Tuần 21
Tuần 21
Ngày soạn:2/2/2006
Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2006
Buổi sáng:
Tập đọc - kể chuyện
Ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn, chè lan, mỉm cời, lan rộng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu từ ngữ: đi sứ, lọng, bức tờng, chè lam, nhập tâm, bình an ...
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học.
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói: Biết khái quát đặt đúng tên cho từng đoạn câu chuyện. Kể tự nhiên,
phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ trong SGK
- 1 sản phẩm thêu đẹp, tranh ảnh chụp cái lọng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện: ở lại với chiến khu
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm Sáng tạo
Giới thiệu bài : Ông tổ nghề thêu.
2.2. Luyện đọc đúng
a. Gv đọc mẫu lần 1
b. Hớng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Luyện đọc từng câu theo đoạn
Lu ý đọc đúng
Đoạn 1: bao lâu, làm
Đoạn 2: Lầu, lọng, vò nớc
Đoạn 3: làm lọng
Đoạn 4: lại, lọng
* Đọc nối đoạn: 1 lợt + Giải nghĩa từ khó trong từng
đoạn.
* Luyện đọc đoạn theo nhóm
* Đọc cả truyện: Gv hớng dẫn chung 1 hs đọc.
Tiết 2
2.3. Hớng dẫn hs tìm hiểu tìm hiểu bài
Gv tổ chức, hớng dẫn HS tìm hiểu các nội dung sau
- Sự ham học hỏi của Trần Quốc Khái
- Cách thử tài của vua Trung Quốc với sứ thần Việt
Nam.
- Sự thông minh, tinh thần yêu lao động của Trần
Quốc Khái.
- Vì sao Trần Quốc Khái đợc suy tôn là ông tổ nghề
4 HS kể nối tiếp 4 đoạn
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- 5HS đọc nối tiếp từng
đoạn.
- Mỗi nhóm 5HS luyện đọc.
- HS đọc thầm từng đoạn,
trả lời câu hỏi.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
thêu?
Chốt: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
2.4. Luyện đọc diễn cảm
- GV nhắc lại cách đọc toàn bài.
2.5 .Kể chuyện
Bài 1:
GV giúp HS nắm chắc yêu cầu bài.
- Gv nhắc các em đặt tên ngắn gọn, đúng nội dung.
-
*Bài 2: Kể lại 1 đoạn của câu chuyện:
Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn ngời kể
hay.
3. Củng cố - dặn dò
- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì?
- Về nhà kể cho ngời thân, bạn bè nghe.
- 5 HS đọc nối đoạn 1 lợt
- 1 HS đọc cả bài.
HS đọc yêu cầu + mẫu
- Hs làm việc cá nhân
(trao đổi theo cặp ).
Lần lợt HS đặt tên cho từng
đoạn Lớp + GV nhận
xét , bổ sung
- HS nêu yêu cầu nhẩm
kể lại đoạn mình thích
- HS kể trớc lớp (kể theo
đoạn cả truyện.)
Toán
Tiết 101:Luyện tập
I. Mục tiêu
+Giúp HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số
+Củng cố về thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số và giải bài toán bằng 2 phép
tính
II. Đồ dùng dạy học
+Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Đặt tính và tính
2352 + 1829 ; 3015 + 927
+Nhận xét
2/Hoạt động 2:Luyện tập-thực hành
-Bài 1
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng tính nhẩm các số tròn
nghìn
+Nêu cách tính nhẩm?
-Bài 2
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng tính nhẩm các số tròn
nghìn với số tròn trăm
+Nêu cách tính nhẩm?
-Bài 3
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng đặt tính và tính các số
có 4 chữ số trong phạm vi 10000
Thực hiện trên bảng con.
- Làm vở nháp -> nêu miệng.
- Làm bảng con.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
+Nêu cách đặt tính và tính:4827 + 2634 = ?
-Bài 4
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng giải bằng 2 phép tính
có liên quan đến phép cộng các số trong phạm vi 10000
+Nêu các bớc giải bài toán?
3/Hoạt động 3:Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Làm vở -> chữa bài.
Ngày soạn: 2/2/2006
Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2006
Buổi sáng:
Tập đọc
Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng: cong cong, thoắt cái, toả, dập dềnh, rì rào ...
- Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu
- Nắm nghĩa từ: phô, dập dềnh.
- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo.
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động day - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài: Chú ở bên Bác Hồ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Bàn tay cô giáo
2.2. Luyện đọc đúng
Gv đọc mẫu bài lần 1
Hớng dẫn hs đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc đúng: Tổ chức đọc từng khổ thơ
Lu ý: Khổ thơ 1: - Dòng 3 + 4: thoắt cái,xinh quá;
Nhấn giọng câu cảm
Khổ thơ 2: - Dòng 3 + 4: + phô; tia nắng; toả.
Khổ thơ 3: - Dòng 3 + 4: mặt nớc, dập dềnh, quanh,
lợn.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ.
* Đọc nối khổ thơ: 1 lợt
* Đọc cả bài: Gv hớng dẫn chung -1 hs đọc.
2.3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
+ Đọc thầm 4 khổ thơ đầu+ câu hỏi 1,2:
- Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì?
- Hãy tả bức tranh cắt, dán giấy của cô giáo?
+ Đọc thầm 2 dòng thơ cuối + câu hỏi 3
- Em hiểu 2 dòng cuối ntn? - Gv chốt bài.
- 3HS đọc thuộclòng.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc chú giải SGK.
- 4HS đọc nối khổ thơ.
- HS làm việc cá nhân.
- Học sinh nhẩm thuộc lại
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
2.4. Luyện đọc thuộc lòng bài thơ ( 3-5 phút )
-
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu nội dung bài .
- Về nhà luyện đọc thuộc bài
từng khổ thơ.
HS đọc thuộc lòng từng khổ
thơ cả bài thơ trớc lớp
Toán
Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000
I. Mục tiêu
+Hs biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10000(bao gồm đặt tính và tính)
+Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn về phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
+Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+ Đặt tính và tính
652 - 126 ; 746 - 251
+Nêu cách đặt tính và tính?
2/Hoạt động 2:Dạy bài mới
2.1.GV hớng dẫn HS làm phép trừ 8652-3917
+GV ghi bảng:8652-3917=?
Nhận xét về các chữ số của số bị trừ và số trừ?
+Từ phép tính vừa làm:Nêu lại cách đặt tính và
tính?
=>GV chốt lại kiến thức:Đặt tính và tính?
3/Hoạt động 3:Luyện tập-Thực hành
-Bài 1
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng trừ các số trong phạm
vi 10000
+Nêu cách tính:3561-924=?
-Bài 2
+Kiến thức:Củng cố cách đặt tính và tính phép trừ
các số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số
+Nêu cách đặt tính và tính:2340-512?
-Bài 3
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng giải đơn
-Bài 4
+Kiến thức:Củng cố cách vẽ đoạn thẳng và xác
định trung điểm
+Nêu cách xác định trung điểm?
4/Hoạt động 4:Củng cố,dặn dò(3)
Đặt tính và tính
7284-3528 ; 6473-5645
- Thực hiện trên bảng con.
- HS nêu đợc phép tính này
thuộc dạng nào?HS làm
bảng con:Đặt tính và tính?
HS nhận xét về phép tính?
- Làm vở nháp.
- Làm bảng con.
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
Chính tả ( Nghe - Viết )
Ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu
Rèn kĩ năng viết chính tả
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 trong truyện Ông tổ nghề
thêu.
2. Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ( Bài 2/ a )
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
GV đọc cho HS viết: xao xuyến, sáng suốt, sắc nhọn
a. Giới thiệu bài: Chính tả (nghe - viết ): Ông tổ nghề
thêu
b. Hớng dẫn chính tả
- Gv đọc mẫu bài viết
- Luyện viết tiếng khó
- Nhận xét chính tả: Tìm các tên riêng trong bài?
Nêu cách viết các tên riêng đó ?
c. Viết chính tả:
- Gv đọc mẫu đoạn viết lần 2
- Gv hớng dẫn hs t thế, ngồi cầm bút..
- Gv đọc - hs viết bài
d. Chấm - chữa bài
- Gv đọc - hs soát lỗi ( 2 lần ) - Gv kết hợp chữa lỗi
e. Hớng dẫn hs làm bài tập chính tả ( 3-5 phút )
* Bài 2 ( a ) / 24.
