dịch FeCl
3
có pH là: A. < 7 B. = 7 C. > 7 D. 7
53. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO
4
?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
54. Thổi V lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thì thu đợc 2,5g kết tủA. Giá

trị của V là: A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 1,12 lít. D. Cả A và B đều đúng.
55. Có khí CO
2
lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch nào sau
đây? A. Dung dịch nớc brom d. B. Dung dịch Ba(OH)
2
d.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
d. D. Dung dịch NaOH d.
56. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit
mạnh? A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.

C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
57. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của M với số mol
nh nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thức của 2 muối là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
D. CaCl

2
, Ca(NO
3
)
2
58. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A
gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
A. 1,368 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737 lít.
59. Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan
hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đợc hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1 : 3. Thể tích
(đktc) khí NO và NO
2
lần lợt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
60. Hoà tan hoàn toàn một lợng bột sắt vào dung dịch HNO
3
loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2

O và
0,01 mol NO. Lợng sắt đã hoà tan là: A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g
61. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu
đợc hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
62. Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc
thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch BaCl
2
. D. Dung dịch quỳ tím.
63. Điện phân dung dịch CuSO
4

với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dung dịch không đổi. Chọn một
trong các lí do sau: A. Sự điện phân không xảy ra. B. Thực chất là điện phân nớc.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay
D. Lợng đồng bám vào catot bằng lợng tan ra ở anot nhờ điện phân.
64. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO
4
và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ, có
màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lợng kim loại thoát
ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
65. Cho các anion: Cl
-
, Br

-
, S
2-
, I
-
, OH
-
Thứ tự oxi hoá của các anion ở anot trơ nào sau đây là đúng?
A. Cl
-
, Br
-
, S
2-
, I
-
, OH
-
. B. S
2-
, Cl
-
, I
-
, Br,
-
OH
-
. C. S
2-

, I
-
, Br
-
, Cl
-
, OH
-
. D. S
2-
, I
-
, Br
-
, OH
-
, Cl
-
.
Đáp án
1C 11B 21A 31B 41B
2A 12O 22D 32D 42B
3B 13D 23B 33A 43C
4C 14A 24B 34A 44B
5B 15B 25D 35D 45C
6B 16C 26D 36D
7C 17B 27D 37B
8A 18A 28A 38A
9D 19A 29B 39B
10C 20D 30D 40A

C. hUớng dẫn trả lời, đáp số
1. B 2. C 3. D 4. B 5. D 6. D
7. A 8. D 9. B 10. D 11. A
12 D 13. D 14. D 15. A 16 C 17. C
18. C 19. C 20. A 21. C 22. D 23. C
24. B 25. D 26. D 27. C 28. C 29. C
30. B 31. C 32. B 33. B 34 C 35. B
36. C 37. C 38. B 39. D 40 A 41. A
42. D 43. C 44. D 45. C 46. D 47. C
48. B 49. C 50. C 51. D 52. A 53. B
54. D 55. A 56. B 57. C 58. A 59 A
60. C 61. A 62. A 63. D 64, A 65. C
Kì thi thử đại họcNăm học 2008-2009
Bài số 3 Sự Điện li - phản ứng giữa các ion trong dung dịch pH
1. Theo Ahreniut thỡ kt lun no sau õy l ỳng?
A. Baz l cht nhn proton. B. Axit l cht nhng proton.
C.Axit l cht khi tan trong nc phõn li ra cation H
+
.
D. Baz l hp cht trong thnh phn phõn t cú mt hay nhiu nhúm OH.
2. Chn cỏc cht l hiroxit lng tớnh trong s cỏc hiroxit sau:
A. Zn(OH)
2
. B. Sn(OH)
2
. C. Fe(OH)
3
. D. C A, B
3. Ch ra cõu tr li sai v pH:
A. pH = - lg[H

