MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU..............................................................................................................................2
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT....................................................................................3
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TẾ...................................................................4
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015........................6
Bảng 2.1 Thống kê TSCĐ và số khấu hao phải trích của công ty tại ngày
31/12/2015................................................................................................................7
PHẦN 3:DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM
2016 CUẢN DOANH NGHIỆP..................................................................................................10
Bảng 3.1: Thông kê doanh thu thuần cho 6 tháng đầu năm 2016...........................10
Bảng 3.2: Báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2016................................11
PHẦN 4: BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 CỦA DOANH
NGHIỆP.......................................................................................................................................12
Bảng 4.1: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 6 tháng đầu năm 2016..................13
Bảng 4.2: phân bổ thuế GTGT cho 6 tháng đầu năm 2016.....................................14
Bảng 4.3: phân bổ chi lương cho 6 tháng đầu năm 2016........................................15
Bảng4.4: Phân bổ chi khác cho 6 thángđầu năm 2016...........................................16
PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG................................................................................................18
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2016................18
Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2016...........18
Bảng 5.3. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6 tháng
đầu năm 2016..........................................................................................................19
PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2015..................................................................................20
PHẦN 7 : MÔ TẢ VỀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP................................................21
Bảng 7.1: Mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp.......................................21
Bảng 7.2: Mô ta hiện trạng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp....................22
1
Bảng 7.3: Mô ta hiện trạng nguồn vốn vay của doanh nghiệp................................22
PHẦN 8 : XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN TÂN TẤN LỘC,TRONG GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015...........................23
Bảng 8.1: cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp......................................................23
KẾT LUẬN.................................................................................................................................24
LỜI MỞ ĐẦU
Những kiến thức mới về Tài chính doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
là một trong những nội dung quan trọng .Bài tập lớn môn Tài chính doanh nghiệp
sẽ giúp đỡ sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thức cơ bản nhất của môn
này: về các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp, quản lý nguồn vốn của
doanh nghiệp như thế nào, ảnh hưởng của các nhân tố tới cách thức chọn lựa nguồn
vốn doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn như thế nào để chi phí sử dụng
vốn bình quân là hợp lý, nó ảnh hưởng thế nào đến tỷ suất lợi nhuận của vốn chủ sở
hữu hay thu nhập trên một cổ phần. Việc nghiên cứu doanh thu, chi phí và lợi
nhuận có vai trò hết sức quan trọng trong quản lý tài chính doanh nghiệp, giúp nhận
biết mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo
lưu chuyển tiền tệ và là căn cứ phân tích tài chính, xác định quy mô dòng tiền
tương lai, làm căn cứ thu hồi vốn đầu tư, giá trị hiện tại ròng....
Nhận thức được tầm quan trọng của phân tích tài chính trong doanh nghiệp,
nhóm em đã lựa chọn và tìm hiểu Bài tập lớn với đề tài “Phân tích tài chính doanh
nghiệp tại Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc”.
2
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
GVHB
Gía vốn hàng bán
CPBH
Chi phí bán hàng
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
LN
Lợi nhuận
WACC
Chi phí sử dụng vốn bình quân
GTGT
Gía trị gia tăng
BH
Bán hàng
HĐTC
Hoạt động tài chính
3
PHẦN 1: MÔ TẢ VỀ DOANH NGHIỆP THỰC TẾ
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng
rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Sau hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất bao bì thùng carton, năm
2013 Công Ty Cổ Phần Tân Tấn Lộc đã phát triển với qui mô diện tích 20.000m2,
dây chuyền máy móc và công nghệ hiện đại. Năng lực sản xuất 5.000.000
m2/tháng, sản lượng tiêu thụ hiện tại 3.000.000 m2/tháng.