GV treo bảng phụ
- GV chốt.
*Bài2(b): HS đọc yêu cầu làm SGK.
- Học sinh đọc bài làm lớp + GV nhận xét,
chữa
*Gv chấm 8-10 bài : nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét bài hs.
- Về nhà luyện viết từ dễ sai.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con.
- 2HS đọc lại.
- Tự tìm tiếng khó -> luyện
viết (Trần Quốc Khái, kéo,
triều đình,lấy.)
- Nghe đọc viết bài.
Hs chữa lỗi, thống kê lỗi.
- Hs đọc yêu cầu - Hs viết
những từ cần điền vào vở.
Học sinh đọc lại bài lớp
nhận xét
đạo đức
Bài 10 : Tôn trọng khách nớc ngoài
I . Mục tiêu :
1/ Học sinh hiểu đ ợc.
+ Nh thế nào là tôn trọng khách nớc ngoài.
+ Vì sao cần phải tôn trọng khách nớc ngoài .
+ Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng ...
2/ Học sinh biết c sử lịch sự khi gặp khách nớc ngoài
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
3/ Học sinh có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ ,tiếp xúc với khách nớc ngoài.
II . Tài liệu và ph ơng tiện.
+ Phiếu học tập
+ Tranh, ảnh, vở bài tập đạo đức
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ
+ Vì sao phải đoàn kết với thiếu nhi quốc tế ?
+ Nêu những việc làm thể hiện tình đoàn kết với thiếu nhi
quốc tế ?
2 Các hoạt động: 2/ Các
hoạt động
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
\ Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về cử chỉ
thái độ , nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ,tiếp
xúc với khách nớc ngoài.
*Hoạt động 2: Phân tích truyện
\ GV đọc câu truyện : Cậu bé tốt bụng.
\ Gv chia nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV
\ Gv kết luận : Khi gặp khách nớc ngoài các em có thể
chào,cời thân thiện ... nên giúp đỡ khách nớc ngoài những
việc phù hợp khi cần thiết. Những việc làm đó thể hiện sự tôn
trọng mến khách của các em.
* Hoạt động 3: Nhận xét hành vi
\ Gv chia nhóm,phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh thảo
luận theo các tình huống trong bài tập.
\ Các nhóm thảo luận
\ Các nhóm báo cáo kết quả
\ GV kết luận
3/ H ớng dẫn thực hành
+ Su tầm những câu truyện,tranhvẽ về việc c xử niềm
nở lịch sự,tôn trọng khách nớc ngoài .Sẵn sàng giúp đỡ khách
nớc ngoài...
2HS thực hiện yêu cầu.
- Làm việc theo nhóm
1HS đọc lại truyện.
- Cả lớp thảo luận nội
dung theo câu hỏi gợi ý.
- Làm việc theo nhóm
bằng phiếu học tập.
- Đại diện của các
nhóm trình bày
Ngày soạn: 02/02/2006
Thứ t ngày 08 tháng 02 năm 2006
Toán
Tiết 103: Luyện tập
I. Mục tiêu
+Giúp HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn,tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về
thực hiện phép trừ các số có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
+ Đặt tính và tính
4061-2816 5628-435
+Nhận xét, đánh giá
- 2HS lên bảng, cả lớp làm vào
bảng con.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
2/Hoạt động 2:Luyện tập
*SGK: -Bài 1
+Kiến thức:Củng cố cách trừ nhẩm các số tròn nghìn
+Nêu cách trừ nhẩm?(8000-5000)
-Bài 2
+Kiến thức:Củng cố cách trừ nhẩm các số tròn trăm
+Nêu cách trừ nhẩm?(800-500)
-Bài 3
+Kiến thức:Củng cố cách trừ 2 số có 4 chữ số
+Nêu cách đặt tính và tính cho số có 4 chữ
số(4492-833)?
-Bài 4
+Kiến thức:Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính
3/Hoạt động 3:Củng cố,dặn dò
+Đặt tính rồi tính
8090-7232 6800-6000
- Nhận xét tiết học.
- Trừ nhẩm, nêu miệng
kết quả.
- Làm bài vào vở.
- Đọc yêu cầu, nêu hớng giải
quyết -> tự làm bài.
