Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá trực tiếp tại công ty xuất nhập khẩu tạp phẩm (TOCONTAP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.11 KB, 59 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

LI M U
C lý lun v thc tin u khng nh khụng mt quc gia no trờn th gii cú
th phỏt trin nu tn ti mt cỏch bit lp. Trong quỏ trỡnh phỏt trin ca nn kinh t
th gii, mi quc gia u phi hi nhp, phõn cụng vo lao ng quc t. Do ú,
ngoi thng ang dn tr thnh mt lnh vc kinh t quan trng. Bi vỡ thụng qua
ngoi thng cú th m rng th trng tiờu th, m rng vic ỏp ng nhu cu tiờu
dựng trong nc, ng thi thc hin mi giao lu quc t trờn c s phỏt huy tim
nng v th mnh ca tng nc.
Xut phỏt t ng li i ngoi mun lm bn vi tt c cỏc nc trờn c s tụn
trng ch quyn v ton vn lónh th ca nhau, Vit Nam ó ch trng xõy dng mt
nn kinh t m, thc hin a phng hoỏ, a dng hoỏ kinh t i ngoi, a nn kinh
t Vit Nam tng bc hi nhp vi kinh t Th gii.
Trong hot ng kinh t i ngoi. lnh vc hot ng kinh doanh xut nhp khu
cú ý ngha c bit quan trng. Vic tng nhanh xut khu cú tỏc dng tớch cc n
phỏt trin kinh t thụng qua vic i mi cụng ngh, chuyn dch c cu kinh t, nõng
cao sc cnh tranh hng hoỏ Vit Nam th trng nc ngoi. D tho chin lc n
nh v phỏt trin kinh t xó hi ca nc ta ó khng nh: khai thỏc v phỏt huy ti
a mi ngun lc trong nc i ụi vi vic ra sc tranh th vn, cụng ngh v th
trng bờn ngoi, kt hp sc mnh dõn tc vi sc mnh thi i, m rng kinh t th
trng gúp phn lm nn tng cho s phỏt trin kinh t, n nh chớnh tr xó hi. Song
song vi m rng quan h ngoi giao l hot ng kinh t i ngoi, thụng qua ú m
cỏc nc cú th phỏt huy li th tuyt i cng nh li th tng i ca mỡnh.
Cựng vi vic m rng cỏc quan h kinh t, c ch qun lý mi C ch hch
toỏn kinh doanh c ỏp dng nhm m bo hiu qu kinh doanh v hiu qu kinh
t xó hi. Nh vy, s i mi sõu sc c ch qun lý kinh t ũi hi phi cú s i
mi ng b cỏc cụng c qun lý kinh t m trong ú hch toỏn k ton l b phn cu


thnh quan trng ca h thng cụng c qun lý kinh t ti chớnh cú vai trũ quan trng
trong vic qun lý, iu hnh kim soỏt cỏc hot ng kinh t. Kinh t th trng cng
phỏt trin, yờu cu qun lý cng cao, cng phc tp. Cựng vi khoa hc k thut ngy
cng hin i ũi hi cụng tỏc k toỏn ngy cng hon thin hn.
Xut khu hng hoỏ l mt nghip v c bn, cú c thự riờng trong quỏ trỡnh tiờu
th hng hoỏ ca doanh nghip thng mi thc hin chc nng xut khu. Do vy,
vic phn ỏnh theo dừi y , chớnh xỏc cỏc nghip v v hon thin cỏc khu trong

1
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

quỏ trỡnh xut khu hng hoỏ cú ý ngha quan trng i vi s tn ti v phỏt trin ca
doanh nghip. Nhn thc c yờu cu ú, em ó mnh dn chn ti:
Hon thin k toỏn nghip v xut khu hng hoỏ trc tip ti Cụng ty Xut
nhp khu tp phm (TOCONTAP).
Qua thi gian tỡm hiu thc t hot ng kinh doanh xut khu hng hoỏ ti Vn
phũng Tng cụng ty TOCONTAP, trờn c s lý lun nghiờn cu, hc tp ti trng,
c bit l s quan tõm, hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Th.S Nguyn Th H v ton
th cỏc cỏn b k toỏn Vn phũng Cụng ty TOCONTAP ó giỳp em hon thnh chuyờn
ny. Em xin chõn thnh cm n s giỳp v ch bo tn tỡnh trờn.
Ngoi phn m u v kt lun, chuyờn c chia lm 3 chng:
Phn I: Lý lun c bn v nghip v xut khu v k toỏn nghip v xut khu.
Phn II: Tỡnh hỡnh t chc k toỏn nghip v xut khu hng hoỏ ti Cụng ty Xut
nhp khu tp phm.

Phn III: Mt s gii phỏp xut nhm hon thin k toỏn nghip v xut khu
hng hoỏ ti Cụng ty Xut nhp khu tp phm.

2
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

PHN I
Lí LUN C BN V NGHIP V XUT KHU V K TON NGHIP V
XUT KHU TRONG IU KIN HIN NAY
I. VAI TRề V C IM CA NGHIP V XUT KHU TRONG NN KINH T
TH TRNG:

1. Vai trũ ca hot ng xut khu trong nn kinh t th trng:
Nh chỳng ta ó bit, hng hoỏ l mt sn phm ca lao ng c sn xut ra
di hỡnh thc mua bỏn v s dng tin t lm phng tin thanh toỏn. Cỏc hot ng
mua bỏn trao i ny khụng ch dng li trong phm vi hp ca m quc gia m ó
c phỏt trin mnh m v m rng quan h gia nhiu quc gia vi nhau, thụng qua
cỏc hot ng kinh doanh xut khu hng hoỏ.
Vi vai trũ l cu ni thc hin chc nng lu thụng hng hoỏ gia cỏc th
trng, l phng tin m rng sn xut, tớch lu ngoi t xut khu ó tr thnh
mt hot ng quan trng m bt k quc gia no mun t c mc ớch tng
trng u phi thc hin. i vi nc ta, mt nc cú nn kinh t lc hu, sn xut
nh l ph bin, khu vc nụng nghip chim i b phn nhng kh nng tớch lu
thp, tớch lu t cụng nghip cng khụng cao thỡ vai trũ ca xut khu li cng c bit

quan trng.
Trc ht, cú th thy xut khu l nhm tiờu th hng hoỏ trong nc, nh vy
thụng quan xut khu th trng trong nc c m rng, cỏc u th ca t nc
c tn dng, khai thỏc. T ú thỳc y s phỏt trin chung, gúp phn tớch cc vo s
nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Nh vy cú th thy xut khu l ũn
by phỏt trin kinh t i ngoi, nú c coi l phng tin tng bc tham gia vo
phõn cụng lao ng quc t, l phng tin to ra vai trũ uy tớn ca mt nc trờn
thng trng quc t.
Thit thc hn na, xut khu mang li ngun thu nhp ln cho t nc, gúp
phn quan trng vo vic ci thin cỏn cõn ngoi thng v cỏn cõn thanh toỏn, tng
d tr ngoi hi. Chớnh nh thu nhp t xut khu tng m kh nng nhp khu cng
tng, to kh nng cung cp mỏy múc thit b v cụng ngh mi cho phỏt trin cụng
nghip. S phỏt trin ca cỏc ngnh cụng nghip ch bin v sn xut hng hoỏ xut
khu, nht l nhng ngnh ỏp dng k thut tiờn tin sn xut ra hng hoỏ cú kh nng
cnh tranh trờn th trng th gii, giỳp to ra mt nng lc cụng nghip mi, khụng
nhng cho phộp tng sn xut v mt s lng m cũn tng cht lng v tng nng

