Ngày soạn :
Tuần :1
Tiết 1 - Tập hợp, Phần tử của tập hợp
I. Mục đích yêu cầu.
- Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp.
- Học sinh biết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các kí hiệu.
- Rèn cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị.
GV :1 số hình vẽ về tập hợp
HS : Đọc bài mới
III. Tiến trình .
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ. GV giới thiệu bài mới.
C. Bài mới .
Phơng pháp Nội dung
- GV cho hs quan sát hình 1 sgk
- GV giới thiệu các đồ vật đặt trên bàn
? Em hãy tìm các ví dụ về tập hợp
GV giới thiệu cách viết tập hợp A các số
tự nhiên nhỏ hơn 4
? Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c
GV giới thiệu phần tử của tập hợp.
? Em hãy tìm các phần tử của tập hợp B
GV giới thiệu kí hiệu và và cách
đọc.
? Hãy điền kí hiệu hoặc số vào ô trống
thích hợp:
3 A 7 A A
a B 1 B B
GV giới thiệu chú ý
GV giới thiệu cách viết thứ 2 của tập
hợp.
? Vậy có mấy cách viết tập hợp
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật trên bàn : sách ,
bút.....
- Tập hợp các học sinh lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái: a, b, c.
2, Cách viết, các kí hiệu.
- Đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in
hoa
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
A = { 0; 1; 2 ; 3}
Hay A= { 1; 3; 0;2},.........
B là tập hợp các chữ cái a, b, c
B = { a, b, c}
Hay B = { c, b, a},......
- Các phần tử của tập hợp:
* Kí hiệu:
1 A đọc là 1 thuộc A
5 A đọc là 5 không thuộc A
* Chú ý:
- Các phần tử viết trong { }
- Mỗi phần tử liệt kê 1 lần
A = { x n / x< 4}
KL: SGK
GV giới thiệu minh họa tập hợp bằng
vòng kín ( H2 SGK)
GV cho học sinh làm ?1
Gọi 1 học sinh lên bảng làm ?1
Học sinh đọc ?2. hãy viết tập hợp các
chữ cái trong từ: Nha Trang
?1 D = { x N/ x<7}
2 D 10 D
?2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ
Nha Trang là { N, H, A, T, R ,G}
D. Củng cố.
Làm bài tập 1
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14, lớn hơn 8 là
A = { 9, 10, 11, 12, 13}
A= { x N/ 8< x<14}
12 A ; 16 A
E Hớng dẫn về nhà.
-HS viết đợc tập hợp bằng 2 cách
- Đọc đợc các kí hiệu của tập hợp
- Tự tìm các ví dụ về tập hợp
- Làm bài tập 2, 3, 4/6
IV. Rút kinh nghiệm
Tiết 2 - Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục đích yêu cầu.
- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập N.
- Biểu diễn đợc các số tự nhiên trên tia số.
- Phân biệt tập N và N
8
sử dụng kí hiệu <, >
- Rèn cho học sinh tính chính xác khi dùng các kí hiệu
II. Chuẩn bị.
GV : Vẽ tia số trên bảng phụ
HS : Thực hiện hớng dẫn Tiết 1
III. Tiến trình .
A. ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ.
?1 Cho ví dụ về tập hợp, làm bài tập 3
?2 Viết tập hợp A các số tự nhiên >3 và <10 bằng 2 cách. Làm bài tập 4
C. Bài mới :
Phơng pháp Nội dung
GV giới thiệu các số 0; 1; 2; 3; 4; 5.....là
các số tự nhiên.
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên?
1: Tập hợp N và N
*
*Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là N
N = { 0; 1; 2 ; 3 ;.....}
0 1 2 3 4 5 6 7 8
* Mỗi số tự nhiên biểu diễn 1 điểm trên
tia số
* Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
điểm a
? Tập hợp số tự nhiên
0 kí hiệu là N
*
Hãy viết tập hợp N
*
bằng 2 cách
? Điền vào ô trống
5 N
*
; 5 N ; 0 N
*
; 0 N
? Hãy so sánh 2 số tự nhiên khác nhau a
và b
GV giới thiệu điểm biểu diễn 2 số tự
nhiên trên tia số
Điền vào ô trống: 3 9 ; 15 7
GV giới thiệu cách viết và giải thích
Nếu a < 10; 10 < 12 thì suy ra điều gì?