Tự nhiên xã hội
Bài 41 : Thân cây
I . Mục tiêu :
+ Học sinh biết nhận dạng và kể đợc cây có thân mọc đứng, thân leo,thân gỗ, thân thảo.
+ Học sinh phân loại 1 số cây theo cách mọc của thân, theo cấu tạo của thân.
II . Đồ dùng dạy học
+ Tranh vẽ nh SGK.
+ Phiếu bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ (2-3)
+ Nêu những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối
xung quanh?
+ Kể tên một số loại cây mà em biết ?
2/ Các hoạt động 2/
Các hoạt động
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm
\ Bớc 1: Làm việc theo cặp
\ Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ Kết luận : Các cây thờng có thân mọc đứng, một
số cây có thân leo, thân bò.Có loại cây thân gỗ, Có loại
cây thân thảo...
* Hoạt động 2: Chơi trò chơi BINGO
\ Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn cách chơi
-GV chia lớp thành 2 nhóm, phát mẫu phiếu, mỗi phiếu
viết một tên cây .GV hớng dẫn học sinh chơi trò chơi :
Thi gắn tấm phiếu lên bảng câm trên bảng.
2HS thực hiện yêu cầu.
- Quan sát hình 78,79 /SGK ,
trả lời câu hỏi
- Một số học sinh lên trình bày
kết quả làm việc theo cặp.
- Chơi trò chơi.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
\ Bớc 2: Chơi trò chơi
\ Bớc 3 :Đánh giá (GV nêu yêu cầu cả lớp chữa bài
theo đáp án đúng).
+Kết luận : GV nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò 3/
Củng cố,dặn dò
+ Nêu lại nội dung của bài học.
+ Nhận xét giờ học.
Tập đọc
Ngời trí thức yêu nớc
I. Mục đích , yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: nấm pê-ni-xi-lin, hoành hành, tận tuỵ ...
- Đọc giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, thái độ cảm phục.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trí thức, nấm pê-ni-xi-lin, khổ công, nghiên cú.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài.
II. Đồ dùng dạy - học.
- Tranh, ảnh minh hoạ sau bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài thơ Bàn tay cô giáo + trảlời
câu hỏi gắn với nội dung bài
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Bài : Ngời trí thức yêu nớc
2.2. Luyện đọc đúng
a. Giáo viên đọc mẫu bài.
b.Gv hớng dẫn hs luyện đọc và giải nghĩa từ:.
- GV chia bài làm 4 đoạn, tổ chức đọc từng câu
trong mỗi đoạn
Lu ý: Đọc đúng tiếng, từ khó
Đoạn 1 : Từ đầu ... Việt Bắc
- Câu 2: + Thái Lan, Lào; ngắt sau dấu phẩy.
- Giải nghĩa: trí thức / SGK.
* Đoạn 2: Dù băng qua ... thơng binh.
- Câu 1: lúc nào,va li,nấm pê-ni-xi-lin-Gv hớng
dẫn đọc mẫuHs đọc dãy.
- Giải nghĩa: nấm pê-ni-xi-lin / SGK.
* Đoạn 3: Năm 1967 ... đầu tiên.
- Câu 1: + lại, lên, cứu nớc; ngắt sau dấu phẩy.
- Giải nghĩa: khổ công, nghiên cứu / SGK.
* Đọc nối đoạn ( 1 lợt )
* Đọc cả truyện: Giọng tình cảm, xúc động
2.3. Hớng dẫn hs tìm hiểu bài
- Tổ chức cho học sinh tìm hiểu các nội dung sau:
3 em thực hiện yêu cầu.
- Luyện đọc nối tiếp cá nhân
- 4HS đọc nối tiếp 4đoạn.
- 1 HS đọc cả truyện.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
- Tinh thần yêu nớc của bác sĩ Đặng Văn Ngữ
- Sự dũng cảm của bác sĩ Đặng Văn Ngữ.
- Những đóng góp của bác sĩ Đặng Văn Ngữ cho 2
cuộc kháng chiến
Chốt: Em hiểu điều gì qua câu chuyện?
2.4. Luyện đọc diễn cảm
3. Củng cố - dặn dò
- Gv nhận xét tiết học, khen hs đọc tốt, hiểu bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả
lời câu hỏi.