3
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

sut. S phỏt trin ca cỏc ngnh cụng nghip cũn m ra kh nng mi thu hỳt mt
lng lao ng mi gúp phn gii quyt vn va mang tớnh kinh t va mang tớnh
xó hi: vn vic lm. õy l mt hng gii quyt tỡnh trng tht nghip, a mt
b phn cha cú vic lm, mt gỏnh nng ca nn kinh t, tham gia vo s phõn cụng

lao ng quc t di dng: xut khu ti ch.
Mt khỏc, mt khớa cnh ht sc cú ý ngha l: nh s dng lao ng trong cỏc
ngnh cụng nghip sn xut ra nhng sn phm ỏp ng tiờu chun quc t m chỳng
ta cú c i ng lao ng cú trỡnh k thut v chuyờn mụn. ú l c s tng
bc chuyn t sn xut sn phm cú hm lng lao ng cao sang sn xut sn phm
cú hm lng k thut cao v cng l tin nn kinh t chuyn t nụng - cụng
nghip sang cụng - nụng nghip.
Ngoi ra, xut khu cũn gúp phn quan trng vo vic gii quyt vn s dng
cú hiu qu hn cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn. Vic a cỏc ngun ti nguyờn ny
tham gia vo s phõn cụng lao ng quc t thụng qua vic phỏt trin cỏc ngnh ch
bin xut khu ó gúp phn nõng cao giỏ tr hng hoỏ, gim bt nhng thit hi do
iu kin ngoi thng ngy cng tr nờn bt li cho nguyờn liu thụ xut khu.
Nh vy xut khu khụng ch úng vai trũ cht xỳc tỏc h tr cho phỏt trin m
cũn trc tip tham gia vo gii quyt nhng vn bờn trong ca nn kinh t nh: vn,
k thut, nguyờn liu, lao ng, th trng Do vy, ch ý thc c vai trũ ca xut
khu mi tp trung khai thỏc trit mi tim nng, th mnh ca t nc nhanh
chúng a nn kinh t nc ta ho nhp vi tin trỡnh phỏt trin chung ca kinh t cỏc
nc trong khu vc v trờn th gii, y mnh s nghip cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ t nc.
Xut phỏt t nhng c im vai trũ trờn m xut khu c coi l mi nhn
trong ngnh kinh t i ngoi nờn ng v Nh nc ó cú nhng ch trng khuyn
khớch i vi hng hoỏ xut khu nh gim thu i vi nhng mt hng v lnh vc
cn thit, n gin hoỏ cỏc th tc hnh chớnh, a dng hoỏ cỏc hot ng thng mi
vi nc ngoi.
2. c im ca hot ng kinh doanh xut khu trong nn kinh t th trng:
2.1. Khỏi nim v xut khu:
Xut khu l mt hp ng kinh doanh ngoi thng m hng hoỏ v dch v ca
quc gia ny bỏn cho quc gia khỏc thu bng ngoi t.

4

Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Xut khu (XK) l hot ng kinh doanh buụn bỏn phm vi quc t, nú khụng
phi l hnh vi buụn bỏn riờng l m l c mt h thng cỏc quan h mua bỏn cú t
chc thu ngoi t v cho t nc.
tin hnh mt thng v xut khu thỡ cỏc doanh nghip kinh doanh XNK sau
khi cú giy phộp XNK phi t chc nghiờn cu th trng v la chn mt hng kinh
doanh XNK sao cho phự hp v t hiu qu. Vic nghiờn cu th trng l yu t
quyt nh s thnh cụng trong kinh doanh XNK. Nh thụng qua vic phõn loi th
trng nhm hiu bit quy lut hot ng ca tng loi th trng cú k hoch gii
thiu thụng qua cho hng, loi tr nhng th trng khụng thớch hp (chi phớ XK cao,
ch bo h kht khe, yờu cu quỏ cao v cht lng). Sau bc chn th trng mc
tiờu l la chn mt hng kinh doanh XNK. Bc quan trng l doanh nghip phi tip
cn th trng thụng qua vic cho hng, gii thiu sn phm ri i n ký kt
hp ng v thc hin hp ng cho n khi hng hoỏ ti ni chuyn giao quyn s
hu cho ngi mua v hon thnh cỏc th tc thanh toỏn.
cú lng hng hoỏ m bo cho XK, cỏc doanh nghip kinh doanh XNK phi
t chc thu mua hng hoỏ. Hng hoỏ XK cú th l hng thu mua trong nc hoc mua
ca nc ngoi tỏi xut. Do c im sn xut hng hoỏ Vit Nam cũn phõn tỏn,
cha cú quy mụ ln nờn cỏc doanh nghip kinh doanh XNK mun cú ngun hng ln
v m bo quy cỏch, phm cp, cht lng cn phi cú thi gian thu mua hoc t
hng t cỏc c s sn xut kinh doanh gia cụng, s ch úng gúi trc khi mang i
XK.
2.2. Cỏc phng thc xut khu hng hoỏ:

Hin nay cú hai phng thc kinh doanh xut khu l: xut khu theo ngh nh
th v xut khu theo phng thc t cõn i ngoi ngh nh th.
* Xut khu theo ngh nh th: l phng thc kinh doanh ca cỏc doanh nghip
phi tuõn theo ch tiờu phỏp lnh ca Nh nc. Nh nc ta ký kt vi Chớnh ph cỏc
nc khỏc nhng ngh nh th hoc l nhng hip nh v trao i hng hoỏ. Vic
thc hin ngh nh c giao cho mt s doanh nghip, cỏc doanh nghip ny cú
trỏch nhim mua bỏn hng hoỏ vi nc bn theo iu khon ghi trong hp ng.
* Xut khu theo phng thc t cõn i ngoi ngh nh th: l phng thc
hot ng trong ú doanh nghip hon ton ch ng t chc hot ng XK ca mỡnh
t khõu u tin n khõu cui cựng. n v phi t tỡm ngun hng, bn hng, t cõn