Công ty chúng tôi đã và đang tiếp tục phục vụ nhu cầu của khách hàng với
những sản phẩm đạt chất lượng. Hiện nay Tân Tấn Lộc là một trong những nhà sản
xuất bao bì carton hàng đầu cung cấp các sản phẩm carton chất lượng cao cho các
ngành như: Thực phẩm, bánh kẹo, nước giải khát, trái cây xuất khẩu, đồ gỗ, may
mặc, giày da, hóa mỹ phẩm, điện, điện tử,… Khi có nhu cầu, quý khách hàng hãy
liên hệ ngay với chúng tôi để có được dịch vụ và chất lượng tốt nhất.
TÂN TẤN LỘC “Cam kết phục vụ và làm hài lòng tất cả khách hàng”.
Với khẩu hiệu “Đẹp mắt khách hàng - An toàn sản phẩm” là kim chỉ nam cho
tập thể cán bộ công nhân viên luôn luôn nổ lực đoàn kết và không ngừng phát huy
trí tuệ nhằm tạo ra những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng thiết thực và chu đáo
với khách hàng, góp phần phát triển kinh tế.
4
Tên Tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên Tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Lô N5 - Ðường D4-N8 - KCN Nam Tân Uyên - P. Khánh Bình - TX. Tân
Uyên - T. Bình Dương
Điện thoại: 0274.3652921 0274.3652922 - Fax: 0274.3652920
E-mail:
Website:
Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton.
Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc luôn coi việc đảm bảo lợi ích và sự phồn thịnh
của khách hàng là cơ hội xuyên suốt quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Bằng sự nỗ lực, phấn đấu hết sức mình, Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc cam kết sẵn
sàng khẳng định trách nhiệm đối với khách hàng thông qua việc đưa ra các sản
phẩm, dịch vụ tối ưu và chế độ chăm sóc khách hàng tận tâm, nhằm đáp ứng tốt
nhất nhu cầu của khách hàng với phương châm:
Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc luôn coi việc đảm bảo lợi ích và sự phồn thịnh
của khách hàng là cơ hội xuyên suốt quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Bằng sự nỗ lực, phấn đấu hết sức mình, Công ty Cổ phần Tân Tấn Lộc cam kết sẵn
sàng khẳng định trách nhiệm đối với khách hàng thông qua việc đưa ra các sản
phẩm, dịch vụ tối ưu và chế độ chăm sóc khách hàng tận tâm, nhằm đáp ứng tốt
nhất nhu cầu của khách hàng với phương châm:
5
PHẦN 2: CHI PHÍ VÀ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM 6 THÁNG
ĐẦU NĂM 2015
(ĐVT: đồng)
*Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bì carton yêu cầu trung bình 0.4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là 6.000/kg
(chưa có VAT)
*Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công nhân sản xuất được 1.300 hộp sản phẩm.Chi phí nhân công
trực tiếp cho một giờ là 300.000.
*Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
1.229.585.000
Chi phí nhân công gián tiếp
991.650.000
Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
361.100.000
Chi phí bảo hiểm nhà máy
178.250.000
*Hàng tồn kho:
Sản phẩm hoàn thành:
-Hàng tồn kho đầu kỳ
30.000 hộp
trị giá 280.000.000(đồng)
20.000 hộp
-Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
Nguyên vật liệu trực tiếp:
-Hàng tồn kho đầu kỳ
6.500 kg
-Hàng tồn kho cuối tháng dự kiến
5.000 kg
Chi phí Bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
2% doanh thu
Chi phí lương nhân viên
1.000.000.000(đồng)
Chi phí dịch vụ mua ngoài
100.000.000(đồng)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng
1.900.000.000 (đồng)
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000.000 (đồng)
6
Bảng 2.1: Thống kê TSCĐ và số khấu hao phải trích của công ty tại ngày
31/12/2015
(ĐVT: 1.000.000 đồng)
Số KH
TSCD
Tỷ lệ
trong 6
Tổng số KH 6
Nguyên
KH
tháng đầu
tháng đầu
giá
1.000
năm
5%
năm
Máy dập
500
10%
năm
25
25
Máy cắt khe
200
15%
Máy dán
100
12%
Máy đóng ghim
200
10%
150
10%
300
15%
dùng
trong
Tên TSCD
Nhà xưởng
Sản xuất Máy in
chung
Quản lý
Máy dợn sóng
6
10
7.5
22,5
20
Nhà văn phòng
800
111
30
5%
doanh
nghiệp
15
10
Thiết bị văn phòng
Phượng tiện vận tải
Bán
phục
hàng
vụ bán hàng
200
10%
500
10%
25
25
(Doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong
tháng thành lập công ty.)