+
] B. [H
+
] = 10
a
thỡ pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
4. Chn cõu tr li ỳng, khi núi v mui axit:
A. Dung dch mui cú pH < 7. B. Mui cú kh nng phn ng vi baz.
C. Mui vn cũn hiro trong phõn t. D. Mui vn cũn hiro cú kh nng phõn li to proton trong nc
5. Chn cõu tr li ỳng v mui trung ho:
A. Mui cú pH = 7. B. Mui to bi axit mnh v baz mnh .
C. Mui khụng cũn cú hiro trong phõn t .D. Mui khụng cũn hiro cú kh nng phõn li to proton trong
nc.
6. Hóy chn cõu tr li ỳng: Phn ng trao i trong dung dch cỏc cht in li ch cú th xy ra khi cú ớt nht
mt trong cỏc iu kin sau:
A. to thnh cht kt ta. B. to thnh cht khớ . C. to thnh cht in li yu. D. hoc A, hoc B, hoc C
7. Trong cỏc cht sau cht no l cht ớt in li? A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
8. Nc úng vai trũ gỡ trong quỏ trỡnh in li cỏc cht trong nc?
A. Mụi trng in li. B. Dung mụi khụng phõn cc.
C. Dung mụi phõn cc. D. To liờn kt hiro vi cỏc cht tan.
9. Chn nhng cht in li mnh trong s cỏc cht sau:
a. NaCl b. Ba(OH)
2

c. HNO
3
d. AgCl e. Cu(OH)
2
f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.
10. Hóy chn cõu tr li ỳng trong s cỏc cõu sau:
A. axit m mt phõn t phõn li nhiu H
+
l axit nhiu nc.
B. axit m phõn t cú bao nhiờu nguyờn t H thỡ phõn li ra by nhiờu H
+
.
C. H
3
PO
4
l axit ba nc . D. A v C ỳng.
11. Chn cõu tr li ỳng nht, khi xột v Zn(OH)
2
l:
A. cht lng tớnh. B. hiroxit lng tớnh. C. baz lng tớnh. D. hiroxit trung hũa.
12. Dóy cỏc cht no sau õy va tỏc dng vi dung dch HCl va tỏc dng vi dung dch NaOH?
A. Pb(OH)
2
, ZnO,Fe
2
O
3
B. Al(OH)

3
,Al
2
O
3
,Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
,HNO
3
,Al
2
O
3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)
2
13. Cho phng trỡnh ion thu gn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phng trỡnh ion thu gn ó cho biu din bn cht ca
cỏc phn ng hoỏ hc no sau õy?
A. HCl + NaOH → H

2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ 2HCl + BaSO
4
D. A và B đúng.
14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở
trạng thái nóng chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
15. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2

SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
16. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
. B. 0,4 mol Al
3+
.C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
. D. Cả A và B đều đúng.

17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng một
chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit
mạnh? A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3

, ZnO. D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
20. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan
hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be. B. Al
2
O
3
, ZnO.C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
. D. Al, Zn, Be, Al
2
O

3
, ZnO. 21. Cho 200 ml
dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong dung
dịch thu được là: A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
23. Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100g dung dịch H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:A.
354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g
25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2

SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung
dịch axit đã cho là:A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
26. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H
2
O. Nồng độ % của axit thu
được là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích
thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng
tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH =
4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
31.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước
32.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước?
A.ZnSO

4
B.C
2
H
5
OH C.HClO
4
D.KOH
33.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A.C
2
H
5
OH trong nước B.Glixerol trong nước C.C
6
H
12
O
6
trong nước D.CH
3
COONa trong nước
34.Một dung dịch có chứa a mol
+
3
Al
, b mol
+
2
Zn

, c mol

Cl
, d mol

2
4
SO
.Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d
được xác định là:
A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c
35.Một dung dịch có chứa 0,2 mol
+
3
Fe
, 0,1 mol
+
2
Zn
, x mol

Cl
, y mol

2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn dung
dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2