5
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

i v ti chớnh, ký kt v thc hin hp ng, t chc giao dch sao cho t hiu qu
kinh doanh cao nht.
Trong iu kin c ch th trng hin nay hu nh khụng tn ti phng thc
xut khu theo ngh nh th vỡ phi hch toỏn c lp v c phộp ch ng kinh
doanh nờn cỏc doanh nghip kinh doanh XNK u chn phng thc xut khu t cõn
i.
2.3. Cỏc hỡnh thc xut khu hng hoỏ:
V hỡnh thc xut khu, cú hai hỡnh thc ch yu l XK trc tip v XK u thỏc:
* Xut khu trc tip: l hỡnh thc XK m trong ú n v tham gia hot ng
kinh doanh XK cú th trc tip m phỏn, ký kt hp ng vi nc ngoi; trc tip

giao hng v c thanh toỏn tin hng. Cỏc doanh nghip tin hnh xut khu trc
tip trờn c s t cõn i v ti chớnh, cú quyn tỡm kim bn hng, nh ot giỏ c,
la chn phng thc thanh toỏn v th trng; xỏc nh phm vi kinh doanh nhng
trong khuụn kh chớnh sỏch qun lý XK ca Nh nc.
* Xut khu u thỏc: l hỡnh thc XK m trong ú n v tham gia hot ng
kinh doanh XK khụng ng ra trc tip m phỏn vi nc ngoi m phi nh qua
mt n v XK cú uy tớn thc hin hot ng XK cho mỡnh.
c im ca hot ng XK u thỏc l cú hai bờn tham gia trong hot ng XK:
+ Bờn giao u thỏc xut khu (bờn u thỏc): l bờn cú iu kin bỏn hng xut
khu.
+ Bờn nhn u thỏc xut khu (bờn nhn u thỏc): l bờn ng ra thay mt bờn u
thỏc ký kt hp ng vi bờn nc ngoi. Hp ng ny c thc hin thụng qua hp
ng u thỏc v chu s iu chnh ca lut kinh doanh trong nc. Bờn nhn u thỏc
sau khi ký kt hp ng u thỏc xut khu s úng vai trũ l mt bờn ca hp ng
mua bỏn ngoi thng.
Do vy, bờn nhn u thỏc s phi chu s iu chnh v mt phỏp lý ca Lut kinh
doanh trong nc, Lut kinh doanh ca bờn i tỏc v Lut buụn bỏn quc t.
Theo hỡnh thc xut khu u thỏc, doanh nghip giao u thỏc gi vai trũ l ngi
s dng dch v, cũn doanh nghip nhn u thỏc li gi vai trũ l ngi cung cp dch
v, hng hoa hng theo s tho thun gia hai bờn ký trong hp ng u thỏc.
2.4. Tin t v giỏ c ỏp dng trong xut khu:

6
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa


2.4.1. Tin t ỏp dng trong kinh doanh xut khu:
Trong thanh toỏn quc t, cỏc bờn phi s dng n v tin t ca mt nc no
ú, vỡ vy trong cỏc hip nh v hp ng u cú quy nh iu kin tin t dựng
thanh toỏn. iu kin tin t cho bit vic s dng cỏc loi tin no tớnh toỏn v
thanh toỏn trong cỏc hp ng ngoi thng, ng thi quy nh cỏch x lý khi giỏ tr
ng tin ú bin ng.
Tin t tớnh toỏn (Accout currency) l tin t c dựng xỏc nh giỏ tr thanh
toỏn trong hp ng mua bỏn ngoi thng. ng tin thanh toỏn thng l cỏc ngoi
t chuyn i t do. Trong nhiu trng hp ng tin thanh toỏn v ng tin tớnh
toỏn phự hp vi nhau.
Vic s dng ng tin no thanh toỏn hp ng mua bỏn ngoi thng ph
thuc vo cỏc yu t ch yu sau:
+ S so sỏnh lc lng ca hai bờn mua bỏn.
+ V trớ ca ng tin ú trờn th trng quc t.
+ Tp quỏn s dng ng tin thanh toỏn trờn Th gii.
+ ng tin thanh toỏn thng nht trong cỏc khu vc kinh t trờn Th gii.
2.4.2. Giỏ c ỏp dng trong kinh doanh xut khu:
Giỏ c trong hp ng mua bỏn ngoi thng s l iu kin xỏc nh a im
giao hng trong hp ng. iu kin v a im giao hng chớnh l s phõn chia trỏch
nhim gia ngi mua v ngi bỏn v cỏc khon chi phớ v v ri ro, c quy nh
trong lut buụn bỏn quc t (Incoterm - 2000).
Nh vy, cn c vo iu kin v a im giao hng, giỏ trong hp ng mua
bỏn ngoi thng cú th cú 4 nhúm C, D, E, F:
- Nhúm C: ngi bỏn tr cc phớ vn chuyn quc t (CFR, CIF, CPT, CIP)
- Nhúm D: ngi bỏn chu mi phớ tn v ri ro cho n khi giao hng ti a
im ó tho thun (DAF, DES, DEQ, DDU, DDP).
- Nhúm E: hng hoỏ thuc quyn ca ngi mua ti a im hoc nh mỏy ca
ngi bỏn (EXW).
- Nhúm F: ngi mua chu chi phớ v ri ro v vn chuyn quc t (FCA, FAS,

FOB).

7
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

2.5. Cỏc phng thc thanh toỏn quc t trong hp ng mua bỏn ngoi
thng:
Phng thc thanh toỏn quc t l iu kin quan trng bc nht trong cỏc iu
kin thanh toỏn quc t cng nh trong hot ụng kinh doanh ngoi thng. núi n
phng thc thanh toỏn tc l núi n vic ngi bỏn dựng cỏch thc no thu c
tin hng bỏn ra v ngi mua dựng cỏch no tr tin hng mua vo. Trong buụn
bỏn, ngi ta cú th la chn nhiu phng thc thanh toỏn khỏc nhau thu tin v
hoc tr tin nhng xột cho cựng vic la chn phng thc no cng phi xut phỏt
t yờu cu ca ngi bỏn l thu tin nhanh, y , ỳng hn v t yờu cu ca ngi
mua l nhp hng ỳng s lng, cht lng v ỳng hn.
Hin nay, cỏc n v kinh doanh XNK thng s dng mt s phng thc thanh
toỏn quc t thụng dng sau:
2.5.1. Phng thc chuyn tin (Remittance):
Phng thc chuyn tin l phng thc m trong ú, khỏch hng (ngi tr
tin) yờu cu ngõn hng ca mỡnh chuyn mt s tin nht nh cho mt ngi khỏc
(ngi hng li) mt a im nht nh bng phng tin chuyn tin do khỏch
hng yờu cu.
Cú th khỏi quỏt trỡnh t tin hnh nghip v thanh toỏn ny qua s sau:


S trỡnh t thanh toỏn theo phng thc chuyn tin

Ngõn hng
chuyn tin
(3
(2)
b)
Ngi chuyn
tin

(3
a)

Ngõn hng i lý

(1)

(4
)
Ngi hng li

Gii thớch s :
(1): Giao dch thng mi.