7
Yêu cầu :tính
a. Tính giá thành sản xuất sản phẩm.
Số hộp sản xuất ra trong kì +số hộp tồn đầu kì = số hộp bán trong kì
+số hộp tồn cuối kì
<---> Số hộp sản xuất trong kì + 30.000 = 1.500.000 + 20.000
số
hộp sản xuất trong kì = 1.500.000 + 20.000 - 30.000
=1.490.000(hộp)
Tập hợp chi phí:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
1.490.000×0.4×6.000=3.576.000.000(đồng)
-Chi phí nhân công trực tiếp
-Chi phí sản xuất chung:
1.229.585.000 + 991.650.000 (1+24%) + 361.100. 000
+178.250.000+111.000.000
= 3.109.581.000 (đồng)
Tổng chi phí sản xuất:
3.576.000.000++3.109.581.000 = 7.111.950.231 (đồng)
tổng giá thành sản xuất:
Tổng giá thành sản xuất = Tổng chi phí sản xuất + Chênh lệch sản phẩm dở
dang
=7.111.950.231 + 0 = 7.111.950.231 (đồng)
-Giá thành đơn vị:
Giá thành đơn vị =
-Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán=Tổng giá thành sản xuất +giá trị hàng tồn đầu kỳ- giá trị
hàng tồn cuối tháng 6 dự kiến
7.111.950.231 + (280.000.000-20.000) = 7.296.487.812 (đồng)
8
c. Giá thành toàn bộ:
- Với đơn giá 18.000(đồng/sản phẩm) doanh thu ước tính của doanh
nghiệp=1.500.000 x 18.000=27.000.000.000(đồng)
- Chi phí bán hàng:
-Chi phí quản lí doanh nghiệp:
Giá thành toàn bộ;
Giá thành toàn =giá thành sản xuất +chi phí bán hàng +chi phí quản lý doanh
nghiệp
=11.732.950.231 (đồng)
PHẦN 3 : DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Công ty ước tính rằng công ty sẽ bán được 1.500.000 hộp với giá là
18.000đ/hộp (giá bán chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết số
lượng tiêu thụ, doanh thu thuần, cho các tháng như sau:
9
Bảng 3.1: Thông kê doanh thu thuần cho 6 tháng đầu năm 2016.
(ĐVT: đồng)
Tháng
Số lượng(hộp)
Doanh thu thuần
1
200.000
3.600.000.000
2
250.000
4.500.000.000
3
230.000
4.140.000.000
4
270.000
4.860.000.000
5
290.000
5.220.000.000
6
260.000
4.680.000.000
Tổng
1.500.000
27.000.000.000
Để tăng doanh thu số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
- Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu
+ Phương thức thanh toán như sau: 50% thu vào tháng phát sinh doanh
thu với chiết khấu 5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh
doanh thu; 20% thu vào tháng thứ hai sau tháng phát sinh doanh thu.
Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận
cho công ty được thanh toán chậm với phương thức thanh toán hàng mua
như sau: 40% thanh toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau
tháng mua hàng.
Các khoản chi phí còn lại được trả ngay vào tháng phát sinh chi phí.