36.Nồng độ mol của
+
3
Al


2
4
SO
trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M lần lượt là:
A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M D.Kết quả khác
37.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH
3
COOH
+
H
+
-
3
OCOCH
Độ điện li
α
của CH
3

COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?
A. Tăng dần B..Giảm dần C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
38.Nồng độ mol của CH
3
COOH và
+
H
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện li
α
của
CH
3
COOH bằng 1,32% A.9,868 .10
-2
M và 0,132.10
-2
M B.0,132 .10
-2
M và 9,868 .10
-2
M
C.0,1 M và 1,32 .10
-3
M D.Kết quả khác
39.Trong dung dịch CH
3
COOH 0,01 M có [
+

H
]= 4,11 .10
-4
M. Độ điện li
α
của CH
3
COOH ở nồng độ đó
bằng bao nhiêu? A.2% B.4,11 .10
-4
% C.4,11 % D.1,32%
40.Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α
là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A.8,6 .10
-4
B.2 C.4 D.3,066
41.Theo Bronstêt thì kết luận nào sau đây đúng ?
A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,không phải là ion
B.Trong thành phần của axít có thể không có Hiđro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH)
D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton.
42.Nồng độ mol của ion

OH
trong dung dịch NH
3
0,1 M (K

b
= 1,8 .10
-5
) là bao nhiêu?
A. 0,1 M B.1,33 .10
-3
M C.1,8 .10
-5
D.0,01 M
43.Nồng độ mol của ion
+
H
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (K
a
= 1,75 .10
-5
) là bao nhiêu?
A. 0,1 M B.1,75 .10
-5
M C.1,31 .10
-3
M D.0,02 M
44.Trong các phân tử và ion sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt :
HI
,
-
3
OCOCH

,

42
POH
,

3
4
PO
,
3
NH
,

2
S
,

2
4
HPO
.
A.
HI
,
-
3
OCOCH
,


42
POH
B.

3
4
PO
,
3
NH
C.

2
S
,

2
4
HPO
D.

42
POH
,

2
4
HPO
.
45.Một dung dịch chứa x mol

+
Na
,y mol
+
2
Ca
,z mol

3
HCO
,t mol

Cl
.Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t được xác
định là: A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t
46.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch.
A.Na
2
CO
3
B.NH
4
Cl C.HCl D.KCl
47.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na
2
CO
3
.Cho biết dung dịch có màu gì?
A.Màu xanh B.Màu hồng C.Không màu D.Màu trắng
48.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7?

A.
NaCl
,
42
SOK
,
32
CONa
B.
2
ZnCl
,
ClNH
4
C.
32
CONa
,
2
ZnCl
D.
2
ZnCl
,
ClNH
4
,
ONa
3
COCH

49.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của dung dịch
này bằng bao nhiêu ? A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54
50.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na
2
CO
3
.Dung dịch thu được có màu gì?
A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml
51.Cho các axít sau (1) H
3
PO
4
( K
a
=7,6 .10
-3
) , (2) HOCl ( K
a
=5.10
-8
) , (3) CH
3
COOH ( K
a
=1,8 .10
-5
) , (4) H
2
SO
4

(
K
a
=10
-2
).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần.
A.1 < 2 < 3 < 4 B.4<3<2<1 C.2<3<1<4 D.3<2<1<4
52.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của Bronstêt?
A.HCl và NaOH B.H
2
SO
4
và BaO C.HNO
3
và Fe(OH)
3
D.H
2
SO
4
và BaCl
2
53.Hòa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được là bao
nhiêu?A.1 B.2 C.3 D.4
54.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng bao
nhiêu? A.1 B.2 C.12 D. 13
55.Có V
1
lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V
2

nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch pH=5. V
2
gấp
bao nhiêu lần V
1
? A.10 B.9 C.8 D.7
56.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết khi trộn thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của ion