8
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính


Khoa

(2): Vit n yờu cu chuyn tin bng th (M/T-mail transfer) hoc bng in
(T/T-telegraphic transfer) trong ú ghi rừ ni dung theo quy nh cựng vi u nhim
chi (nu cú ti khon m ti ngõn hng).
(3): Chuyn tin ra nc ngoi qua ngõn hng i lý (3a) v gi giy bỏo N,
giy bỏo ó thanh toỏn cho ngi chuyn tin (3b).
(4): Ngõn hng i lý chuyn tin cho ngi hng li v gi giy bỏo Cú cho
ngi hng li.
2.5.2. Phng thc ghi s hay m ti khon (Open account):
Theo phng thc ny, ngi bỏn m mt ti khon (hoc mt quyn s) ghi
n cho ngi mua sau khi ngi bỏn ó hon thnh giao hng hay dch v. nh k
(thỏng, quý, na nm,), ngi mua tr tin cho ngi bỏn.
Vic thanh toỏn theo phng thc ny cú th khỏi quỏt qua s sau:

S trỡnh t tin hnh thanh toỏn theo phng thc ghi s:
Ngõn hng bờn
bỏn
(3)

(3)

(2)

Ngi bỏn

Ngõn hng bờn
mua
(3

)
Ngi mua

(1)
Gii thớch s :
(1): Giao hng hoỏ, dch v cựng vi gi chng t hng hoỏ.
(2): Bỏo n trc tip.
(3): Ngi mua dựng phng thc chuyn tin tr tin khi n nh k thanh
toỏn.
2.5.3. Phng thc thanh toỏn nh thu (Collection of payment):
Phng thc nh thu l phng thc thanh toỏn m trong ú ngi bỏn sau khi
ó hon thnh ngha v giao hng hoc cung ng dch v cho ngi mua s tin hnh

9
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

u thỏc cho ngõn hng ca mỡnh thu n s tin ngi mua trờn c s hi phiu ca
ngi bỏn lp ra.
* Phng thc thanh toỏn nh thu gm cú hai loi:
+ Phng thc nh thu phiu trn (Clean collection): l phng thc thanh toỏn
m trong ú ngi bỏn u thỏc cho ngõn hng thu h tin ngi mua cn c vo hi
phiu do mỡnh lp ra cũn chng t hng húa thỡ gi thng cho ngi mua khụng qua
ngõn hng.


S trỡnh t thanh toỏn theo phng thc nh thu phiu trn:
(2)
Ngõn hng p/v
bờn bỏn
(1)
Ngi bỏn

(4
b)

Ngõn hng i lý
(4
Gi a)
hng v
chng t

(3b
(3a
)
))))
Ngi mua

Gii thớch s :
(1): Ngi bỏn sau khi gi hng v cỏc chng t hng hoỏ cho ngi mua, lp
mt hi phiu ũi tin ngi mua v u thỏc cho ngõn hng ca mỡnh ũi tin h.
(2): Ngõn hng phc v bờn bỏn gi th u nhim kốm theo hi phiu cho ngõn
hng i lý ca mỡnh nc ngoi (nc ngi mua) nh thu tin.
(3): Ngõn hng i lý yờu cu ngi mua tr tin hi phiu (3a); ngi mua tr
tin ngay hoc chp nhn tr tin hi phiu (3b).
(4): Ngõn hng i lý chuyn tin thu c cho ngõn hng phc v ngi bỏn

(4a); ngõn hng phc v ngi bỏn thanh toỏn tin hng cho ngi bỏn (4b). Trng
hp ngi mua chp nhn hi phiu thỡ ngõn hng gi hi phiu hoc chuyn li cho
ngi bỏn. Khi n hn thanh toỏn, ngõn hng s ũi tin ngi mua v thc hin
vic chuyn tin cho ngi bỏn.
* Phng thc nh thu kốm chng t (Documentary collection):
Nh thu kốm chng t l phng thc thanh toỏn m trong ú ngi bỏn u thỏc
cho ngõn hng thu h tin ngi mua khụng nhng cn c vo hi phiu m cũn cn
c vo b chng t hng hoỏ gi kốm theo vi iu kin l nu ngi mua tr tin

10
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

hoc chp nhn tr tin hi phiu thỡ ngõn hng mi trao b chng t hng hoỏ cho
ngi mua nhn hng.

S trỡnh t thanh toỏn theo phng thc nh thu kốm chng t
(2)
Ngõn hng p/v
Ngõn hng i lý
bờn bỏn
(4)
(4)
(3)
(1)

(4)
Ngi bỏn

Gi hng (1)

Ngi mua

Gii thớch s :
(1): Ngi bỏn tin hnh giao hng; lp b chng t thanh toỏn v hi phiu nh
ngõn hng thu h tin ngi mua bng th u nhim.
(2): Ngõn hng phc v bờn bỏn s chuyn hi phiu v b chng t thanh toỏn
n cho ngõn hng i lý nc ngoi (nc ngi mua).
(3): Ngõn hng i lý yờu cu ngi mua tr tin hoc chp nhn tr tin hi
phiu.
(4): Ngõn hng i lý s thu tin ngi mua v tr cho ngi mua b chng t
i nhn hng. Nu chp nhn hi phiu thỡ ngi mua s nhn c b chng t
sau khi chp nhn hi phiu.
2.5.4. Phng thc thanh toỏn bng th tớn dng (Letter of credit - L/C):
Thanh toỏn bng th tớn dng (L/C) l mt s tho thun m trong ú mt ngõn
hng (ngõn hng m L/C) theo yờu cu ca khỏch hng (ngi m L/C) s tr mt s
tin nht nh cho mt ngi khỏc (ngi hng li ca s tin ca L/C) hoc chp
nhn hi phiu do ngi ny ký phỏt trong phm vi s tin ú khi ngi ny xut trỡnh
cho ngõn hng mt b chng t thanh toỏn phự hp vi nhng quy nh trong th tớn
dng.

S trỡnh t thanh toỏn bng th tớn dng
(2)
Ngõn hng thụng
Ngõn hng m
bỏo L/C

L/C
(5)
(6)
(7
(8
(1)
)
Sinh) viên: Trần
Văn Duẩn - K36 D3
Ngi bỏn
(4)

(6)

(5)
Ngi mua

(3) 11


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Gii thớch s :
(1): Ngi nhp khu np n xin m L/C, gi n ngõn hng ca mỡnh yờu cu
m L/C cho ngi xut khu hng.
(2): Cn c vo yờu cu v n xin m L/C, ngõn hng m L/C s lp mt th tớn
dng v thụng qua ngõn hng i lý ca mỡnh nc ngi xut khu thụng bỏo v

vic m L/C ú v khi nhn c bn gc th tớn dng thỡ chuyn ngay cho ngi xut
khu.
(3): Khi nhn c thụng bỏo ny, ngõn hng thụng bỏo s thụng bỏo cho ngi
xut khu v ton b ni dung thụng bỏo v vic m L/C ú; khi nhn c bn gc
th tớn dng thỡ chuyn ngay cho ngi xut khu.
(4): Ngi XK nu chp nhn th tớn dng thỡ tin hnh giao hng nu khụng thỡ
tin hnh ngh ngõn hng m L/C sa i, tu chnh L/C sao cho phự hp vi hp
ng.
(5): Sau khi giao hng, ngi xut khu lp b chng t thanh toỏn theo yờu cu
ca L/C xut trỡnh qua ngõn hng thụng bỏo cho ngõn hng m th tớn dng xin thanh
toỏn.
(6): Ngõn hng m L/C kim tra b chng t thanh toỏn, nu thy phự hp vi
th tớn dng thỡ tin hnh tr tin cho ngi xut khu. Nu khụng phự hp, ngõn hng
t chi thanh toỏn tr li ton b chng t cho ngi xut khu.
(7): Ngõn hng m L/C ũi tin ngi nhp khu v chuyn b chng t hng
hoỏ cho ngi nhp khu.
(8): Ngi nhp khu kim tra, nu thy phự hp vi th tớn dng thỡ hon tr
tin li cho ngõn hng m L/C, nu khụng phự hp thỡ cú quyn t chi tr tin.

