Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG NĂM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 36 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ
VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN
NGUYỄN TRI PHƯƠNG NĂM 2017
Lê Thị Nhật Lệ
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh

TP. HCM, ngày 30 tháng 3 năm 2018


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Nội dung trình bày
1

2

3

4

5

6

• ĐẶT VẤN ĐỀ
• CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• TỔNG QUAN Y VĂN


• ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• KẾT QUẢ – BÀN LUẬN
• KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ


ĐẶT VẤN ĐỀ
Đặt vấn đề

Đái tháo đường
(ĐTĐ)
Thế giới: 415 triệu người mắc
 673 triệu đô
 1,6 triệu ca tử vong (2015)

Nguyên nhân
tử vong hàng
đầu

Việt Nam: 3,5 triệu người mắc
(2015)

Quốc gia có tỷ lệ bệnh gia tăng
nhanh nhất thế giới

3


ĐẶT VẤN ĐỀ
Đặt vấn đề


Tuân thủ điều trị

Hậu quả

Điều trị ĐTĐ

Tuân thủ giảm 

Biến chứng nguy

Thuốc, HĐTL,

bệnh mạn tính

hiểm  tử vong

dinh dưỡng,

Việt Nam: tỷ lệ

Chất lượng cuộc

KSĐH

tuân thủ chưa

sống

cao


Chi phí y tế

4


ĐẶT VẤN ĐỀ
Đặt vấn đề

Bệnh viện
Nguyễn Tri
Phương

TP HCM có tỷ lệ
mắc bệnh cao **

Tỷ lệ bệnh
thành thị>nông
thôn *


CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Câu hỏi nghiên cứu

 Tỷ lệ tuân thủ điều trị ở BN ĐTĐ type 2 điều trị
ngoại trú tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương TP Hồ
Chí Minh là bao nhiêu?
 Có hay không mối liên quan giữa các đặc điểm
dân số - kinh tế xã hội và bệnh lý với tuân thủ điều


trị ở BN ĐTĐ type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện
Nguyễn Tri Phương TP Hồ Chí Minh?
6


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát

MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Xác định tỷ lệ tuân thủ điều trị và các yếu tố liên quan

đến tuân thủ điều trị ở BN ĐTĐ type 2 điều trị ngoại
trú tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương TP Hồ Chí Minh.

7


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu cụ thể

1. Xác định tỷ lệ tuân thủ điều trị ở bệnh nhân ĐTĐ type 2
điều trị ngoại trú tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương:
Tỷ lệ tuân thủ dùng thuốc

Tỷ lệ tuân thủ hoạt động thể lực
Tỷ lệ tuân thủ dinh dưỡng
Tỷ lệ tuân thủ KSĐH&KSKĐK
8



MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu cụ thể

2. Xác định mối liên quan giữa tuân thủ dùng thuốc,
tuân thủ hoạt động thể lực, tuân thủ dinh dưỡng, tuân
thủ KSĐH&KSKĐK với các đặc điểm :
 Đặc điểm dân số - kinh tế xã hội
 Đặc điểm bệnh lý

9


TỔNG QUAN Y VĂN
Thang đo đánh giá

• Thang đo IPAQ-SF

• Thang đo MCQ

• Tính giá trị & tin cậy:

• Tính giá trị & tin cậy:

Mỹ, Thụy Điển,

Mỹ, Ấn Độ, Malaysia
• Tuân thủ: ≥27 điểm

• Thang đo SDSCA
• Tính giá trị & tin cậy:


Đức, Malaysia, VN
TT ≥ 5 ngày/tuần

Bangladesh,Việt Nam

Tuân thủ
dùng
thuốc

Tuân
thủ
HĐTL

Tuân
thủ dinh
dưỡng

Tuân
thủ
KSĐH
&KĐK

•  tuân thủ ≥ 600


MET phút/tuần

• Khuyến cáo IDF & bộ
y tế  Tuân thủ: KĐK

1 tháng/lần, theo dõi

ĐH ≥ 2 lần/tuần

10


TỔNG QUAN Y VĂN
TT

Tác giả

Địa
điểm

Thời Cỡ
gian mẫu

Nghiên cứu trên thế giới
Công cụ
Kết quả

TUÂN THỦ DÙNG THUỐC
1

2

Ahmad

Janaki


74% tuân thủ
Malaysia 2013 557 MCQ
MLQ: tuổi, học vấn,
bệnh kèm theo
TUÂN THỦ HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC
Banglades
2014 385 IPAQ-SF
h