? Số liền trớc số 3 là số nào
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
bao nhiêu đv
? Tìm số tự nhiên liền trớc số 0. Vậy số
0 là số nh thế nào.
Tìm số tự nhiên lớn nhất. Có số tự nhiên
lớn nhất không?
? Tập N có bao nhiêu phần tử
? D = { x N/ x< 7}
Củng cố:
- Tập hợp các số tự nhiên
0 kí hiệu là
N
*
N
*
= { 1; 2; 3; 4;....}
2- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a , Hai số tựu nhiên khác nhau a, b
a < b hoặc a > b
Trên tia số a<b thì điểm a biểu diễn bên
trái điểm b
- Ngoài ra nếu viết a b chỉ a> b và
a =b
b, Nếu a< b ; b < c thì a < c
VD : a <10; 10 < 12 thì a< 12
c- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau
duy nhất.
VD : Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3
d- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không
có số tự nhiên lớn nhất
e- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần
tử
? D = { x N/ x< 7}
2 D; 10 D
Điền vào chỗ trống ...... để đợc 3 số tự
nhiên liên tiếp 28; 29; 30 ;99; 100;101
D. Củng cố.
Làm bài tập 8
E Hớng dẫn về nhà.
- Học lí thuyết
- Làm bài tập 7, 9, 10 SGK/8
IV. Rút kinh nghiệm
Tiết 3- Ghi số tự nhiên
I. Mục đích yêu cầu.
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị.
GV : Bảng ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30.
HS : Thực hiện đúng hớng dẫn tiết 2.
III. Tiến trình .
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ.
?1 Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập 7
? 2 Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng 2 cách.
C. Bài mới .
Phơng pháp Nội dung
HS đọc một vài số tự nhiên bất kì
GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số
tự nhiên.
GV giới thiệu cách chi số tự nhiên có
nhiếu chữ số.
? Hãy tìm chữ số hàng trăm, số trăm.
? hãy tìm chữ số hàng chục, số chục
? Tơng tự với số 1425, 2307
GV: giới thiệu cách ghi nh trên là cách
ghi trong hệ thập phân.
GV: Giới thiệu mỗi chữ số trong một
số vừa phụ thuộc bản thân chữ số đó,
vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số
đó.
VD: 234 = 200 + 30 + 4
? Hãy viết cách trên với: 222, ab, abc
Cho học sinh làm ? trong SGK
1- Số và chữ số.
- Để ghi các số tự nhiên ta dùng 10 chữ
số
- Một số tự nhiên gồm 1; 2; 3;........ chữ
số
VD : 7 là số có 1 chữ số; 312 là số có 3
chữ số.
- Chú ý: Khi viết số> 5 chữ số ta tách
thành từng nhóm 3 chữ số
VD: 15 712 314
- Phân biệt số với chữ số; số chục với số
hàng chục
VD: Số 3895 gồm các chữ số: 3; 5; 9; 8
Số trăm: 38; Số hàng trăm: 8
Số chục : 389; số hàng chục: 9
2- Hệ thập phân.
*Trong hệ thập phân cứ 10 đv ở 1 hàng
thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trớc
nó.
*Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí
khác nhau có giá trị khác nhau.
VD: 222 = 200+20+2
ab =10a + b (a # 0)
abc = 100a +10b + c ( a # 0)
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là: 999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là: 987
3- Cách ghi số La Mã
GV: Cho học sinh đọc 12 số la mã
Giới thiệu các chữ số la mã I; V; X và
hai số đặc biệt IV và I X
GV: Giới thiệu mỗi số la mã còn lại
trên mặt đồng hồ có giá trị bằng tổng
các chữ số của nó
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
GV : Giới thiệu các số la mã từ 11 đến
30
? Đọc các số la mã sau: XIV; XXVII;
XXIX.
? Viết các số sau ra số la mã: 18, 24,
28
Chữ số giá trị
I 1
V 5
X 10
-Nhóm chữ số IV(4); I X (9) và các chữ
số I, V, X làm các thành phần viết các
số từ 1 đến 10
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, I X, X
1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10
- Các số la mã từ 11 đến 30
XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII,
11 12 13 14 15 16 17
XVIII, XI X, XX, XXI, XXII, XXIII,
18 19 20 21 22 23
XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII,
24 25 26 27 28
XXIX, XXX
29 30
D. Củng cố.
- Nhắc lại kí hiệu, cách viết số la mã.