2.6. Phm vi v thi im xỏc nh hng xut khu:

12
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa


Thi im xỏc nh hng hoỏ ó hon thnh vic XK l thi im chuyn giao
quyn s hu v hng hoỏ, tc l khi ngi XK mt quyn s hu v hng hoỏ v nm
quyn s hu v tin t hoc quyn ũi tin ngi nhp khu. Do c im ca hot
ng kinh doanh XNK nờn thi im ghi chộp hng hon thnh XK l thi im hng
hoỏ ó hon thnh th tc hi quan, xp lờn phng tin vn chuyn v ó ri sõn ga,
biờn gii, cu cng
Xut khu l bỏn hng hoỏ hay dch v ra nc ngoi cn c vo nhng hp ng
ó c ký kt. Theo quy nh hng hoỏ c coi l hng xut khu trong cỏc trng
hp sau:
- Hng xut bỏn cho cỏc thng nhõn nc ngoi theo hp ng ó ký kt.
- Hng gi i trin lóm sau ú bỏn thu bng ngoi t.
- Hng bỏn cho du khỏch nc ngoi, cho Vit kiu, thu bng ngoi t.
- Cỏc dch v sa cha, bao him tu bin, mỏy bay cho nc ngoi thanh toỏn
bng ngoi t.
- Hng vin tr cho nc ngoi thụng qua cỏc hip nh, ngh nh th do Nh
nc ký kt vi nc ngoi nhng c thc hin qua doanh nghip XNK.
Hng hoỏ c xỏc nh l hng xut khu khi hng hoỏ ó c trao cho bờn
mua, ó hon thnh th tc hi quan. Tuy nhiờn, tu theo phng thc giao nhn hng
hoỏ, thi im xỏc nh hng xut khu nh sau:
- Nu hng vn chuyn bng ng bin, hng c coi l xut khu tớnh ngay t
thi im thuyn trng ký vo vn n, hi quan ó ký xỏc nhn mi th tc hi quan
ri cng.
- Nu hng vn chuyn bng ng st, hng xut khu tớnh t ngy hng c
giao ti ga ca khu theo xỏc nhn ca hi quan ca khu.
- Nu hng vn chuyn bng ng hng khụng, hng xut khu c xỏc nhn
t khi c trng mỏy bay ký vo vn n v hi quan sõn bay ký xỏc nhn hon thnh
cỏc th tc hi quan.
- Hng a i hi ch trin lóm, hng xut khu c tớnh khi hon thnh th tc
bỏn hng thu ngoi t.


13
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Nu hng xut khu l cỏc dch v sa cha tu bin, mỏy bay trờn a
phn nc ta thỡ dch v c tớnh l hng xut khu khi hon thnh dch v sa cha,
thu ngoi t hoc khỏch hng chp nhn thanh toỏn sau.
Vic xỏc nh ỳng thi im xut khu cú ý ngha quan trng trong vic ghi
chộp doanh thu hng xut khu, gii quyt cỏc tranh chp, khiu ni, thng pht trong
buụn bỏn ngoi thng v thanh toỏn.
3. Nhim v ca k toỏn nghip v xut khu:
Cng nh k toỏn hot ng khỏc, k toỏn nghip v XK phi phn ỏnh v giỏm
c tỡnh hỡnh thc hin cỏc ch tiờu thu mua, gia cụng hng XK v XK hng hoỏ. õy
l nhim v c bn v quan trng nht trong k toỏn nghip v xut khu hng hoỏ.
Mt khỏc, nú kt hp vic t chc hch toỏn theo nh k v chu k khộp kớn. ng
thi, nú phn ỏnh, giỏm c v kim tra tỡnh hỡnh cụng n, thanh toỏn cụng n, hch
toỏn cỏc khon doanh thu, chi phớ bng ngoi t c quy i ra ng Vit Nam. K
toỏn chớnh xỏc chờnh lch t giỏ, t ú xỏc nh ỳng hiu qu hot ng XK. Bờn
cnh ú phi xỏc nh chớnh xỏc giỏ mua thc t ca hng xut khu, thu cỏc loi, cỏc
khon chi phớ v kt qu ca nghip v xut khu.
Xut phỏt t c ch qun lý mi l c ch t hch toỏn, cỏc doanh nghip cú
quyn t ch v ti chớnh trờn nguyờn tc ly thu bự chi v cú lói. Yờu cu t ra l cỏc
doanh nghip phi tớnh toỏn xỏc nh y v chớnh xỏc cỏc khon chi phớ bao gm
tr giỏ mua hng xut khu, thu v cỏc khon chi phớ khỏc bự p v m bo
cho n v bo ton c vn kinh doanh.

Cung cp s liu, ti liu lp k hoch cho k sau. Da vo cỏc s liu ú, cỏc
nh hoch nh s phõn tớch xem xột k hoch t ra cú sỏt vi tỡnh hỡnh thc t v kh
thi khụng, cú th t c mc no, cao hay thp; do nguyờn nhõn no tỏc ng n
xu th ca th trng v tỡnh hỡnh bin ng ca th trng.
vic phõn tớch thun li, chớnh xỏc, cn phi cú ngun thụng tin chớnh xỏc,
y , ton din. Tng cng ci tin v hon thin cụng tỏc k toỏn (hot ng kinh
doanh XNK) tr thnh nhu cu cn thit cho mi doanh nghip núi chung v doanh
nghip kinh doanh XNK núi riờng.

II. K TON NGHIP V XUT KHU:

14
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

1. K toỏn nghip v xut khu theo ch k toỏn hin hnh:
1.1. Chng t hch toỏn ban u nghip v xut khu:
hch toỏn ban u hng hoỏ xut khu, k toỏn cn cú y cỏc chng t
liờn quan, t cỏc chng t mua hng trong nc (hp ng mua hng, phiu xut kho,
hoỏ n, vn n,); chng t thanh toỏn hng mua trong nc (phiu chi, giy bỏo
N) n cỏc chng t trong xut khu hng hoỏ (b chng t thanh toỏn, cỏc chng
t ngõn hng, chng t xut hng).
Trong mt nghip v kinh t, chng t l phng tin chng minh tớnh hp phỏp
ca nghip v, ng thi l phng tin thụng tin v kt qu ca nghip v ú. i vi
nghip v xut khu ngoi nhng chng t tng t cỏc doanh nghip thng mi

khỏc, cũn nhiu loi chng t riờng bit. Cn c chc nng, ni dung, cỏc chng t
ca hot ng xut khu c chia thnh nhiu loi.


Chng t hng hoỏ:

Nhng chng t ny nờu rừ nhng c im ca hng hoỏ, chỳng do ngi bỏn
xut trỡnh v ngi mua tr tin khi nhn chỳng. Nhng chng t hng hoỏ ch yu l:
- Hoỏ n thng mi (Commercial Invoice): l chng t c bn cho vic thanh
toỏn, ghi rừ s tin ngi mua phi tr cho ngi bỏn v l c s theo dừi, thc hin
hp ng, khai bỏo hi quan.
- Bng kờ chi tit (Specification): l chng t v chi tit hng hoỏ trong kin
hng, to iu kin kim tra hng.
- Phiu úng gúi (Packing List): l bng kờ khai mi hng hoỏ trong kin hng,
c lp khi úng gúi hng.
- Giy chng nhn phm cht (Certificate of Quanlity): l chng t xỏc nhn cht
lng ca hng c giao v chng minh phm cht hng phự hp vi cỏc iu kin
trong hp ng. Do c quan kim nghim hoc ni cung cp hng cp.
- Giy chng nhn s lng, trng lng (Certificate of Quantity and Weight):
xỏc nhn s lng, trng lng ca hng hoỏ thc giao. Do ngi cung cp hoc c
quan kim nghim cp.