Bảng 3.2: Báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2016
ĐVT :1.000đồng
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm
trừ
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Cách xác định
=số lượng bán x đơn giá
=1.500.000x18
0
Tổng doanh thu - Các khoản giảm trừ
=7.111.950,231 + (280.000-20.000)
10
Số tiền
27.000.000
0
27.000.000
7.296.487,812
LN gộp
Chi phí bán hàng
=Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
=27.000.000 - 7.296.487,812
=27.000.000 + 1.000.000
(1+24%) + 100.000+ 6
19.703.512,188
1.905.000
Chi phí QLDN
=1.900.000 (1+24%) + 330.000 + 6 +6
2.716.000
Thu nhập hoạt
0
động TC
Chi phí hoạt động
TC:
-Chi phí chiết khấu =1.500.000x18 (1+10%)x50%x5%
742.500
thanh toán
-Chi phí vay lãi
=1.080.000 x 6,6%
71.280
ngắn hạn
- chi phí lãi vay dài =
75.000
hạn
Thu nhập khác
0
Chi phí khác
0
LN khác
0
LN thuần hoạt
=LN gộp+ Thu nhập hoạt động tài chính
14.193.732,188
động SXKD
- CPQLDN – CPBH - CPTC
Thuế TNDN phải =LN thuần x 20%
2.838.746,438
nộp
LN sau thuế
=LN thuần - thuế TNDN phải nộp
11.354.985,751
PHẦN 4: BÁO CÁO NGÂN QUỸ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 CỦA DOANH
NGHIỆP
Chi tiêu
ĐVT :1.000đồng
Tháng
1/2016
Tháng
2/2016
Tháng
3/2016
Tháng
4/2016
Tháng
5/2016
Tháng
6/2016
I. Thu bằng tiền
1, Doanh thu từ
bán sản phẩm
Thu trong tháng
3.960.000
4.950.000
4.554..000
5.346.000
5.742.000
5.148.000
1.881.000
2.351.250
2.163.150
2.539.350
2.727.450
2.445.300
Thu sau 1 tháng
_
1.188.000
1.485.000
1.366.200
1.603.800
1.722.600
Thu sau 2 tháng
_
_
792.000
990.000
910.800
1.069.200
4.440.150
4.895.550
5.242.050
5.237.100
2, thu từ vay ngân
hàng
Tổng thu
1.000.000
1.881.000
4.539.250
II. Chi bằng tiền
11
1, Chi mua vật tư
525.800
657.250
604.670
709.830
762.410
683.540
Chi trong tháng
210.320
262.900
241.868
283.932
304.964
273.416
Chi sau 1 tháng
-
315.480
394.350
362.802
425.898
457.446
2, Chilương
499.788,546
624.735,683
574.756,828
674.714,537
724.693,392
649.725,11
3. Trích BHXH
177.424,934
221.781,167
204.038,674
239.523,661
257.266,154
230.652,414
4, Chi khác
401.710,467
502.138,083
461.967,037
542.309,130
582.480,177
522.223,607
Thuế VAT
_
275.680,867
344.601,083
317.032,997
372.169,170
399.737,257
Thuế TNDN
1.227.308,8
83
5,trả gốc vay
ngắn hạn
Lãi vay
Tổng chi
III. Chênh lệch
NQ
Tồn quỹ đầu kì
Tồn quỹ cuối kì
1.080.000
23.760
23.760
1.289.243,947
2.226.475,8
2.221.581,6
22
4.766.383,2
07
2.667.470,89
3
2.533.200,3
87
10.000.000
10.591.756,0
53
12.904.530,
253
15.123.098,
631
15.267.265,4
24
17.841.844,
531
10.591.756,053
12.904.530,2
53
15.123.098,
631
15.267.265,
424
17.841.844,5
31
20.545.744,
144
CÁCH XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN:
Chi phí NVL:
-Số lượng NVL thực tế dùng trong 6 tháng:
=1.490.000*0,4+6.500-5.000=597.500 (kg)
-Chi phí NVLTT trong 6 tháng:
=597.500 x 1,1 x 6.000=3.943.500.000(đồng)
Ta coi số NVL mua vào được sử dụng hết để sản xuất sản phẩm và số lượng
sản phẩm bán hết trong tháng.