- Làm bài tập 12 trang 10 sgk .
E Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc cách ghi các số trong hệ thập phân, hệ la mã.
- Làm bài tập 13, 14, 15/10SGK
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần 2
Ngày soạn :
Tiết 4 : số phần tử của một tập hợp. tập hợp con
i - mục ĐíCH YÊU CầU
- Học sinh hiểu đợc một số tập hợp có thể có 1, hay nhiều phần tử, có thể có vô số phần
tử, hoặc không có phần tử nào
- Khái niệm tập hợp con , 2 tập hợp bằng nhau
- Biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, sử dụng đợc các ký hiệu : C ,
- Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu: ,
II - Chuẩn bị.
GV: Vẽ sơ đồ H11( SGK)
HS: Học bài cũ
III - Tiến trình
A - Kiểm tra bài cũ
HS1: làm bài tập 14- viết giá trị abcd trong hệ thập phân + làm BT 13(b)
HS2: làm BT 15
B. Bài mới
phơng pháp nội dung
? Hãy tìm xem trong các tập hợp A, B, C, N
có bao nhieu phần tử.
? GV cho học sinh đọc ?1 và 2 để tìm ra số
phần tử.
? Tập hợp sau D = {0}
E ={bút , thớc}
H = {x N / x 10}
? Tìm số tự nhiên x mà x+5 = 2
1. Số phần tử của một tập hợp.
Cho : A = {5}
B = {x,y}
C = {1,2,3;......,100}
N= {0,1,2,3.........}
Tập hợp A có 1phần tử
B có 2 phần tử
C có 100 phần tử
N có vô số phần tử
* Chú ý : Tập hợp o có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng
* Kí hiệu : ỉ
? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử.
GV cho học sinh làm Bí th 17.
? Cho biết mỗi phần tử của E có thuộc F
không.
Ta nói E là tạp hợp con của F.
? Vậy khi nào tập hợp A là con của tập B.
GV giới thiệu tập hợp con , kí hiệu,
cách đọc ,
? Hãy viết kí hiệu tập E là con của F.
Cho M = {a,b,c}
+ Viết các tập con của M có một phần tử
+ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ các tập
cin đó đối với M.
( {a} M ; {b} M ; {c} M )
GV giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau qua ?3
2. Tập hợp con.
* Ví dụ : E = {x, y}
F = {x,y,c,d}
* KL : sgk
Kí hiệu A B hay B A
đọc : A là con của B hay A đợc chứa
trong B hoặc B chứa A.
? 3: ( SGK )
M A; M B
* Chú ý : A B ; B A ta nói A = B
C - Củng cố
- Nắm đợc số phần tử của 1 tập hợp.
Bài 16: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
+ Tập hợp A các số TN X mà x 8 = 12 có 1 phần tử
A = { 2, 0}
+ Tập hợp B các số N mà x + 7 = 7
B = {0} B có 1 phần tử
+ Tập hợp D các số TN x sao cho x.0 = 3
D = , D không có phần tử nào
D - Hớng dẫn.
- Hiểu số phần tử tập hợp , tập hợp con
- Bài tập về nhà 18,19,20/13
Tiết 5 : Luyện tập
I - Mục đích yêu cầu
Học sinh áp dụng phần kiến thức đã học của tập hợp để giải bài tập thành thạo, chính xác
Rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng các kí hiệu tập hợp thành thạo
II - Chuẩn bị
Giáo viên: Soạn giáo án
Học sinh: Làm bài tập
III- Tiến trình
A - Kiểm tra
B - Bài tập
Học sinh đọc bài 20
Em hãy dùng các kí hiệu ,, = vào ô
trống cho đúng
GV: giới thiệu cách tính số phần tử của
số N
? Hãy tính số phần tử của tập hợp B
? Hãy viết các tập hợp C các số chẵn
<10
? Viết các tập hợp L các số lẻ lớn hơn
10 nhỏ hơn 20
? Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp
trong đó số nhỏ nhất là 18
Bài 20/13:
Cho A = {15, 24}
Điền kí hiệu , , hoặc = vào ô vuông
a, 15 A
b, { 15} A
c, {15 , 24} A
Bài 21/14
A= {8,9,10,11,12.................20}
Có 20 8 + 1 = 13 phần tử
Tính số phần tử của tập hợp sau:
B = {10,11,12,..........,99}
Có 99 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 22/14
a, Viết tập hợp C các số chẵn < 10
C = {0,2,4,6,8}
B, Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10
nhỏ hơn 20
L = {11,13,15,17,19}
c, Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp
trong đó số nhỏ nhất là 18
A = {18,20,22}
d, Viết tập hợp B các số lẻ liên tiếp ,số
lớn nhất là 31
B = {25,27,29,31}
GV: Giới thiệu cách tìm số phần tử của
tập hợp số lẻ, chẵn .