OH
trong dung dịch A là bao nhiêu?
A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M
57.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M
là: A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml
58.Nồng độ mol
+
H
trong dung dịch CH
3
COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết K
b
của
-
3
OCOCH
là 5,71.10

-10
.
A.7,56 .10
-6
B.5,71.10
-10
C.3,16.10
-8
D.1,32.10
-9
59.Cho 34,2g Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa .Vậy nồng
độ mol a của NaOH có thể là:
A.1,2M B.2,8MC. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai
60.Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7 B.pH < 7 C.pH >7 D.Phụ thuộc vào a.
61.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12?
A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g
62.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na
2
SO
4
0,2M có nồng độ

mol của iôn
+
Na
là: A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M
63.Hòa tan 12,5 g CuSO
4
.5H
2
O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng độ mol của
CuSO
4
trong dung dịch thu được là:A.0,25M B.0,5MC.0,4MD.0,75M
64.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl .Sau khi hai kim
loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g muối khan .Giá trị của
m là:A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g
65.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít khí CO
2
(ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A.162g B.126g C.132g D.123g
66.Dung dịch CH

3
COONa có pH là :
A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7 D.Không xác định được
67.Theo phương trình iôn thu gọn thì ion

2
3
CO
không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây:
A.
+
4
NH
,
+
Na
,
+
K
B.
+
2
Ca
,
+2
Mg
,
+
H
C.

+
2
Ba
,
+
2
Sr
,
+
2
Zn
D. Cả A,B, C đều đúng
68. Một dung dịch A gồm 0,03 mol
+
2
Ca
; 0,06 mol
+
3
Al
; 0,06 mol

3
NO
;0,09 mol

2
4
SO
. Muốn có dung

dịch A cần phải hòa tan hai muối nào sau đây:
A. CaSO
4
và Al(NO
3
)
3
B. Ca(NO
3
)
2
và Al
2
(SO
4
)
3
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
A. Trừ Hidro (nhóm IA), bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kloại.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB). C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini
D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA.
2. Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim loại có cấu
hình electron lớp ngoài cùng là
A. bão hoà. B. gần bão hoà. C. ít electron. D.
nhiều electron.
3. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
4. Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe, Cu, Al, Ag, Au. B. Cu, Fe, Al, Au, Ag.
C. Fe, Al, Au, Cu, Ag. D. Au, Fe, Cu, Al, Ag.
5. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo.
B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.
D. kém hoạt động, có tính khử yếu.
6. Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) là
A. Al. B. Cu.
C. Au. D. Ag.
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn là
A. Au. B. Pt.
C. Cr. D. W.
8. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
B. Tính dẫn điện và nhiệt: Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Tính cứng: Cs < Fe < W < Cr.
D. Tính dẻo: Al < Au < Ag.
9. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây
ra?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Ánh kim.
10. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại do electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Khối lượng riêng.
C. Tính dẻo. D. Tính cứng.
11. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do

A. các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử.
B. sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để
tạo thành liên kết giữa 2 nguyên tử.
C. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
D. lực hút tĩnh điện giữa các eletron tự do và ion dương, kết dính các ion dương kim loại với
nhau.
12. Cho các kiểu mạng tinh thể sau: (1) lập phương tâm khối; (2) lập phương tâm diện; (3) tứ diện
đều; (4) lục phương.
Đa số các kim loại có cấu tạo theo 3 kiểu mạng tinh thể là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
13. Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và
cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm 1 hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim).
C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất tham gia tạo
thành hợp kim.
14. Nhận định nào sau đây không đúng về hợp kim?
A. Trong tinh thể hợp kim có liên kết kim loại do đó hợp kim có những tính chất của kim loại
như: dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất do những nguyên tử kim
loại thành phần có bán kính khác nhau làm biến dạng mạng tinh thể, cản trở sự di chuyển
tự do của các electron.
C. Độ cứng của hợp kim lớn hơn kim loại thành phần.
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại thành
phần.
15. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. bị oxi hóa.
B. tính oxi hóa.