Bảng 4.1: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 6 tháng đầu năm 2016.
(ĐVT :đồng)
Thán
g
Cách tính
12
Số tiền
1
525.800.000
2
657.250.000
3
604.670.000
4
709.830.000
5
762.410.000
6
683.540.000
Tổng
3.943.500.000
Tính thuế GTGT phải nộp:
-Thuế GTGT đầu ra=1.500.000*18.000*10%=2.700.000.000(đồng)
-Thuế GTGT đầu vào=-Số thuế GTGTphải nộp=2.700.000.000
-=2.067.606.500(đồng)
Bảng 4.2: phân bổ thuế GTGT cho 6 tháng đầu năm 2016.
(ĐVT: đồng)
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tổng
Cách tính
x 3.600.000.000
x 4.500.000.000
x 4.140.000.000
x 4.860.000.000
x 5.220.000.000
x 4.680.000.000
Số tiền
275.680.866,667
344.601.083,333
317.032.996,667
372.169.170
399.737.256,667
358.385.126,667
2.067.606.500
Tiền
lương:
Tổng lương =x 300.000 + 991.650.000 + 1.000.000.000 +1.900.000.000
=4.235.496.154(đồng)
-Số chi lương bằng tiền =4.235.496.154 - 4.235.496.154 x 11,5%
=3.748.414.096(đồng)
13
-
Ta có: với mức trích BHXH =35,5%, trong đó doanh nghiệp chịu:
24%, người lao động chịu: 11,5%
Bảng 4.3: phân bổ chi lương cho 6 tháng đầu năm 2016.
(ĐVT: đồng)
thán
g
1
2
3
4
5
6
Cách tính
Số tiền lương
Số tiền trích
BHXH
x3.600.000.000
499.788.546
177.424.934
624.735.683
221.781.167
574.756.828
204.038.674
674.714.537
239.523.661
724.693.392
257.266.154
649.725.110
230.652.414
x4.500.000.000
x4.140.000.000
x4.860.000.000
x5.220.000.000
x4.680.000.000
Tồng
3.748.414.096 1.330.687.004
Chi khác:
-Chi khác= (1.229.585.000 + 361.100.000 + 178.250.000 + 2% x
27.000.000.000 + 100.000.000 + 330.000.000) x1,1
= 3.012.828.500(đồng)
14
Bảng4.4: Phân bổ chi khác cho 6 thángđầu năm 2016.
Đơn vị tính: đồng
Tháng
Cách tính
1
x 3.600.000.000
401.710.467
2
x 4.500.000.000
502.138.083
3
x 4.140.000.000
461.967.037
4
x 4.860.000.000
542.309.130
5
x 5.220.000.000
582.480.177
6
x 4.680.000.000
522.223.607
Tổng
Số tiền
3.012.828.500
Tính thuế TNDN quý I:
-Chí phí BH=
= 863.600.000(đồng)
- Chi phí QLDN=(3.600.000.000+4.500.000.000+4.140.000.000)=
1.231.253.333(đồng)
-Chi phí HĐTC= Chiết khấu thanh toán+ lãi vay ngắn hạn+lãi vay dài hạn
=( 200.000+250.000+230.000)x 1,1 x 50% x5% +
71.280.000+75.000.000
=482.880.000 (đồng)
-Giá vốn hàng bán=280.000.000+4.773,121 x (200.000+250.000+230.000)
=3.525.722.253(đồng)
15
-Doanh thu =(200.000+250.000+230.000)x18.000
=12.240.000.000(đồng)
-LN gộp= doanh thu- giá vốn hàng bán
=12.240.000.000 - 3.525.722.253
=8.714.277.747(đồng)
-LN thuần =lợi nhuận gộp- chi phí BH- Chi phí QLDN-Chi phí HĐTC
=8.714.277.747 - 863.600.000 - 1.231.253.333 – 482.880.000
= 6.136.544.414 (đồng)
Thuế TNDNquý I=6.136.544.414 x 20%=1.227.308.883 (đồng)
Tính thuế TNDN quý II= thuế TNDN phải nộp trong 6 tháng - thuế TNDN đã
nộp quý I
=2.838.746.438 - 1.227.308.883 =1.611.437.555 (đồng)
PHẦN 5: TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
16
Bảng 5.1. Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2016.