? Vậy tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n
có bao nhiêu phần tử
? Hãy tính số phần tử của tập hợp D, E
GV: Cho học sinh đọc bài 24
? Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan
hệ của A, B, N với N
Bài 23/14:
C = {8,10,12,14,.........30}
Có ( 30 - 8):2 + 1 = 12 phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a đến b
Có ( b - a):2 + 1 phần tử
Tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = { 21,23,25,........99}
Có ( 99 21):2 + 1 = 40 phần tử
E = { 32,34,36.....96}
Có( 96 - 32):2 + 1 = 33 phần tử
Bài 24/14:
Cho A là tập N<10
B là tập N< chẵn
N là tập N#0
Dùng kí hiệu thể hiện quan hệ của
mỗi tập hợp trên với N các số tự nhiên
Giải:
A N, B N, N N
C - Củng cố
Vận dung tốt các kiến thức tập hợp làm bài tập
D - Hớng dẫn: Làm bài tập 25- 39,40,41/SBT
E- Rút kinh nghiệm
Tiết 6 : phép cộng và phép nhân
I - Mục đích yêu cầu
- Học sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
II - Chuẩn bị.
GV: Bảng tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên
HS: Học bài cũ, làm bài tập
III - Tiến trình
A - Kiểm tra: Tổng và tích 2 số tự nhiên bất kỳ cho ta số gì
B - Bài mới:
? Ngời ta dùng dấu gì để cộng 2 số tự
nhiên và chỉ phép nhân 2 số tự nhiên
- GV: Cho học sinh làm bài tập
Tính chu vi 1HCN có chiều rông 25m,
dài 32m
ĐS: ( 32+25):2 = 114m
- GV: Giới thiệu phép cộng, nhân
- GV: Cho học sinh làm ?1
Củng cố: Bài tập 30(a)
HS: làm ?2
? Tính thừa số = 0 thì có ít nhất 1 thừa số
= 0 nào
? Tích của 1 số với 0 = ?
GV: Treo bảng tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên
? Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì?
1 - Tổng và tích 2 số tự nhiên
a + b = c a.b = d
SH + SH = Tổng T.số.T.số = Tích
?1
? 2
2 - Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
a - Phép cộng có tính chất
+ Giao hoán
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
ab 60 0 48 0
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
ab 60 0 48 0
phát biểu tính chất đó
Củng cố: Học sinh làm ?3
Tính nhanh
? Phép nhân số tự nhiên có T/C gì? phát
biểu T/C đó
Củng cố: Học sinh làm ?36
? T/C nào liên quan cả 2 phép tính cộng
và nhân phát biẻu T/C đó
+ Kết hợp
+ Cộng với 0
+ Nhân với 1
+ Phép nhân phơng pháp cộng
? 3 Tính nhanh
47+46+54 = ( 46+54)+47
= 100+47 = 147
b - Phép nhân có T/C
+ Giao hoán
+ Kết hợp
+ Nhân với 1
* Phép nhân Phơng pháp cộng
?3b. 4.37.25 = ( 4.25).37
= 100.37 = 3700
?3c. 87.36 + 87.64
= 87.( 36+64) = 87.100
= 8700
C- Củng cố:
Phép cộng và phép nhân có T/C gì giống nhau( giao hoán kết hợp)
Học sinh làm bài tập 26,27
Bài 26: Quãng đờng 1 ô tô đi từ HN Yên Bái là : 54+19+82 = 155 km
Bài 27: Tính nhanh: 86+357+14 = (86+14)+357
= 100+357
= 457
D - Hớng dẫn
Bài tập về nhà: 28,29,30,31/17
E - Rút kinh nghiệm
Tuần 3 Ngày soạn :
Tiết 7:Luyện tập 1
I - Mục tiêu
- Học sinh biết vân dụng linh hoạt tính chất của phép cộng để giải đợc bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng khái quát tổng hợp và phán đoán nhanh, kỹ năng tính nhẩm,
nhanh thanh thạo
II - Chuẩn bị.