57,6% tuân thủ
MLQ: tuổi, hôn nhân

TUÂN THỦ DINH DƯỠNG
3

Tan SL

Malaysia

2011

61

SDSCA

16,5% tuân thủ
MLQ: giới

TUÂN THỦ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT & KHÁM ĐỊNH KỲ

4

Smita
Sontakee

Ấn Độ

2015 150

BCH
tự soạn

46% tuân thủ
MLQ: giới, tuổi, thời
11
gian


TỔNG QUAN Y VĂN
TT

Tác giả

Địa
điểm

1

Lê Thị
Hương

Giang

Bệnh
viện
198

Nguyễn Thị
Hải

Bệnh
viện
Bãi
Cháy

2

3

Thời Cỡ Công
gian mẫu
cụ

Nghiên cứu Việt Nam
Kết quả

2013

Thuốc: 78,1%, HĐTL: 63,3%
BCH
210

DD: 79%, theo dõi ĐH: 48,6%
tự soạn
DD  giới, học vấn

2015

Thuốc: 75,7%, HĐTL: 87,3%
BCH tự DD: 97,3%, theo dõi ĐH:18,5%
286
soạn
HĐTL  tuổi
KSĐH  thời gian, kiến thức

Bệnh
Nguyễn Thị viện
2015
Xuân Ái
Bình
Thạnh

Thuốc : 71,2%, HĐTL: 62,1%
DD: 78,8%,theo dõi ĐH: 26,4%
BCH tự
330
HĐTL  tuổi, giới, học vấn,
soạn
chung sống, thời gian
Dinh dưỡng  tuổi, thời gian
12



ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu

 Thiết kế nghiên cứu: cắt ngang mô tả
 Dân số mục tiêu
BN ĐTĐ type 2 điều trị ngoại trú tại bv Nguyễn Tri Phương

 Dân số chọn mẫu
BN ĐTĐ type 2 điều trị ngoại trú tại phòng khám nội tiết bệnh
viện Nguyễn Tri Phương

 Cỡ mẫu

Với: α=0,05; Z=1,96; d=0,05; p=0,788 [1]

N= 257 bệnh nhân

 Kỹ thuật chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống

13


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp thu thập số liệu

– Phỏng vấn trực tiếp mặt đối mặt
Công cụ thu thập số liệu : Bộ câu hỏi soạn sẵn

A

B
C
D
E

• THÔNG TIN CHUNG :16 câu

• THANG ĐO TUÂN THỦ DÙNG THUỐC MCQ: 7 câu
• THANG ĐO HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC IPAQ-SF: 11 câu

• THANG ĐO TUÂN THỦ DINH DƯỠNG SDSCA: 7 câu
• TUÂN THỦ KSĐH&KSKĐK: 4 câu
14


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phân tích dữ kiện

Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu

 Nhập liệu bằng phần mềm Epidata 3.1
 Xử lý số liệu bằng phần mềm STATA 13.0
 Thống kê mô tả:

 Biến số định tính: n, %
 Biến số định lượng: TB ± ĐLC, TV (KTPV)

 Thống kê phân tích

 Kiểm định chi bình phương, chính xác Fisher
 Ước lượng mối liên quan (PR), có ý nghĩa thống kê
15
p<0,05


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc tính mẫu nghiên cứu

16


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc tính mẫu nghiên cứu

17


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc tính mẫu nghiên cứu

Phù hợp với đa số ĐTNC là người cao tuổi
18


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc tính mẫu nghiên cứu

19



KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc tính mẫu nghiên cứu

Có sự chênh lệch về các bênh đi kèm do BN tự khai báo với kết
quả ghi nhận từ sổ khám bệnh

20


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ tuân thủ

21


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mối liên quan tuân thủ dùng thuốc
Đặc điểm

Tuân thủ dùng thuốc
P
Có (%)

PR (KTC 95%)

Không (%)

Giới tính
Nữ


139 (77,7)