Loại vốn bằng tiền
Số tiền
Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ
4.109.148.829
20%
Tiền gửi thanh toán
8.218.297.657
40%
Chứng khoán khả mại
8.218.297.657
40%
Cách xác định:
Các loại vốn bằng tiền = Tồn quỹ cuối kỳ của 6 tháng x Tỷ trọng (%)
Bảng 5.2. Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2016
(ĐVT:đồng)
Chi tiết
Sản lượng
Tổng trị giá
Thành phẩm(hộp)
20.000
97.939.433,7
Nguyên liệu(kg)
5.000
30.000.000
Cách xác định :X
-Tổng trị giá nguyên liệu tồn kho = Sản lượng x Đơn giá
= 5.000 x 6.000 = 30.000.000(đồng)
-Tổng trị giá thành phẩm tồn kho = x sản lượng
Bảng 5.3. Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6
tháng đầu năm 2016
ĐVT: đồng
Xtháng
Tháng doanh thu
tháng phải thu
( tháng nào, số tiền )
( tháng nào, số tiền )
1
3.600.000.000
1.800.000.000
17
2
3
4
5
6
4.500.000.000
4.140.000.000
4.860.000.000
5.220.000.000
4.680.000.000
3.330.000.000
4.440.150.000
4.895.550.000
5.242.050.000
5.237.100.000
PHẦN 6: KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2015
Đơn vị tính:đồng
TSCĐ
dùng
trong
sản xuất
STT Tên TSCĐ
1.
2.
Nhà xưởng
Máy dập
Số KH tính
Tỷ lệ khấu từ đầu năm
Nguyên giá
hao năm
đến
50.000.000
1.000.000.000
5%
500.000.000
10%
50.000.000
18
chung
QLDN
dùng cho
bán hàng
3.
Máy cắt khe
200.000.000
15%
4.
Máy dán
100.000.000
12%
5.
Máy đóng ghim
200.000.000
10%
6.
Máy in
150.000.000
10%
7.
Máy dợn sóng
300000.000
15%
8.
Nhà văn phòng
800.000.000
5%
9.
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
phục vụ bán hàng
Tổng
TSCĐ dùng cho sản
xuất chung
bán hàng
quản lí doanh
nghiệp
200.000.000
10%
500.000.000
10%
10.
30.000.000
12.000.000
20.000.000
15.000.000
45.000.000
40.000.000
20.000.000
50.000.000
166000.000
111.000.000
25.000.000
30.000.000
(Doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng ngay trong
tháng thành lập công ty.)
Cách tính:
Mức trích KH trung bình hằng năm = Nguyên giá x Tỷ lệ khấu hao năm
PHẦN 7 : MÔ TẢ VỀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau
Ngày 1/11/2015, vay ngắn hạn ngân hàng thời hạn 6 tháng với số tiền
1.080.000.000(đồng), lãi suất 6,6%/6tháng, gốc được thanh toán khi đáo hạn và lãi
thanh toán 2 tháng 1 lần. Thời hạn gia hạn nợ là 1 tháng, lãi suất quá hạn là 150%).