GV: Bảng T/C của phép cộng
HS: Học thuộc T/C phép cộng làm BT
III - Tiến trình
A - Kiểm tra
Phát biểu các tính chất của phép cộng hai số tự nhiên, viết công thức tổng quát.
B - Bài tập:
GV cho học sinh đọc y/c bài tập 30
? Để tính nhanh BT trên ta áp dụng TC
nào
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 30
GV: Giới thiệu tính:
97 + 19 = 97 + 3 + 16
= (97 + 3) +16 = 116
áp dụng TC trên em hãy tính nhanh
996 + 45 = ?
37+198 = ?
Bài 30/17: Tính nhanh
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40)
200 + 400 = 600
b, 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c, 20 + 21 + 22 + ...........+ 29 + 3
=(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50.5 + 25 = 275
Bài 32/17: Tính nhanh
a, 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41 = 141
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
Bài 33/17:
Cho dãy số trên kể từ số thứ 3 bằng tổng
của 2 số liền trớc em hãy điền tiếp 4 số
tiếp theo của dãy số
GV: Giới thiệu học sinh cách sử dụng
máy ính bỏ túi
Cho dãy số1; 1; 2; 3; 5; 8.....
Hãy viết tiếp 4 số nữa là
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
Bài 34/17:
Dùng máy tinh bỏ túi tính tổng
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3214 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 + 217 = 2185
C - Củng cố:
Làm thành thạo dạng BT trên
Giới thiệu phần: có thể em cha biết
D - Hớng dẫn:
Xem BT đã chữa
Ôn TC phép nhân, làm BT 35,36,37/17
E - Rút kinh nghiệm
Tiết 8:Luyện tập 2
I - Mục đích yêu cầu:
- Học sinh biết vận dụng TC của phép nhân số tự nhiên vào lam bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, tính nhẩm, nhanh chính xác
II - Chuẩn bị:
GV: Bảng TC phép nhân số tự nhiên
HS: Làm bài tập TC phép nhân
III - Tiến trình:
A - Kiểm tra:
Phát biểu TC của phép nhân số tự nhiên, viết công thức tổng quát
B - Bài tập:
Học sinh đọc bài 35/19
Không cần tính kết quả em hãy tìm các
tích nao bằng nhau
GV: Nêu cách tính nhẩm
45.6 bằng 2 cách
- áp dụng TC kết hợp của phép nhân
45.6 = ( 45.2).3 = 90.3 = 270
- TC phơng pháp
? áp dụng TC phân phối.
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 36
Học sinh nhận xét kết quả
? áp dụng TC
a.( b - c) = ab ac
Em hãy tính nhẩm
GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
Học sinh nhận xét kết quả
Bài 35/19:
Tìm các tích bằng nhau không cần tính
kết quả
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
( Đều = 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
( Đều = 16.9 hoặc 8.18)
Bài 36/19:
Tính nhẩm tích: 45.6 = 2 cách
a - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC
kết hợp của phép nhân
15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = ( 25.2).6 = 50.6 = 300
125.16 = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000
b - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC
phân phối phép nhân với phép cộng
+ 25.12 = 25.( 10 + 2)
= 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
+ 34.11 = 34.( 10 + 1)
= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
Bài 37/20:
áp dụng TC
a.( b - c) = ab ac
Tính: 13.99 = 13.( 100 - 1)
= 1300 13 = 1287
Tính:
16.19 = 16.( 20 - 1)
= 320 16 = 304
Tính:
49.99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 46 = 4554
Tính : 35.98 = 35.( 100 - 2)
Giới thiệu cách dung máy tính để tính
- Học sinh làm BT 38/20
= 3500 70 = 3530
Bài 38/20:
Dùng máy tinh bỏ túi tính
375.376 =
624.625 =
C - Củng cố:
Học sinh vận dụng tốt TC phép nhân vào BT.
D - Hớng dẫn:
Xem BT đã chữa, làm BT còn lại 39,40/20
E - Rút kinh nghiệm
Tiết 9
Phép trừ và phép chia
I - Mục đích yêu cầu:
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Rèn học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia giải bài toán thực tế.
iI - Chuẩn bị:
GV: Phấn màu để khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số.
HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
III - Tiến trình:
A - ổn định:
B - Kiểm tra:
C - Bài mới:
? Hãy tìm số tự nhiên x mà
2 + x = 5
( Vậy x = 3)
? Tìm số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5
( 0 có số tự nhiên nào)
1/ Phép trừ 2 số tự nhiên
Dùng dấu để chỉ phép trừ: a bt =
c
( số bị trừ) ( số trừ) = ( hiệu)
VD:
- Có số tự nhiên X sao cho
? Vậy ĐK để có hiệu của a b là 1 số
tự nhiên
GV: cho hs lam ? 1
- GV giới thiệu cách xách định hiệu =
tia số
? Tìm số tự nhiên x mà
3.x = 12
và 5.x = 12
GV giới thiệu phép chia
Học sinh làm ? 2
? Em hãy thực hiện phép chia
12 : 3 =
14 : 3 =
GV giới thiệu phép chia có d
Mối quan hệ các số trong phép chia có
d
GV cho hs đọc làm ?3
D - Củng cố:
HS đọc phần ghi nhớ
GV cho HS làm BT 44
x = 5, x là 3
- 0 có số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5
5
2
1 2 3 4 5
3
5
6
1 2 3 4 5
?1
a a = 0, a 0 = a
Điều kiện để có hiệu a b là a bt
2 - Phép chia hết và phép chia d
a,bN, b # 0 , x N sao cho b.x = a ta
nói a:bt và ta có phép chia: a:b = x
Dùng dấu chỉ phép chia
?2
0 : a = 0 (a # 0)
a : a = 1 (a # 0)
a : 1 = a (a # 0)
* Tổng quát
a = bq + r ( 0 r < b)
* Nếu r = 0 ta có phép chia hết
* Nếu r # 0 ta có phép chia d
Luyện tập bài 44:
Tìm số tự nhiên x biết
a, x:13 = 14
x = 13.14
x = 182
b, 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102
c, 7x – 8 = 713
7x = 721
x = 103
E - Híng dÉn:
- Häc kü lý thuyÕt
- Lµm BT 41,42.... 45/24
IV - Rót kinh nghiÖm:
Tuần 4 Ngày soạn :
Tiết 10 :Luyện tập 1
I - Mục tiêu:
Học sinh biết vận dụng đợc mối quan hệ các số trong phép trừ và phép chia để làm
bài tập.
Rèn cho Học sinh có kỹ năng thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
II - Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bài tập cho học sinh.
HS: Làm bài tập.
III - Tiến trình
A - ổn định:
B - Kiểm tra:
1 - Nêu tổng quát phép trừ và đk để có hiệu a b có kết quả là 1 số tự nhiên
2 - Tơng tự câu 1 đối với phép chia
Nêu TQ phép chia, nêu TQ phép chia hết và phép chia có d
C - Bài tập:
GV cho Học sinh đọc yêu cầu bài 47
? Làm thế nào để tìm x
? Nêu các bớc làm
? Câu hỏi tơng tự nh câu a
? x + 61 có vai trò là HS nào của hiệu
? Hãy tìm x + 61 = ?