Chng t vn ti:

- Vn n (Bill of Lading): l chng t xỏc nhn vic chuyờn ch hng hoỏ do
ngi chuyờn ch hoc ngi i din cp cho ngi gi hng. Vn n l chng t

15
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

chng minh vic thc hin hp ng mua bỏn, l chng t khụng th thiu trong thanh
toỏn, bo him, khiu ni
- Chng t ny cú cỏc loi nh: vn n ng bin, vn n ng b, vn n
hng khụng. Nu chuyờn ch bng ng bin cú cỏc loi chng t kốm theo nh:
biờn lai thuyn phú, giy gi hng ng bin, phiu gi hng, bn khai hng


Chng t bo him: do c quan bo him cp

- n bo him (Insurance Policy): gm cỏc iu khon ch yu trong hp ng
bo him.
- Giy chng nhn bo him (Insurance Certificate): xỏc nhn lụ hng ó c
bo him theo cỏc iu kin ca mt hp ng bo him di hn.


Chng t kho hng: Do cụng ty kho hng cung cp cho ngi ch hng
gm:

- Biờn lai kho hng (Warehouse receipt): biờn nhn ó lu kho s hng ó nhn
theo tho thun vi ch hng.
- Chng ch lu kho (Warrant): xỏc nhn hng hoỏ ó c tip nhn trong kho.



Chng t hi quan:

L chng t m ngi ch hng phi xut cho c quan hi quan khi hng húa
mang qua biờn gii quc gia. Cỏc chng t ny bao gm: T khai hi quan, giy phộp
xut nhp khu, giy chng nhn xut x,
- Giy phộp xut nhp khu (Export/Import License): do B thng mi cp cho
phộp ch hng thc hin XNK hng hoỏ theo iu khon chi tit nht nh.
- Giy chng nhn xut x (Certificate of Origin): do c quan cú thm quyn cp
xỏc nhn ni sn xut hoc khai thỏc hng hoỏ.
- Cỏc giy chng nhn kim dch v chng nhn v hun trựng (Phytosanitary
Certificate, Fumigation Certificate):do cỏc c quan cú thm quyn cp xỏc nhn
hng hoỏ ó c kim tra, hun trựng, m bo an ton v v sinh, dch bnh,
Trong cỏc loi chng t trờn, khụng phi chng t no cng ũi hi khi xut hng
m nú tu thuc vo tng chng loi, s lng, phm cht ca hng hoỏ.

16
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Ngoi ra, doanh nghip xut khu cng s dng cỏc chng t nh cỏc doanh
nghip thng mi khỏc: phiu xut, nhp kho; hoỏ n kiờm phiu xut kho, bng kờ
tớnh thu, phiu thu chi,
1.2. Ti khon s dng:
hch toỏn nghip v xut khu hng hoỏ, k toỏn s dng cỏc ti khon nh:
TK 157 hng gi i bỏn, TK 156 hng hoỏ, TK 632 giỏ vn hng bỏn, TK 511

Doanh thu bỏn hng, TK 131 Phi thu ca khỏch hng, TK 331 Phi tr cho
ngi bỏn,Cỏc ti khon ny cú kt cu v ni dung phn ỏnh ging nh cỏc doanh
nghip kinh doanh thng mi ni a.
1.3. Hch toỏn nghip v xut khu trc tip:
-

khi mua hng hoỏ xut khu k toỏn ghi:
N TK 156(1561): Gớa mua hng hoỏ nhp kho.
N TK 157: Gớa mua ca hng hoỏ chuyn thng i xut khu.
N TK 133: Thu GTGT u vo c khu tr.

Co TK cú liờn quan (111,112,331,....) : Tng giỏ thanh toỏn ca
hng thu mua xut khu.
Trng hp hng hoỏ cn phi hon thin trc khi xut khu, k toỏn phn
ỏnh tr giỏ mua ca hng xut gớa cụng.
N TK 154: Tp hp giỏ mua v chi phớ gia cụng, hon thin.
N TK 133 (1331): Thu GTGT c khu tr.
Co TK 156(1561): Giỏ mua hng xut kho gia cụng.
Co TK cú liờn quan( 111,112,331,334, 338, 214...): chi phớ gia cụng,
hon thin hng hoỏ t lm hoc thuờ ngoi.
Khi hng hoỏ gia cụng, hon thin, hon thnh, chi phớ gia cụng, hon thin
c tớnh vo gia mua ca hng nhp kho hay chuyn i xut khu.
N TK 156(1561): Tr giỏ mua thc t hng gia cụng, hon thin.
N TK 157: Gớa mua ca hng hoỏ chuyn thng i xut khu.
Co TK 154: Giỏ thnh thc t hng gia cụng, hon thin.

17
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Khi xut kho hng chuyn i xut khu, cn c vo phiu xut kho kiờm vn
chuyn ni b, k toỏn ghi:
No TK 157: tr giỏ thc t hng gi i xut khu.
Co TK 156: tr giỏ thc t hng xut kho xut khu.
Khi hng xut khu ó hon thnh cỏc th tc xut khu, cn c vo chng t
i chiu, xỏc nhn v s lng, giỏ tr hng hoỏ thc t xut khu, cn c thc t
xut khu, DN nghip lp hoỏ n GTGT, k toỏn ghi cỏc bỳt toỏn sau:
Tr giỏ ó hon thnh vic xut khu:
N TK 632: ghi tng giỏ vn hng tiờu th.
Cú TK 157: Kt chuyn giỏ vn hng ó xut khu.
Doanh thu hng xut khu:
N liờn quan (1112.1122,131): Tng s tin hng ó thu hay phi thu theo t giỏ
hoỏ n thc t.
+ Nu l t giỏ hoỏ n:
N TK 635 Phn chờnh lch t giỏ thc t > t giỏ hoỏ n thc t.
Cú TK 511: doanh thu hng xut khu tớnh theo t giỏ thc t.
+ Nu lói t giỏ hoỏ n:
N liờn quan (1112.1122,131): Tng s tin hng ó thu hay phi thu theo t giỏ
hoỏ n thc t.
Cú TK 515: phn chờnh lch t giỏ (thc t < t giỏ hoỏ n thc t ).
Cú TK 511: doanh thu hng xut khu tớnh theo t giỏ thc t.
Phn ỏnh s thu xut khu phi np:
N TK 511: ghi gim doanh thu hng xut khu.
Cú TK 333 (3333 thu xut khu): S thu phi np. Khi np thu nhp
khu:

N TK 333 (3333 Thu xut khu) ghi gim s thu ó np.
Cú TK liờn quan (1111,1121,311.... )

18
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Trng hp phỏt sinh cỏc chi phớ trong quỏ trỡnh xut khu, k toỏn ghi nhn vo
chi bỏn hng:
-

Nu chi phớ bng ngoi t:

+ Nu l t giỏ hoỏ n:
N TK 641: ghi tng chi phớ bỏn hng theo t giỏ thc t.
N TK 133 (1331): thu GTGT c khu tr ( nu cú) .
N TK 635: phn chờnh lch t giỏ hoỏ n thc t > t giỏ thc t:
Cú TK liờn quan (1112,1122,331...): S chi tiờu theo t giỏ hch toỏn.
+ Nu lói t giỏ hoỏ n:
N TK 641: ghi tng chi phớ bỏn hng theo t giỏ thc t.
N TK 133 (1331): thu GTGT c khu tr ( nu cú) .
Cú TK 515: phn chờnh lch t giỏ hoỏ n thc t < t giỏ thc t.
Cú TK liờn quan (1112,1122,331...): S chi tiờu theo t giỏ hch toỏn.
ng thi, s ngoi t chi dựng, ghi :
Cú TK 007: s nguyờn t xut dựng.