- Hs thi đọc hay, diễn cảm
đoạn 3 , 4.
1 , 2 hs đọc cả bài
Tập viết
Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
I. Mục tiêu
Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ô, Ơ thông qua bài ứng dụng.
1. Viết tên riêng Lãn Ông bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ca dao:
ổi Quảng Bá,cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng ngời.
II. Đồ dùng day - học
- Bảng viết sẵn nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Viết: NguyễnVăn Trỗi
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
b. Hớng dẫn hs viết bảng con
* Luyện viết chữ hoa
- Đọc chữ viết hoa? ( Ô ,L,Q)
Nhận xét độ cao các chữ viết hoa ? (2,5 dòng li )
+Chữ Ô: HS đọc Nêu cấu tạo
+ Chữ L : HS đọc Nêu cấu tạo
+ Chữ Q: HS đọc Nêu cấu tạo
* Luyện viết từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa : Hải Thợng Lãn Ông Lê Hữu Trác
( 1720 -1792 ) là 1 lơng y nổi tiếng.
Nhận xét độ cao các con chữ? - Nêu cách viết từ ứng
dụng?
Gv hớng dẫn viết từ ứng dụng
*Luyện viết câu ứng dụng
ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng ngời
- Gv giải nghĩa: Quảng Bá , Hồ Tây , Hàng Đào là
những địa danh ... ca ngợi những sản vật quý ở Hà
Nội.
- Nhận xét độ cao các con chữ? Nêu cách viết câu
ứng dụng?
- Tìm các chữ viết hoa? ổi , Quảng Bá, Hồ Tây,
- Viết bảng con.
- HS viết bảng con:chữ hoa
Ô, L, Q.
Hs đọc Lãn Ông
Hs viết bảng con: Lãn
Ông
- Đọc câu ứng dụng.
- Nắm nghĩa.
- Nhận xét nêu cách viết.
Nguyễn Thị Hồng Vân
Tuần 21
Hàng Đào.
Gv hớng dẫn quy trình viết các chữ hoa
c. Hớng dẫn viết vở
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Hớng dẫn hs t thế ngồi, cầm bút...
-
d. Chấm - chữa bài
- Gv chấm 8-10 bài: nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò
Nhận xét giờ học- Hớng dẫn hs phần viết thêm.
-Hs viết bảng con: Quảng Bá,
Hồ Tây, Hàng Đào.
Hs quan sát vở mẫu ( trớc
mỗi nội dung viết )
HS viết bài vào vở.
Ngày soạn: 05/02/2006
Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2006
Buổi sáng:
Nghệ thuật (mĩ thuật)
Thờng thức mĩ thuật: Tìm hiểu về tợng
Giáo viên chuyên soạn giảng.
toán
Tiết 104: Luyện tập chung
1.Mục tiêu
+Củng cố về cộng,trừ(nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000
+Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần cha biết, kết quả
của phép cộng, trừ.
II.Đồ dùng dạy học
+Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
+Tính nhẩm
8600-8000 9100-1000
2/Hoạt động 2:Luyện tập
-Bài 1
+Kiến thức:Củng cố kĩ năng cộng,trừ nhẩm các số
tròn trăm,tròn nghìn có đến 4 chữ số.
+Nêu cách trừ nhẩm?
-Bài 2
+Kiến thức:Củng cố cách cộng,trừ số có 4 chữ số
+Nêu cách đặt tính và tính :4380-729?
-Bài 3
+Kiến thức:Củng cố về giải toán bằng hai phép tính
+Nêu các bớc giải của bài toán?
-Bài 4(7)
+Kiến thức:Củng cố cách tìm thành phần cha biết của
phép cộng,phép trừ
+Nêu cách tìm số hạng,số bị trừ,số trừ cha biết?
- Nêu miệng kết quả.
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Thi đua nêu kết quả
nhanh giữa 2 nhóm.
- Làm bảng con
(HS yếu nêu cách đặt tính
và tính).
- Làm vào vở.
- Đọc yêu cầu, nêu hớng
giải quyết -> tự làm bài.
- Tự làm bài -> nêu cách
tìm SH, SBT, ST cha biết.
Nguyễn Thị Hồng Vân