Từ đó tìm x
GV giới thiệu tính nhẩm
57+96 = ( 57-4) + (96+4)
= 53 + 100 = 153
? Nêu t/c trên của tổng
Bài 47/24: Tìm số tự nhiên x biết
a, ( x - 35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 155
b, 124 + ( 118 - x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93 = 25
c, 156 ( x +61)82
x +61 = 156 82
x = 74 61 = 13
Bài 48/24:
Tính nhẩm
a, 35 + 98 = ( 35 - 2)+( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
GV : giới thiệu
135 98 = ( 135 + 2) - (98 + 2)
137 100 = 37
GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện phép tính trên
= 45 + 30 = 75
Bài 49/24:
a, 321 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 100 = 225
b, 1354 997 = ( 1354+3) - ( 997+3)
= 1357 100 = 357
Bài 50:
Sử dụng máy tính bủ túi để tính
425 257 = 168
91 56 = 35
82 56 = 26
652 46 46 46 = 514
73 56 = 17
D - Củng cố
Hệ thống các dạng BT ở phần trên
E - Hớng dẫn
HS làm BT về nhà : 52,53,54........ 78,79,83 ( SBT)
IV - Rút kinh nghiệm
Tiết 11 :Luyện tập 2 ( tiếp theo)
I - Mục tiêu
- HS nắm vững phần tổng quát của phép chia, phép chia có d, phép chia hết
- áp dụng làm bt thành thạo, tính xác
- Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, chính xác
II - Chuẩn bị
GV : Chuẩn bị BT
HS : Làm BT
III - Tiến trình
A. ổn định
B. Kiểm tra
C.Bài tập
? Hs đọc yêu cầu bài 52
GV gọi 2 Học sinh lên bảng
HS các nhóm làm BT so sánh kết quả
Tơng tự: GV gọi 2 HS lên bảng
HS nhận xét kết quả
GV sửa phần sai sót
? Hsãy áp dụng TC
( a+b): c = a:c + b:c
Hs đọc bài 53/25:
? Bài toán cho biết gì, cần tính gì
? Làm thế nào tính đợc xem Tâm mua
nhiều nhất bao nhiêu quyển vở mỗi loại
Bài 52/25:
a, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số
này, chia thừa số kia cho cùng 1 số
* 14.50 = ( 14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
* 16.25 = ( 16:4).(25.4)
= 4.100 = 400
b, Tính nhẩm bằng cách nhân số bị chia
và số chia cùng 1 số
2100:50 = ( 2100.2):( 50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = ( 1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56
c, Tính nhẩm = cách áp dụng t/c
( a+b):c = a:c+b:c
132:12 = 120:12+12:12
= 10+1 = 11
96:8 = ( 80+16):8
= 80:8 + 16:8 = 10+2 = 12
Bài 53/25:
Tâm dùng 21.000 đ mua vở
loại 1 giá 2000 đ/quyển
loại 2 giá 1500 đ/quyển
bạn tâm mua nhiều nhất bao nhiêu
quyển vở nếu:
a, Tâm chỉ mua vở 1 loại
Ta có: 21.000 : 2.000 = 10 d 1
Vậy Tâm mua nhiều nhất loại 1 là 10
quyển
b, Tâm chỉ mua vở loại 2
21.000 : 1.500 = 14
Hs đọc BT 54
? Cho biết bài toán cho biết gì?
cần tính gì?
? Trớc hết ta phải tính gì?
? Hãy tìm xem số ngời mỗi toa là?
? Tính số toa ít nhất
Vậy Tâm mua nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2
Bài 54/25:
Tàu hoả chở 1000 khách mỗi toa có 12
khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi
? Cần ít nhất mấy toa để chở hết số
khách du lịch
Giải
Số ngời ở mỗi toa là.
12.8 = 96 ngời
Số toa cần ít nhất để chở hết số khách
1000:96 = 100d 4
Vậy số toa ít nhất là 114
D - Củng cố
Nắm vững cách tìm tích, thơng 2 số
E - Hớng dẫn:
Học và làm bt còn lại
IV - Rút kinh nghiệm
Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu
- HS nắm vững định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số
HS biết viết gọn tích có nhiều thừa số = nhau, = nhiều cách dùng lũu thừa , tính giá trị
luỹ thừa
- Thấy đợc ích lợi của cách viết gọn = luỹ thừa
II - Chuẩn bị
GV:Bảng bình phơng, lập phơng của 1 số tự nhiên đầu tiên
HS: Đọc bài mới
III - Tiến trình
A.ổn định
B.Kiểm tra
C.Bài mới
? Viết tổng sau = cách dùng phép nhân
a+a+a+a
ta viết gọn a đó là luỹ thừa
* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi phép nâng lên luỹ thừa
GV : cho Hs làm ?1
GV: nêu phần chú ý cho Hs đọc
? Em hãy viết tích 2 luỹ thừa sau thành
tích
? Nhận xét cơ số và số mũ của tích 2
luỹ thừa cùnh cơ số
Vậy hãy viết tiếp
a
n
.a
m
= ?
? Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào?