- Nu chi phớ bng tin VN:
N TK641: ghi tng chi phớ bỏn hng.
N TK 133 (1331): thu GTGT c khu tr (nu cú).
Cú TK liờn quan (1112,1122,331...): S chi tiờu thc t.
Cỏc bỳt toỏn liờn quan n vic xỏc nh v kt chuyn doanh thu thun, giỏ vn
hng bỏn..., hch toỏn tng t nh tiờu th hng hoỏ ti cỏc doanh nghip kinh
doanh thng mi ni a
1.4. Hch toỏn nghip v xut khu u thỏc:
1.4.1. Hch toỏn ti n v u thỏc xut khu:


Ti khon s dng:

Nh ó bit, trong quan h cung cp dch v vi bờn nhn u thỏc xut khu, bờn
giao u thỏc xut khu úng vai trũ l ngi s dng dch v. Vỡ th, k toỏn bờn giao
u thỏc s dng ti khon 331 (chi tit tng n v nhn u thỏc) theo dừi tỡnh hỡnh

19
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

thanh toỏn hoa hng vi bờn nhn u thỏc; s dng ti khon 131 (chi tit tng n v
nhn u thỏc) theo dừi thanh toỏn tin hng xut khu; s dng cỏc ti khon 1388
v 3388 (chi tit tng n v nhn u thỏc xut khu) theo dừi cỏc khon chi h,
np h. Sau khi thng v kt thỳc, cỏc bờn s tin hnh thanh toỏn bự tr v tin hnh

thanh toỏn s cũn li.


Trỡnh t k toỏn:

- Phn ỏnh tr giỏ mua thc t ca hng giao cho bờn nhn u thỏc:
+ Nu xut kho hng hoỏ chuyn giao cho bờn nhn u thỏc:
N TK 157: tr giỏ mua thc t ca hng chuyn i xut khu.
Cú TK 156 (1561): tr giỏ mua hng xut kho.
+ Nu hng thu mua chuyn thng, khụng qua kho:
N TK 157: tr giỏ mua thc t ca hng chuyn i xut khu.
N TK 133 (1331): Thu GTGT c khu tr (nu cú).
Cú TK 151: tr giỏ mua hng i ng k trc chuyn thng.
Cú TK liờn quan (331, 311, 111, 112,): tng giỏ thanh toỏn ca hng
mua chuyn thng i xut khu, khụng qua kho.
- Phn ỏnh s tin giao cho bờn nhn u thỏc np thu xut khu v chi h
cỏc khon khỏc (nu cú):
N TK 138 (1388- chi tit n v nhn u thỏc): s tin ó chuyn cho n v
nhn u thỏc xut khu.
Cú TK 111, 112,
- Khi nhn thụng bỏo ca n v nhn u thỏc v s hng ó hon thnh vic xut
khu, cn c vo Hoỏ n GTGT v cỏc chng t khỏc liờn quan n hng xut khu,
k toỏn ghi cỏc bỳt toỏn nh sau:
Doanh thu hng xut khu:
+ Nu l t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 131 (chi tit bờn nhn u thỏc): s tin phi thu /v nhn u thỏc theo
TGHT.
N TK 635: phn chờnh lch t giỏ thc t > t giỏ hoỏ n thc t

20

Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Cú TK 511: doanh thu hng xut khu (TGTT).
+ Nu lói t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 131 (chi tit bờn nhn u thỏc): s tin phi thu /v nhn u thỏc theo
TGHT.
Cú TK 515: phn chờnh lch t giỏ thc t < t giỏ hoỏ n thc t.
Cú TK 511: doanh thu hng xut khu (TGTT).

Tr giỏ mua thc t ca hng ó xut khu:
N TK 632: ghi tng giỏ vn hng tiờu th.
Cú TK 157: kt chuyn giỏ vn hng ó xut khu.
+ Phn ỏnh s thu xut khu phi np:
N TK 511: ghi gim doanh thu hng xut khu.
Cú TK 333 (3333): thu xut khu.
+ Phn ỏnh s thu xut khu ó c np h:
N TK 333 (3333): thu xut khu ó np.
Cú TK 138 (1388- chi tit bờn nhn u thỏc): thanh toỏn tin thu np h.
- Trng hp cha chuyn tin cho bờn nhn u thỏc nhng bờn nhn u thỏc ó
ng trc tin np h thu xut khu:
N TK 511: ghi gim doanh thu hng xut khu.
Cú TK 338 (3388- chi tit /v nhn u thỏc): s tin phi tr cho bờn nhn
u thỏc XK.
- Ghi nhn hoa hng u thỏc theo Hoỏ n GTGT do bờn nhn u thỏc chuyn

giao:
N TK 641: hoa hng u thỏc cha bao gm thu GTGT theo TGTT.
N TK 133 (1331): thu GTGT tớnh trờn hoa hng u thỏc.
Cú TK 331 (chi tit n v nhn u thỏc): tng s hoa hng u thỏc phi
tr bờn nhn u thỏc xut khu.

21
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

- Cỏc khon chi phớ liờn quan n XK hng húa c bờn nhn u thỏc chi h
(nu cú):
N TK 641: ghi tng chi phớ bỏn hng.
N TK 133 (1331): thu GTGT c khu tr.
Cú TK 338 (3388- chi tit n v nhn u thỏc): tng s tin c bờn
nhn u thỏc chi h, phi tr.
Bự tr s tin phi thu v hng xut khu vi cỏc khon phi tr bờn nhn u thỏc
xut khu (hoa hng u thỏc, cỏc khon chi h..., ) :
+ Nu l t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 641 ( chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim hoa hng u thỏc xut khu .
N TK 338 (3388 chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim cỏc khon phi tr
bờn nhn u thỏc theo t giỏ thc t .
N TK 635: phn chờnh lch t giỏ hoỏ n thc t > t giỏ thc t, hoc.
Cú TK 138 (1388 chi tit n v nhn u thỏc xut khu): ghi gim s
tin ó chuyn cho bờn nhn u thỏc (nu cú).