C. bị khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.
16. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhường eletron tạo thành ion âm.
B. Nhường electron tạo thành ion dương.
C .Nhận electron tạo thành ion âm.
D. Nhận electron tạo thành ion dương.
17. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hoá thành ion dương) vì
A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ.
C. kim loại có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình của khí hiếm.
D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
18.
Cho phản ứng hóa học:
4 4
Mg + CuSO MgSO + Cu→
Quá trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng trên:
A .
2+
Mg + 2e Mg→
B .
2+
Mg Mg + 2e→
C.
2+
Cu + 2e Cu→
D.
2+
Cu Cu + 2e→
19. Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích +2 (M

2+
). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam. M là
A .Fe. B .Pb.
C .Cd. D. Mg.
20. Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO
3
dư, khuấy kĩ cho đến khi
phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột kim loại
trên vào dung dịch CuSO
4
dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (a + 0,5) gam
kim loại. Giá trị của a là
A .5,9. B .15,5.
C .32,4. D. 9,6.
21. Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằng cách ngâm vật
đó trong dung dịch AgNO
3
. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô
cân được 10 gam. Khối lượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật là
A .1,52 gam. B .2,16 gam.
C. 1,08 gam. D. 3,2 gam.
22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M
thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có

pH là
A. 1. B. 2.
C. 6. D. 7.
23. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ % của MgCl
2

trong dung dịch Y là
A. 24,24%. B. 11,79%.
C. 28,21%. D. 15,76%.
24. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%. B. 85,30%.
C. 82,20%. D. 12,67%.
25. Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO
3
)
2
một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy
trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO
3
)
2
. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe.
Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam
26. Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra
khỏi dung dịch thì khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản
ứng là
A. 27 gam. B. 10,76 gam.
C. 11,08 gam. D. 17 gam.
27. Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng tạo ra hợp chất có số oxi hoá +2. Một lá
được ngâm trong dung dich Pb(NO
3
)
2
và lá kia được ngâm trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Sau 1 thời
gian người ta lấy các lá kim loại ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô. Nhận thấy khối lượng lá kim
loại ngâm trong muối chì tăng 19%, còn lá kim loại kia giảm 9,6%. Biết rằng, trong 2 phản ứng trên,
khối lượng các kim loại bị hoà tan như nhau. Lá kim loại đã dùng là
A. Mg. B. Zn.
C. Cd. D. Fe.
28. Hoà tan 25 gam muối CuSO
4
.5H
2

O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50
ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam.
29. Trong cầu muối của pin điện hoá Zn – Cu có sự di chuyển của:
A. các ion. B. các electron.
C. các nguyên tử Cu. D. các nguyên tử Zn.
30. Phản ứng trong pin điện hoá Zn – Cu của nửa pin nào sau đây là sự khử?
A.
2
Cu Cu + 2e
+
→
. B.
2
Cu + 2e Cu
+
→
.
C.
2
Zn + 2e Zn
+
→
. D.
2+
Zn Zn + 2e→
.
31. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa xảy ra:

A. chỉ ở anot. B. chỉ ở catot.
C. ở cả anot và catot. D. không ở anot, không ở catot.
32. Khi pin điện hóa Cr – Cu phóng điện, xảy ra phản ứng:
2+ 3+
2Cr + 3Cu 2Cr + 3Cu→
Biết
+ +
= − =
3 2
0 0
Cr Cu
Cr Cu
E 0,74 V; E + 0,34 V
, suất điện động của pin điện hóa (
0
pin
E
) là
A. 1,40 V. B. 1,08 V.
C. 1,25 V. D. 2,5 V.
33. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất oxi hóa và chất khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử.
B. Khi pin điện hóa (Zn – Cu) hoạt động xảy ra phản ứng giữa cặp oxi hóa - khử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×