Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THỬ VÁN GHÉP THANH CHẬM CHÁY TỪ GỖ THÔNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VÁN GHÉP NĂM TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 72 trang )

Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
2. Hứa Thị Huần, 2004. Công nghệ bảo quản và xử lý gỗ. Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 201 trang.
3. Hoàng Thị Thanh Hương, 2008. Công nghệ chất phủ bề mặt. Đại học Nông
Lâm TP. Hồ Chí Minh.
4. Phạm Ngọc Nam, 2006. Công nghệ sản xuất ván nhân tạo. Nhà xuất bản
Nông nghiệp, Hà Nội, 183 trang.
5. Phạm Ngọc Nam, 2007. Kỹ thuật cưa xẻ gỗ xuất khẩu. Nhà xuất bản Nông
nghiệp TP.Hồ Chí Minh, 140 trang.
6. Phạm Ngọc Nam và Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, 2005. Khoa học gỗ. Nhà xuất
bản Nông nghiệp, 210 trang.
*Luận văn Thạc sĩ, Khóa luận tốt nghiệp
7. Lê Nguyễn Quỳnh Như, 2010. Nghiên cứu một số thông số công nghệ làm
giảm khả năng cháy của gỗ thông và gỗ cao su. Luận văn Thạc sĩ Khoa
học ngành Chế biến lâm sản, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam.
8. Nguyễn Thanh Tuấn, 2010. Nghiên cứu một số thông số công nghệ làm giảm
khả năng cháy của gỗ thông. Khóa luận tốt nghiệp Kỹ sư Chế biến lâm
sản, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
*Sách dịch
9. Phạm Thị Kim Hoa, 2003. Môn học gỗ và những điều cơ bản của sản phẩm
Lâm nghiệp. Dịch từ tài liệu tiếng Nga, Trường Đại học Nông Lâm TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam, 124 trang.
10. Zhang Qin Li, 2004. Trang Sức Bề Mặt Ván Nhân Tạo. Nhà xuất bản Lâm
nghiệp Trung Quốc.

 

53



11. A.a. Леонович, 1994. Chống cháy cho gỗ và sản phẩm từ gỗ (Trần Tuấn
Nghĩa, Trần Văn Chứ dịch). Nhà xuất bản Đại học САНКТПЕТЕРБУРГ, 154 trang.
12. A.a. Леонович, 1978. Lý thuyết và thực hành chống cháy cho gỗ và sản
phẩm từ gỗ (Trần Tuấn Nghĩa và Trần Văn Chứ dịch). Nhà xuất bản Đại
học ЛЕНИНГРАД, 273 trang.
*Tài liệu tham khảo từ hệ thống internet
13. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia: />TIẾNG NƯỚC NGOÀI
14. Gerhards, C.C., 1970. Effect of fire-retardant treatment on bending strength
of wood. USDA, Forest Service, Res. Paper FPL 145, Madison, WI.

 

54


 
 
 
 

PHỤ LỤC

 

55


PHỤ LỤC 1
Biểu đồ so sánh giữa thời gian bén lửa và Tỷ lệ TTKL của phương pháp đốt 450


PHỤ LỤC 2
Biểu đồ so sánh giữa thời gian bén lửa và Tỷ lệ TTKL của phương pháp đốt ống lửa
trong thời gian 90 s

 


PHỤ LỤC 3
Hóa chất dùng trong sản xuất thử: Na2Cr2O7, Acid Boric và Borax.

PHỤ LỤC 4
Cháy tại tầng 2 chung cư Trần Hưng Đạo TP.HCM (ngày 14/03/2011) và tại khu đô
thị Phú Mỹ Hưng TPHCM (trưa ngày 16/01/2011)

  

 

PHỤ LỤC 5
Độ bền uốn tĩnh của mẫu gỗ thông đã tẩm theo công thức 2:
STT

 

b (cm) h (cm)

Pmax
(KG)

l (cm) δω (ΚΓ/χμ2) ω (%) δ12 (ΚΓ/χμ2)


1

2,523

2,512

208,6

36

707,54

8,00

679,24

2

2,515

2,518

209,6

36

709,80

9,00


688,51

3

2,527

2,505

205,7

36

700,50

9,00

679,48

4

2,53

2,526

210,3

36

703,47


10,00

689,40

5

2,526

2,468

209,9

36

736,69

10,00

721,95


PHỤ LỤC 6
Kết quả xác định thời gian bắt lửa và tỷ lệ TTKL mẫu ván ghép tẩm công thức 1
theo phương pháp đốt ống lửa thời gian 180 s:
TG
đốt (s)

180


Thời gian

Khối lượng

Khối lượng sau đốt

Tỷ lệ

bén lửa (giây)

trước đốt (g)

(g)

TTKL (%)

6

10

70,2

69,6

0,854

7

8


54,78

53,77

1,843

8

9

56,6

55,47

1,996

9

8

42,65

41,50

1,809

10

7


45,14

43,83

2,902

8,4

53,874

52,834

1,8808

STT

Giá trị TB

PHỤ LỤC 7
Kết quả xác định thời gian bắt lửa và tỷ lệ TTKL mẫu ván ghép tẩm công thức 2
theo phương pháp đốt ống lửa thời gian 180 s:
TG
Đốt (s)

180

Thời gian

Khối lượng


Khối lượng sau đốt

Tỷ lệ

bén lửa (giây)

trước đốt (g)

(g)

TTKL (%)

6

12

44,14

43,24

2,038

7

8

46,55

45,95


1,289

8

8

46,44

45,78

1,421

9

11

45,8

44,99

1,768

10

8

45,72

44,70


2,231

9,4

45,73

44,932

1,7494

STT

Giá trị TB

PHỤ LỤC 8
Giá thành và chi phí trung bình cho 1 mẻ tẩm 3 m3:
STT

Các khoản

Số lượng

Đơn vị

Đơn giá

Thành tiền

(đồng)


(đồng)

chi phí
1

Hóa chất

60

Kg

16,000

960,000

2

Chi phí thực

1

Mẻ

150,000

150,000

hiện
Tổng


Ö Chi phí trung bình cho 1 m3 gỗ tẩm hóa chất là: 370,000 đ

 

1,110,000


PHỤ LỤC 9
Chế độ sấy gỗ thông dầy 30 mm, thời gian dự kiến 10 – 12 ngày/1 mẻ sấy.
Cấp độ ẩm gỗ W

Gỗ thông

(%)

T (oC)

> 40

65 – 70

40 – 30

60

30 – 25

65

25 – 20


65 – 70

20 – 15

70 – 75

15 – 10

75

10 – 8

75 – 78

Thời gian sấy (giờ)
Làm nóng (48 h)
Giai đoạn sấy I (72 h)

Giai đoạn sấy II (72 h)
Xử lý cuối (48 h)

PHỤ LỤC 10
Một số hình ảnh thực hiện phương pháp đốt 450

 


PHỤ LỤC 11
Một số hình ảnh thực hiện phương pháp đốt trong ống lửa


 



×