D - Củng cố: nắm vững chơng trình
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Hs:lên bảng làm bt 56/28
1 - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2
3
, a
4
là 1 luỹ thừa
a
4
: đọc a mũ 4 hoặc a luỹ thữa 4
* ĐN: ( SGKT26)
a
n
= a.a .a ( n#0)
n thừa số
a: gọi cơ số, n: gọi số mũ
?1
* Chú ý: a
1
= a ( quy ớc)
a
2
đọc là a bình phơng
a
3
đọc là a lập phơng
2 - Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Vd: Viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1
tích
* 2
3
.2
2
= ( 2.2.2).(2.2) =
2
5
= ( 2
3+2
)
* a
4
.a
3
= ( a.a.a.a).(a.a.a)
= a
7
= ( a
4+3
)
Tổng quát
a
m
.a
n
= a
m+n
* Chú ý
?2 Viết tích 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ
thừa
x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
a
4
.a = a
4+1
= a
5
Bài 56 :
Viết gọn tích sau = dùng LT
a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
GV: gọi 2 Hs lên bảng làm bt 57
b, 6.3.2.6.6 = 6.6.6.6 = 6
4
c, 2.2.2.3.3 = 2
3
.3
2
Bài 57. Viết gọn tích sau = dùng LT
2
3
= 2.2.2 = 8
2
4
= 2.2.2.2 = 16
2
5
= 2.2.2.2.2 = 32
E - Hớng dẫn:
Học luỹ thừa: đ/n, quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số BT:57,58,59,60/28
IV - Rút kinh nghiệm
Tuần 5 Ngày soạn :
Tiết 13 :Luyện tập
I - Mục tiêu
- HS biết áp dụng định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn HS:kỹ năng làm bt luỹ thừa,phân biệt cơ số và số mũ
II - Chuẩn bị: HS học và làm BT
III - Tiến trình.
A - ổn định
B - Kiểm tra
1, Phát biểu đ/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2, Phát biểu và viết công thức tổng quát của phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Tính: 4
2
.4
3
= ? 2
3
.2
2
= ?
C - Bài mới
Bài 64:
Viết kết quả phép tính dới dạng 1 luỹ
thừa.
a, 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
.
b, 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
10
.
c, x . x
5
= x
6
.
d, a
3
. a
2
. a
5
= a
10
.
* Hãy viết các số nào là LT của số tự
nhiên.
* Em hãy tính:
10
2
= ?
10
3
= ? > 10
4
= ?
Học sinh đọc bài 63.
* Xem câu nào đúng, sai nh thế nào?
- Học sinh đọc btài 64.
- Hãy viết kết quả phép tính dới dạng 1
luỹ thừa.
2 học sinh lên btảng làm Bí th.
Học sinh các nhóm làm vào vở.
- Các nhóm nhận xét kết quả.
Bài 61/28
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của
1 số tự nhiên
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
27 = 3
3
64 = 8
2
= 2
6
Bài 62/28:
a, Tính
10
2
= 100
10
3
= 1000
10
4
= 10000
b, Viết mỗi số sau dới dạng luỹ thừa của
10
1000 = 10
3
1000000 = 10
6
1 tỷ = 10
9
Bài 63/28:
Điền dấu x vào ô trống thích hợp:
* Em hãy so sánh các luỹ thừa sau:
2 Học sinh lên btảng làm b.
Btài 65: Bằng cách tính, em hãy cho
biết số nào lớn hơn trong 2 số sau:
a, 2
3
< 3
2
.
b, 2
4
= 16 = 4
2
.
c, 2
5
= 32 > 5
2
= 25.
d, 2
10
= 1020 > 100.
D - Củng cố: Nắm vững đ/n và luỹ thừa.
E - Hớng dẫn: làm bt 78, 79, 81, SBT.
IV - Rút kinh nghiệm.
Tiết 14 : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I - Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc công thức phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Hs áp dụng đợc công thức vào giải bt phần chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn cho Hs kỹ năng viết và phân biệt cơ số và mũ số
II - Chuẩn bị
GV: Phấn màu , bảng phụ
HS: Đọc bài mới
III - Tiến trình
A - ổn định
B - Kiểm tra:
Viết công thức phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
C - Bài mới
? Hãy tính: 5
3
.5
4
= ?
Suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
5
7
: 5
4
= ?
1, Ví dụ: a
4
.a
5
= a
9
Vậy a
9
: a
4
= a
5
( = a
9-4
)
a
9
: a
5
= a
4
( = a
9 - 5
)
2, Tổng quát
Câu Đúng Sai
a, 2
3
. 2
2
= 2
6
x
b, 2
3
. 2
2
= 2
5
x
c, 2
54
. 2
52
= 2
4
x