Cú TK 131(chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim s tin phi thu n
v nhn u thỏc xut khu theo t giỏ hoỏ n thc t.
+ Nu lói t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 641 ( chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim hoa hng u thỏc xut khu .
N TK 338 (3388 chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim cỏc khon phi tr
bờn nhn u thỏc theo t giỏ thc t .
Cú TK 515: phn chờnh lch t giỏ hoỏ n thc t < t giỏ thc t.
Cú TK 138 (1388 chi tit n v nhn u thỏc xut khu): ghi gim s
tin ó chuyn cho bờn nhn u thỏc (nu cú).
Cú TK 131(chi tit n v nhn u thỏc): ghi gim s tin phi thu n
v nhn u thỏc xut khu theo t giỏ hoỏ n thc t.
- Phn ỏnh s tin hng xut khu do bờn nhn u thỏc chuyn tr:
N TK 111(1112), 112(1122): s tin thc thu.

22
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Cú TK 131 (chi tit n v nhn u thỏc): s tin hng XK ó nhn theo t
giỏ hoỏ n thc t.

1.4.2. Hch toỏn ti n v nhn u thỏc:


Ti khon s dng:


theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn tin hng xut khu, k toỏn bờn nhn u thỏc s
dng ti khon 331 (chi tit tng n v giao u thỏc) v s dng ti khon 131 (chi
tit tng n v giao u thỏc) theo dừi tin hoa hng u thỏc. Ngoi ra, theo dừi
tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon phi thu, phi tr khỏc (chi h, tr h, nhn tin trc
np thu v chi cỏc khon khỏc), k toỏn bờn nhn u thỏc xut khu cũn s dng
ti khon 138 (1388- chi tit n v giao u thỏc). Sau khi thng v kt thỳc, cỏc bờn
s tin hnh thanh toỏn bự tr v thanh toỏn s cũn li. Bờn nhn u thỏc xut khu
phi m s theo dừi chi tit theo tng hp ng vi tng n v u thỏc.


Trỡnh t k toỏn:

- Khi nhn hng do n v u thỏc bn giao, cn c vo cỏc chng t liờn quan,
k toỏn ghi giỏ tr hng ó nhn: N TK 003
- Khi n v u thỏc chuyn tin n np h thu xut khu v chi h cỏc
khon khỏc (nu cú), k toỏn ghi:
N TK 111, 112,
Cú TK 338 (3388- chi tit cho tng n v giao u thỏc)
- Khi hon thnh vic xut khu, phn ỏnh giỏ tr hng ó xut bng bỳt toỏn: Cú
TK 003, ng thi ghi cỏc bỳt toỏn:
+ Phn ỏnh tng s tin hng xut khu ó thu hoc phi thu:
N TK liờn quan (131- Ngi mua nc ngoi, 1112, 1122,)
Cú TK 331 (chi tit n v giao u thỏc): tng s tin hng XK tớnh theo t
giỏ hoỏ n thc t.
+ Phn ỏnh s thu xut khu phi np:

23
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

N TK 138 (1388- chi tit bờn giao u thỏc xut khu): s thu xut khu phi
thu bờn giao u thỏc xut khu.
Cú TK 333 (3333): s thu xut khu phi np.
+ Phn ỏnh s thu xut khu ó np:
N TK 333 (3333): s thu xut khu ó np.
Cú TK liờn quan (111, 112,): s tin thu XK ó np h bờn giao u
thỏc XK
- Phn ỏnh cỏc khon chi h khỏc (phớ ngõn hng, phớ giỏm nh hng hoỏ, chi
vn chuyn, bc xp nu cú):
N TK 138 (1388- chi tit n v giao u thỏc): cỏc khon np h, chi h.
Cú TK liờn quan (111, 112,)
- Cn c vo hp ng xut khu u thỏc v t l hoa hng c hng, k toỏn
lp Hoỏ n GTGT v hoa hng u thỏc v ghi:
N TK 131 (chi tit n v giao u thỏc): tng s hoa hng u thỏc c hng
phi thu n v giao u thỏc theo t giỏ hoỏ n thc t.
Cú TK 511: hoa hng c hng theo TGTT (cha cú thu GTGT)
Cú TK 3331 (33311): thu GTGT tớnh trờn hoa hng u thỏc.
- Khi kt thỳc thng v xut khu u thỏc, tin hnh bự tr gia cỏc
khon phi thu, phi tr vi bờn giao u thỏc. Sau ú thanh toỏn s tin hng cũn li
theo t giỏ hoỏ n thc t:
+Nu l t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 338 (3388 - chi tit n v giao u thỏc xut khu ): ghi gim s tin nhn
trc cũn li (nu cú).
N Tk 331(chi tit n v giao u thỏc xut khu): ghi gim s tin phi tr bờn

giao u thỏc xut khu theo t giỏ hoỏ n thc t.
N TK 635: phn chờnh lch t giỏ thc t> t giỏ hoỏ n thc t
Co TK 131(chi tit n v giao u thỏc xut khu): bự tr s hoa hng u
thỏc xut khu phi thu.

24
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Kế toán - Tài chính

Khoa

Co TK 138( 1388-chi tit n v giao u thỏc xut khu ): bự tr cỏc khon
chi h khỏc.
+Nu lói t giỏ hoỏ n thc t:
N TK 338 (3388 - chi tit n v giao u thỏc xut khu ): ghi gim s tin nhn
trc cũn li (nu cú).
N Tk 331(chi tit n v giao u thỏc xut khu): ghi gim s tin phi tr bờn
giao u thỏc xut khu theo t giỏ hoỏ n thc t.
Cú TK 515: phn chờnh lch t giỏ hi oỏi( t giỏ thc t< t giỏ hoỏ
n thc t).
Co TK 131(chi tit n v giao u thỏc xut khu): bự tr s hoa hng u
thỏc xut khu phi thu.
Co TK 138( 1388-chi tit n v giao u thỏc xut khu ): bự tr cỏc khon
chi h khỏc.
- Thanh toỏn s tin hng cũn li sau khi bự tr cho n v giao u thỏc xut
khu(t giỏ hoỏ n thc t):
N TK 331( chi tit n v giao u thỏc).

Cú TK 111 (1112), TK 112 (1122).
Cỏc bỳt toỏn cũn li (chi phớ bỏn hng, doanh thu thun ...) hch toỏn nh cỏc
doanh nghip khỏc.
1.5. H thng s sỏch k toỏn:
Cụng tỏc k toỏn trong mt n v hch toỏn, c bit l trong cỏc doanh nghip
rt a dng v phc tp nờn cn thit phi s dng mt h thng ti khon v h thng
k toỏn h tr. Cỏc s k toỏn ny khụng ging nhau v ni dung phn ỏnh v hỡnh
thc kt cu cng nh trỡnh t v phng phỏp ghi chộp. Tuy nhiờn, gia chỳng li cú
quan h cht ch trong vic ghi chộp - i chiu - kim tra kt qu ghi chộp v cung
cp thụng tin.


H thng s k toỏn chi tit:

Hch toỏn chi tit l mt thnh phn quan trng, c tin hnh song song vi
hch toỏn tng hp tng cng s kim tra, i chiu nhng thụng tin k toỏn.
Phng tin phc v c lc cho hch toỏn chi tit chớnh l cỏc s, th chi tit. Khụng
phi mi i tng u phi m s chi tit m ch nhng i tng cú giỏ tr ln, mt

25
Sinh viên: Trần Văn Duẩn - K36 D3


×