40 (22,3)
< 0,001

Nam

43 (55,1)

1,40 (1,14 - 1,75)

35 (44,9)

Tình trạng kinh tế
Khó khăn

2 (11,8)

15 (88,2) <0,001**

1

Đủ sống

162 (73,6)

58 (26,4)

1,67 (1,40 – 1,99)


Khá giả

18 (90,0)

2 (10,0)

2,78 (1,95 – 3,97)



13 (92,9)

1 (7,1)

169 (69,5)

74 (30,5)

Thận

Không

0,001*

1,34 (1,13 – 1,58)
22


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Mối liên quan tuân thủ HĐTL
Đặc điểm

Tuân thủ HĐTL
Có (n %)
Không (n %)

P

PR (KTC 95%)

Giới
Nam
Nữ
Hôn nhân
Độc thân
Có vợ/chồng
Ly hôn/ly thân
Góa
Bệnh kèm theo

Không
Tăng huyết áp

Không
Khớp

Không

0,029


1,34 (1,04 – 1,71)

6 (35,3)
89 (46,6)

0,317

1
0,83 (0,57 – 1,20)

0 (0,0)

1 (100,0)

<0,001

//

12 (25,0)

36 (75,0)

0,002

0,39 (0,21 – 0,71)

61 (39,6)
64 (62,1)


93 (60,4)
39 (37,9)

<0,001

0,64 (0,50 – 0,82)

46 (39,6)
79 (57,2)

73 (61,3)
59 (42,8)

0,003

0,68 (0,52 – 0,88)

6 (22,2)
119 (51,7)

21 (77,8)
111 (48,3)

0,004*

0,43 (0,21 – 0,88)
23

46 (59,0)
79 (44,1)


32 (41,0)
100 (55,9)

11 (64,7)
102 (53,4)


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mối liên quan tuân thủ HĐTL
Đặc điểm

Tuân thủ HĐTL
Có (%)

Không (%)

P

PR (KTC 95%)

Nghề nghiệp
Nông dân

8 (80,0)

2 (20,0)

Công nhân


16 (80,0)

4 (20,0)

1,00

1,00 (0,68 – 1,46)

Công nhân
viên chức

2 (25,0)

6 (75,0)

0,066

0,31 (0,09 – 1,10)

9 (47,4)

10 (52,6)

0,070

0,59 (0,34 – 1,04)

12 (66,7)

6 (33,3)


0,428

0,83 (0,53 – 1,31)

Nội trợ

26 (53,1)

23 (46,9)

0,048

0,66 (0,44 – 0,99)

Nghỉ hưu, già

52 (40,3)

77 (59,7)

<0,001

0,50 (0,35 – 0,73)

0 (0,0)

4 (100,0)

<0,001


//

Buôn bán
Lao động tự
do

Thất nghiệp

1

24


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mối liên quan tuân thủ HĐTL
Đặc điểm

Tuân thủ dinh dưỡng
Có (%)
Không (%)

P

PR (KTC 95%)

0,002**

1


Nhóm tuổi
18 – 49 tuổi

8 (18,6)

35 (81,4)

50 – 59 tuổi

28 (40,0)

42 (60,0)

1,33 (1,11 – 1,60)

≥ 60 tuổi
Dân tộc
Kinh
Hoa
Khác
(Chăm)
Học vấn
Trên cấp III
Cấp III
Cấp II
Cấp I
Dưới câp I
Mù chữ

68 (47,2)


76 (52,8)

1,77 (1,23 – 2,55)

99 (44,0)
4 (12,9)

126 (56,0)
27 (87,1)

0,010

1
0,29 (0,16 – 0,74)

1 (100,0)

0 (0,0)

<0,001

2,27 (1,96 – 2,63)

8 (61,5)
13 (48,1)
34 (54,8)
37 (33,6)
9 (26,5)
3 (27,3)


5 (38,5)
14 (51,9)
28 (45,2)
73 (66,4)
25 (73,5)
8 (72,7)

0,001**

1
0,81 (0,72 – 0,91)
0,66 (0,52 – 0,83)
0,53 (0,37 – 0,76)
0,43 (0,27 – 0,70)
0,35 (0,19 –250,64)


×