19
Ngày 1/2/2016, Ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn
vay 5 năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm, lãi trả
6 tháng một lần, gốc thanh toán khi đáo hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC hình thành và đi vào hoạt động ngày
1/4/2010, với số vốn cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 10.000 (đồng/cổ
phiếu), phát hành bằng mệnh giá với số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công
ty gia tăng vốn thêm 2 tỷ thông qua nguồn lợi nhuận và quỹ vào 1/6/2013, là thời
điểm đăng ký thay đổi vốn điều lệ với cơ quan quản lý, tương ứng với 200.000 cổ
phiếu, cố tức dự kiến 10%/năm, tỷ lệ gia tăng cổ tức phấn đấu 2%, công ty chia cổ
tức một lần sau Đại hội đồng cổ đông thường niên.
Bảng 7.1: Mô tả hiện trạng nguồn vốn của doanh nghiệp.
ĐVT:1.000đồng
Thời điểm thay
Phương thức huy động
đổi quy mô vốn
Ngày 1/4/2010
Ngày 1/6/2013
Phát hành cổ phiếu
Giữ lại lợi nhuận và quỹ
Ngày 1/11/2015
Ngày 1/2/2015
để trả cổ tức
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Quy mô huy
Đối tác cung ứng
động
20.000.000
2.000.000
vốn
Cổ đông, NĐT
Cổ đông hiện hữu
1.080.000
1.000.000
Ngân hàng
Ngân hàng
Bảng 7.2: Mô ta hiện trạng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
ĐVT:1.000đồng
Thời điểm thay đổi quy
mô vốn
Ngày 1/4/2010
Ngày 1/6/2013
Quy mô huy động
20.000.000
2.000.000
Đối tác cung ứng vốn
Cổ đông và NĐT
Cổ đông hiện hữu
Bảng 7.3: Mô ta hiện trạng nguồn vốn vay của doanh nghiệp.
ĐVT:1.000đồng
20
Thời điểm thay
Thời hạn hợp
Quy mô huy
Đối tác cung
đổi quy mô vốn
Ngày 1/11/2015
đồng vay vốn
6 tháng(từ
động
1.080.000
ứng vốn
Ngân hàng
1.000.000
Ngân hàng A
1/11/2015 đến
30/4/2016)
5 năm(từ 1/2/2012
Ngày 1/2/2016
đến 30/1/2017)
PHẦN 8: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TỪNG LOẠI VỐN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC, TRONG GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2015
1, Xác định cơ cấu vốn:
Tổng nguồn vốn là=vốn chủ sở hữu+nợ phải trả
=22.000.000.000 + 2.080.000.000
= 24.080.000.000( đồng)
Bảng 8.1: cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp.
21
Loại vốn
Cách tính
Cổ phiếu
x100%
thường
Vay ngắn
x100%
hạn
Vay dài hạn
x100%
Tỷ trọng(%)
91,36%
4,49%
4,15%
2, Chi phí sử dụng vốn bình quân:
-Chi phí sử dụng vốn vay:
+Vay dài hạn: rd1 = [-1] (1-20%)= 12%
+Vay ngắn hạn: rd2=[-1)(1-20%)= 5,28%
+Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới: re =
=10%
+Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC= 91,36% 10% + 12% 4,15% + 4,49% 5,28% =9,871%
KẾT LUẬN
Qua nhưng phần tính toán ở trên, giúp chúng tôi biết về tình hình tài chính
của công ty cổ phần Tân Tấn Lộc hơn.
Công ty có cơ cấu nguồn vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn vay và gấp khoảng 10
lần nguồn vốn vay, cho thấy doanh nghiệp có nguồn tài chính lớn và chủ động
trong tài chính( được chứng minh qua số liệu tính toán ở phần 8 trang 23)
Hơn nữa, công ty có doanh thu đều đặn cho các tháng và có lợi nhuận kinh tế
khá caocho thấy công ty cổ phần Tân Tấn Lộc làm ăn rất tốt.
22
Từ đó ta thấy công ty đã xác định được hướng đi và biện pháp kinh doanh
đạt hiệu quả cho mình.
23